Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB)
lượt xem 54
download
Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB) nhằm trình bày các nhóm sản phẩm sản xuất kinh doanh - dịch vụ, nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân của ngân hàng TMCP Á CHÂU (ACB)
- Tiểu luận SẢN PHẨM TÍN DỤNG CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB) 1
- S ản phẩm cho vay có TSĐB Cho vay tín chấp Phân loại 2. Nhóm sản 3. Nhóm sản 4. Nhóm sản phẩm 1.Nhóm sản phẩm phẩm Nhà phẩm tiêu dùng đầu tư, hỗ trợ SXKD – DV 1. Giới + Cho vay bổ sung + Cho vay mua + Cho vay tiêu + Cho vay cầm cố + Cho vay hỗ trợ tiêu thiệu sản VLĐ trả cuối kỳ nhà, nền nhà dùng thế chấp thẻ tiết kiệm dùng phẩm + Cho vay bổ sung + Cho vay xây BĐS + Cho vay đầu tư kd VLĐ trả góp dựng sửa chữa + Cho vay mua chứng khoán + Cho vay thấu chi tài + Cho vay đầu tư nhà xe thế chấp bằng + Cho vay thẻ khoản TSCĐ chính xe mua + Cho vay thấu chi + Cho vay du + Cho vay tín chấp sỉ SXKD học + Cho vay hợp tác + Cho vay xác SXKD với DN minh năng lực tài chính du học, du lịch + Cho vay thấu chi A. Nhóm sản phẩm SXKD – DV Nhóm sản phẩm này được phân ra thành 5 sản phẩm, bao gồm: Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp Cho vay đầu tư tài sản cố định Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp 1. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả cuối kỳ Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH có nhu cầu bổ sung VLĐ (thường xuyên/mùa vụ/hợp đồng ngắn hạn) cho hoạt động SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Vốn gốc cuối kỳ hoặc theo KUNN. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: 2
- - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt độn g SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. (Tuổi từ 18-70t) - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - M ục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB o Giấy đề nghị vay vốn o Tờ khai về nguồn thu nhập, chi phí hoạt động SXKD - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn o CMND của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ o Hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký tạm trú của người vay/ người bảo lãnh/ người đồng trả nợ. o Giấy hôn thú/ Xác nhận độc thân của người vay/ người bảo lãnh. - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay o Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. o Hợp đồng kinh tế, hóa đơn mua bán, sổ sách theo dõi kinh doanh. o Chứng từ chứng minh thu nhập (của cá nhân/ người hôn phối) như lương, cho thuê tài sản, cổ tức/ góp vốn…(là nguồn tham khảo, không xem là nguồn trả nợ chính). - Giấy tờ liên quan đến TSĐB o Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở/ quyền sử dụng đất. o CMND, hộ khẩu/ đăng ký tạm trú của chủ sở hữu TSĐB. Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 12 tháng (vay món, HMTD/ KUNN) - Không ân hạn vốn/ lãi - Tính pháp lý của KH về hoạt động SXKD là bình thường: cho vay theo luật định, tùy theo quy mô kinh doanh của người vay. - Tính pháp lý hạn chế: cho vay tối đa 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay/ giải ngân bằng U SD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. 3
- - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồn g ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món/ Cấp HM TD giải ngân theo KUNN. - Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ theo KUNN. 2. Cho vay bổ sung vốn lưu động trả góp Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho KH vay bổ sung VLĐ thường xuyên cho hoạt độn g SXKD – DV. - ACB tái tài trợ đối với mục đích sử dụng vốn đã phát sinh. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Nợ vay trả dần trong thời gian dài. - Phù hợp với KH kinh doanh nhỏ. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam kinh doanh ngành nghề không thuộc các ngành hạn chế cấp tín dụng. - Kinh doanh ổn định, liên tục từ 12 tháng trở lên. - M ục đích vay bổ sung vốn lưu động thường xuyên trong hoạt động kinh doanh. - Tài sản đảm bảo thuộc nhóm 1, nhóm 2. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Tối đa 84 tháng. Không ân hạn lãi. - Ân hạn vốn: o Thời hạn vay > 48 tháng: ân hạn tối đa 12 tháng o Thời hạn vay
- - Cho vay/ giải ngân bằng U SD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồn g ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Cho vay trả góp. Giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 6 tháng/ lần). 3. Cho vay đầu tư tài sản cố định Đặc điểm sản phẩm: - Đầu tư MMTB/ PTVT phục vụ hoạt động SXKD. - MMTB, PTVT đầu tư có nguồn gốc hợp pháp. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0.. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Thời gian thực hiện việc đầu tư có thể là: sắp đầu tư/ đang đầu tư/ đã đầu tư. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình có hoặc không có đăng ký kinh doanh đang hoạt động sản xuất kinh doanh theo đúng quy định của pháp luật. - Tài sản cố định mua phải đúng quy định của pháp luật. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Không quá thời gian khấu hao theo QĐ của pháp luật và không quá QĐ của CSTD ACB. - Ân hạn vốn không quá tổn g thời gian từ khi đầu tư đến khi vận hành chính thức TSCĐ. Không ân hạn lãi. - Tính pháp lý hoạt động SXKD hạn chế cho vay dưới 1 tỷ VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: 5
- - Cho vay/ giải ngân bằng U SD/ EUR/ Vàng phải thực hiện theo QĐ hiện hành của pháp luật/ ACB. - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồng ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món, giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt/ chuyển khoản (KH, bên thụ hưởng). - Thu lãi hàng tháng; thu vốn góp đều hàng tháng hoặc định kỳ khác (không quá 12 tháng/ lần). Được trả cuối kỳ nếu vay ngắn hạn. 4. Cho vay thấu chi sản xuất kinh doanh Đặc điểm sản phẩm: - Dành cho khách hàng vay nhằm bù đắp sự thiếu hụt tạm thời VLĐ trong hoạt độn g SXKD. - KH có TK TGTT tại ACB. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, 02, CTCG nhóm 0. Phụ: động sản nhóm 03, 04. - Giải ngân/ thu nợ linh hoạt theo cơ chế thấu chi. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Khách hàng cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam đang hoạt độn g SXKD có phương án kinh doanh cùng lãnh vực/ ngành nghề hiện tại; hoặc phương án SXKD mới khác lãnh vực/ ngành nghề hiện tại. - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khá thi. - M ục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy phép SXKD hoặc tờ khai thuế/ đóng thuế; hoặc có xác nhận của địa phương về việc đang hoạt động SXKD. - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Thời gian vay nhỏ hơn hoặc bằng 12 tháng. Khôn g ân hạn vốn, lãi. - Tính pháp lý HĐ SXKD bình thường cho vay nhỏ hơn hoặc bằng 1 tỷ VND. - Tính pháp lý hạn chế cho vay nhỏ hơn hoặc bằng 300 triệu VND. - Tối thiểu 20 triệu VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: 6
- - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồn g ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Thấu chi. Giải ngân vào TK TGTT. - Thu lãi 15 hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ/ cuối ngày làm việc (nếu TK TGTT có số dư). 5. Cho vay hợp tác kinh doanh với doanh nghiệp Đặc điểm sản phẩm: - Dành khách hàng co nhu cầu vay vốn để hợp tác kinh doanh với DN theo phương án/ dự án kinh doanh của DN. - DN và cá nhân hợp tác kinh doanh phải cùng ký Hợp đồng hợp tác kinh doanh. - M ục đích hoạt động hợp tác kinh doanh này không dùng để tăng vốn chủ sở hữu trên GPKD của DN/ không thành lập pháp nhân mới. - Lĩnh vực/ ngành nghề hợp tác kinh doanh phải thuộc ngành nghề được cấp phép của DN và phù hợp với chính sách tín dụng của ACB. - Tài sản bảo đảm chính là BĐS nhóm 01, CTCG nhóm 0. KH vay là chính chủ sở hữu của tài sản bảo đảm cho khoản vay. Đối tượng khách hàng và điều kiện vay vốn: - Đối với khách hàng (người vay) là đối tượng người VN hợp tác với DN đang SXKD, là chủ sở hữu tài sản bảo đảm. - Đối với doanh nghiệp; có kinh nghiệm SXKD, quản trị điều hành, ngành nghề kinh doanh không thuộc các ngành hạn chế cấp tín dụng. - Phương án sản xuất kinh hiệu quả khả thi. - M ục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Khả năng tài chính đảm bảo hoàn trả nợ vay - Tình hình tài chính của DN hợp tác . Hồ sơ vay vốn: - Chứng từ đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB - Chứng từ thuyết minh nhân thân đối với cá nhân vay vốn - Chứng từ thuyết minh nguồn nhập, mục đích sử dụng vốn vay - Giấy tờ liên quan đến TSĐB Thời hạn/ Quy mô khoản vay: - Thời hạn vay: o Vay trả vốn cuối kỳ :
- - Không ân hạn vốn, lãi. - Quy mô: tối đa 5 tỷ VND và nhỏ hơn hoặc bằng 85% tổng phương án hợp tác của khách hàng. Tối thiểu 100 triệu VND. Loại tiền cho vay/ thu nợ: - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồn g ý. Phương thức cho vay/ thu nợ: - Vay món, vay trả góp. Giải ngân 1 hoặc nhiều lần chuyển khoản vào tài khoản DN hợp tác/ tiền mặt (p hải có phiếu thu của DN)/ - Thu lãi hàng tháng; Thu vốn cuối kỳ hoặc góp đều định kỳ hàng tháng hoặc nhỏ hơn bằng 6 tháng. B. Nhóm sản phẩm Nhà 1. Cho vay xây dựng, sửa chữa nhà Cho vay xây dựng sửa chữa nhà là SPTD hỗ trợ nguồn vốn giúp KH xây dựng sửa chữa, trang trí nội thất căn nhà mình đúng ý thích. Đối tượng và điều kiện - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam. Việt kiều có quyền sở hữu/ sử dụng BĐS tại VN - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ. - Có vốn tự có tham gia vào xây dựng, sửa chữa nhà. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. Tài sản đảm bảo có thể là chính căn nhà, nền nhà dự định xây dựng, sửa chữa. - Có giấy phép xây dựng, sửa chữa do cơ quan có thẩm quyền cấp (trừ các trường hợp sửa chữa mà theo quy định là không cần giấy phép). Đặc tính sản phẩm - Thời gian cho vay: o Xây dựng: tối đa 120 tháng o Sửa chữa: tối đa 84 tháng - Loại tiền vay: VND - Thời gian ân hạn: Ân hạn vốn tối đa 12 tháng (không ân hạn lãi) - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa vào các căn cứ sau: (tối thiểu 20 triệu VND) o Nhu cầu vốn thực tế (căn cứ vào dự toán công trình) o Trị giá TS thế chấp, cầm cố đảm bảo cho khoản vay o Khả năng thanh toán nợ vay của KH 8
- - Phương thức vay: Vay trả góp/ vay từng lần (món) - Phương thức trả nợ: Vốn gốc trả hàng tháng. Lãi trả định kỳ hàng tháng hoặc định kỳ khác. - Phương thức giải ngân: tiền mặt hoặc chuyển khoản - Tài sản đảm bảo – Tỷ lệ cho vay trên TSĐB: theo quy định hiện hành của ACB Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CM ND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có) - Tài liệu chứn g minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. - Tài liệu chứn g minh mục đích sử dụng vốn: Giấy phép xây dựng, sửa chữa, hợp đồng thi công, dự toán công trình (nếu có) Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quyết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): từ 3- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích sản phẩm - Giúp KH hoàn thiện căn