Thiết kế mch tích hp Translate page from 55 to 69
Lớp: CH. 19.KTĐT Translate by Lê Quý Vin
MC LC
1. Gii thiu ......................................................................................................... 2
2. Cu to la bàn ................................................................................................. 3
3. Ngõ vào nam châm ........................................................................................ 3
3.1: Bn thiết kế IMC ....................................................................................... 4
3.2: Nguyên tc hoạt động ca IMC ................................................................ 5
3.3: Quy trình công ngh ca IMC .................................................................. 7
3.4: Loi b thông tin không cn thiết ............................................................. 9
4. Đầu vào tín hiệu tương tự .................................................................................. 9
4.1: Hoạt động dòng điện xoay vòng ............................................................... 9
4.2: Chui khuếch đại .................................................................................... 11
4.3: Chuyn đổi A/D ...................................................................................... 11
4.4: Chip vi điều khin .................................................................................. 12
5. Thc hin trong 0.35um CMOS ...................................................................... 13
6. S đo ............................................................................................................... 15
7. Kết Lun .......................................................................................................... 17
8. Tài liu tham kho ........................................................................................... 17
Thiết kế mch tích hp Translate page from 55 to 69
Lớp: CH. 19.KTĐT Translate by Lê Quý Vin
CMOS ĐƠN – CHIP LA BÀN ĐIỆN T DÙNG VI ĐIỀU KHIN
Chúng tôi trình bày một CMOS đơn - Chip cm biến la bàn điện t bao gm
c x n hiu k thut s cho chính xác tiêu đề tính toán tiếp ni trình bày
mt tác phm. Ti hi ngh quc tế v mch đin trng thái rn (ISSCC) 2007 Ti
San Francisco M. Mt phn nhng thiết b tương t bao gm Hall da trên ba b
chuyển đổi vi t trường tích hp. T trường tập trung i đó hoạt động b nh
ng do b khuếch đại t trường chui b khuếch đại tương t tính năng tăng lên
đến 20’000. Một cách chính xác 12 - bit m rng bao gm b chuyển đổi khuếch
đại ADC các tín hiu khuếch đại t trường vào trong lĩnh vực k thut s nơi một vi
điu khin 16 bit tính toán các mc thông tin kết qu đầu ra thông qua mt
giao din SPI các La Bàn cm biến được thc hin trong 0.35um công ngh CMOS
đin áp thp cng vi hàng Loạt bưc x lý đơn giản đ lắng đng mt lp kim loi
có kích thước như đinh c nh gn ca 2,3 mm x 2,8 mm cho phép đóng gói theo
chun 4 mm x 5mm x 1mm b mặt đóng gói nhựa phi gn kết. Độ phân gii là tt
hơn so 0,5 độ và độ chính xác tốt hơn so với +/-2 đ.
1. Gii thiu
CMOS tích hp các thiết b Hall cũng được biết đến như yếu t b chuyn
đổi v trí cm biến ca mt nam châm t trường mc tiêu hoặc đ đo dòng điện.
H CMOS hoàn toàn ơng thích, kích thước nh kiu cong đu ra của điện áp.
Mt vài mV khi mt mật độ dòng vài 10mT đưc áp dng . Cu vn ca h
đắp cũng khoảng vài mV th hiu qu máy trt bởi các phương pháp
quay dòng. trong đó tín hiệu và bù lại được tách ra trong lĩnh vực tn s đối vi các
đo lương trực tiếp thì t trường rt thp mật độ trong phm vi micro tesla ch
các thiết b Hall ri rc trong các cht bán dn hp chất cao tính di động như InSb
đã được s dụng cho đến nay . CMOS Hall chức năng độ nhy ca thiết b tương
đối thấp thường t 10uV/Gauss, đưa ra một biên độ tín hiu ch 2uV trong lĩnh
vực đất t 20uT. Trong trường hợp này , để được mt t l tín hiu nhiu t
40dB trong mt thi gian tích hp khong mt vài phn nghìn giây , tín hiu phi
đưc khuếch đại không thêm tiếng ồn. Điều này th đạt được thông qua
mt b khuếch đại t tính th động được thc hin cht Silicon mng lên b mt
lp kim loi. Chúng ta va trình bày trang này một CMOS đơn – chip la bàn đin t
bao gm tt c x tín hiu k thut s cn thiết cho loi tính toán chính xác
cm biến được thc hin trong mt công ngh 0,35um CMOS điện áp thp vi tp
trung nam châm tích hp (IMC) t quá trình [3, 4]. The IMC Quá trình gần đây
hoàn toàn đủ điu kin máy móc t động cho mt sn phẩm khác, nơi đó được s
dụng để sn xut khối lượng.
