Trang 1
MC LC
Li nói đầu……………………………………………………………… trang 3
Chương I : M ĐẦU
Gii thiu chung v du thô và các sn phm du m……………………………. 4
I. Du thô…………………………………………………………………………. 4
II. Chc năng và nhim v ca nhà máy lc du…………………………………. 6
1. Phương pháp vt lý………………………………………………………………6
2. Phương pháp hoá hc…………………………………………………………….6
III. Nhim v và hướng gii quyết………………………………………………… 7
1. Nhim v:……………………………………………………………………..7
2. Hướng gii quyết………………………………………………...................... 7
CHƯƠNG II. TÍNH CÂN BNG VÁÛT CHÁÚT………………………………….
8
1. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CT KHÍ QUYN……………………………….. 8
1.1 TÍNH CÂN BNG VT CHT CHO PHÂN XƯỞNG CHƯNG CT KHÍ
QUYN……………………………………………………………………… 8
1.1.1 Khong nhit độ sôi ca các phân đon sn phm: Ti - Tf …………….…. 8
1.1.2 Khong th tích và phn trăm th tích các sn phm thu được……………. 9
1.1.3 Phn trăm khi lượng các sn phm thu được (% mass)………………...… 9
1.1.4 T
trng các phân đon sn phm ( d415)………………………………….. 9
1.1.5 Hàm lượng lưu hunh trong các phân đon sn phm (% m S)…………..12
1.2 Ch s Octan ca xăng không pha chì: RON Clair………………………... 15
1.2.1 Hàm lượng hp cht thơm: Aro (% vol)…………………………………. 15
1.2.2 Khi lượng trung bình ca phân đon PM………………………………... 16
1.2.3 Áp sut hơi bo hoà Reid: TVR (bar)…………………………………….. 19
1.2.4 Áp sut hơi thc: (TVV)……………………………………………….…. 20
1.2.5 Ch s Cetane (IC)…………………………………………………………20
1.2.6 Độ nht 210 0F:μ 2100F (cSt)………………………………………… 21
1.2.7 Độ nht 100oC:
ν
100 0C (cSt),20oC……………………………………...23
1.2.8 Đim chy…………………………………………………………..……. 23
1.2.9 Đim chp cháy (P e)………………………………………………...……24
2. PHÂN XƯỞNG CHƯNG CT CHÂN KHÔNG……………………….. 26
2.1 Tính phn trăm các sn phm……………………………………………….26
2.2 Tính năng sut khi lượng các phân đon…………………………………. 26
2.3 Tính t trng d154 và năng sut th tích các phân đon…………………… 27
Trang 2
2.4 Tính hàm lượng lưu hunh trong phân đon………………………………. 27
3. PHÂN XƯỠNG GIM
NHT……………………………………………. 28
3.1. Gii thiu chung………………………………..……………………...…. 28
3.2. Tính cân bng vt cht………… …………………………………………. 28
4. PHÂN XƯỞNG REFORMING XÚC TÁC……………………………….. 29
4.1. Xác định năng sut (% vol) ca Reformat…………………………………. 29
4.2. Xác định hàm lượng các khí……... ………………………………………. 30
4.3. Xác định t trng các sn phm ca phân xưởng RC……………………… 30
4.4. Áp sut hơi bo hoà ca Reformat. ………………………………………. 30
5. PHÂN XƯỞNG CRACKING XÚC TÁC TNG SÔI FCC……………… 31
5.1. Xác định hng s KUOP ca nguyên liu…………………………………… 31
5.2. Xác định độ API ca nguyên liu………………………………………….. 32
5.3. Xác định độ chuyn hoá, năng sut LCO, năng sut Coke và cn………….32
5.4. Xác định hàm lượng khí khô, năng sut xăng FCC 10 RVP……………… 33
5.5. Xác định năng sut tng sn phm khí ca phân xưởng FCC……………... 35
5.6. Xác định hàm lượng lưu hunh trong các sn phm………………………. 36
5.7. Tính cht v sn phm LCO……………………………………………….. 36
6. PHÂN XƯỞNG HDS…………………………………………………….. 37
6.1. KH LƯU HUNH CHO PHÂN ĐON KER…………………………...37
6.2. KH LƯU HUNH CHO PHÂN ĐON
GOL.......................................... 40
6.3. KH LƯU HUNH CHO PHÂN ĐON GOH..........................................44
CHƯƠNG III. PHI TRN SN PHM…………………………………… 48
1. PHI TRN CÁC SN PHM THƯƠNG PHM………………………. 48
2. PHI TRN BUPRO THƯƠNG PHM……..…………………………….48
3. PHI TRN NHIÊN LIU PHN LC JET A1..…………………………48
4 PHI TRN DU CHO XĂNG ĐỘNG CƠ DIESEL GOM..……………..48
5. PHI TRN DU ĐỐT DÂN DNG FOD……. ……………………… 49
6. PHI TRN NHIÊN LIU ĐỐT LÒ FO2………….…………………….. 49