nhà theo ý muốn - Tiết kiệm được chi phí trả lãi vay bằng hình thức giải ngân theo tiến độ xây dựng - Thời hạn cho vay dài giúp KH cân đối được nguồn tài chính 2. Cho vay mua nhà: Cho vay mua nhà ở, nền nhà là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua được nhà, nền nhà đúng theo mong muốn. - Cho vay thế chấp bằng chính căn nhà / nền nhà sẽ mua. - Cho vay thế chấp bằng tài sản khác. Đối tượng & điều kiện: - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam. Việt kiều có quyền sở hữu/ sử dụng BĐS tại VN - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ cho NH. - Có vốn tự có tham gia vào việc mua bán, chuyển nhượng nhà, nền nhà. - TSĐB là nhà, đất có đầy đủ giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở. Đặc tính sán phẩm: 9
- - Thời gian cho vay: tối đa 120 tháng - Mức cho vay: căn cứ vào giá trị căn nhà mua, TSĐB, khả năng trả nợ của KH. - Phương thức giải ngân vốn vay: một lần hoặc nhiều lần theo tiến độ thanh toán trực tiếp cho bên bán hoặc thông qua ngân hàng. - Loại tiền vay: VND. - Thời gian giải quyết hồ sơ: 05 ngày làm việc (không kể thời gian công chứng và đăng ký giao dịch đảm bảo). - Lãi trả hàng tháng. Vốn gốc trả định kỳ hàng tháng hoặc định kỳ khác ( tối đa 6 tháng). Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay: - Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở dự định mua. - Giấy tờ đặt cọc. - Hợp đồng mua bán (đã công chứng). - Hợp đồng góp vốn mua nhà theo dự án liên kết. Hồ sơ vay vốn - Giấy đề nghị vay vốn theo mẫu của ACB. - Nhân thân của khách hàng: CMND, hộ khẩu, đăng ký tạm trú. - Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay mua nhà. - Chứng từ thuyết minh nguồn thu nhập của khách hàng (thu nhập từ hoạt động SXKD, từ lương, từ cho thuê BĐS ...). - Hồ sơ về tài sản đảm bảo. C. Nhóm sản phẩm tiêu dùng Thanh toán các nhu cầu tiêu dùng phát sinh trong cuộc sống của cá nhân và gia đình 1. Cho vay tiêu dùng thế chấp bằng BĐS: Cho vay tiêu dùng thế chấp bất động sản là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua sắm vật dụn g gia đình, sửa chữa nhà ở, làm kinh tế hộ gia đình,… phục vụ các nhu cầu trong cuộc sống Đối tượng và điều kiện - Cá nhân, hộ gia đình người Việt Nam - Có thu nhập ổn định, đủ đảm bảo khả năng trả nợ. - Có tài sản đảm bảo thuộc sở hữu của người vay hoặc được thân nhân có tài sản bảo lãnh. - Có mục đích sử dụng vốn phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng hợp pháp. Đặc tính sản phẩm 10
- - Thời gian cho vay: tối đa 84 tháng - Loại tiền vay: VND - Không ân hạn vốn gốc/lãi vay - Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. - Mức cho vay: được xác định dựa vào nhu cầu hợp lý và khả năng trả nợ của người vay. Tối thiểu 20trđ/khoản vay. Tối đa : số tiền cho vay với một khách hàng không vượt quá 500 triệu đồng (trường hợp KH không cung cấp đầy đủ chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay). - Phương thức vay: vay trả góp. - Phương thức giải ngân: Có thể giải ngân 1 lần hoặc nhiều lần bằng tiền mặt, chuyển khoản - Phương thức thanh toán: trả vốn gốc hàng tháng, trả đều hoặc bậc thang tăng dần hàng năm; trả lãi vay hàng tháng. - Tài sản đảm bảo – Tỷ lệ cho vay trên TSĐB: theo quy định hiện hành của ACB Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CM ND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có) - Tài liệu chứn g minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. - Kế hoạch sử dụng vốn Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quyết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích sản phẩm - Phương thức thanh toán linh hoạt - Đảm ứng các nhu cầu trong cuộc sốn g - Thời hạn cho vay dài 2. Cho vay mua xe ô tô thế chấp bằng xe mua: 11
