GVHD: Ph m Th M L CNTP – K11
M C L C
M C L C ............................................................................................................... 1
CH NG I: M Đ UƯƠ .......................................................................................... 1
CH NG II: T NG QUAN V CÂY D AƯƠ ....................................................... 2
CH NG III: QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T S N PH M D AƯƠ
L NH ĐÔNG IQF .................................................................................................. 4
CH NG IV: K T LU NƯƠ .................................................................................. 16
TÀI LI U THAM KH O ..................................................................................... 17
CH NG I: M Đ UƯƠ
Rau Qu nh ng th c ăn thi t y u c a con ng i, cung c p cho con ế ế ườ
ng i nhi u vitamin ch t khoáng. Nh ng năm g n đây, các nhà dinh d ngườ ưỡ
h c cũng cho r ng rau qu cung c p cho con ng i nhi u ch t x tác d ng ườ ơ
gi i đ c t phát sinh trong quá trình tiêu hoá th c ăn tác d ng ch ng táo
bón. Do v y trong ch đ ăn c a con ng i, rau qu thành ph n không th ế ườ
thi u và ngày càng tr nên quan tr ng.ế
Do có đi u ki n khí h u thu n l i nên các ngu n nông s n c a n c ta r t ướ
phong phú, nh ng không ph i đâu và lúc nào cũng có th đáp ng đ y đ , màư
c n ph i s trao đ i v i nh ng n i khác đ th cung c p đ nhu c u ơ
cho con ng i. v y vi c ch bi n, b o qu n nông s n đ trao đ i gi a cácườ ế ế
vùng, các mùa trong năm là vô cùng c n thi t. ế
Vi t Nam, d a cây đ c s n nhi t đ i. Tuy đ ng hàng th 10 v s n
l ng trong các loài cây ăn qu nh ng v ch t l ng h ng v l i đ ng hàngượ ư ượ ươ
đ u và đ c m nh danh là "Vua c a các loài hoa qu ", m t khác d a còn có tác ượ
d ng thanh nhi t, gi i đ c, phòng ch ng b nh ung th và làm đ p... ư
D a th d c s d ng đ ăn t i ho c cũng th ch bi n thành các ượ ươ ế ế
s n ph m khác nh m t d a đông, đ h p d a n c đ ng, d a l nh đông. ư ướ ườ
1
GVHD: Ph m Th M L CNTP – K11
Trong đó, s n ph m d a l nh đông đang đ c th tr ng quan tâm nhi u nh t ượ ườ
đ c bi t là th tr ng giàu ti m năng nh EU, Hàn Qu c, M , Nh t...vì qua quá ườ ư
trình ch bi n các ch t dinh d ng ít b t n th t s n ph m h ng th mế ế ưỡ ươ ơ
đ c tr ng c a qu d a t i. ư ươ
Xu t phát t yêu c u th c ti n trên mu n tìm hi u k h n v quy trình ơ
ch bi n s n ph m d a l nh đông IQF. Nhóm em ti n hành "Tìm hi u quyế ế ế
trình ch bi n s n ph m d a l nh đông IQF".ế ế
CH NG II: T NG QUAN V CÂY D AƯƠ
I. Ngu n g c và đ c đi m c a cây d a .
Ngu n g c: D a tên khoa h c Ananas
comosus. D a ngu n g c t Đông B c Châu
M La-Tinh, n Đ , lo i cây n i ti ng vùng ế
nhi t đ i c n nhi t đ i. Trên th gi i, d a ế
đ c tr ng t t c các n c nhi t đ i, t p trungượ ướ
nh t Ha-oai, Thái Lan, Braxin Mexico.
Vi t Nam, d a nhi u Vĩnh Phú, B c Giang,
Tuyên Quang, Yên Bái, Ngh An, Kiên Giang,
Ti n Giang, H u Giang...
Đ c đi m: D a có t t c 60 đ n 70 gi ng đ c chia làm 3 lo i: ế ượ
- Lo i Hoàng h u (Queen): kích th c trung bình, th t qu màu vàng ướ
đ m, giòn, th m, ng t, m t qu l i, qu nh , lo i d a ch t l ng t t ơ ượ
nh t.
2
GVHD: Ph m Th M L CNTP – K11
- Lo i Cayenne: Kích th c qu to, lo i này đ c tr ng nhi u Ha-oai, ướ ượ
dùng cho ch bi n đ h p. Vi t Nam ch y u Ph Quỳ (Ngh An) ế ế ế
C u Hai (Vĩnh Phú).
- Lo i Tây Ban Nha (Spanish): Kích th c qu trung bình gi a d a Queen ướ
d a Cayenne, th t qu màu vàng nh t, h i tr ng, v chua, h ng kém th m, ơ ươ ơ
nhi u n c và m t sâu. ướ
II. Tác d ng và thành ph n hoá h c c a d a.
1. Tác d ng c a d a.
- trái cây b d ng ch a nhi u vitamin khoáng ch t c n thi t. ưỡ ế
D a không ch ch a nhi u vitamin C, canxi, kali, ch t x còn ch a ơ
Bromeline m t enzyme tác d ng th y phân protein thành các acid tác
d ng t t trong tiêu hóa. pH 3,3 ch t này tác d ng nh men trypsine c a ư
d ch t y. Do đó sau nh ng b a ăn nhi u th t nên tráng mi ng b ng vài
mi ng d a.ế
- Trong d a l i ch a r t ít ch t béo hàm l ng cholesterol nên s ượ
ngu n b sung d ng ch t cùng c n thi t cho c th n u chúng ta ăn ưỡ ế ơ ế
th ng xuyên.ườ
- D a giúp tăng quá trình phát tri n x ng, s n, răng l i. ươ D a r t giàu
mangan-m t khoáng ch t c n thi t cho c th đ xây d ng x ng liên ế ơ ươ
k t.ế
- Vitamin C có trong d a luôn đ c coi là m t lo i thu c t nhiên cung c p ượ
cho b n m t s c đ kháng t t cho s c kh e.
2. Thành ph n hóa h c c a d a.
B ng thành ph n hoá h c c a d a (theo % kh i l ng). ượ
Thành ph nHàm l ngượ
N cướ (%) 72 - 78
Đ khô (%)11 - 18
Đ axít (% CT)0,49 - 0,63
Ch s pH 3,2 - 4,0
3
GVHD: Ph m Th M L CNTP – K11
Hàm l ng đ ng kh (% CT)ượ ườ 2,87 - 4,19
Hàm l ng đ ng sacharose (%ượ ườ
CT)
6,27 - 12,22
Mu i khoáng (mg%)0,25
VitaminC (mg%) 15-55
VitaminB1 ( mg%) 0,09
VitaminB2 (mg%) 0,04
VitaminA (mg%) 0,06
CH NG III: ƯƠ QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T S N PH M D A
L NH ĐÔNG IQF
I. Quy trình công ngh s n xu t s n ph m d a l nh đông IQF.
1. S đ quy trình công nơ gh.
4
Nguyên
li u
Ch n – Phân lo i
Ngâm – R a
T o hình
G t v , c t đ u, đ t lõi
Đóng gói
S a m t
C p đông nhanh
X lý l i
Đ ráo n c ướ
Ch n, làm ngu i
Dò kim lo i
Làm s ch
B o qu n, tr đông
Xu t hàng
Túi PE
GVHD: Ph m Th M L CNTP – K11
2. Thuy t minh quy trình.ế
Ti p nh n nguyên li uế .
Tiêu chu n nguyên li u.
- D a dùng cho ch bi n ph i t i, nguyên v n, không b úng th i, không ế ế ươ
b t n th ng c h c. ươ ơ
- Đ chín nguyên li u: D a già căng m t, đ i v i d a v thu cho phép
chín vàng t 1-2 k m t tr xu ng.
- Th t qu màu vàng nh t đ n vàng t i, mùi th m đ c tr ng c a d a ế ươ ơ ư
chín.
- Đ khô c a th t qu ≥ 10 o Brix.
- Không dùng qu xanh non, ru t tr ng ho c qu chín ru t vàng đ m
mùi r u, không dùng d a b sâu b nh, không v t b m d p ho c màuượ ế
nâu.
Ph ng phápươ .
5