![](images/graphics/blank.gif)
Tính toán động cơ điện không đồng bộ roto lồng sóc
lượt xem 49
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Tính toán động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc Đại lượng Công suất định mức Điện áp Đấu Tần số Tốc độ đồng bộ Kiểu kín Cách điện Chế độ làm việc Chiều cao tâm trục Chỉ
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tính toán động cơ điện không đồng bộ roto lồng sóc
- Tính toán động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc Đại lượng Công suất định mức Điện áp Đấu Tần số Tốc độ đồng bộ Kiểu kín Cách điện Chế độ làm việc Chiều cao tâm trục Chỉ tiêu kĩ thuật Hiệu suất he so cong suat Bội số dòng khởi động Bội số mômen khởi động Bội số mômen cực đại a. Kích thước chủ yếu 1. Số cực 2. Đường kính ngoài stato 3. Đường kính trong stato cong suat tinh toan 5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato 6. Bước cực 7. Lập phương án so sánh Hệ số tăng công suất
- 8. Dòng điện pha định mức b. Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí 9. Số rãnh stato 10. Bước rãnh stato 11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh 12. Số vòng dây nối tiếp của một pha 13. Tiết diện và đường kính dây dẫn Tích số Mật độ dòng điện Tiết diện dây (sơ bộ) 14. Kiểu dây quấn 15. Hệ số dây quấn Hệ số bước ngắn Hệ số bước rải Hệ số dây quấn 16. Từ thông khe hở không khí 17. Mật độ từ thông khe hở không khí 18. Sơ bộ đinh chiều rộng của răng Trị trung bình của mật độ từ thông trên răng có cạnh song song Hệ số ép chặt lõi sắt 19. Sơ bộ định chiều cao gông stato Mật độ từ thông trong gông stato 20. Kích thước rãnh và cách điện
- chiều dày cách điện rãnh và của nêm Diện tích rãnh trừ nêm Diện tích cách điện rãnh Diện tích có ích của rãnh Hệ số lấp đầy rãnh 21. Bề rộng răng stato 22. Chiều cao gông stato 23. Khe hở không khí c. Dây quấn, rãnh và gông rôto 24. Số rãnh rôto 25. Đường kính ngoài rôto 26. Bước răng rôto 27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto 28. Đường kính trục rôto 29. Dòng điện trong thanh dẫn rôto 30. Dòng điện trong vành ngắn mạch Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm 32. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch Tiết diện vành ngắn mạch 33. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch
- 34. Diện tích rãnh rôto 35. Diện tích vành ngắn mạch 36. Bề rộng rãnh rôto ở 1/3 chiều cao răng 37. Chiều cao gông rôto 38. Làm nghiêng rãng ở rôto Độ nghiên bằng một bước rãnh stato d. Tính toán mạch từ 39. Hệ số khe hở không khí 40. Dùng thép kĩ thuật điện cán nguội loại 2212 41. Sức từ động khe hở không khí 42. Mật độ từ thông ở răng stato 43. Cường độ từ trường trên răng stato 44. Sức từ động trên răng stato 45. Mật độ từ thông ở răng rôto 46. Cường độ từ trường trên răng rôto 47. Sức từ động trên răng rôto 48. Hệ số bảo hòa răng 49. Mật độ từ thông trên gông stato 50. Cường độ từ trường ở gông stato 51. Chiều dài mạch từ ở gông stato 52. Sức từ động ở gông stato 53. Mật độ từ thông trên gông rôto 54. Cường độ từ trường ở gông rôto 55. Chiều dài mạch từ ở gông rôto 56. Sức từ động trên gông rôto 57. Tổng sức từ động của mạch từ 58. Hệ số bảo hòa toàn mạch 59. Dòng điện từ hóa
- Dòng điện từ hóa phần trăm e. Tham số của đông cơ điện ở chế độ định mức 60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato chiều rộng trung bình của ptử ở stato 61. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato 62. Chiều dài dây quấn một pha của stato 63. Điện trở tác dụng của dây quấn stato Tính theo đơn vị tương đối 64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto 65. Điện trở vành ngắn mạch 66. Điện trở rôto 67. Hệ số qui đổi 68. Điện trở rôto đã qui đổi Tính theo đơn vị tương đối 69. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato 70. Hệ số từ dẫn tản tạp stato 71. Hệ số từ tản phần đầu nối 72. Hệ số từ dẫn tản stato 73. Điện kháng dây quấn stato Tính theo đơn vị tương đối 74. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto 75. Hệ số từ dẫn tạp rôto 76. Hệ số từ tản phần đầu nối
- 77. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 78. Hệ số từ tản rôto 79. Điện kháng tản dây quấn rôto 80. Điện kháng rôto đã qui đổi Tính theo đơn vị tương đối 81. Điên kháng hổ cảm 82.Tính lại kE f. Tổn hao thép và tổn hao cơ 83. Trọng lượng răng stato 84. Trọng lượng gông từ stato 85. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato trong răng trong gông trong cả lõi sắt stato 86. Tổn hao bề mặt trên răng rôto 87. Tổn hao đập mạch trên răng rôto 88. Tổng tổn hao thép 89. Tổn hao cơ 90. Tổn hao không tải g. Đặc tính làm việc
- Bảng 10.4 - Đặc tính làm việc của động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc s (trong khoảng sđm≤s≤sm) rns=C21(r1/C1+r2’/s) xns=C21(x1/C1+x2’) Zns=(r2ns+x2ns)1/2 I2’=C1U1/Zns cosϕ2’=rns/Zns sinϕ2’=xns/Zns I1r=Iđbr+I2’cosϕ2’/C1 I1x=Iđbx+I’2sinϕ’/C1 I1=(I21r+I21x)1/2 cosϕ=I1r/I1 P1=3U1I1r10-3 PCu1=3I21r110-3 PCu2=3I’22r’210-3 Pf=0.005P1 Po ΣP=PCu1+PCu2+Pf+Po P2=P1-ΣP η=100P2/P1 91. Bội số mômen cực đại h. Tính toán đặc tính khởi động 92. Tham số của động cơ điện khi xét hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Điện trở của rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Điện trở rôto đã qui đổi Hệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1
- Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài 93. Tham số của động cơ điện khi chỉ xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bảo hòa c Sơ bộ chọn hệ số bão hòa Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ Sức từ động trung bình của một rãnh stato Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản tạp stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Tổng hệ số từ tản stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Điện kháng stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản rãnh rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản tạp rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản Hệ số từ tản do rãnh nghiêng rôto khi xét đến bão hòa toàn mạch từ tản Tổng hệ số từ tản rôto khi xét đến bão hòa toàn mạch từ tản và hiệu ứng mặt ngo Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản 94. Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạ 95. Dòng điện khởi động 96. Bội số dòng điện khởi động Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa
- 97. Bội số mômen khởi động
- Công thức Thay số P 11 220 380 ∆/Ψ f 50 n1 1500 IP44 cấp B liên tục h 160 TCVN 1987-94 nη 0.89 cosϕ 0.88 Ik/Iđm 7 Mk/Mđm 1.4 Mmax/Mđm 2.2 p=60f1/n1 2 Dn 27.2 D=kD.Dn 17.75 kD P'=kE.P/ η.cosϕ 18.67 kE 0.975 l δ =6,1.107.P'/ αδ.ks.kd.A.Bδ.D2.n1 14.48 kd 0.92 αδ 0.64 ks 1.11 A 335 Bδ 0.76 l1 14.48 l2 14.48 τ=πD/2p 13.9408174 λ=lδ/τ 1.0386765413 18.5 γ 1.6818181818 γ’ 1.7468650922
- l1=P.103/3U1ηcosϕ 21.280217909 q1 4 Z1=6pq1 48 t1=πD/Z1 1.1617347834 a1 4 ur1=At1a1/I1 92 w1=pq1.ur1/a1 184 AJ 1810 J1’=AJ/A 5.4029850746 s1’=I1/a1n1J1’ 0.4923254834 n1 2 d 0.71 dcđ 0.77 s 0.3957185 Máy 15kw trở lên chọn dây 2 lớp bước ngắn y 10 β=y/τ 0.8333333333 t=Z1/2P 12 ky=sin(β.π/2) 0.9659258263 kr=sin(q.α/2)/q.sin(α/2) 0.9576621969 α=360op/z1 15 kd=ky.kr 0.9250306489 Φ=kEU1/4kskdfw1 0.0056610979 Bδ=Φ.104/αδτl1 0.4381223946 b’z1=Bδl1t1/Bz1l1kc 0.3061546016 Bz1 1.75 kc 0.95 hg1=Φ104/2Bg1l1kc 1.3275375194 Bg1 1.55 b41 2.27 h41 0.5 d1= [π(D+2hr1)-Z1b’z1]/(Z1+π) 12.204300223 d2=[π(D+2h41)-Z1b’z1]/(Z1-π) 9.2250283586