- Cho vay mua xe Ôtô thế chấp bằng chính xe mua là sản phẩm tín dụng hỗ trợ nguồn vốn giúp khách hàng mua xe ôtô phục vụ nhu cầu đi lại, giao dịch và kinh doanh, với tài sản thế chấp bằng chính xe mua. Đối tượng và điều kiện KH mới có thu nhập từ lương chưa quan hệ tín dụng với ACB - Thu nhập ròng hàng tháng > 10 tr.đ - Thời gian vay không vượt quá tuổi nghỉ hưu của KH (nữ 55, nam 60 tuổi). - Có HK thường trú KT3 cùng địa bàn với các chi nhánh ACB nơi cho vay. - Thời gian công tác tối thiểu 12 tháng. - Phải là chủ sở hữu ít nhất 1 BĐS hoặc chứng từ có giá > 150 tr.đ. - Cam kết chuyển tài khoản lương về ACB. KH mới có thu nhập từ S XKD chưa quan hệ tín dụng với ACB - Cá nhân là chủ cơ sở SXKD, thời gian đăng ký & hoạt động liên tục > 1 năm - Phải là chủ sở hữu ít nhất 1 BĐS hoặc chứng từ có giá > 150 tr.đ hoặc số dư tiền gửi bình quân > 15 tr.đ/tháng trong vòng 6 tháng gần nhất. KH cũ đã có quan hệ với ACB - Cá nhân đã có quan hệ tín dụng trên 12 tháng tại ACB, có thế chấp BĐS. - Có uy tín, không có NQH > 30 ngày trong vòng 12 tháng. - Giao dịch TK thanh toán tại ACB > 1 năm, số dư TK thanh toán bình quân > 15 tr.đ/tháng. Đặc điểm sản phẩm TSĐB là chính xe mua - Xe mới 100%, loại xe du lịch từ 4-16 chỗ, xe tải từ 550 kg – 2,5 tấn, mua tại các đại lý chính thức của các DN SXKD xe tại Việt Nam. - Định giá: theo giá bán trên hóa đơn (giá đã có thuế), không cao hơn giá bán công bố của các hãng xe (nếu có). - M ua bảo hiểm xe: phải mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự, bảo hiểm thân vỏ xe tron g suốt thời gian thế chấp với người thụ hưởng là ACB. Mức cho vay: Phân loại theo khách hàng (mới/cũ) - Đối với KH mới: tối đa 60% giá trị xe. - Đối với KH cũ: tối đa 70% giá trị xe. Thời hạn cho vay: Phân loại theo nhãn hiệu xe - Nhãn hiệu xe cao cấp như M ercedes, BM W, Toyota, Ford, ...: tối đa 48 tháng. - Nhãn hiệu xe của Hàn Quốc và khác: tối đa 36 tháng. Phương thức giải ngân và thu nợ 12
- - Giải ngân trực tiếp vào tài khoản cho công ty bán xe. - Phương thức vay: Vay trả góp - Trả vốn: trả định kỳ hàng tháng, hoặc định kỳ khác (
- - Trả nợ trước hạn: phạt trả nợ trước hạn theo quy định ACB. Hồ sơ và thủ tục: Hồ sơ: - Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB) - Hồ sơ pháp lý: CM ND/ Hộ chiếu, Hộ khẩu/ KT3, Giấy đăng ký kết hôn/ xác nhận độc thân,… của người vay, người hôn phối và bên bảo lãnh (nếu có), Hộ chiếu, Visa của du học sinh. - Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân (người vay và du học sinh): Hộ khẩu, Giấy khai sinh… - Giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn: thôn g báo học phí, sinh hoạt phí, thư chấp nhận của cơ sở giáo dục nước ngoài,… - Tài liệu chứn g minh thu nhập: Hợp đồng lao động, Xác nhận lương, Hợp đồng cho thuê nhà, thuê xe, giấy phép kinh doanh,… của người vay và người cùng trả nợ. - Tài liệu liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố. Thủ tục: - Khách hàng liên hệ nhân viên tín dụng của chi nhánh/PGD ACB gần nhất hoặc qua website: www.acb.com.vn, CallCenter 247 để đăng ký và được hướng dẫn lập hồ sơ vay vốn. Nộp lại bộ hồ sơ vay vốn hoàn chỉnh cho nhân viên tín dụng. - Thời gian giải quết hồ sơ và thông báo kết quả (cho vay/ từ chối): không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Tiện ích và dịch vụ hỗ trợ: - Giúp khách hàng có được nguồn tài chính kịp thời đáp ừng nhu cầu học tập của con em. - Được xin hộ giấy phép chuyển ngoại tệ ra nước ngoài của NHNN. - Được tư vấn miễn phí về thông tin du học (trường học) thông qua các cơ quan tư vấn do ACB giới thiệu. - Có uy tín đối với các cơ quan lãnh sự để chứn g minh tài chính làm thủ tục phỏng vấn Visa. - Đăng ký vay vốn qua mạng tại địa chỉ: www.acb.com/vay qua mang/thechap 4. Cho vay xác minh năng lực tài chính du học/du lịch thế chấp BĐS Đặc tính sản phẩm: - M ục đích chứng minh năng lực tài chính để xin Visa hoặc gia hạn Visa du học/ du lịch. - TSĐB chính BĐS (nhóm 1, 2), chứn g từ có giá (bao gồm chứng từ có giá hình thành từ vốn vay) - Dành cho khách hàng là thân nhân du học sinh/ Người xin Visa du lịch. - Tại các thời điểm giải ngân khản vay, khách hàng sẽ cam kết luôn có đủ nguồn tài chính để thanh toán vốn và lãi cho ACB 14
- Đối tượng và điều kiện: - Đối với khách hàng: là cá nhân, hộ gia đình người việt Nam. Độ tuổi từ 18 đến 75 tuổi. - Có thu nhập ổn định từ lương, SXKD, Cho thuê tài sản, (BĐS, PTVT) hay Cổ tức/ vốn góp đảm bảo khả năng trả nợ cho Ngân hàng. - TSBĐ p hải phù hợp theo Quy định về TSBĐ, bảo hiểm và giao dịch đảm bảo hiện hành của ACB. Quy định đối với khản vay: Phương thức cho vay, thu nợ: - Phương thức cho vay: Vay từng lần hay HMTD (giải ngân theo KƯNN) - Giải ngân: 1 lần hoặc nhiều lần bằng chuyển khoản (tài khoản trường học, TK du học sinh ở nước ngoài, TK thẻ TTQT) hoặc tiền mặt. - Thu nợ: Thu hàng tháng/ cuối kỳ. Thu vốn cuối kỳ hoặc vốn đều/ bậc thang hàng tháng, hàng 3 tháng. Thời hạn/ Quy mô khản vay: - Từng lần nhỏ hơn hay bằng 120 tháng - HM TD nhỏ hơn hay bằng 120 tháng (không quá thời gian DH còn lại). KƯNN nhỏ hơn hay bằng 120 tháng (chỉ giải ngân khi còn đi học) - Không ân hạn gốc/ lãi - Tối thiểu 20 triệu VND/ khoản vay. Loại tiền: - VND - Cho vay loại tiền nào thì thu nợ bằng loại tiền đó hoặc loại tiền khác nếu ACB đồn g ý. 5. Cho vay thấu chi thế chấp bằng BĐS Là sản phẩm tín dụng dành cho KHCN, theo đó Khách hàng có thể chi vượt số dư có trên TK TGTT VND của mình, nhưng không được vượt quá hạn mức thấu chi. Đối tượng và điều kiện: - Khách hàng là cá nhân người Việt Nam, độ tuổi từ 18-70t - Có nguồn thu nhập ổn định từ lương, từ hoạt động sản xuất kinh doanh. - TSBĐ p hải phù hợp theo Quy định về TSBĐ, bảo hiểm và giao dịch đảm bảo hiện hành của ACB. (TSĐB nhóm 1, 2) Đặc tính sản phẩm: - Thời hạn cho vay: tối đa 12 tháng - HM TC tối thiểu 10 trđ/khoản vay/ KH - HM TC tối đa 300trđ/khoản vay/KH 15
- - Phương thức giải ngân: hạn mức thấu chi được kết nối vào TK TGTT của KH - Tiền vay có thể rút ra bất cứ lúc nào thông qua rút tiền mặt, chuyển khoản - Vốn vay có thể được thanh toán vào cuối kỳ hoặc bất cứ lúc nào mà không phải chịu phạt. - Lãi vay thanh toán vào ngày 15 hàng tháng Hồ sơ vay vốn: - Giấy đề nghị cấp HMTC - Bản sao CMND/ Passport người vay và người bảo lãnh. - Bản sao Hộ khẩu / KT3 người vay và người bảo lãnh. - Chứng từ chứng minh thu nhập - Giấy tờ sở hữu TSĐB D. Nhóm sản phẩm đầu tư – hỗ trợ I. Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá: - Giới thiệu sản phẩm: Cho vay cầm cố Sổ tiết kiệm (STK), Giấy tờ có giá (GTCG) là sản phẩm tín dụng dành cho khách hàng cá nhân sở hữu sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá và có nhu cầu cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá để vay vốn hoạt động sản xuất kinh doanh hay tiêu dùng. Trong đó STK tại ACB bao gồm: o Sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do ACB p hát hành. o Số dư tài khoản tiền gởi tại ACB. o Ngoại tệ mặt/kim loại quý giữ hộ. o Sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá do các TCTD khác phát hành (có thời hạn < 12 tháng): 15 TCTD. Các STK tại các TCTD được ACB chấp nhận: o Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV. o Ngân hàng Nôn g nghiệp và Phát triển nông thông Việt Nam – Agribank. o Ngân hàng Công thương Việt Nam – VietinBank. 16
