1
TOPICA THCN-ver 0.1
TIN HC CƠ BN Chương
4
CHƯƠNG TRÌNH BNG TÍNH
Chương này bao gm
Copyright © 2006 Trung tâm nghiên cu và tư vn v qun lý
Phòng 312, nhà A17, s 17 T Quang Bu, Hà Ni.
Bài 1: Làm quen vi excel
Bài 2: Làm vic vi ô, hàng, ct trang tính
Bài 3: Định dng trang tính
Bài 4: Làm vic vi biu đồ
Bài 5: Thc hin các tính toán
Bài 5: In trang tính
2
THCN-ver 0.1 TOPICA
LÀM QUEN VI EXCEL
Microsoft Excel là mt chương trình bng tính cho phép bn t chc, định dng
và tính toán d liu s. Excel hin th d liu theo dng thc hàng-và-ct, vi
đường đứt quãng ngăn gia các hàng và ct, tương t như các s cái kế toán
hay giy đồ th. Kết qu là Excel rt phù hp để làm vic vi d liu s đối vi
kế toán, nghiên cu khoa hc, ghi d liu thng kê, và nhiu tình hung khác
mà vic t chc d liu dưới dng thc như bng có th có ích. Giáo viên
thường ghi thông tin đim ca hc viên trong Excel, và người qun lí thường ct
danh sách d liu - như bn ghi kho hay bn ghi nhân viên - trong Excel.
Bài hc này giúp bn làm quen vi Excel thông qua mt s thao tác cơ bn như
khi động Excel, to s tính mi và lưu s tính vào đĩa cng.
Nm được các khái nim cơ bn v Excel: Ca s làm vic, s tính và
trang tính.
Khi động Excel, to mt s tính mi ri lưu s tính vào đĩa cng.
Khi động Excel
Thám him ca s Ex-
cel
Gii thiu v s tính
và trang tính
M mt hoc nhiu s
tính
To s tính mi
Lưu s tính và thoát
khi Excel
Kết thúc bài hc này bn có th
Mc tiêu
1
Bài
3
TOPICA THCN-ver 0.1
1.2 THÁM HIM
CA S EXCEL
Để khi động Excel, bn có th thc hin theo mt trong hai cách sau
Cách 1: T nút START ca Windows
Nhp chut vào nút Start, chn Programs, chn Microsoft Office, chn Microsoft
Office Excel 2003.
Cách 2: S dng biu tượng li tt Excel trên màn hình nn ca Windows.
Nhp đúp chut vào biu tượng li tt Microsoft Office Excel 2003 trên màn hình nn.
Sau khi khi động, ca s chương trình Excel xut hin như dưới đây:
Giao din ca chương trình bng tính Excel có các thành phn chính như minh ha dưới
đây:
Ni dung
1.1 KHI ĐỘNG
CHƯƠNG TRÌNH
EXCEL
4
THCN-ver 0.1 TOPICA
1.3 KHÁI NIM V
S TÍNH VÀ
TRANG TÍNH
Gii thích các thành phn trong ca s Excel
Thanh tiêu đề: Cho biết tên chương trình ng dng, tên ca tp tin đang được
m.
Thanh công c: Cung cp các nút lnh cho phép thao tác nhanh vi bng tính
thông qua thao tác nhp chut vào các nút lnh này.
Thanh công thc: Hin th địa ch ô d liu, ni dung ô d liu, cho phép nhp
và chnh sa ni dung d liu cũng như công thc cha trong ô hin ti.
Thanh cun ngang/dc: Cho phép hin th các ni dung b che khut.
Vùng trang tính: Là nơi cha d liu ca trang tính.
Thanh trng thái: Hin th thông tin v bng tính, v trng thái son tho, kết
qu cng đơn gin…
Th trang tính: Cho bn biết đang làm vic vi trang tính nào và cho phép bn
di chuyn gia các trang tính.
Sau khi khi động chương trình Excel, chúng ta có mt s tính (workbook). Trong s
tính có nhiu trang tính (worksheet). Mt s tính có th cha ti đa 255 trang tính.
Mi trang tính gm 256 ct được đánh ch s theo vn ch cái A,B,C..Z, AA , AB,
AC…và 65536 hàng được đánh s t 1, 2, 3, …, 65536.
Dưới đây là hình minh ha cách đánh ch s hàng, ct trong Excel:
5
TOPICA THCN-ver 0.1
1.4 M MT
HOC NHIU S
TÍNH
Theo mc định mi ln to s tính mi, Excel to ra 3 trang tính và đặt tên là Sheet1,
Sheet2, Sheet3, sau này bn có th chèn thêm các trang mi và chúng đưc đặt tên tăng
dn là sheet4, sheet5,…
Hình minh ha các trang tính Sheet1, Sheet2, Sheet3
Ô – Cell
Ô ca trang tính là giao ca mt ct và mt hàng. Ô trên trang tính có địa ch viết theo
trt t xác định gm ch cái tên ct đứng trước và s th t hàng đứng sau. Ví d địa ch
ô đầu tiên là A1 và địa ch ca ô cui cùng trên bng tính là IV65536.
Địa ch ô A1
M mt s tính
1) Nhp chut vào biu tượng OPEN hoc m thc FILE, chn lnh
OPEN.
Hp thoi Open xut hin.
2) Chn thư mc cha s tính cn m thông qua ô Look in.
3) Chn s tính cn m ri nhp Open, hoc:
Nhp đúp chut vào tên bng tính cn m.