Bài 7: Toán t tuyến tính. Tr riêng và véc tơ riêng
89
Bài 7: TOÁN T TUYN TÍNH
Mc tiêu Ni dung
Nm được khái nim v Toán t tuyến tính.
Nm được khái nim v Tr riêng và véc tơ
riêng.
Nm được phương pháp chéo hóa ma trn.
Gii được các bài toán tương ng.
Thi lượng
Bn đọc nên để 15 gi để nghiên cu LT +
8 gi làm bài tp.
Đối vi toán t tuyến tính người ta quan
tâm ti ma trn biu din nó. Vic tìm
các không gian con bt biến mt chiu là
cc k quan trng. Tìm li gii cho bài
toán này là nguyên nhân đưa đến khái
nim tr riêng và véc tơ riêng.
Toán t tuyến tính
Tr riêng và véc tơ riêng
Vn đề chéo hóa ma trn.
Bài 7: Toán t tuyến tính. Tr riêng và véc tơ riêng
90
Bài toán m đầu :
Mô hình kinh tế động
Trong Mô hình Lêonchiep, cũng như trong mô hình “chi phí – sn xut” khác, d tr trong mi
ngành được coi là t l vi cường độ s dng sn phm trong ngành đó. Ta s xét d tr tng ca
nn kinh tế. Viết tp các h s yêu cu d tr ki , i 1,2,...,
=
n dưới dng ma trn đường chéo K,
véc tơ xác định tng chi phí sn phm bng Ax, Như vy yêu cu d tr ca h kinh tế, cn thiết
để sn xut tng sn phm x được cho bi véc tơ KAx.
Cho nên nếu thi đim t cn sn xut x(t) sn phm thì d tr s(t) thi đim đó cn phi đủ
đảm bo mc sn xut đó, tc là cn phi có quan h
KAx(t) s(t)
Gi s y là véc tơ sn phm phân loi, ta có
X = (I – A)–1 y
T hai h thc trên ta có
KA (I – A)–1 y(t) s(t) (*)
Quan h này là gii hn nn tng ca mô hình “chi phí – sn xut” có các d tr.
Tiếp theo có th coi rng mi cm sn phm phân loi gm có hai phn. Phn mt y(t) là véc tơ
sn phm ca thi đim hin ti, phn th hai là cm Гs(t), đó là gia s v d tr s(t). Như vy ta
có hai quan h
y (t) y (t) s(t)
′′
=+Γ
s(t 1) s(t) s(t)+= +Γ
Bây gi ta gi thiết rng nhu cu mi sn phm là không đổi theo thi gian v sn phm thun túy
ca nó. Gi s γi là t s ca nhu cu so vi sn phm thun túy th i ( 0 < γi < 1 ). Ta gi γi
thiên hướng tiêu thu sn phm i. Lp ma trn đưng chéo Г là ma trn thiên hướng tiêu th, ta có
y (t) y(t)
s(t) (I )y(t)Γ=Γ
1
y(t) (I ) s(t)
=−ΓΓ ( **)
Ma trn (I – Г) là ma trn đường chéo vi đường chéo dương thc s vì (0 < γi < 1), cho nên
(I – Г)–1 luôn tn ti, các phn t đường chéo ca ma trn đó là 1/ (1 – γi ).
T hai h thc (*) và (**) ta có
KA (I – A)–1 (I – Г)–1 Гs(t) s(t)
Ký hiu K* = K A (I – A)–1 (I – Г)–1 ta được
K* Гs(t) s(t)
Xét điu kin đảm bo tăng cân bng cân đối tc là tăng sao cho quan h γ = Гsi (t) / si (t) ging
nhau đối vi mi sn phm và ít nht có mt d tr ca mt sn phm được s dng toàn b
(tc là gii hn nn tng tr thành đẳng thc đối vi ít nht mt sn phm). Đại lượng γ gi là
tc độ tăng ca h thng.
Như vy bài toán dn đến vic gii h bt đẳng thc đặc bit
K* Гs(t) (1/ γ) Гs(t).
Người ta chng minh được rng nghim duy nht ca h trên là (1/ γ*) = γ*, Гs(t) = x* trong đó
γ* là nghim đặc trưng ln nht vđun, x* là véc tơ riêng tương ng ca ma trn A.
Bài 7: Toán t tuyến tính. Tr riêng và véc tơ riêng
91
7.1. Toán t tuyến tính
7.1.1. Định nghĩa 7.1
Mt ánh x tuyến tính t không gian véc tơ V lên chính nó gi là mt toán t tuyến
tính trên V.
Ví d: Ánh x f: \2 \2 xác định bi f(x; y) = (x + y; x – y) là mt toán t
tuyến tính.
Mt toán t tuyến tính trong không gian \n được xác định mt cách duy nht bi mt
ma trn vuông A cp n × n.
Tht vy, đây là trường hp riêng ca ánh x tuyến tính vi hai cơ s {e1, e2,..., en} và
{f1, f2,..., fn}.
f(ek) =
n
ik i k
i1
a e f , k 1,..., n
=
==
A = ik nn
a
×
Vì vy, để cho tin, ta s ký hiu toán t tuyến tính bng A (là ma trn tương ng
ca nó).
7.1.2. Cng và nhân các toán t tuyến tính
Phép cng
Tng ca hai toán t tuyến tính A và B là toán t tuyến tính C, mà nó thiết lp cho
mi véc tơ x mt véc tơ tương ng Ax + Bx. Nói cách khác
C = A + B Cx = Ax + Bx.
Ta hãy tìm ma trn ca C, nếu biết ik ik
a,b là các ma trn ca A, B tương ng
kikikiki
ii
Ae a e , Be b e .==
∑∑
Gi ik
c là ma trn ca C, nghĩa là
kiki
i
Ce c e .=
Vì C = A + B nên
kkk ikiki
i
Ce Ae Be (a b )e=+= +
do đó
ik ik ik
cab.=+
Ma trn ik ik
ab+ gi là tng ca các ma trn ik
a ik
b
.
Vy ma trn ca tng các toán t tuyến tính bng tng các ma trn ng vi s hng
thành phn.
Bài 7: Toán t tuyến tính. Tr riêng và véc tơ riêng
92
Phép nhân
Tích ca hai toán t tuyến tính A và B là toán t C, th hin s hoàn thành liên
tiếp, đầu tiên là toán t B và sau đó là toán t A.
Nói cách khác
CAB CxA(Bx).=⇔=
Ta có tích ca hai toán t tuyến tính là mt toán t tuyến tính.
Tht vy
12 12 1 2
C(x x ) A[B(x + x )] = A(Bx Bx )+= +
1212
ABx ABx Cx Cx .
=
+=+
Tương t, ta có th chng minh
C( x) Cxλ=λ .
* Nếu E là toán t đơn v, còn A là toán t bt k thì d kim tra được rng
AE = EA = A.
Ta có th định nghĩa được lũy tha ca toán t A.
A2 = A.A ; A3 = A.A.A
Coi rng A0 = E. Rõ ràng là Am + n = Am.An.
* Bây gi, ta tìm ma trn ca toán t C
kiki
i
Ce c e=
n
kjkjjkjjki
j0 j ji
ABe A b e b Ae b ae .
=
⎛⎞
===
⎜⎟
⎝⎠
∑∑
T các kết qu trên, ta có
ik ij jk
j
cab.=
Như thế, ma trn ca C bng tích các ma trn ca A và B.
* Các tính cht ca phép cng và phép nhân các toán t tuyến tính.
(1) A + B = B + A
(2) (A + B) + C = A + (B + C)
(3) A(BC) = (AB)C
(4) (A B)C AC BC
C(A B) CA CB.
+=+
+= +
Chú ý rng tích các toán t tuyến tính nói chung không có tính giao hoán
AB BA.
Bài 7: Toán t tuyến tính. Tr riêng và véc tơ riêng
93
Đã biết tìm tng và tích các toán t tuyến tính thì bây gi, ta có th tìm được mt
đa thc bt k ca toán t A. Gi s
P(t) = a0tm + a1tm – 1 +...+ amE
là mt đa thc bt k.
Khi đó, ta có P(A) xác định bi
P(A) = a0Am + a1Am – 1 +...+ amE.
7.1.3. Không gian con bt biến
Định nghĩa 7.2: Gi s A là toán t tuyến tính ca không gian \n. Không gian con
tuyến tính V gi là bt biến đối vi A, nếu đối vi mi véc tơ x V thì véc tơ Ax
cũng thuc V.
Khi nghiên cu toán t tuyến tính A trong không gian bt biến V như vy có th xét
toán t này ch trong V.
Ví d:
Gi s \3 là không gian ba chiu và A là phép quay quanh mt trc nào đó đi qua
đim O (gc ta độ). Các không gian con bt biến khi này là
Trc quay (không gian con bt biến mt chiu)
Mt phng đi qua gc ta độ và vuông góc vi trc quay này (không gian con bt
biến hai chiu).
Ví d :
Xét \2 – mt phng. Toán t A th hin là so dãn mt phng λ1 ln dc theo trc Ox
λ2 ln dc theo trc Oy. Nói cách khác, nếu z = ξ1e1 + ξ2e2 thì Az = λ1ξ1e1 + λ2ξ2e2
trong đó e1 và e2 là các véc tơ đơn v trên các trc.
Các ta độ Ox, Oy trong trường hp này là các không gian con bt biến mt chiu.
Nếu λ1 = λ2 = λ bi thì A gi là toán t đồng dng. Trong trường hp này, mi đường
thng đi qua gc ta độ đều là không gian con bt biến.
7.2. Tr riêng và véc tơ riêng
7.2.1. Khái nim v tr riêng và véc tơ riêng ca ma trn
Định nghĩa 7.3: Gi s A là ma trn thc vuông cp n, s thc λ gi là tr riêng ca A
nếu phương trình
Ax = λx, x \n
có nghim x = (x1, x2,…, xn)T (0, 0,...,0)T = θ.
Véc tơ x 0, λ 0 này gi là véc tơ riêng ng vi tr riêng λ.
Ví d: Cho
30
A81
⎛⎞
=⎜⎟
⎝⎠
Ta thy 130131
A3
281262
⎛⎞ ⎛⎞ ⎛⎞ ⎛⎞
===
⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟ ⎜⎟
⎝⎠ ⎝⎠ ⎝⎠ ⎝⎠