intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 3 - Công cụ, biện pháp trong chính sách thương mại quốc tế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:63

20
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế quốc tế: Chương 3 - Công cụ, biện pháp trong chính sách thương mại quốc tế" được biên soạn với các nội dung chính sau đây: Chính sách thương mại quốc tế; Các công cụ, biện pháp bảo hộ mậu dịch; Trợ cấp xuất khẩu; Các qui tắc thương mại. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế quốc tế: Chương 3 - Công cụ, biện pháp trong chính sách thương mại quốc tế

  1. SEM EM 3140 International Economics CHƯƠNG 3: CÔNG CỤ, BIỆN PHÁP TRONG CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
  2. Nội dung của chương 2 3.1 Chính sách thương mại quốc tế 3.2 Các công cụ, biện pháp bảo hộ mậu dịch 3.3 Trợ cấp xuất khẩu 3.4 Các qui tắc thương mại
  3. 3.1 CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC 3 TẾ  Khái niệm:  Chính sách TMQT là một hệ thống các nguyên tắc, biện pháp kinh tế, hành chính và luật pháp dùng để thực hiện các mục tiêu xác định trong lĩnh vực ngoại thương của một nước trong một thời kỳ nhất định.
  4. Phân loại chính sách TMQT 4  Theo mức độ điều tiết của nhà nước trong lĩnh vực ngoại thương:  Chính sách bảo hộ mậu dịch  Chính sách tự do hóa thương mại  Theo mức độ tiếp cận của nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới  Chính sách hướng nội  Chính sách hướng ngoại
  5. 3.2 Các công cụ bảo hộ mậu dịch 5  Thuế quan xuất nhập khẩu  Hạn ngạch xuất nhập khẩu  Hạn chế xuất khẩu “tự nguyện”  Hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế  Bán phá giá  Các biện pháp khác
  6. 3.2.1 THUẾ QUAN XUẤT NHẬP KHẨU 6  Là công cụ điều tiết thương mại truyền thống, phổ biến nhất.  Làm thay đổi giá trị tương đối của hàng hóa nhập khẩu so với hàng nội địa.  Chia thành hai loại: thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu: Thuế xuất khẩu thường được các nước đang phát triển áp dụng đối với hàng xuất khẩu truyền thống của họ (như Ghana trên ca cao và Brazil trên cà phê) để có giá tốt hơn và tăng doanh thu. Các quốc gia đang phát triển phụ thuộc nhiều vào thuế xuất khẩu để tăng doanh thu vì dễ thu tiền. Ngược lại, các nước công nghiệp luôn áp đặt thuế quan hoặc hạn chế thương mại khác để bảo vệ một số ngành (thường là sử dụng nhiều lao động), trong khi sử dụng thuế thu nhập chủ yếu để tăng doanh thu.
  7. CÁC HÌNH THỨC THUẾ 7  Thuế tương đối:  Mức thuế phải nộp phụ thuộc vào giá trị hàng hóa  Thuế suất thuế tương đối thường xác định theo tỷ lệ phần trăm  Thuế tuyệt đối:  Mức thuế phải nộp cố định không phụ thuộc vào giá trị hàng hóa  Tính theo đơn vị vật lý hàng hóa  Thuế kết hợp:  Một phần tuyệt đối + Một phần tương đối
  8. VÍ DỤ CÁC LOẠI THUẾ 8  Thuế suất tương đối 10% đối với xe đạp :10 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu 100 đô la và số tiền 20 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu 200 đô la.  Mặt khác, mức thuế tuyệt đối là 10 đô la đối với xe đạp nhập khẩu có nghĩa là hải quan thu số tiền cố định là 10 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu bất kể giá của nó là bao nhiêu.  Cuối cùng, mức thuế tương đối 5% và mức thuế tuyệt đối là 10$ đối với xe đạp nhập khẩu sẽ dẫn đến việc hải quan thu được khoản tiền 15 đô la cho mỗi chiếc xe đạp 100 đô la và 20 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu 200 đô la.
  9. PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG HÌNH THỨC 9 CỦA THUẾ NHẬP KHẨU  Tình huống phân tích:  Phân tích thị trường hàng hóa X ở nước 2  Nước 2 là nước nhỏ  Giá X trên thị trường thế giới Pw = 2
  10. TH1: MẬU DỊCH TỰ DO 10 S E P0 = 4 A B Pd = 2 Nhập khẩu D q1 q4
  11. TH2: ĐIỀU TIẾT CỦA NHÀ NƯỚC 11  Đánh thuế nhập khẩu với thuế suất t = 50% Giá thế giới? Pw Giá nội địa? Pd
  12. 12  Khi có điều tiết S F E P0 = 4 C D P’d = 3 A B Thuế Nhập khẩu Pd = 2 D G q1 q2 q3 q4
  13. 13  Tác động hình thức của thuế nhập khẩu:  Giá nội địa?  Mức tiêu dùng (lượng cầu) nội địa?  Mức sản xuất (lượng cung) nội địa?  Lượng nhập khẩu?
  14. 14 THẶNG DƯ TIÊU DUNG, THẶNG DƯ SX  thặng dư tiêu dùng là sự khác biệt giữa những gì người tiêu dùng sẽ sẵn sàng trả cho mỗi đơn vị hàng hóa và những gì họ thực sự trả. Về mặt đồ thị, thặng dư tiêu dùng được đo bằng diện tích hình giới hạn bởi phần dưới đường cầu trên đường giá.  Về mặt đồ thị, thặng dư sản xuất được đo bằng diện tích hình giới hạn bởi phần trên đường cung dưới đường giá.
  15. Phân tích tác động phân phối lại 15 thuTH1:nhập  mậu dịch tự do S F Thặng dư tiêu dùng trước thuế E P0 = 4 C D P’d = 3 Thuế A B Pd = 2 M N G D Thặng dư sản xuất trước thuế q1 q2 q3 q4
  16. 16  TH2: Khi có điều tiết S F Thặng dư tiêu dùng sau thuế E P0 = 4 C D P’d = 3 A B Thuế Pd = 2 M N G D Thặng dư sản xuất sau thuế q1 q2 q3 q4
  17. 17  Phân phối lại lợi ích S E Thuế chính phủ P0 = 4 thu được C D P’d = 3 A B Thuế Pd = 2 M N Tăng thặng dư D sản xuất q1 q2 q3 q4 Chi phí xã hội
  18. Ảnh hưởng của thuế NK 18  Tăng lợi ích các nhà sản xuất trong nước:  Giá bán  Lượng bán  Tăng thu ngân sách chính phủ:  Doanh thu thuế nhập khẩu  Giảm lợi ích của người tiêu dùng trong nước:  Giá mua cao hơn  Cơ hội lựa chọn nhỏ hơn
  19. Ảnh hưởng của thuế NK 19  Thay đổi lợi ích xã hội:  Việc làm  Thương hiệu quốc gia, doanh nghiệp  Bảo vệ sản xuất trong nước  Khuyến khích phát triển ngành công nghiệp mới  Phòng vệ thương mại  Năng lực cạnh tranh doanh nghiệp, quốc gia
  20. Đánh giá mức bảo hộ sản xuất trong nước 20  Phân tích trong trường hợp hàng hóa trong nước và nước ngoài là tương đồng.  Bảo hộ danh nghĩa (NRP)  Tương đương mức thuế nhập khẩu  Doanh nghiệp trong nước khó tiêu thụ hàng hóa  Bảo hộ thực tế (ERP)  Mức bảo hộ của thuế nhập khẩu giúp tạo ra giá trị gia tăng nội địa  Doanh nghiệp trong nước dễ tiêu thụ hàng hóa hơn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1