- o Ngân hàng N goại thương Việt Nam – Vietcombank. o Ngân hàng phát triển nhà ĐBSCL – MHB. o Ngân hàng chính sách xã hội. o Kho bạc nhà nước. o Ngân hàng TM CP Sài Gòn Thương Tín – Sacombank. o Ngân hàng TM CP Kỹ Thương – Techcombank. o Ngân hàng TM CP Xuất nhập khẩu – Eximbank. o Ngân hàng quốc tế – VIB. o Ngân hàng TM CP Đông Á – DongABank. o Ngân hàng TM CP An Bình – ABBank. o Ngân hàng TM CP Quân Đội – M B. o Ngân hàng TM CP Đông Nam Á – SEABank. - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân, hộ kinh doanh người Việt Nam. o Sở hữu hợp pháp STK, GTCG do các tổ chức sau phát hành: ACB, các TCTD như trên và kho bạc Nhà Nước. - Đặc điểm của sản phẩm: o Loại tiền vay: Vàng, VND, USD, EUR theo quy định về quản lý ngoại hối. o Thời gian vay: Được xác định phù hợp với nhu cầu của người vay. Thời hạn tối đa là 10 năm. o Phương thức vay vốn: từng lần. o Mức cho vay: tùy thuộc vào loại tiền vay và loại tiền STK thỏa mãn công thức Vốn vay + lãi vay dự kiến < Số dư TKTG TK + lãi TGTK dự kiến 17
- o Phương thức trả nợ: Nợ gốc và lãi vay được thanh toán một hoặc nhiều lần trong thời hạn vay. o Nguồn trả nợ: từ STK, CTCG, không bắt buộc có thêm nguồn thu nhập khác. - Hồ sơ vay: o Giấy đề nghị vay vốn (theo mẫu của ACB). o CMND, hộ khẩu/KT3 của người vay và người bảo lãnh (nếu có). o Tài liệu liên quan đến tài sản cầm cố (bản chính TTK, GTCG, Vàng hiện vật, Ngoại tệ mặt, …). - Nhận xét: o Sản phẩm có nhiều tiện ích như: Thời gian xử lý hồ sơ nhanh (30 – 60 phút), giữ được lãi tiền gửi/ lãi sổ tiết kiệm, không chịu áp lực trả nợ, thời hạn vay linh hoạt theo yêu cầu, phương thức thanh toán linh hoạt (từ nguồn khác hoặc từ nguồn thanh lý sổ tiết kiệm). o Chủ yếu chỉ phục vụ nhu cầu của các KHCN hiện hữu tại ACB hoặc KHCN có nhu cầu vốn ngắn hạn đang có STK tại ACB. II. Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán: gồm các sản phẩm 18
- 1. Cho vay thế chấp chứng khóan - Giới thiệu sản phẩm: Vay đầu tư kinh doanh chứng khoán thế chấp bằng chứng khoán là sản phẩm tín dụng đáp ứng nhu cầu vay vốn để đầu tư kinh doanh chứng khoán (CK) của khách hàng đang có sở hữu CK niêm yết đang lưu ký tại ACBS hoặc chứng khoán chưa niêm yết. Trong thời gian vay vốn, ACB có thể cho phép khách hàng bán CK niêm yết đang bảo đảm cho khoản vay để trả nợ cho ACB. - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân người Việt Nam đang đầu tư kinh doanh chứng khoán o Chứng khoán là tài sản bảo đảm phải thuộc “Danh sách CK ACB nhận làm tài sản bảo đảm”, là tài sản bảo đảm phải được quản lý biến động giá theo quy định của ACB. Chứng khoán chưa niêm yết mua/đầu tư p hải được phép giao dịch, không tranh chấp và không thuộc diện lưu ký có điều kiện. o Có vốn tự có tham gia. - Đặc điểm của sản phẩm: o Thời gian vay: Vay món ≤ 06 tháng đối với tài sản bảo đảm là chứng khoán chưa niêm yết; Vay món ≤ 12 tháng đối với tài sản bảo đảm là chứng khoán niêm yết. Đặc biệt vay Hạn mức tín dụng (HM TD) lên đến 12 tháng, Khế ước nhận nợ (KƯNN) ≤ 06 tháng. o Loại tiền vay: VND. o Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. o Phương thức trả nợ: Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả một lần khi đáo hạn/theo KƯNN. o Tỷ lệ cho vay: chứng khoán: 2 lần mệnh giá không quá 40% thị giá; o Mức cho vay tối thiểu: 20 triệu đồng/khoản vay. o Nguồn trả nợ: Có nguồn trả nợ từ bán chứng khoán đang đầu tư/cổ tức, hoặc các nguồn khác được ACB chấp nhận. 19
