
1
Tiểu luận
SẢN PHẨM TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG
TMCP Á CHÂU (ACB)

2
Phân loại
S
ả
n ph
ẩ
m cho vay có TSĐB
Cho vay tín ch
ấ
p
1.Nhóm sản phẩm
SXKD – DV
2. Nhóm s
ả
n
phẩm Nhà
3. Nhóm s
ả
n
phẩm tiêu dùng
4. Nhóm s
ả
n ph
ẩ
m
đầu tư, hỗ trợ
1. Gi
ớ
i
thiệu sản
phẩm
+ Cho v
ay b
ổ
sung
VLĐ trả cuối kỳ
+ Cho vay bổ sung
VLĐ trả góp
+ Cho vay đầu tư
TSCĐ
+ Cho vay thấu chi
SXKD
+ Cho vay hợp tác
SXKD với DN
+ Cho vay mua
nhà, nền nhà
+ Cho vay xây
dựng sửa chữa
nhà
+ Cho vay tiêu
dùng thế chấp
BĐS
+ Cho vay mua
xe thế chấp bằng
chính xe mua
+ Cho vay du
học
+ Cho vay xác
minh năng lực
tài chính du học,
du lịch
+ Cho vay thấu
chi
+ Cho vay c
ầ
m c
ố
thẻ tiết kiệm
+ Cho vay đầu tư kd
chứng khoán
+ Cho vay thẻ
+ Cho vay h
ỗ
tr
ợ
tiêu
dùng
+ Cho vay thấu chi tài
khoản
+ Cho vay tín chấp sỉ
A. Nhóm sản phẩm SXKD – DV
Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm:
Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ
Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp
Cho vay đầu tư tài sản cố định
Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh
Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp
1. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ
Đặc điểm sản phẩm:
- Dành cho KH có nhu cầu bổ sung VLĐ (thường xuyên/mùa vụ/hợp đồng ngắn hạn) cho hoạt
động SXKD – DV.
- ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh.
- Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04.
- Vốn gốc cuối kỳ hoặc theo KUNN.
Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn:

3
- Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt động SXKD có phương án kinh
doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành
nghề hiện tại. (Tuổi từ 18-70t)
- Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi.
- Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay.
- Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh.
Hồ sơ vay vốn:
- Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB
o Giấy đề nghị vay vốn
o Tờ khai về nguồn thu nhập, chi phí hoạt động SXKD
- Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn
o CMND của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ
o Hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký tạm trú của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng
trả nợ.
o Giấy hôn thú/ Xác nhận độc thân của người vay/ người bảo lãnh.
- Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay
o Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về
việc đang hoạt động SXKD.
o Hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán, sổ sách theo dõi kinh doanh.
o Chứng từ chứng minh thu nhập (của cá nhân/ người hôn phối) như lương, cho thuê
tài sản, cổ tức/ góp vốn…(là nguồn tham khảo, không xem là nguồn trả nợ chính).
- Giấy tờ liên quan đến TSĐB
o Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/ quyền sử dụng đất.
o CMND, hộ khẩu/ đăng ký tạm trú của chủ sở hữu TSĐB.
Thời hạn/ Quy mô khoản vay:
- Tối đa 12 tháng (vay món, HMTD/ KUNN)
- Không ân hạn vốn/ lãi
- Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay theo luật định, tùy theo
quy mô kinh doanh của người vay.
- Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND.
Loại tiền cho vay/ thu nợ:
- VND
- Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/
ACB.

4
- Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý.
Phương thức cho vay/ thu nợ:
- Vay món/ Cấp HMTD giải ngân theo KUNN.
- Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng).
- Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ theo KUNN.
2. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp
Đặc điểm sản phẩm:
- Dành cho KH vay bổ sung VLĐ thường xuyên cho hoạt động SXKD – DV.
- ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh.
- Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04.
- Nợ vay trả dần trong thời gian dài.
- Phù hợp với KH kinh doanh nhỏ.
Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn:
- Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam kinh doanh ngành nghề không thuộc các
ngành hạn chế cấp tín dụng.
- Kinh doanh ổn định, liên tục từ 12 tháng trở lên.
- Mục đích vay bổ sung vốn lưu động thường xuyên trong hoạt động kinh doanh.
- Tài sản đảm bảo thuộc nhóm 1, nhóm 2.
Hồ sơ vay vốn:
- Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB
- Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn
- Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay
- Giấy tờ liên quan đến TSĐB
Thời hạn/ Quy mô khoản vay:
- Tối đa 84 tháng. Không ân hạn lãi.
- Ân hạn vốn:
o Thời hạn vay > 48 tháng: ân hạn tối đa 12 tháng
o Thời hạn vay <= 48 tháng: ân hạn tối đa 06 tháng.
- Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay tối đa 10 tỷ VND.
- Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND.
Loại tiền cho vay/ thu nợ:
- VND

5
- Cho vay/ giải ngân bằng USD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/
ACB.
- Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý.
Phương thức cho vay/ thu nợ:
- Cho vay trả góp. Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ
hưởng).
- Thu lãi hàng tháng; Thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 6 tháng/
lần).
3. Cho vay đầu tư tài sản cố định
Đặc điểm sản phẩm:
- Đầu tư MMTB/ PTVT phục vụ hoạt động SXKD.
- MMTB, PTVT đầu tư có nguồn gốc hợp pháp.
- Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0.. Phụ: động sản nhóm 03, 04.
- Thời gian thực hiện việc đầu tư có thể là: sắp đầu tư/ đang đầu tư/ đã đầu tư.
Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn:
- Khách hàng cá nhân, hộ gia đình có hoặc không có đăng ký kinh doanh đang hoạt động sản
xuất kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật.
- Tài sản cố định mua phải đúng quy định của pháp luật.
- Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay.
- Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh.
Hồ sơ vay vốn:
- Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB
- Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn
- Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay
- Giấy tờ liên quan đến TSĐB
Thời hạn/ Quy mô khoản vay:
- Không quá thời gian khấu hao theo QĐ của pháp luật và không quá QĐ của CSTD ACB.
- Ân hạn vốn không quá tổng thời gian từ khi đầu tư đến khi vận hành chính thức TSCĐ.
Không ân hạn lãi.
- Tính pháp lý hoạt động SXKD hạn chế cho vay dưới 1 tỷ VND.
Loại tiền cho vay/ thu nợ:

