intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận Thiết kế cung cấp điện

Chia sẻ: Linh Son | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

276
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tiểu luận Thiết kế cung cấp điện có sự tham khảo của giáo trình đại học công nghiệp về thiết kế cung cấp điện. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn nghiên cứu và học tập chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận Thiết kế cung cấp điện

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN Tiểu Luận Thiết Kế Cung Cấp Điện GV: Dương Thanh Long Lớp: DHDI7C Họ Và Tên: Hồ Ngọc Linh Sơn MSSV: 11225861 1. Cho phân xưởng cơ khí có các thiết bị sau: Stt Sốlượngt Pđm(Kw U(v) Ksdtrênthiế Costrê L1 L2 L3 N rênthiếtbị ) trênthi tbị nthiết trênthi ếtbị bị ếtbị Thiếtbị 3 pha 1 3 40 380 0.2 0.85 X X X 2 5 15 380 0.6 0.85 X X X
  2. 3 7 25 380 0.15 0.85 X X X 4 9 4.5 380 0.7 0.85 X X X Thiếtbị 1 pha 1 2 1.5 220 0.7 0.85 X X 2 4 1 220 0.8 0.85 X X 3 6 0.5 220 0.9 0.85 X x TínhStt, Ptt, Itt Giải Ta có: Xét:= xem các thiết bị 1 phan hư là thiết bị 3 pha có công suất tương đương Ptt= Ksd.Kmax.Pđm Kmax: phụthuộcvàoKsdvànhq Tìmnhq: n=36, n1=10→n*= →P*= Từ n*và p*trabảng ta có: n*hq=0,45 nhq=n.n*nq=36.0,45=16,2 sauđótrabảngtrịsốKmaxtheonnqvàKsd, tìmđượcKmax=1,41 Ptt=Ksd.Kmax.Pđm=0,31.4,41.420,5=183,8kw
  3. Stt= Itt= 2. Mạng điện 35KV cung cấp cho 3 phụ tải, chiều dài đường dây và phụ tải KVA cho trên hình vẽ. hãy xác định tiết diện dây dẫn nếu toàn bộ mạng điện dùng dây nhôm. Biết tổn thất điện áp cho phép là 6% Uđm. Giải Chọn X0=0.4Ω/km Tiếtdiệncủatoànbộđườngdây: =80mm2 Vậy chọn dây A-70, khoảng cách trung bình giữa các pha 11,25m có r0=0,45 Ω/km, x0=0,355Ω/km. tổng trở trên mỗi đoạn dây: Z1=(0,45+j.0,355).8=3,6+j.2,84Ω Z2=(0,45+j.0,355).5=2,25+j.1,775Ω Z3=(0,45+j.0,355).3=1,35+j.1,035Ω Kiểmtralạitổnthấttrêntoànbộđườngdây:
  4. Kếtquảnàytạmchấpnhậnđược, vậydẫncầnchọnlàdây A-70 3. Mạngđiện 10kV, cungcấpđiệncho 3 xínghiệpbằngđườngdâytrênkhông, dâydẫnbằngnhôm, côngsuất kVA củaphụtảivàchiềudàiđườngdâychotrênhìnhvẽ. ThờigiansửdụngcôngsuấtcựcđạiTmax=4500h/năm. Hãyxácđịnhtiếtdiệndâydẫnnếutổnthấtđiệnápchophéplà 6%. Giải Chọn x0=0,35Ω/km Thànhphần Mậtđộdòngđiện: Vớidâynhôm, Tmax=4500h trabảng (4.6) ta tìmđượcjkt=1,1A/mm2 Vì j
  5. Vậychọntiếtdiệnđoạn 1 là: A-150, Đoạn 3 là A-50 Giảsử D= 1m cóđượcthôngsốđườngdây: Z01=0,21+j.0,316Ω/km Z03=0,63+j.0,355Ω/km Kiểmtralạitổnthấtđiệnáp: Kếtquảkiểmtrachấpnhậnđược. Tiếtdiệnđoạn 12 là: Chọndây A-50 4. Chọntiếtdiệndâydẫnchođường 10kV, cấpđiệncho 2 xínghiệp 1 và 2 cóphụtải, cos, chiềudàivàhìnhvẽchonhưdướiđây: Biếttổnthấtlúcbìnhthườnglà 5%Uđmvàsựcốlà 10%Uđm Giải CáchộcóTmaxtươngđốilớnvàchiềudàiđườngdâyngắn, nêndựkiếndùngdâynhômlõithép (AC) TừTmax =4800h, trabảng ta chọnđượcjkt=1,1A/mm2
  6. Dòngtrênđoạn 1-2: Tiếtdiệnkinhtếtrênmỗiđoạndây: Vây: Chọntiếtdiệnđoạn 1-2 là AC-50 có r0=0,64Ω/km và x0=0,368Ω/km Chọntiếtdiệnđoạn A-1 là Ac-70 có r0=0,33Ω/km và x0=0,34Ω/km Kiểmtralạiđiềukiệnđãchọn: Tổnthấtđiệnáplớnnhấtlúcbìnhthường Tổnthấtđiệnáplớnnhấtkhisựcố: trườnghợpnàyxảyrakhisựcốđứt 1 dâytrênđoạn A-1 thìtổnđiệnápvàdòngđiệntrênđoạn A-1 tănggấpđôi. Vậyđoạn A-1: 2AC-95 vàđoạn 1-2: AC-50 5. Hãyxácđịnhtổnhaocôngsuấtvàđiệnnăngtrênđườngdây 10kV làmbằngdâydẫn AC-70 dài 9,5 km, cungcấpchomộtnhàmáycóphụtảitínhtoánlà S=550kVA, hệsốcôngsuất=0,8. ThờigiansửdụngcôngsuấtcựcđạiTmax=5200h Giải Trabảngkỹthuậtdây AC-70 ta có: R0=0,46và x0=0,395Ω/km Haotổncôngsuấttácdụngđượcxácđịnh:
  7. Vậy Thờigiantổnhaocựcđại 6. Mộtđộngcơcôngsuất 40kW, = 0,82, điệnápđịnhmứclàUnĐC=380V, bộisốmởmáy k1=3,5 đượccungcấpđiệntừmạngđiệnhạápnhưhìnhvẽ. máybiếnáp TM 180/10 có: SnBa=180kVA; Đườngdây A50 dài l=320m; r0=0,64 Ω/km; x0=0,32Ω/km Hãykiểmtrađiềukiệnmởmáycủađộngcơ. Giải Xácđịnhđiệntrởcủacácphầntửmạngđiện: Đườngdây: Rdd=r0.l=0,63.0,32=0,205Ω Xdd=x0.l=0,32.0,32=0,102Ω Độngcơ: dòngđiệnđịnhmứccủađộngcơ
  8. Vậychếđộkhởiđộngđộngcơđảmbảoyêucầu 7. Cho dâyđồng 3 phatiếtdiện 35 mm2dài 50m vấpđiệnchođộngcơ 400V códòng: - 100A vớicos=0,8 ở chếđộbìnhthường - 500V (5In) vớicos=0,35 khi khởiđộng. Sụtáptạiđiểmuốncủatủphânphốicủađộngcơlà 10V khikhởiđộngđộngcơ.Hãytínhxụcáptạiđầuvàocủađộngcơ: - Chếđộbìnhthường - Chếđộkhởiđộng Giải Sụtáp ở chếđộbìnhthường Trabảngcho 1V/A/km dođó: chocấp = 1.100.0,05=5V tổng = 10+5=15V nghĩalà: 15/400.100=3,75% Giátrịnàynhỏhơn 8% Sụtápkhikhởiđộng: U chocáp = 0,52.500.0,05=13V
  9. Sụtáptạitủphânphốisẽvượtquá 10V do dòngphụtảikhikhởiđộngđộngcơ. Giảsửdòngchạy qua tủphânphốikhiđộngcơkhởiđộnglà 900+500=1400A, vậytạitủphânphốisụtápsẽlà: chocápđộngcơlà 13V tổng = 13+14=27V nghĩalà: (27.100)/400=6,75% Thỏamãnvềyêucầuđiệnápkhikhởiđộngđộngcơ 8. Đường dây trên không 22kV cấp điện cho 2 trạm biến áp phân phối 10/0,4 kV, các số liệu tính toán cho trênhình. Yêucầutínhtoánngắnmạchđểchọnvàkiểmtradaocáchlyvàcầuchìcaoá pcho 2 trạmbiếnápđó. Cho biếtmáycắttạitrạmcóIcđmMC=40 kA Sơđồthaythếtínhtoánngắnmạch N1,N2
