Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

PHẦN 2- QUY TRÌNH TÍN DỤNG

iệ N â hà

Giảng viên: Tiến sĩ PHẠM QUỐC KHÁNH Học viện Ngân hàng H khanhpq@hvnh.edu.vn 0913210000

GIỚI THIỆU

(cid:132) Mục tiêu: giúp học viên có thể: (cid:132) Mục tiêu: giúp học viên có thể:

(cid:132) Hiểu rõ sự cần thiết, vai trò quy trình tín dụng;

(cid:132) Hiểu rõ nội dung cơ bản quy trình tín dụng;

(cid:132) Có thể thực hiện những công việc cơ bản về:

(cid:132) Lập hồ sơ;

(cid:132) Phân tích tín dụng;

(cid:132) Quyết định tín dụng;

(cid:132) Giải ngân;

(cid:132) Giám sát và thanh lý tín dụng.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

1

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

GIỚI THIỆU NỘI DUNG

(cid:132) Nội dung chính: (cid:132) Nội dung chính:

(cid:132) Khái niệm và vai trò quy trình tín dụng.

(cid:132) Nội dung cơ bản của quy trình tín dụng.

(cid:132) Khái niệm: QuyQuy trìtrìnhnh títínn dụdụngng làlà ttổổng hng hợợpp cácác nguyên c nguyên (cid:132) Khái niệm: Quy Quy trìtrình nh títín n dụdụng ng là là ttổổng hng hợợp p cácác nguyên c nguyên a ngân hàhàng trong vi bao gồồm m cácác công vi

QUY TRÌNH TÍN DỤNG

ng trong việệc c ccấấp p títín n dụdụngng đđốối i theo mộột t trìtrình tnh tự ự n khi chấấm dm dứứt quan h t quan hệ ệ u giai đoạoạn n quá trình bao g

(cid:132) Ý nghĩa thực tiễn của quy trình tín dụng.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

2

quy địịnh nh củcủa ngân ttắắcc, , quy đ vvớới i khákhách ch hàhàngng, , bao g nhnhấất đt địịnh knh kể ể ttừ ừ khi khi bbắắt đt đầầu u cho títín n dụdụngng. . Đây Đây là là mmộột t quá trì mang nh chấất liên gg mang títính ch ng thờời i có có quan h đđồồng th c công việệcc theo m cho đếđến khi ch nh bao gồồm nhim nhiềều giai đ theo mộột trt trậật tt tự ự nhnhấất đt địịnhnh, , i nhau. chẽ và ggắắn n bó bó vvớới nhau. t liên hoàhoànn, , theo m quan hệ ệ chchặặt t chẽ và

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

TiTiếếp cp cậậnn

Thông tin Thông tin

ThThẩẩm đm địịnhnh

khákhách ch hàhàngng

khákhách ch hàhàngng

khákhách ch hàhàngng

Thanh lýlý Thanh

GiảGiải ngân, i ngân, Thu nợ, Thu nợ, GiáGiám m sásátt

QuyQuyếết đt địịnhnh && HHợợp đp đồồngng

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH

(cid:132) Mục tiêu: Phát triển bền vững hệ thống khách hàng tốt

TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG

g ệ ụ g g

(cid:132) Phương thức thực hiện:

(cid:132) Trực tiếp:

(cid:132) Các khách hàng đã có các quan hệ vay vốn. (cid:132) Các khách hàng đã sử dụng các dịch vụ khác của NHTM. (cid:132) Tiếp cận trực tiếp với các nhóm khách hàng tiềm năng.

(cid:132) Gián tiếp:

(cid:132) Quảng cáo thương hiệu NHTM. (cid:132) Thông qua các hiệp hội, tổ chức nghề nghiệp…

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

3

trong quan hệ tín dụng với NHTM.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Yêu cầu đối với hồ sơ khách hàng: đảm bảo đủ đánh giá các

điều kiện vay vốn, giám sát hợp đồng, kiểm soát rủi ro.

(cid:132) Thông tin do khách hàng cung cấp: theo quy định pháp luật khi

khách hàng có nhu cầu được tài trợ vốn từ ngân hàng.

(cid:132) Hồ sơ pháp lý: thông tin pháp lý về hoạt động của tổ chức và các

đại diện theo pháp luật.

(cid:132) Hồ sơ kinh tế: thông tin về tình hình tài chính, năng lực kinh

doanh, quan hệ bạn hàng, lịch sử và hiện trạng quan hệ tín dụng…

(cid:132) Hồ sơ:

(cid:132) Giấy đề nghị. (cid:132) Phương án, dự án. (cid:132) Đề xuất về đảm bảo tiền vay.

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG Thông tin do khách hàng cung cấp

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

(cid:132) Thông tin do NHTM tự thu thập về khách hàng cung cấp: mang

tính chất bổ sung và xác thực các thông tin của khách hàng.

(cid:132) Định hướng kinh doanh tín dụng của NHTM. (cid:132) Thông tin về tín dụng của khách hàng (hệ thống CIC). (cid:132) Thông tin về ngành nghề kinh doanh của khách hàng. (cid:132) Thông tin bổ sung về tình hình tài chính, năng lực kinh doanh,

quan hệ bạn hàng, các hợp đồng…

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

4

Thông tin do NHTM tự thu thập

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

(cid:132) Kiểm tra thông tin khách hàng. Kiểm tra thông tin khách hàng

(cid:132) Kiểm tra trực tiếp hoạt động và cơ sở kinh doanh của khách hàng. (cid:132) Kiểm tra tính lô-gíc, hợp lý về thông tin của khách hàng. (cid:132) Thông qua các cơ sở dữ liệu thông tin. (cid:132) Phỏng vấn và trao đổi thông tin khách hàng.

Xác minh thông tin do khách hàng

PHÂN TÍCH TÍN DỤNG

(cid:132) Sự sẵn lòng và khả năng của khách hàng. g (cid:132) Các nội dung phân tích chủ yếu:

p

(cid:132) Phân tích tư cách pháp lý, uy tín và năng lực kinh doanh. (cid:132) Phân tích môi trường bên trong và bên ngoài (cid:132) Phân tích tình hình tài chính của khách hàng. (cid:132) Thẩm định phương án, dự án kinh doanh. g (cid:132) Thẩm định đảm bảo tiền vay.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

5

ự g g

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Xác định chủ thể tham gia quan hệ tín dụng: Xác định chủ thể tham gia q an hệ tín d ng: (cid:132) Quy định của pháp luật. (cid:132) Chủ thể đương nhiên. (cid:132) Chủ thể có thêm điều kiện pháp lý. (cid:132) Chủ thể được ủy quyền và ủy quyền.

(cid:132) Thảo luận sự tham gia của các chủ thể trong quá trình

TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Phân tích tư cách pháp lý của khách hàng

cấp tín dụng: từ khi bắt đầu đến khi kết thúc.

(cid:132) Uy tín chung của doanh nghiệp trên thị trường: U tín ch ng của doanh nghiệp trên thị trường: (cid:132) Uy tín của sản phẩm dịch vụ. (cid:132) Uy tín của doanh nghiệp nói chung. (cid:132) Uy tín của các cá nhân chủ chốt của doanh nghiệp. (cid:132) Các hoạt động xã hội – hiệp hội của doanh nghiệp... (cid:132) Văn hoá doanh nghiệp được xây dựng và hình thành

TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Thẩm định uy tín của khách hàng

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

6

như thế nào.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Các hợp đồng kinh doanh: Các hợp đồng kinh doanh: (cid:132) Các hợp đồng đã và đang triển khai. (cid:132) Kinh nghiệm thành công. (cid:132) Kinh nghiệm không thành công.

(cid:132) Nguồn nhân lực chính của hoạt động kinh doanh. (cid:132) Khả năng và kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp: chiến

TƯ CÁCH PHÁP LÝ, UY TÍN VÀ NĂNG LỰC KINH DOANH Thẩm định năng lực kinh doanh

lược, tài chính, marketing, nhân sự…

MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

7

Phân tích môi trường kinh doanh

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI

Năng động

Không chắc chắn

Phức tạp

Chuyển động không ngừng

Phân tích môi trường kinh doanh

Trước đây

• Chiến lược dựa trên thông tin nội bộ • Cơ cấu thị trường được thiết lập • Nhiều yếu tố tính toán được • Dự báo mang tính ổn định

Hiện nay •Xem xét kỹ môi trường khi xây dựng, triển khai chiến lược •Thị trường biến động không ngừng •Tương lai không chắc chắn •Nhiều xu hướng bất ngờ

MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI

Phân tích môi trường kinh doanh

Tổ chức có tiềm năng tham gia thị trường ờ

Thách thức từ các tổ chức mới tham gia thị trường

Cạnh tranh nội ngành

Quyền lực của nhà cung cấp

Quyền lực của người mua

Người mua

Các nhà cung cấp

Các đối thủ cạnh tranh

Thách thức từ các sản phẩm thay thế

Sản phẩm thay thế

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

8

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI

Phân tích SWOT

Đối thủ chính của khách hàng

Khách hàng

ô

ỜTHỜI CƠ Xu thế thuận lợi chính Khoảng trống đối thủ chưa tham gia Công nghệ mới Nhu cầu mới từ phía khách hàng THÁCH THỨC Những cản trở cần vượt qua Các đối thủ với chiến lược tấn công tấ Cá đối thủ ới hiế l Các đối thủ thành công Các điều kiện kinh tế không thuận lợi

Luật pháp, chính sách Chính phủ

Thay đổi bầu không khí kinh doanh Những yếu tố dễ bị thiệt hại

MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG & BÊN NGOÀI

Phân tích SWOT

Khách hàng Đối thủ chính của khách hàng

ĐIỂM MẠNH Những lợi thế cạnh tranh chính

Khả năng cạnh tranh chính

Hoạt động mang lại thu nhập chủ yếu

Hoạt động tốt nhất

ĐIỂM YẾU

Những mảng kinh doanh không có

Những nguồn lực thiếu Hoạt động nào kém hiệu quả

Lý do bị thiệt hại trong kinh doanh

Những hoạt động/ vấn đề cần cải thiện

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

9

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Vai trò

(cid:132) Có cơ sở quan trọng nhất để quyết định chủ trương bỏ vốn đầu tư đúng đắn, đảm bảo hiệu quả của vốn đầu tư. (cid:132) Phát hiện và bổ sung thêm các giải pháp cho chủ đầu tư nhằm nâng cao tính khả thi cho việc triển khai thực hiện dự án, hạn chế và giảm bớt các rủi ro.

q ọ g q y g ị

(cid:132) Ngân hàng xác định được hiệu quả đầu tư của dự án - cơ ở để á đị h khả ă sở để xác định khả năng hoàn vốn, trả nợ của dự án và à h à chủ đầu tư.

(cid:132) Ngân hàng có căn cứ để kiểm tra việc sử dụng vốn đúng

ủ d á ố ả

(cid:132) Phát triển kinh nghiệm.

mục đích, đúng đối tượng.

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nghiên cứứu u Nghiên c khả thithi titiềền n khả

Nghiên cứứu u Nghiên c khả thithi khả

Nghiên cứứu u Nghiên c cơ hcơ hộội i đđầầu tưu tư

ThThẩẩm đm địịnh nh và và quyquyếết t đđịịnh đnh đầầu tưu tư

BáBáo o cácáoo titiềền n khả

khả thithi

QuyQuyếết đt địịnhnh đđầầu tưu tư ((hohoặặc c cácácc ssửửa đa đổổi)i)

BáBáo o cácáoo kinh t kinh tếế kỹ kỹ thuthuậậtt vvề ề cơ hcơ hộộii đđầầu tưu tư

BáBáo o cácáoo khả thi thi –– khả LuLuậận chn chứứngng kinh t kinh tếế kỹ kỹ thuthuậậtt

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

10

Quy trình dự án

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

ĐiĐiềều kiu kiệện n títín n dụdụngng

Trong khi tín dụng

Sau khi tín dụng

Trước khi tín dụng

Nguyên tắắc c títín n dụdụngng Nguyên t

Vị trí của thẩm định dự án

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện sự cần thiết và mục tiêu (cid:132) Thẩm định phương diện sự cần thiết và mục tiêu. (cid:132) Thẩm định phương diện pháp lý. (cid:132) Thẩm định phương diện thị trường. (cid:132) Thẩm định phương diện kỹ thuật- công nghệ. (cid:132) Thẩm định phương diện tài chính. (cid:132) Thẩm định phương diện hiệu quả. (cid:132) Thẩm định phương diện môi trường.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

11

Nội dung thẩm định dự án

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện sự cần thiết và mục tiêu: (cid:132) Thẩm định phương diện sự cần thiết và mục tiêu:

(cid:132) Mục tiêu của dự án có phù hợp và đáp ứng mục tiêu của ngành,

của địa phương và của cả nước không?

(cid:132) Sự cần thiết về việc tồn tại và phát triển doanh nghiệp? Dự án mang lại lợi

ích cho chủ đầu tư, nền kinh tế - xã hội như thế nào?

(cid:132) Đánh giá quan hệ cung cầu của sản phẩm hiện tại và dự đoán

trong tương lai.

(cid:132) Nếu là đầu tư để cải tiến kĩ thuật, mở rộng sản xuất của doanh

nghiệp hiện có thì đánh giá về trình độ sản xuất, chất lượng quy cách, giá cả. Phân tích năng lực máy móc, thiết bị, quy mô sản xuất hiện có so với nhu cầu thị trường.

Nội dung thẩm định dự án

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện pháp lý: Thẩm định phương diện pháp lý: (cid:132) Các giấy phép đầu tư. (cid:132) Tính hợp pháp của mục đích đầu tư. (cid:132) Tính hợp pháp đối với hoạt động của chủ đầu

tưtư.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

12

Nội dung thẩm định dự án

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện thị trường: (cid:132) Thẩm định phương diện thị trường:

(cid:132) Quan hệ cung- cầu, lựa chọn sản phẩm hay dịch vụ

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Xác định khu vực thị trường và thị hiếu của khách

cho dự án.

hàng.

(cid:132) Phân tích tình hình cạnh tranh sản phẩm trong tương lai trên thị trường và chỉ ra những lợi thế cạnh tranh của dự án.

(cid:132) Các giải pháp thị trường.

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện kỹ thuật- công nghệ: (cid:132) Thẩm định phương diện kỹ thuật công nghệ:

(cid:132) Lựa chọn điểm xây dựng. (cid:132) Lựa chọn quy mô dự án. (cid:132) Lựa chọn công nghệ và trang thiết bị. (cid:132) Cung cấp nguyên nhiên vật liệu và các yếu tố đầu vào khác. (cid:132) Kĩ thuật xây dựng công trình, giải pháp kiến trúc, kết cấu xây (cid:132) Kĩ thuật xây dựng công trình giải pháp kiến trúc kết cấu xây

dựng.

(cid:132) Kiểm tra tính hợp lý về kế hoạch tiến độ thực hiện dự án.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

13

Nội dung thẩm định dự án

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện tài chính và hiệu quả: (cid:132) Thẩm định phương diện tài chính và hiệu quả:

(cid:132) Xác định tổng mức vốn đầu tư cho dự án. (cid:132) Xác định giải pháp nguồn vốn cho dự án. (cid:132) Thẩm định giá thành, giá bán sản phẩm dự án.

Nội dung thẩm định dự án

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Thẩm định phương diện môi trường: (cid:132) Thẩm định phương diện môi trường: (cid:132) Đánh giá những tác động môi trường. (cid:132) Các giải pháp môi trường của dự án. (cid:132) Chi phí môi trường của dự án.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

14

Nội dung thẩm định dự án

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

ị ự

Thẩm định tài chính dự án đầu tư. (cid:132) Bản chất của đầu tư: chuyển đổi các nguồn lực tài chính

(cid:132) Mục tiêu:

(cid:132) Kiểm tra nhu cầu và sự đảm bảo các nguồn lực tài chính cho

việc thực hiện có hiệu quả các dự án đầu tư.

(cid:132) Kiểm tra tình hình, kết quả và hiệu quả hoạt động của dự án để đánh giá khả năng sinh lời của vốn đầu tư, thời gian hoàn vốn, độ rủi ro của dự án.

thành các tài sản sinh lời.

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Giá trị hiện tại ròng – NPV. (cid:132) Tỷ suất thu hồi nội bộ – IRR. IRR. (cid:132) Tỷ suất thu hồi nội bộ (cid:132) Thời gian hoàn vốn, hệ số hoàn trả nợ vay (DSCR). (cid:132) Điểm hoà vốn.

(cid:132) Phân tích độ nhạy – rủi ro của dự án.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

15

Nội d ng thẩm định tài chính dự án đầ tư: Nội dung thẩm định tài chính dự án đầu tư: (cid:132) Xác định tổng mức vốn đầu tư cho dự án. (cid:132) Xác định nguồn vốn cho dự án. (cid:132) Thẩm định các chỉ tiêu hiệu quả tài chính chủ yếu của dự án:

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

ị ự

(cid:132) Tổng mức đầu tư và cơ cấu vốn. (cid:132) Báo cáo kết quả kinh doanh: chi phí, doanh thu. (cid:132) Bảng kế hoạch trả nợ: nguồn và thời gian. (cid:132) Bảng dòng tiền. dò

Bả

iề (cid:132) Bảng kết quả tính toán các chỉ tiêu. (cid:132) Đánh giá: so sánh và hệ thống cho điểm nội bộ.

Quy trình thẩm định tài chính dự án đầu tư: Q y (cid:132) Xây dựng mô hình tính toán các chỉ tiêu. (cid:132) Xác định các thông tin đề tính toán chỉ tiêu:

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Xác định NPV:

(cid:132) NPV: giá trị hiện tại ròng = tổng giá trị hiện tại của dòng

tiền thu trừ đi tổng giá trị hiện tại của dòng tiền chi.

(cid:132) Rt và Ct: Thu và chi tại thời điểm t. (cid:132) r: lãi suất chiết khấu.

n

n

t

t

NPV

Rt

r

Ct

1(

r

)

=

+

+

Phương pháp xác định các chỉ tiêu: Phương pháp xác định các chỉ tiêu:

( 1

) ∑ −

t

t

0

0

=

=

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

16

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Xác định IRR:

(cid:132) IRR: tỷ suất thu hồi nội bộ – tại đó NPV=0. (cid:132) r1 và r2: lãi suất chiết khấu tại hai thời điểm. (cid:132) NPV1 và NPV2: tương ứng với r1 và r2.

IRR

(

)

r += 1

r 2

r 1

NPV 1 NPV + 2

NPV 1

Phương pháp xác định các chỉ tiêu: Phương pháp xác định các chỉ tiêu:

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Phương pháp cộng dồn (khấu trừ dần) – Kế hoạch trả nợ. (cid:132) Theo lợi nhuận và khấu hao bình quân năm:

Phương pháp xác định các chỉ tiêu: Phương pháp xác định các chỉ tiêu: (cid:132) Xác định thời gian hoàn vốn:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

17

Tổng vốn đầu tư T = ---------------------------------------- (Lợi nhuận + khấu hao) bình quân

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Dòng tiền thuần đảm bảo khả năng thanh toán gốc và lãi

vay trong một năm.

(cid:132) Công thức xác định cơ bản:

Phương pháp xác định các chỉ tiêu: Phương pháp xác định các chỉ tiêu: (cid:132) Hệ số hoàn trả nợ vay (DSCR):

DSCR = ---------------------------------------- Giá trị trả gốc và lãi hàng năm

Dòng tiền thuần hàng năm Dòng tiền thuần hàng năm

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

(cid:132) Sản lượng hoà vốn:

(cid:132) Q0: Sản lượng hoà vốn. (cid:132) FC: Tổng chi phí cố định. (cid:132) p: giá bán đơn vị sản phẩm dự kiến. (cid:132) Vc: chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm (cid:132) Vc: chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm

Phương pháp xác định các chỉ tiêu: Phương pháp xác định các chỉ tiêu:

FC

Q =0

p

Vc

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

18

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

Nội dung thẩm định dự án

= Sản lượng hòa vốn/ Tổng sản lượng

Hoặc: (cid:132) Năng lực hòa vốn của dự án: (cid:132) Năng lực hòa vốn của dự án:

= Doanh thu hòa vốn/ Tổng doanh thu

Phương pháp xác định các chỉ tiêu: Phương pháp xác định các chỉ tiêu: (cid:132) Chỉ số đánh giá Sản lượng hoà vốn: (cid:132) Năng lực hòa vốn của dự án

3 2 Thẩm định tài chính dự án đầu tư 3.2. Thẩm định tài chính dự án đầu tư. 3.2.5. Thảo luận về ý nghĩa các chỉ tiêu:

(cid:132) Giá trị hiện tại ròng – NPV. (cid:132) Tỷ suất thu hồi nội bộ – IRR. (cid:132) Thời gian hoàn vốn. (cid:132) Hệ số hoàn trả nợ vay DSCR (cid:132) Hệ số hoàn trả nợ vay – DSCR. (cid:132) Điểm hoà vốn.

3. Thẩm định tài chính dự án đầu tư.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

19

3.2.6. Phân tích độ nhạy. (cid:132) Dự báo và thực tế. (cid:132) Sự khác nhau giữa ngân hàng và khách hàng khi tính toán.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

(cid:132) Khi nào thì thẩm định dự án? Khi nào thì thẩm định dự án? (cid:132) Xử lý mỗi quan hệ giữa thẩm định tài chính với các

Kinh nghiệm thẩm định dự án

(cid:132) Phương pháp phân tích và tính toán giữa người lập dự án

phương diện thẩm định khác.

và người thẩm định dự án.

(cid:132) Các vấn đề tài chính của chủ đầu tư. (cid:132) Sự khách quan trong thu thập và đánh giá số liệu. (cid:132) Những lưu ý khi sử dụng NPV và IRR. (cid:132) Lý thuyết và điều kiện thực tiễn trong thẩm định.

ề ấ ầ

(cid:132) Nội dung chính: Nội dung chính: (cid:132) Các điều kiện thực hiện phân tích tài chính

doanh nghiệp.

(cid:132) Phân tích tài chính doanh nghiệp qua các hệ số. (cid:132) Phân tích các cơ sở tài chính. Phân tích các cơ sở tài chính

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

20

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

(cid:132) Thông tin tài chính:

Các điều kiện thực hiện

(cid:132) Phương pháp sử dụng:

(cid:132) Phân tích chi tiết và tổng hợp. (cid:132) Phân tích chi tiết và tổng hợp (cid:132) So sánh.

(cid:132) Tiêu chuẩn so sánh:

(cid:132) Nội bộ. (cid:132) Bên ngoài.

g (cid:132) Nội dung. (cid:132) Độ tin cậy. (cid:132) Thời gian.

(cid:132) Cho thấy mối quan hệ giữa tiền (cash) và tài sản ngắn hạn

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về thanh khoản (Liquidity ratio)

ệ g q y ạ ( )

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

21

g (current assets) với nợ ngắn hạn (current liabilities).

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy mối quan hệ giữa tiền (cash) và tài sản ngắn hạn

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về thanh khoản (Liquidity ratio)

ệ g y q ạ ( )

(cid:132) Các tỷ lệ:

g (current assets) với nợ ngắn hạn (curent liabilities).

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q g ý y

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

22

doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q g ý y

(cid:132) Các tỷ lệ:

doanh nghiệp.

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q ý g y

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

23

doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q y g ý

(cid:132) Các tỷ lệ:

doanh nghiệp.

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q y ý g

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

24

doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q ý g y

(cid:132) Các tỷ lệ:

doanh nghiệp.

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q y ý g

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

25

doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q g y ý

(cid:132) Các tỷ lệ:

doanh nghiệp.

(cid:132) Cho thấy tính hiệu quả trong việc quản lý tài sản của

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về hoạt động (Performance - Activity ratio)

ệ q ệ q y ý g

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

26

doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy những nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio)

g g ụ g ợ g y

(cid:132) Các tỷ lệ:

ự tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp.

(cid:132) Cho thấy những nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio)

g g ụ g ợ g y

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

27

ự tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Cho thấy những nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio)

g g ụ g ợ g y

(cid:132) Các tỷ lệ:

ự tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp.

(cid:132) Cho thấy những nguồn lực từ bên ngoài được sử dụng để

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ vay nợ (Debt - Leverage ratio)

g g ụ g ợ g y

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

28

ự tài trợ cho nhu cầu kinh doanh của doanh nghiệp.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio)

(cid:132) Đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động.

(cid:132) Các tỷ lệ:

g g ệp g g ạ ệ

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio)

(cid:132) Đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động.

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

29

g g ệp g g ạ ệ

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio)

(cid:132) Đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động.

(cid:132) Các tỷ lệ:

g g ệp g g ệ ạ

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio)

(cid:132) Đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động.

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

30

g g ệp g g ạ ệ

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio)

(cid:132) Đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động.

(cid:132) Các tỷ lệ:

g g ệp g g ệ ạ

Các hệ số tài chính Nhóm tỷ lệ về lợi nhuận (Profitability ratio)

(cid:132) Đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc tạo ra thu nhập. Nó phản ánh tác động tổng hợp của thanh khoản, quản lý tài sản và quản lý nợ tới hiệu quả hoạt động.

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

31

g g ệp g g ệ ạ

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ thị trường (Market-based ratio)

g (cid:132) Dùng để phản ánh sự đánh giá của thị trường đối với tình ự g p g ị

(cid:132) Các tỷ lệ:

hình kinh doanh của doanh nghiệp .

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ thị trường (Market-based ratio)

g (cid:132) Dùng để phản ánh sự đánh giá của thị trường đối với tình ự p g g ị

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

32

hình kinh doanh của doanh nghiệp .

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio)

q y (cid:132) Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về quy ộ g ự g g ộ

(cid:132) Các tỷ lệ:

mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo.

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio)

q y (cid:132) Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về quy ộ g ự g g ộ

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

33

mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio)

q y (cid:132) Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về quy ộ g ự g ộ g

(cid:132) Các tỷ lệ:

mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo.

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về tăng trưởng (growth ratio)

q y (cid:132) Tìm hiểu rõ mức độ tăng trưởng và sự mở rộng về quy ộ g ự g g ộ

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

34

mô của công ty. Sự tăng trưởng doanh thu đi liền với sự tăng trưởng về lợi nhuận là sự kết hợp hoàn hảo.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio)

(cid:132) Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của g công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp.

(cid:132) Các tỷ lệ:

ệ q g

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio)

(cid:132) Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của g công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp.

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

35

ệ q g

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio)

(cid:132) Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của g công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp.

(cid:132) Các tỷ lệ:

ệ q g

Các hệ số tài chính Nhóm các tỷ lệ về hiệu quả sản suất (production effective ratio)

(cid:132) Hiệu quả sản xuất là nền tảng cho khả năng sinh lời của g công ty, thể hiện qua sự gia tăng hiệu quả của lực lượng lao động, trang thiết bị. Hiệu quả sản xuất được đo lường phần giá trị gia tăng được tạo ra tại doanh nghiệp.

(cid:132) Các tỷ lệ:

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

36

ệ q g

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Các hệ số tài chính

The DuPont System

ROE ROE

ROA

Tỷ suất tự tài trợ

Lợi nhuận ròng/ d.thu

Doanh thu trên tổng TS

ROE

Margin

Equity

Multiplier

=

×

Profit Net

=

×

×

Income Sales

Total Asset Sales Total Assets

Turnover × Assets Total Common

Equity

Các hệ số tài chính

(cid:132) Khó khăn trong việc xách định ngành kinh doanh của

Hạn chế

g g ệ ị

(cid:132) Số liệu bình quân ngành chỉ mang tính tham khảo, hướng

doanh nghiệp.

(cid:132) Quy định kế toán khác nhau ở các doanh nghiệp. (cid:132) Khó khăn trong việc giải thích độ lệch của các chỉ số (cid:132) Khó khăn trong việc giải thích độ lệch của các chỉ số. (cid:132) Số liệu ngành có thể không là kết quả mong muốn. (cid:132) Tính mùa vụ, thời điểm ảnh hưởng đến các hệ số

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

37

dẫn trong phân tích.

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Các cơ sở tài chính

(cid:132) Chất lượng tài sản. ợ g (cid:132) Hàng tồn kho. (cid:132) Vốn lưu động. (cid:132) Các khoản phải thu. (cid:132) Lưu chuyển tiền mặt. (cid:132) Chất lượng tài sản cố định. ố đị h (cid:132) Điểm hoà vốn.

Chấ l ài ả

(cid:132) Yêu cầu chính:

(cid:132) Kiểm tra các điều kiện đảm bảo của tài sản. (cid:132) Đánh giá khả năng thu hồi nợ từ đảm bảo tiền vay. (cid:132) Đề xuất các biện pháp quản lý đảm bảo tiền vay.

(cid:132) Nội dung chính: (cid:132) Xác định sở hữu. (cid:132) Xác định giá trị. (cid:132) Xác định tính thị trường. (cid:132) Kiểm tra các điều kiện khác.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

38

ĐÁNH GIÁ ĐẢM BẢO TIỀN VAY

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

(cid:132) Nguyên tắc chính:

Nguyên tắc chính

(cid:132) Sai lầm thường gặp của NHTM:

(cid:132) Thứ nhất, là quyết định chấp thuận mà khách hàng lại không có khả năng trả nợ. Trường hợp này ngân hàng có thể bị giảm lợi nhuận, thậm chí mất vốn, giảm uy tín.

(cid:132) Thứ hai, là quyết định không chấp thuận mà khách hàng rốt

cuộc có khả năng hoàn trả vốn tín dụng đúng hạn.

g y (cid:132) Tách biệt giữa khâu thẩm định và ra quyết định tín dụng. (cid:132) Phân biệt rõ trách nhiệm khác nhau giữa người ra quyết định tín dụng với người đại diện ngân hàng ký kết hợp đồng tín dụng.

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

(cid:132) Cơ sở ra quyết định:

Cơ sở

(cid:132) Kết quả của khâu thẩm định. (cid:132) Kết quả tái thẩm định. (cid:132) Thông tin cập nhật từ thị trường, các cơ quan có liên quan. (cid:132) Chính sách tín dụng của ngân hàng, những qui định hoạt động

tín dụng của nhà nước.

(cid:132) Nguồn tín dụng của ngân hàng khi ra quyết định.

ế

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

39

q y ị

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

(cid:132) Phân quyền trong ra quyết định:

Phân quyền

q y g ị

(cid:132) Kinh nghiệm của nhân viên/nhà quản lý; (cid:132) Thời hạn cấp tín dụng; (cid:132) Loại tín dụng : chiết khấu, tín dụng, bảo lãnh, có đảm bảo / không

có đảm bảo;

(cid:132) Đồng tiền cấp (nội tệ hay ngoại tệ). (cid:132) Đồng tiền cấp (nội tệ hay ngoại tệ)

(cid:132) Mức phán quyết tăng lên theo trình độ và kinh nghiệm. (cid:132) Hội đồng tín dụng.

q y (cid:132) Cơ sở:

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

Các chỉ tiêu chủ yếu

(cid:132) Căn cứ quyết định mức tín dụng: ụ g ị (cid:132) Các yếu tố về phía khách hàng:

(cid:132) Nhu cầu vay. (cid:132) Khả năng hoàn trả. (cid:132) Mức độ tín nhiệm/xếp hạng. (cid:132) Đảm bảo tiền vay... ế tố ề hí NHTM (cid:132) Các yếu tố về phía NHTM. (cid:132) Kết quả thẩm định khách hàng. (cid:132) Khả năng nguồn vốn. (cid:132) Giới hạn tín dụng theo quy định của pháp luật. (cid:132) Chính sách tín dụng của NHTM.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

40

q y

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

Các chỉ tiêu chủ yếu

ụ g (cid:132) Căn cứ quyết định thời hạn tín dụng: ạ q y

(cid:132) Kết quả thẩm định khách hàng về dự án, nguồn hoàn trả, thời hạn. (cid:132) Khả năng nguồn vốn về thời hạn. (cid:132) Giới hạn tín dụng theo quy định của pháp luật. (cid:132) Chính sách tín dụng của NHTM...

ị (cid:132) Các yếu tố về phía khách hàng: (cid:132) Nhu cầu vay và thời hạn. (cid:132) Khả năng hoàn trả. (cid:132) Phương án, dự án vay vốn... (cid:132) Mức độ tín nhiệm/xếp hạng. (cid:132) Các yếu tố về phía NHTM. ế tố ề hí NHTM

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

(cid:132) Căn cứ quyết định phương thức tín dụng: (cid:132) Căn cứ quyết định phương thức tín dụng:

(cid:132) Các yếu tố về phía khách hàng:

(cid:132) Nhu cầu/ đề xuất của khách hàng. (cid:132) Phương án, dự án vay vốn... (cid:132) Hoạt động kinh doanh của khách hàng (cid:132) Mức độ tín nhiệm/xếp hạng.

(cid:132) Các yếu tố về phía NHTM.

(cid:132) Kết quả thẩm định khách hàng về dự án, nguồn hoàn trả, thời hạn. (cid:132) Quy định của pháp luật. (cid:132) Chính sách tín dụng của NHTM...

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

41

Các chỉ tiêu chủ yếu

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

(cid:132) Căn cứ quyết định lãi suất tín dụng: (cid:132) Căn cứ quyết định lãi suất tín dụng:

(cid:132) Các yếu tố về phía khách hàng:

(cid:132) Mức tín dụng. (cid:132) Thời hạn tín dụng. (cid:132) Mức độ tín nhiệm/xếp hạng...

(cid:132) Các yếu tố về phía NHTM.

(cid:132) Kết quả thẩm định. (cid:132) Cơ cấu vốn- tài sản, chi phí và thu nhập. (cid:132) Chính sách cạnh tranh. (cid:132) Lợi thế cạnh tranh. (cid:132) Chính sách tín dụng của NHTM...

Các chỉ tiêu chủ yếu

QUYẾT ĐỊNH TÍN DỤNG

(cid:132) Ký kết hợp đồng: (cid:132) Ký kết hợp đồng:

(cid:132) Cơ sở pháp lý của hợp đồng.

(cid:132) Luật thương mại. (cid:132) Quy định về hoạt động ngân hàng.

(cid:132) Đại diện ký kết hợp đồng.

(cid:132) Đại diện hợp pháp của NHTM. (cid:132) Đại diện hợp pháp của DN.

(cid:132) Nội dung chính của hợp đồng: quyền và nghĩa vụ. (cid:132) Nguyên tắc giải quyết tranh chấp.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

42

Hợp đồng tín dụng

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

Giải ngân: là nghiệp vụ cấp tiền cho khách hàng trên cơ sở mức (cid:132) Giải ngân: là nghiệp vụ cấp tiền cho khách hàng trên cơ sở mức tín dụng đã cam kết theo hợp đồng.

(cid:132) Nguyên tắc chung: vận động của tín dụng gắn liền vận động của

hàng hóa

(cid:132) Căn cứ giải ngân:

(cid:132) Hợp đồng tín dụng; (cid:132) Chứng từ khách hàng; (cid:132) Mức tín dụng còn lại. (cid:132) Phương thức giải ngân:

(cid:132) Tiền hoặc chuyển khoản; (cid:132) Hàng hoá...