- - Hồ sơ vay vốn: o CMND, Hộ khẩu/ KT3/ KT4/ Xác nhận cư trú. o Hợp đồng: Đối với tài sản bảo đảm là CK niêm yết: Giấy đề nghị vay vốn, kiêm phương án kinh doanh, Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cầm cố tài sản. Đối với tài sản bảo đảm là CK chưa niêm yết: Hợp đồng tín dụng, Hợp đồng cầm cố tài sản là cổ phiếu chưa niêm yết. o Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm: Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu CK: Giấy xác nhận góp vốn/Sổ xác nhận cổ đông/Cổ phiếu/Chứng chỉ cổ phiếu… (đối với CK chưa niêm yết). Giấy xác nhận phong tỏa CK. o Chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn: Bảng kê số dư tài khoản CK của khách hàng tại các Công ty CK. 2. Cho vay đầu tư kinh doanh chứng khoán (CK) thế chấp bằng bất động sản (BĐS) Vay đầu tư kinh doanh chứng khoán (CK) thế chấp bằng bất động sản (BĐS) là sản phẩm đáp ứng nhu cầu vay vốn để đầu tư kinh doanh CK của khách hàng đang có sở hữu CK và thế chấp bằng BĐS. - Đối tượng & điều kiện: o Cá nhân người Việt Nam đang kinh doanh chứng khoán, cư trú cùng địa bàn chi nhánh ACB cho vay, có điện thoại liên lạc thường xuyên, đang sở hữu chứng khoán, lưu ký tại các công ty chứng khoán. o CK mua/đầu tư p hải được phép giao dịch, không tranh chấp và không thuộc diện lưu ký có điều kiện. o Có vốn tự có tham gia. Đặc điểm của sản phẩm: o Thời gian vay: Vay món ≤ 06 tháng.vĐặc biệt vay Hạn mức tín dụng (HM TD) lên đến 12 tháng, Khế ước nhận nợ (KƯNN) ≤ 06 tháng. o Loại tiền vay: VND. o Lãi suất: theo lãi suất quy định hiện hành của ACB. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn tốt nghiệp “Đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại Công ty bánh kẹo Hải Châu”
67 p | 2236 | 878
-
Tiểu luận: Tìm hiểu sản phẩm tín dụng cho khách hàng cá nhân tại NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank)
38 p | 345 | 48
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm gạch Terrazzo Secoin của nhà máy vật liệu xây dựng Seterra – Secoin
57 p | 176 | 46
-
Thuyết trìnhp vụ ngân hàng thương mại: Sản phẩm tín dụng khách hàng cá nhân
91 p | 189 | 29
-
Tiểu luận: Sản phẩm tín dụng cá nhân đặc biệt của Techcombank
12 p | 197 | 24
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp mở rộng sản phẩm tín dụng vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
91 p | 92 | 22
-
Bài tập nhóm: Các sản phẩm, điều kiện, thủ tục cho vay tiêu dùng
15 p | 126 | 20
-
Đề tài: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm ở xí nghiệp 22
56 p | 99 | 19
-
Thuyết trình: Sản phẩm tín dụng cá nhân ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam
34 p | 130 | 17
-
Tóm tắt Luận án tiến sĩ Kinh tế: Phát triển sản phẩm tín dụng tiêu dùng tại Agribank
27 p | 61 | 10
-
Khóa luận tốt nghiệp Tài chính Ngân hàng: Nghiên cứu những thuộc tính của ngân hàng quyết định đến chất lượng sản phẩm tín dụng hỗ trợ sản xuất kinh doanh cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Vam – Chi nhánh Hội An
88 p | 33 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện hoạt động marketing - mix cho sản phẩm tín dụng DN SME tại ngân hàng TMCP Á Châu – CN Đồng Nai
121 p | 32 | 8
-
Khóa luận tốt nghiệp: Nghiên cứu phát triển sản phẩm tín dụng sinh viên tại Sacombank
87 p | 32 | 6
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp Marketing cho sản phẩm tín dụng Hộ gia đình và cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánhQuảng Nam
26 p | 51 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp marketing cho sản phẩm tín dụng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Dung Quất
26 p | 18 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp marketing cho sản phẩm tín dụng Hộ gia đình và cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Quảng Nam
117 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển sản phẩm tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
108 p | 21 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn