BÀI BÁO CÁO TH C T P GIÁO TRÌNH
Ự Ậ
Ử Ụ
Ủ
ƯỚ
Ả
Ả
Ề
“ TÌNH HÌNH VAY VÀ S D NG V N Ố VAY C A CÁC H NÔNG DÂN XÃ Ộ C, QU NG ĐI N, TT QU NG PH HU ”Ế
ự ệ
Th c hi n: Nhóm 4
N I DUNG CHÍNH
Ộ
Ph n I : Đ t v n đ
ặ ấ
ầ
ề
ứ
ộ
Ph n II: N i dung nghiên c u Ch ơ ở
ng I: C s khoa h c c a v n đ ề
ọ ủ ấ
Ch
ng III: Tình hình vay và s d ng v n
ầ ươ ứ c n nghiên c u ầ ươ
ử ụ
ố
Ph n III: Đánh giá, K t lu n và ki n ngh
ế
ế
ầ
ậ
ị
Ph n I: Đ t v n đ ặ ấ ầ ề
1.Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
2. M c đích nghiên c u ứ ụ
3. Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
4. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
ể ẫ
ọ ươ ữ ệ
- Ch n đi m và m u kh o sát - Ph - Phân tích và x lý s li u ả ng pháp thu th p thông tin d li u ậ ố ệ ử
5. Gi i h n ớ ạ
Ph n II: N i dung nghiên c u ứ ộ ầ
Ch ươ ng I: C s khoa h c c a v n đ c n nghiên ọ ủ ấ ơ ở ề ầ
c uứ
ề ộ ộ ố ấ
ệ ộ
ng ạ
1. M t s v n đ c b n v h nông dân ề ơ ả 1.1. Khái ni m h nông dân “Nông dân là các nông h thu ho ch các ph ấ ừ ộ ủ ế
ộ ử ụ ạ r ng h n, nh ng v c b n đ ư ơ
ằ ề ơ ả ộ ệ
ế ộ ằ ạ ộ ầ ả ộ ớ
ươ ru ng đ t, s d ng ch y u là lao ti n s ng t ệ ố đ ng gia đình trong trang tr i, n m trong m t h ộ ộ ệ th ng kinh t c ố ượ đ c tr ng b ng vi c tham gia m t ph n trong th ặ ị ư tr ng ho t đ ng v i trình đ hoàn c nh không ườ cao”.
ặ ề ộ ộ
ề ụ ủ ộ ạ ủ ề
ụ
ụ ề ề ả ặ ộ
ữ ị
ệ
ể ể ả
ử ụ ờ
ệ ề ậ
ấ ị ả ạ ế ố ố
1.2.Đ c đi m c b n c a h nông dân ơ ả ể 1.3. Ti m năng n i t i c a h nông dân 2. M t s v n đ chung v tín d ng ộ ố ấ 2.1. Khái ni m tín d ng. ệ “Tín d ng là m t giao d ch v tài s n (ti n ho c hàng ị hóa )gi a bên cho vay(ngân hàng và các đ nh ch ế khác )và bên đi vay (cá nhân ,doanh nghi p và các ch ủ th khác),trong đó bên cho vay chuy n giao tài s n cho bên đi vay s d ng trong m t th i gian nh t đ nh theo ộ th a thu n,bên đi vay có trách nhi m hoàn tr vô đi u ỏ ki n v n g c và lãi cho bên cho vay khi đ n h n thanh ệ toán”.
ứ
- Tín d ng chính th c - Tín d ng không chính th c ứ ụ ụ
2.3 Vai trò và ch c năng c a tín d ng đ i v i phát tri n ố ớ ủ ụ ứ ể
kinh tế
ề
- Vai trò c a tín d ng trong n n kinh t ụ - Vai trò c a tín d ng nông thôn đ i v i phát tri n kinh t ụ ế ố ớ ủ ủ ể ế
h nông dân: ộ
i dân và ụ ủ ầ
+ Tín d ng góp ph n nâng cao đ i s ng c a ng th c hi n chính sách xã hôi khác c a Nhà n ườ c. ờ ố ủ ự ệ
+ Tín d ng góp ph n t o ra và duy trì quy mô s n xu t kinh ầ ạ ụ ấ ướ ả
doanh phù h pợ
+ Tín d ng góp ph n nâng cao hi u qu s n xu t kinh ụ ấ
ươ ấ
ả ả ệ t các ngu n l c đ a ph ị ồ ự ạ ộ
ề
ầ ng.Tính ch t doanh, khai thác t ố th i v th hi n r t rõ nét trong ho t đ ng s n xu t nông ấ ả ờ ụ ể ệ ấ nghi pệ ụ ụ i quy t các bi n đ ng và h n ch ế ệ ế ỉ ế ầ ầ ạ ộ
+ Tín d ng góp ph n th c hi n đi u ch nh kinh doanh ự + Tín d ng góp ph n gi ả nh ng r i ro trong s n xu t kinh doanh ả ủ ữ ấ
ố
ấ ộ ơ ộ
c v tín d ng nông nghi p ệ ủ ướ ụ
ủ
ố ớ ố
ế ả
2.4. M t s đ c đi m ể ộ ố ặ • H gia đình là đ i tác vay v n ố • C ch tín d ng ụ ế • H gia đình s n xu t kinh doanh ả 2.5. Chính sách c a nhà n ề ướ c 2.5.1. Các chính sách c a Nhà n • Cho vay tín ch p ấ • Lãi su t cho vay ấ 2.5.2. Đi u ki n vay v n đ i v i NHCSXH ệ ề • Gi i quy t vi c làm ệ • SV-HS có hoàn c nh khó khăn ả • H nghèo ộ
ươ
ố
ng III: Tình hình vay và s d ng v n ặ
ể
Ch ử ụ 3.1. Đ c đi m c a h đi u tra ộ 3.1.1.Tình hình nhân kh u và lao đ ng
ủ ộ ề ẩ
B ng 1:Tình hình nhân kh u và lao đ ng c a các h đi u tra . ộ ề ủ ả ẩ ộ
ĐVT
BQC
Ch tiêu ỉ
Nhóm hộ
H nghèo
ộ
ộ
H trung bình
5.00
5.18
5.17
Kh u/h ộ
ẩ
1. BQ nhân ộ kh u / h ẩ
2.00
2.50
2.48
LĐ/h ộ
3. BQ nhân kh u / LĐ
ẩ
Kh u/LĐ
2.50
2.07
2.09
ẩ
3. BQ nhân kh u / LĐ
ẩ
6.5
6.76
5
ộ
L p ớ
4. Trình h văn hóa ch hủ ộ
( Ngu n s li u đi u tra 2010)
ố ệ
ề
ồ
3.1.2.Tình hình đ t đai ấ
ả ộ ề ủ
ĐVT
BQC
B ng 2.Tình hình đ t đai c a các h đi u tra ấ (tính bình quân trên hộ) Ch tiêu ỉ
Nhóm hộ
H nghèo
ộ
ộ
H trung bình
sào
4.85
4.25
4.82
1. Đ t tr ng lúa ấ ồ
2. Đ t v
n và nhà
sào
0.63
0.9
0.64
ấ ườ
ở
3. Đ t m t n
c NTTS
sào
0.68
-
0.65
ặ ướ
ấ
4. Đ t tr ng lúa/kh u
0.02
0.39
0.02
ấ ồ
ẩ
sào/kh uẩ
5. Đ t tr ng lúa/LĐ
sào/LĐ
0.04
1.06
0.04
ấ ồ
ố ệ
ề
ồ
) ( Ngu n s li u đi u tra 2010
3.1.3.Tình hình t ư ệ li u s n xu t ả ấ
ấ ầ ệ ấ ứ ả
TLSX là đi u ki n v t ch t c n thi ề ố ơ ả ể ch c s n t đ t ế ể ổ ấ
ấ ấ c b n đ nâng cao năng su t cây ấ
ằ ể ề ọ
li u s n xu t ch a đ v n đ u t ề ệ ả ư ấ
ượ ả
ạ ộ ấ ẫ ọ
ượ ứ ệ i ườ
xu t,là nhân t ấ tr ng,v t nuôi năng su t ru ng đ t và năng su t lao ồ ộ ậ d ng.Có th nói r ng TLSX là ti n đ quan tr ng cho ộ ti n trình CNH_HĐH nông nghi p nông thôn.Tuy nhiên ế cho t c các th c t ầ ư ư ệ ự ế ố h quan tâm do h u h t các h nông dân xã qu ng ế ầ ộ ộ Ph c v n còn thi u v n s n xu t,m i ho t đ ng s n ế ướ ả ố ả c ti n hành d a vào s c ng xu t nông nghi p đ u đ ự ế ề ấ là ch y u. ủ ế
3.2. Tình hình vay v n c a các h nông dân xã Qu ng ủ ố ộ ả
Ph cướ
3.2.1.Nhu c u vay v n và m c đ đáp ng v n vay ứ ứ ố ộ ố ầ
B ng 3:Nhu c u vay v n c a các h nông dân và kh năng đáp
ủ
ộ
ố
ả
ả
ầ
ng c a các t
ch c tín d ng
ủ
ứ
ứ
ổ
ụ (ĐVT:1000đ)
BQC
Ch tiêu ỉ
Nhóm hộ
H trung bình
H nghèo
ộ
ộ
ỷ ệ
ỷ ệ
T l (%)
T l (%)
S ố ti n(1000đ) ề
S ố ti n(1000đ) ề
T ỷ (%)ệ l
S ố ti n(1000đ) ề
29631.82
-
32500.00
29756.52
-
-
I.Nhu c u vay ầ
23859.09
100
14000.00
100
23430.43
100
II.Th c vay: ự
5613.64
23.53
0.00
5369.57
22.92
0
2.1.NHNN & PTNT
2.2.NH CSXH 16200.00
67.90
14000.00
100
16104.35
68.73
i cho
2045.45
8.57
0.00
1956.52
8.35
0
2.3 Ng ườ vay l y lãi ấ
đáp
80.52
-
43.08
78.74
-
-
ỷ ệ
III.T l ng(%) ứ
( Ngu n s li u đi u tra 2010)
ố ệ
ề
ồ
ộ ề
ụ
ủ
3.2.2. M c đích vay v n c a các h đi u tra ố
ả
ộ ề
ủ
ụ
ố
ng v n
(%)
T l
B ng 4. M c đích vay v n c a các h đi u tra (ĐVT:1000đ) S l Ch tiêu ỉ
ố ượ
ỉ ệ
ố
T ng s v n
1077800.00
100.00
ố ố
ổ
1.Chăn nuôi
284000.00
26.35
75000.00
6.96
2.Tr ng tr t ọ
ồ
3. Ngành ngh d ch v ( Buôn bán..)
174000.00
16.14
ề ị
ụ
4. Mua TLSX
164000.00
15.22
5. Mua TLTD
35000
3.25
5. Khác
345800.00
32.08
ố ệ
ề
ồ
( Ngu n s li u đi u tra 2010)
3.3. Phân tích m c vay v n .th i h n vay và lãi su t ờ ạ ấ
ố vay c a các h đi u tra ủ
ủ
(ĐVT:Tr.đ) 3.3.1 Phân tích m c v n vay c a các h đi u tra ộ ề B ng 5:M c vay v n c a các h đi u tra ủ ộ ề ứ ả ứ ộ ề ứ ố ố
T ng s h
H trung bình
H nghèo
ố ộ
ổ
ộ
ộ
m c v n Phân t ổ ứ ố vay(tri u đ ng) ệ ồ
%
%
%
S hố ộ
S hố ộ
S ố hộ
6.52
2
4.55
50.00
<10
3
1
10-20
26
1
56.52
25
56.82
50.00
>20
17
0
36.96
17
38.64
0.00
46
2
44
100
100
100
T ngổ
3.3.2 Phân tích th i h n vay c a c a các h đi u tra
ủ ủ
ộ ề
ờ ạ
B ng 6: Th i h n vay c a các h đi u tra
ộ ề
ờ ạ
ủ
ả
STT
Kênh cho vay
Th i h n vay ờ ạ ( Tháng)
1
36 - 72
NHNo & PTNN
2
NHCSXH
36 - 48
3
Bà con, b n bè
Th a thu n
ạ
ỏ
ậ
( Ngu n s li u đi u tra 2010)
ố ệ
ề
ồ
3.3.3.Phân tích lãi su t vay c a các h đi u tra
ộ ề
ủ
ấ
ộ ề
ủ
ấ
ả
B ng 7:Lãi su t cho vay c a các h đi u tra
STT
Kênh cho vay
Lãi su t cho vay(%
M c vay(Tr.đ)
ấ
ứ
tháng)
0.9 -1.2
1
Theo th i h n vay ờ ạ
NHNo & PTNN
2
NHCSXH
0.17 -0.65
4 -30
3
Bà con b n bè
Th a thu n
-
ạ
ỏ
ậ
4
Tu nhân
1-2
-
( Ngu n s li u đi u tra 2010)
ố ệ
ề
ồ
Ph n III: Đánh giá, K t lu n và ki n ngh
ế
ế
ầ
ậ
ị
1. Đánh giá - Thành t u ự - H n ch ế ạ ậ 2. K t lu n ế
• ư ộ ố ế
ư
• c đã phát tri n ụ ướ ể ạ
ạ ố
i xã Qu ng Ph ả ng đ i m nh v i hai h th ng đó là NHNo & PTNT ệ ố ỷ
ế ố ớ ồ
ứ ạ
T nh ng phân tích trên chúng tôi đ a ra m t s k t ừ ữ lu n nh sau. ậ H th ng tín d ng t ệ ố t ớ ươ và NHCSXH là ch y u.Trong đó , NHCSXH chi m t ủ ế tr ng cho vay l n nh t.Ngoài ra, còn có ngu n v n ấ ọ vay t ừ nh ng ng ữ các t ch c cá nhân, h hàng, b n bè và ọ ổ i cho vay l y lãi cao. ấ ườ
ộ ầ ươ
ấ ỷ ệ • Nhu c u vay v n c a các h nông dân là t ủ ủ
ứ
ng v n vay c a các t ề ề ộ
• Kh năng ti p c n các ngu n v n tín d ng c a ng ủ ả ố
ng đ i cao, ố ố đáp trong đó nhu c u c a h nghèo là cao nh t.T l ầ ộ ch c tín d ng là khá cao,t o ủ ạ ụ ổ ứ ố đi u ki n thu n l i cho các h nông dân có đi u ki n ệ ậ ợ ệ phát tri n kinh t gia đình. ế ể ậ ng là t ụ ế ươ
i ườ ồ ng đ i cao, h u h t các h dân ố ộ ch c tín ứ ố ạ ộ ổ
ế dân đ a ph ươ ị đ u có kh năng vay v n t ả d ng đang ho t đ ng trên đ a bàn xã. ầ i m t trong các t ị ạ ộ ề ụ
3. Ki n ngh ị ế
- Đ i v i chính quy n đ a ph ố ớ ề ị ươ ng
- Đ i v i t ch c tín d ng ố ớ ổ ụ ứ
- Đ i v i h nông dân ố ớ ộ