GIẢI NGÂN

(cid:132) Phân loại giải ngân: (cid:132) Phân loại giải ngân:

(cid:132) Giải ngân là nghiệp vụ cấp tiền thuần túy. (cid:132) Giải ngân là quyết định tín dụng phụ kèm theo với việc cấp tiền.

(cid:132) Các phương pháp giải ngân:

(cid:132) Trong tín dụng để mua tồn kho, máy móc thiết bị hay các tài sản

khác phương pháp giải ngân của ngân hàng là trả thẳng cho đơn vị bán dựa trên cơ sở các chứng từ cung cấp hàng hóa Đây là bán dựa trên cơ sở các chứng từ cung cấp hàng hóa. Đây là phương pháp giải ngân cơ bản của ngân hàng.

(cid:132) Khi tín dụng để thực hiện các dự án đầu tư, việc giải ngân căn cứ

vào khối lương xây lắp đã hoàn thành.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

43

GIẢI NGÂN

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Các phương pháp giải ngân: (cid:132) Các phương pháp giải ngân:

(cid:132) Đối với các kỹ thuật chiết khấu, factoring, tín dụng theo tỷ lệ hàng tồn kho, khoản phải thu (tín dụng theo số dư), việc giải ngân được thực hiện bằng cách chuyển vào tài khoản tiền gửi thanh toán của người đi vay.

(cid:132) Trong tín dụng để mua hàng nông sản, thủy sản của các cá nhân và hộ gia đình ngân hàng giải ngân theo tiến độ mua hàng. Cơ sở của việc giải ngân dựa theo mức tồn kho hàng hóa và biên bản kiểm tra tồn kho của ngân hàng.

GIẢI NGÂN

(cid:132) Bản chất: (cid:132) Bản chất:

(cid:132) Đảm bảo các nguyên tắc, điều kiện tín dụng. (cid:132) Thực hiện các điều chỉnh cần thiết. (cid:132) Hỗ trợ khách hàng.

(cid:132) Mục tiêu:

(cid:132) Khách hàng có sử dụng vốn đúng mục đích không? (cid:132) Khách hàng có sử dụng vốn đúng mục đích không? (cid:132) Kiểm soát mức độ rủi ro tín dụng phát sinh trong quá trình sử

dụng vốn.

(cid:132) Theo dõi thực hiện các điều khoản cụ thể đã thỏa thuận. (cid:132) Theo dõi và ghi nhận việc thực hiện quy trình tín dụng của các

bộ phận/cá nhân có liên quan tại ngân hàng.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

44

GIÁM SÁT KHÁCH HÀNG

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

GIÁM SÁT KHÁCH HÀNG

g (cid:132) Nội dung:

các khách hàng khác.

(cid:132) Giám sát qua những thông tin khác.

(cid:132) Phương thức:

(cid:132) Trực tiếp và Gián tiếp. (cid:132) Định kỳ và bất thường

ộ (cid:132) Phương án, dự án kinh doanh (cid:132) Giám sát hoạt động tài khoản của khách hàng tại ngân hàng. (cid:132) Phân tích báo cáo tài chính theo định kỳ. (cid:132) Kiểm tra các bảo đảm tiền vay. (cid:132) Giám sát hoạt động khách hàng thông qua các mối quan hệ với

(cid:132) Bản chất: thu gốc và lãi căn cứ cam kết trong hợp đồng (cid:132) Bản chất: thu gốc và lãi căn cứ cam kết trong hợp đồng. (cid:132) Thời gian hoàn trả:

(cid:132) Một kỳ hoàn trả: Trả gốc và lãi một lần; (cid:132) Nhiều kỳ hoàn trả với giá trị đều nhau:

(cid:132) Trả gốc, lãi đồng thời; (cid:132) Trả gốc, lãi không đồng thời. (cid:132) Trả gốc, lãi không đồng thời.

(cid:132) Nhiều kỳ hoàn trả với giá trị không đều nhau. (cid:132) Căn cứ khả năng hoàn trả từ dự án, phương án.

(cid:132) Phương thức hoàn trả.

(cid:132) Tiền hoặc chuyển khoản.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

45

THU NỢ

Nghiệp vụ Tín dụng ngân hàng

(cid:132) Bản chất: kết thúc các quyền lợi và nghĩa vụ của các bên (cid:132) Bản chất: kết thúc các quyền lợi và nghĩa vụ của các bên. (cid:132) Các nội dung chính (thanh lý thông thường):

(cid:132) Thu hồi gốc và lãi còn lại; (cid:132) Giải chấp:

(cid:132) Hoàn trả tài sản hoặc giấy tờ về đảm bảo tiền vay; (cid:132) Chấm dứt hợp đồng giao dịch bảo đảm. (cid:132) Chấm dứt hợp đồng giao dịch bảo đảm.

(cid:132) Phát triển quan hệ khách hàng. (cid:132) Các khoản vay tương lai. (cid:132) Các dịch vụ ngân hàng khác.

Phạm Quốc Khánh- 0913210000/0972975888

46

THANH LÝ