intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiểu luận: Trợ cấp nông nghiệp của các nước phát triển

Chia sẻ: Dfxvcfv Dfxvcfv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

203
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài Trợ cấp nông nghiệp của các nước phát triển nêu trợ cấp là "những lợi ích mà Chính phủ đem lại cho một đối tượng nhất định và có thể lượng hoá về mặt tài chính". Hỗ trợ trong nước là những lợi ích được Chính phủ dành cho một hoặc một số đối tượng mà không trực tiếp gắn với hoạt động hay kết quả XK của đối tượng đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiểu luận: Trợ cấp nông nghiệp của các nước phát triển

  1. Trợ cấp nông nghiệp Đề tài: của các nước phát triển Nhóm thực hiện gồm: Hoàng Thị Minh Hằng Hoàng Thu Hà Lưu Thị Cẩm Lệ Tô Lan Hương
  2. I. Khái niệm và phân loại 1.1 Khái niệm AoA qui định: Trợ cấp là "những lợi ích mà Chính phủ đem lại cho một đối tượng nhất định và có thể lượng hoá về mặt tài chính".
  3. 1. 2. ph©n lo¹i a. Hỗ trợ trong nước (Domestic support subsidies) -KN: Hỗ trợ trong nước là những lợi ích được Cphủ dành cho một hoặc một số đối tượng mà không trực tiếp gắn với hoạt động hay kết quả XK của đối tượng đó.
  4. -Phân loại Hộp xanh lá cây (Green box subsidies) Hộp xanh lam - hộp xanh da trời (Blue box subsidies) Hộp hổ phách (amber subsidies)
  5. Hộp xanh lá cây (Green box subsidies): gồm các chương trình chi trả trực tiếp nhằm hỗ trợ thu nhập của người nông dân nhưng không ảnh hưởng đến các quyết định SX (nói cách khác là không mang tính bóp méo thương mại).
  6. Hộp xanh lá cây bao gồm: • Chương trình trợ cấp hồi hưu cho người sx nông nghiệp; • Chương trình chuyển đổi nguồn lực; • Chương trình bảo vệ môi trường; • Chương trình hỗ trợ vùng; • Dự trữ quốc gia vì mục đích an ninh lương thực; • Chương trình trợ cấp lương thực trong nước; • Một số hình thức hỗ trợ đầu tư; • Dịch vụ chung của Nhà nước phục vụ cho: nghiên cứu, đào tạo và khuyến nông; thông tin thị trường và CSHT nông thôn.
  7. Hộp xanh lam (Blue box subsidies) Những biện pháp hỗ trợ thuộc loại này có thể có ảnh hưởng bóp méo sản xuất và thương mại nhưng chỉ ở mức tối thiểu.
  8. Hộp xanh lam gồm: • Khoản chi trả trực tiếp trong chương trình hạn chế SX hoặc khoản chi trả cho chăn nuôi. • Với nước đang phát triển: hỗ trợ được thực hiện thông qua các khoản hỗ trợ đầu tư của CPhủ. • Hỗ trợ để khuyến khích việc chuyển từ cây trồng thuốc phiện sang các cây trồng khác.
  9. Hộp hổ phách (amber subsidies) - Loại hỗ trợ mang tính bóp méo thương mại rõ ràng → ko được miễn và buộc phải cắt giảm. - Đề ra mức trần cho tổng mức hỗ trợ trong nước AMS (Aggregate Measurement of Support).
  10. b)Trợ cấp xuất khẩu (Export Subsidies) (1) Trợ cấp trực tiếp dựa trên thành tích XK. (2) XK nông sản dự trữ với giá < giá của sp tương tự trong nước. (3) Thanh toán cho hàng nông sản XK thông qua hoạt động của Cphủ. (4) Trợ cấp nhằm ↓ CFí XK nông sản gồm CFí bảo quản, nâng cấp, chế biến & CFí vtải qtế; (5) Bảo đảm hay ủy quyền bảo đảm vtải nội địa đv hàng XK với các đk ưu đãi > vtải hàng trong nước; (6) Trợ cấp cho nông sản dựa trên tỷ trọng trong sp XK.
  11. II. Cam kết cắt giảm trợ cấp và thực hiện cắt giảm của Mĩ và một số nước phát triển Chỉ có trợ cấp hộp hổ phách AMS và trợ cấp xuất khẩu mới phải cam kết cắt giảm
  12. 1. Cam kết chung cắt giảm trợ cấp AMS NƯỚC GIAI ĐOẠN TỈ LỆ GIẢM THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN 5 năm(1995- 20% tổng AMS 2004) ĐANG PHÁT 10 năm(1995- 13,3% tổng TRIỂN 2004) AMS
  13. 1.1. Cam kết cắt giảm AMS cụ thể theo từng năm (1995-2001) NƯỚC ĐƠ 86- 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 N VỊ 88 EU TỈ # 78,67 76,37 74,07 71,76 69,46 67,16 67,16 ECU NHẬT TỈ # 4801 4635 4470 4304 4139 3973 3973 YÊN MĨ TỈ 23,8 23,08 22,28 21,49 20,69 19,89 19,10 19,10 USD 79 3 7 1 5 9 3 3
  14. 1.2 Mức trợ cấp AMS thực hiện NƯỚC ĐƠN 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 VỊ EU TỈ 66,52 64,815 55,896 52,394 49,933 39,758 35,678 USD 4 NHẬT TỈ 36,76 29,765 25,851 5,911 6,689 6,461 5,338 USD 7 MĨ TỈ 6,214 5,898 6,223 10,392 16,862 16,803 14,413 USD TỔNG TỈ 109,5 100,47 87,700 68,697 73,493 63,022 55,429 USD 05 8
  15. Tổng trợ cấp nội địa của Mĩ (tỉ USD) 86- 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 88 49,6 60,7 58,8 58,2 64,9 74,0 74,2 72,1 58 69 77 94 74 46 00 28
  16. 1.3 Trợ cấp hộp xanh lá cây thực tế NƯỚC ĐƠN VỊ 1998 1999 2000 2001 EU TỈ USD 21,513 20,783 19,841 18,317 NHẬT TỈ USD 23,150 24,022 23,367 20,393 MĨ TỈ USD 49,820 49,749 50,057 50,672 TỔNG TỈ USD 94,483 94,554 93,265 89,382
  17. Trợ cấp hộp blue box của EU (tỉ USD) 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 27,72 27,34 22,76 23,01 20,63 20,23 21,54 5 5 2 8 9 9
  18. Nhận xét • Trong khi AMS giảm các biện pháp trợ cấp hộp xanh tăng, nên tổng trợ cấp nội địa vẫn tăng • Các nước đã cơ cấu lại chương trình trợ cấp của mình • Trợ cấp làm bóp méo thương mại nông nghiệp vẫn rất cao.
  19. 2 Trợ cấp xuất khẩu 2.1 Đối với EU - Chiếm tới 90% trị giá trợ cấp XK NN - Năm 1998 EU đã sử dụng khoảng 5,4 tỷ ECU - Đa số các mặt hàng cần trợ cấp này như đường, thịt lợn, và rượu đã vượt mức cam kết cho phép trong năm 1998
  20. Trợ cấp XK 2.2 Đối với Mĩ - Chuyển các biện pháp trợ cấp XK thành các biện pháp được miễn trừ khác. - Tổng các biện pháp tín dụng xk vượt quá tổng trị giá trợ cấp xk (1998)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2