- hr1=(Dn-D)/2 – hg1 33.974624806 h12=hr1-d1/3(s) 27.372474695 c 0.4 c' 0.5 S'r=π(d12+d22)/8 + (d1+d2)(h12-d2/2)/2 335.77502166 Scđ= [πd1/2+2h12+(d1+d2)]c + πd2c’/2 38.862431206 Sr=Sr’-Scđ 296.91259045 kđ= urn1d2cđ/Sr 0.3674266552 b’z1=π(D+2h41+d2)/Z1-d2 0.3061546016 b’’z1=π[D+2(h41+h12)]/Z1-d1 0.3061546016 bz1=(b’z1+b’’z1)/2 0.53 hg1=(Dn-D)/2 – hr1 + d2/6 1.481287992 δ=0.25+D/1000 0.4807291667 δ 0.5 Z2 38 D’=D-2δ 17.65 t2=πD’/Z2 1.4591871141 b'z2=Bδl2t2/Bz2l2kc 0.6670569664 Bz2 1.75 Dt=0.3D 5.325 Itd=I2=kII16w1kd1/Z2 531.86402827 kI 0.93 Iv=Itd/2sin(180o*p/Z2) 1615.678946 Std=Itd/J2 151.96115093 J2 3.5 Jv 2.5 Sv=Iv/Jv 646.27157838 b42 1.5 h42 0.75 d1 7.2018861696 d2 5.9314722686 hr2 15 h12 7.6833207809 a 17 b 30
- Dv=D-(a+1) 159.5 Sr2=π(d21+d22)/8 + (d1+d2)h12/2 84.638172485 ab 510 bz21/3=π[D’-2h42-4(h12+d)/3]/Z2 0.6965592309 hg2=(D’-Dt)/2 – hr2 +d2/6 4.7613578711 bn≈t1 1.1617347834 kδ=kδ1.kδ2 1.1467260821 kδ1=t1/(t1-ν1δ) 1.1025210987 kδ2=t2/(t2-ν2δ) 1.0400944557 ν1=(b41/δ)2/(5+b41/δ) 2.1605450734 ν2=(b42/δ)2/(5+b42/δ) 1.125 Fδ=1.6Bδkδδ104 401.92510163 Bz1=Bδl1t1/bz1l1kc 1.0108878355 Hz1 22.7 Fz1=2h’z1Hz1 135.77562228 h’z1=hz1-d1/3(lấy d lớn) 29.906524732 Bz2=Bδl2t2/bz2l2kc 1.0088344612 Hz2 22.5 Fz2=2h’z2Hz2 58.602791597 h’z2=hr2-d2/3 1.3022842577 kz=(Fδ+Fz1+Fz2)/Fδ 1.4836184978 Bg1=Φ104/2hg1l1kc 1.55 Hg1 10.9 Lg1=π(Dn-hg1)/2p 20.199429176 Fg1=Lg1Hg1 220.17377802 Bg2=Φ104/2hg2l2kc 0.4321630952 Hg2 1.77 Lg2=π(Dt+hg2)/2p 7.9218069474 Fg2=Lg2Hg2 14.021598297 F=Fδ+Fz1+Fz2+Fg1+Fg2 830.49889182 kµ=F/Fδ 2.0663026232 Iµ=pF/2.7w1kd1 3.6143594683
- Iµ%=100Iµ/Iđm 16.984598 lđ1=Kd1τy+2B 19.993276376 τy1=π(D+hr1)y/Z1 13.840981827 Kd1 1.3 B 1 ltb=l1+lđ1 34.473276376 l1=2ltbw110-2 126.86165706 r1=ρ75L1/n1a1s1 0.8711565513 r1*=r1I1/U1 0.0842654602 rtd=ρAll210-2/Sr2 7.43831E-005 rv=ρAlπDv10-2/Z2Sv 1.12416E-006 r2=rtd+2rv/∆2 9.51307E-005 ∆=2sin(πp/Z2) 0.3291891806 γ=4m1(w1kd1)2/Z2 9148.4083206 r2’=γr2 0.8702947495 r2’*=r2’I1/U1 0.0841820996 λr1=h1kβ/3b + (0.785 - b41/2b + h2/b + h41/b41)k’β 1.4877575897 kβ=(1+3k’β)/4 0.90625 k’β=(1+3β)/4 (với 2/3≤β≤1) 0.875 h1=hr1-0.1d1-2c-c’ 31.454194784 h2=-(d2/2-2c-c’) -3.312514179 λt1=0.9t1(q1kd1)2ρt1k41σ1/kδδ 1.0818640358 k41=1-0.033b241/t1δ 0.9707255559 ρt1 0.72 σ1 0.0062 λd1=0.34q1(lđ1-0.64βτ)/lδ 1.1794969832 Σλ1=λr1+λt1+λd1 3.7491186086 x1=0.158f1(w1/100)2lδΣλ1/100pq1 1.8149743523 x1*=x1I1/U1 0.1755593169 λr2=[h12(1-Πb2/8Sc)2/3b + 0.66 – b42/2b]k + h42/b42 1.3358781138 k 1 λt2=0.9t2(q2kδ2)2ρt2k42σ2/kδδ 2.1130818942 σ2 0.0092 λd2=2.3Dvlg[4.7Dv/(a+2b)] / Z2l2∆2 0.6080843918
- λrn=0.5λt2(bn/t2)2 0.66969699 Σλ2=λr2+λt2+λd2+λrn 4.7267413898 x2=7.9f1l2Σλ210-8 0.0002703507 x2’=γx2 2.4732785982 x2’*=x2I1/U1 0.1385050198 x12=(U1-Iµx1)/Iµ 114.39297672 kE=(U1-Iµx1)/U1 0.9843816681 GZ1=γFeZ1bZ1h’Z1l1kc110-3 8.1633764808 Gg1=γFel1Lg1hg12pkc10-3 12.841783982 PFeZ1=kgcpFeZB2Z1GZ110-3 0.0375394824 PFeg1=kgcpFeg1B2g1Gg110-3 0.1234095441 P’Fe=PFeZ1+PFeg1 0.1609490265 Pbm=2pτ(t2-b42)l2pbm10-7/t2 0.0003502211 pbm=0.5ko(Z1n1/10000)1.5(10Bot1)2 67.394269957 Bo=βokδBδ 0.1607700407 βo 0.32 b41/δ 4.54 Pđm=0.11(Z1n110Bđm/10000)2GZ210-3 0.0029411448 Bđm=ν1δBZ2/2t2 0.037343263 GZ2=γFeZ2h’Z2b’Z2l2kc10-3 3.698573121 PFe=P’Fe+Pbm+Pđm 0.1642403924 Pcơ=k(n1/1000)2(Dn/10)410-3 0.1231567258 Po=PFe+Pcơ 0.2873971182 C1=1+x1/x12 1.0158661345 C21 1.0319840032 Iđbx=Iµ 3.27 Iđbr=(PFe103 + 3I2µr1)/3U1 0.1685841773 Et=U-Iµx1 374.06503387 KI=6w1kd1/Z2 26.874574641 I2’=I2/kI 19.790602656 sđm≈I2’r2’/E1 0.0460445538
- sm=r2’/(x1/C1 + x2’) 0.2042990464 đồng bộ rôto lồng sóc Đơn vị 0.001 Ω 899.01523795 Ω 4.3961549283 Ω 899.02598641 Α 0.4293859543 0.9999880443 0.0048899086 Α 0.5912587858 Α 3.2720668649 Α 3.3250576717 0.177819107 kW 0.6740350158 kW 0.0288945428 kW 0.0004813747 kW 0.0033701751 kW 0.2873971182 kW 0.3201432107 kW 0.353891805 % 52.503474857 mmax=Mmax/Mđm=(I’2m/I’2đm)2sđm/sm 2.07688207 s 1 ξ=0.067as1/2 0.95475 a=hr2-h42 14.25 ψ 1 ϕ 0.15 kR=1+ϕ 1.15 rtdξ=kR*rtd 8.55406E-005 r2ξ=rtdξ+2rv/∆2 0.0001062882 r’2ξ=γr2ξ 0.9723678361 i với s=1 λr2ξ=[h1(1-πb2/8Sc)2/3b + 0.66 - b42/2b]ψ + h42/b42 1.2609132217 Σλ2ξ=λr2ξ+λt2+λđ2+λrn 4.6517764977
- x2ξ=x’2Σλ2ξ/Σλ2 2.4340530413 rnξ=r1+r’2ξ 1.8435243874 xnξ=x1+x’2ξ 4.2490273936 znξ=(r2nξ+x2nξ)1/2 4.6317184671 Inξ=U1/Znξ 82.042983116 mặt ngoài và sự bảo hòa của mạch từ tản khi s=1 kbh 1.43 Ibhξ=kbhInξ 117.32146586 Fzbh=0.7Inbhξur(kβ+kykđz1/z2)/a1 4020.7464823 kβ 1 Cbh=0.64+2.5[δ/(t1+t2)]1/2 0.9853011074 BΦδ=Fztb10-4/1.6Cbhδ 5.1009108434 χδ 0.53 C1=(t1-b41)(1-χδ) 1.9887974114 ∆λ1bh=(h41+0.58h3)C1 / b41(C1+1.5b41) 1.1697690696 λr1bh=λr1-∆λ1bh 0.31798852 λt1bh=λt1χδ 0.573387939 Σλ1bh=λr1bh+λt1bh+λđ1 2.0708734422 x1bh=x1Σλ1bh/Σλ1 1.0025242135 C2=(t2-b42)(1-χδ) 0.6153179436 ∆λ2bh=h42C2 / b42(C2+b42) 0.4020015137 λr2ξbh=λr2ξ-∆λ2bh 0.8589117079 λt2bh=λt2χδ 1.1199334039 λrnbh=λrnχδ 0.3549394047 Σλ2ξbh=λrξbh+λt2bh+λđ2+λrnbh 2.9418689084 x’2ξbh=x’2Σλ2ξbh/Σλ2 1.5393398559 rnξ=r1+r’2ξ 1.8435243874 xnξbh=x1bh+x’2ξbh 2.5418640694 znξbh=(r2nξ+x2nξbh)1/2 3.1400087761 Ik=U1/znξbh 121.01877004 ik=Ik/Iđm 6.26016603 x1n=x12kµ 236.37050787 C2ξbh=1+x’2ξbh/x12n 1.0065124024 I’2k=Ik/C2ξbh 120.23574648
- mk=(I’2k/I’2đm)2sđm r’2ξ/r’2 2.17151923
- Đơn vị Tra bảng Nháp kW V Hz vg/ph mm BIV/601 B10.12/271 B10.11/271 B10.10/268 cm B10.3/230, Nga xấp xỉ giữa 2 giá trị cm 17.408 18.496 B10.2/230 0.64 0.68 kVA 13.693820225 H10.2/231 xấp xỉ cm 14.482281995 cm Hinh 4-4 Kz=1.25 A/cm H10.3a/233 270 T H10.3a/233 0.875 cm cm cm kW BIV/601 xem H10.3b/235
- A tự chọn rãnh cm tự chọn xấp xỉ 73.153602859 A2/cm.mm2H10.4/237 mm2 sợi tự chọn mm BVI.1/619 mm dây PETV mm2 o Wb T cm T B10.5b/241 1.75 - 1.95 B2.2(T23) 0.91-0.98 cm T B10.5a/240 1.45-1.6 chọn mm chọn mm đ ầ u lớ n mm mm
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: ỨNG DỤNG CATIA TRONG TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÔ PHỎNG CƠ KHÍ
20 p |
2618 |
1552
-
Tính toán quấn dây cho động cơ không đồng bộ 3 pha
14 p |
2862 |
688
-
TÍNH TOÁN DÂY QUẤN STATOR ĐỘNG CƠ KĐB MỘT PHA
8 p |
2817 |
457
-
TÍNH TOÁN DÂY QUẤN STATOR ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 3 PHA MẤT SỐ LIỆU
3 p |
2098 |
393
-
Bài giảng: Điều khiển tốc độc động cơ không đồng bộ
70 p |
587 |
248
-
CHƯƠNG 5: CÁC NGUYÊN TẮC TỰ ĐỘNG KHỐNG CHẾ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN
8 p |
981 |
182
-
Chương 6: TÍNH TOÁN NGẮN MẠCH
12 p |
591 |
172
-
Bài giảng Bảo vệ Rơ le: Chương 3 - Bảo vệ quá dòng có hướng
42 p |
421 |
94
-
Đồ án Truyền động điện 2
67 p |
407 |
86
-
LẬP TRÌNH MÔ PHỎNG ROBOT VÀ HỆ CƠ ĐIỆN TỬ ME4291
20 p |
436 |
81
-
Đồ án tốt nghiệp - Đề tài: "Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí và toàn bộ nhà máy cơ khí 92 " - PHẦN I XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
11 p |
378 |
77
-
Tính toán giá trị bảng Sin trong điều chế sóng Sin (AC)
7 p |
246 |
67
-
Bài giảng Truyền động điện - Chương 4: Điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ
70 p |
245 |
59
-
Bài giảng Kỹ Thuật Điện 2
16 p |
206 |
42
-
TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ LÀM VIỆC VỚI BỘ BIẾN TẦN ĐIỆN ÁP Động cơ không đồng bộ làm việc với bộ biến tần có tần số luôn thay đổi theo thời gian, do đó các thông số của động cơ và đặc tính làm việc của nó phụ thuộc vào tần số làm việc. Bài báo này giới thiệu một phương pháp tính toán đặc tính làm việc của động cơ không đồng bộ roto lồng sóc làm việc với bộ biến tần điện áp.
5 p |
204 |
33
-
Bài giảng Kỹ thuật điện: Phần 1 - ĐH Nha Trang
43 p |
144 |
25
-
Bài giảng Kỹ thuật điện B: Chương 5 - Động cơ không đồng bộ
37 p |
73 |
11
-
Bài giảng Phân tích ngắn mạch trong hệ thống điện - TS. Trương Ngọc Minh
134 p |
40 |
5
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)