  10. VớimáycắtcóICđmMC=40(kA), tínhđiệnkhánghệthốngtheocôngthứcvớiUtb =1,05.22=23,1(kV) Vớidây AC-50, Dtb=2m trasổtay ta có r0=0,46(Ω/km); x0=0,385(Ω/km). ZD1=r0.l + j.x0.l = 0,46.5 + j.0,385.5 = 2,3 + j.1,925(Ω) Vớidây AC-35, Dtb=2m, trasổtay ta có r0=0,85; x0=0,4 (Ω/km) ZD2= r0.l + j.x0.l = 0,85.3 + j.0,4.3 = 2,55 + j.1,2 (Ω) Tổngtrởngắnmạch 1: ZN1= XH + ZD1= RD1 + j.(XD1+XH)= 2,3 + j.2,275 (Ω) Tổngtrởngắnmạch 2: ZW2= XH + ZN1 +ZN2 = (RD1+RD2) + j.(XH+HD1+XD2)= 4,85 + j.3,475 (Ω) Ápdụngcôngthức, tínhđượcdòngđiệnngắnmạchtại N1,N2. 9. Tính toán phụ tải sinh hoạt cho một cụm dân cư 124 hộ. Biết công suất tiêu thụ của mỗi hộ là 850W, xác suất đóng điện giờ cao điểm đêm là Pd = 0.75 và ở cao điểm ngày là Pn = 0.3. Giải Xác định hệ số đồng thời tại các thời điểm cực đại đêm và cực đại ngày : - K đtđ = Pd + 1.5 = 0.75 + 1.5 =0.81 - K đtn = Pn + 1.5 = 0.75 + 1.5 =0.36 Công suất tính toán tại các thời điểm : Pttd= Kđtđ. n . P0= 0.81 x 124 x 0.85 = 85.2 KW Pttn= Kđtn.n . P0= 0.36 x 124 x 0.85 = 38.1 KW Vậy công suất tính toán của cụm dân cư sẽ là:
  11. Ptt = max (Pttd , Pttn) = 85.2 KW 10. Tính toán công suất tiêu thụ và chọn CB dây dẫn cho mỗi lầu và toàn bộ khu tập thể sau, biết khu tập thể có 5 lầu, mỗi lầu có 5 phòng , công suất trung bình của mỗi phòng là 2KW. Cho Kđt của các phòng là 0.85, Kđt giữa các lầu là 0.9. Hệ số cosφ = 0.85. Giải - Công suất cung cấp cho một lầu : PL = Kđt.N.Po = 0.85x5x2 = 8.5KW - Công suất cho toàn bộ tòa nhà :PT = Kđt.N.PL= 0.9x5x8.5 = 38.25 Kw - Chọn cáp từ biến áp đi vào khu tập thể : IT= = 68.37 A Vậy chọn cáp 4 lõi đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo có tiết diện định mức 14 mm2 dòng điện cho phép là 77A - Chọn CB 3 cực loại G4CB do Clipsal chế tạo ,có Idm = 100A . - Chọn cáp đi lên mỗi lầu : IL = = 15.2A Vậy chọn cáp đồng cách điện PVC do CADIVI chế tạo có tiết diện định mức 1.5 mm2 dòng điện cho phép là: 21A - Chọn CB 3 cực loại G4CB do Clipsal chế tạo, có Idm = 20A 11. Dây 1 pha U = 230 V đặt với 4 dây khác trong ống ngầm. Nhiệt độ của đất là 20. Dây bọc PVC và cấp cho tải chiếu sáng 5Kw, mạch được bảo vệ bằng CB. Chọn CB và dây dẫn. Giải Từ bài cho ta tìm được các hệ số như sau ; K4 = 0.8 K5 = 0.6 K6 = 1 K7 = 1 Vậy hệ số hiệu chỉnh là : K = K4x K5 xK6x K7 = 0.48 Dòng làm việc lâu dài lớn nhất là : IB = 5000/230 = 22A Lựa chọn bảo vệ : CB với dòng định mức 25A, Dòng làm việc lâu dài lớn nhất : Iz = 25/0.48 = 52.1A Tiết diện dây dẫn: tra bảng ta chọn dây PVC 2 lõi. Dòng 54A ta được dây đồng có tiết diện 4mm2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2