Thiết kế mch tích hp Translate page from 55 to 69
Lớp: CH. 19.KTĐT Translate by Lê Quý Vin
2. Cu to La Bàn
Mt phn ca thiết b tương tự bao gm mt b chuyển đổi ba trc t ng
da trên các yếu t bản Hall khuếch đại mt chuỗi tương t. A 13-bit ADC
chuyển đổi các tín hiu khuếch đại vào trong lĩnh vực k thut s, một vi điều
khin 16-Bit. Tính toán các mc thông tin kết qu đầu ra thông qua mt giao
din ni tiếp sơ đồ khi trong hình 1ch cu to và tín hiu bên trong mch.
Hình 1. đồ khi của La Bàn điện t
3. Ngõ vào nam châm
Ba trc t b chuyn đổi t trường bản da trên s kết hp thiết b
CMOS Hall cu trúc trên b mt lp kim loi cht silicon. Các yếu t Hall
đưc thc hin cht n cùng vi hình hc ch thp, mt khu vc hot
động khong 15 x 15 um. Nếu không có bt k các yếu t Hall d b hng linh kin
Bz vi các thành phn t t trường bng ch kết hp tp trung t ( IMC ) cht
silicon đưa lên trên cùng cm biến CMOS Hall có th đưc thiết kế để đo tất c các
linh kin trên ba trc chính Bz By và Bz mt cách riêng bit (hình. 2).
Thiết kế mch tích hp Translate page from 55 to 69
Lớp: CH. 19.KTĐT Translate by Lê Quý Vin
Hình 2. Tích hp mt b tp trung t ( IMC ) lên b mt silicon, mt b cm
biến Hall trc duy nht có th được tăng cường để đo tất c các linh kin t trưng
t 3 trc Bx, By và Bz
phm vi chuyển đổi 3 trc tạo ra 3 Hall điện áp Vx, Vy and Vz, tương ng 3 thành
phn t trường Bx, By Bz. Ngay đầu đó cu trúc IMC th đưc thiết kế mt
cách cc b các dòng thông lượng vào các yếu t Hall, hoạt động như một b
khuếch đại t tính th động vi mức tăng lên đến 10.
3.1 Bn thiết kế IMC
Trong ng dụng la bàn điện t chúng tôi cần đạt được độ li t tính ln nht
và chúng tôi cũng cần gim thiu bt k s suy gim t t ngu nhiên ca lp st t
. Do đó chúng tôi quyết định b trí năm vòng tám cạnh như hình 3. So với cách b
trí với vòng tròn được s dng trong ng tám cnh tốt hơn quá trình dung sai.
Khc b rng không khí mt hng s gia hình tám cnh d dàng điều khin
hơn khắc hình lõm, mt khong cách gia các vòng tròn, kết qu không phù hp
độ nhy gia các trc
Thiết kế mch tích hp Translate page from 55 to 69
Lớp: CH. 19.KTĐT Translate by Lê Quý Vin
Hình 3. Toàn b cu trúc IMC và các yếu Hall. Du chm biu th rng khu
vc trục trường ra khỏi máy bay và băng qua chng t rng khu vực trường đi vào
máy bay cho trường ngoài được áp dụng theo hướng X hoc Y hoc Z.
bn yếu t Hall to ra các tín hiệu trưng t l cho ba trc tọa độ X, Y và Z. Đối vi
2 trc X và Y là hai nhóm ca hai yếu t Hall được b trí theo các IMC xung quanh
giữa các vòng tròn . Đối vi trc Z, mt nhóm bn yếu t Hall được đặt trung tâm
vòng tròn ln. Nhng sn phẩm thông thường ca Hall không li ích t độ li t .
3.2 Nguyên tc hoạt đng ca IMC
Nguyên tc hoạt động ca trục X Y được minh ha trong giao din mt
trên ca hình 4 xem mt cắt ngang tương ng ca hình 5 vi phạm vi được ng
dng bên ngoài ( ví d như lĩnh vực đất ) t trái sang phi, T thông tp trung xung
quanh n trong hình tám cạnh bên trái, sau đó xuyên qua độ h tiếp tc bên
trong hình tám cnh bên phi. Các yếu t Hall đưc v trí theo hình tám cnh gần độ
h.
Phn chú ý ca hoạt động này tr nên ràng ràng trong giao din mt ct
ngang ca hình 5 khong cách hở, các dòng thông lượng không gii hn vi mt
phng ct kim loi. Nhưng nó cũng đang chạy qua dng na vòng tròn trên và