7. PHI TRN XĂNG SUPER KHÔNG CHÌ (SU95)………………………. 49
8. PHI TRN XĂNG CHO ĐỘNG CƠ ÔTÔ (CA)………………………… 50
9. PHI TRN CHO NGUYÊN LIU HOÁ DU….………………………. 51
10. PHI TRN BITUM (BI)………………………………………………… 52
CÂN BNG NĂNG LƯỢNG CHO NHÀ MÁY………………………….54
CÂN BNG TNG VT CHT CHO NHÀ MÁY……………………………..55
Trang 3
LI NÓI ĐẦU
T khi phát hin đến nay, du m và khí t nhiên đã và đang là ngun tài
nguyên quý giá, đóng vai trò quan trng, quyết định trong hot động kinh tế ca
nhân loi trong thi đại văn minh. Trên thế gii, các quc gia có du m cũng như
không có du m đều xây dng cho mình nn công nghip chế biến du m và hóa
du nhm tăng hiu qu trong vic s dng du mn định mi hot động ca
nn kinh tế quc gia. Nghành công nghip này có tm quan trng đặc bit trong
nn kinh tế quc dân và quc phòng ca các nước. Các sn phm du m đã và
đang góp phn quan trng vào cán cân năng lượng ca thế gii, là ngun nguyên
liu phong phú, tr ct cho các nghành công nghip khác.
Vit Nam chúng ta may mn được thiên nhiên ưu đãi ban tng ngun tài
nguyên quý giá đó. Nhưng chúng ta phi s dng như thế nào để mang li li
nhun cao nht. T trước đến nay, toàn b du thô khai thác được đều xut khu
sang các nước khác vì nước ta chưa có nhà máy lc du nào c, do đó thu nhp
kinh tế v du m không cao lm so vi giá tr thc ca nó.
Để đáp ng nhu cu năng lượng cho mt đất nước và gim giá thành ca các
sn phm du m thì vic xây dng nhà máy lc du là điu tt nhiên. Nhưng khi
nhà máy xây dng ri, vn đề đặt ra là chúng ta phi sn xut sn phm gì và sn
xut như thế nào để thu được li nhun cao nht. Trong khâu chế biến và pha trn
phi như thế nào để sn phm đạt được cht lượng vi giá thành hp lý. Trong
khâu vn hành thì ta phi làm vic chế độ như thế nào là hiu qu nht.
Đó là lý do chúng em làm đồ án công ngh 2 “ ti ưu hóa vic s dng du thô trong
nhà máy lc du”.
CHƯƠNG I: M ĐẦU
GII THIU CHUNG V DU THÔ VÀ CÁC SN PHM
I.DU THÔ.
1.Gii thiu chung:
Trang 4
Du thô có ngun gc t nhng vt liu hu cơ là ngun xác các sinh vt ni
và mùn hu cơ qua quá trình lng động trm tích và tích động to nên các m du.
Du thô có đặc tính hóa hc rt phc tp ,có các đặc tính thay đổi trong gi hn
rng như độ nht, màu sc,t trng...
V bn cht hóa hc, du thô là mt hn hp phc tp cha rt nhiu các hp
cht hydrocarbon và các hp cht phi hydrocarbon.Nhng hp cht hydrocarbon
trong du m là thành phn ch yếu và quan trng nht ca tt c các loi du m.
Các hydrocarbon này thường thuc vào 3 h: H paraphine, h naphtene, h
Aromatique. Nhng hp cht phi hydrocarbon là nhng hp cht mà ngoài carbon
và hydro thì trong phân t ca chúng có cha các nguyên t O, N, S và các kim loi
như Ni, V,Fe, Cu... Các hp cht này gây tr ngi cho các quá trình chế biến du
m hoc làm cho cht xúc tác nhanh chóng b ng độc,sán phm kém n định... Vì
vy khi x lý du thô cn lưu tâm đến vn đề này.
Ngày nay trên thế gii, hu hết các quc gia, k c nhng quc gia không có
du cũng đều xây dng cho mình mt ngành công ngip lc hóa du nhm n định
và phát trin kinh tế. Ngành công ngip này có tm quan trng đặc bit trong nn
kinh tế quc dân và trong quc phòng. Các sn phm du m là mt trong nhng
nhân t quyết định cán cân năng lượng ca thế gii và cũng là ngun nguyên liu tr
ct cho các ngành công ngip khác, trong đó sn phm quan trng nht là xăng, du.
Càng ngày con người tìm ra nhiu cách để thu được mt lượng xăng đáng k, nhiu
hơn lượng xăng thu đưc bng phương pháp chưng ct, c th là các quá trình
chuyn hóa sâu. Bên cnh xăng ta còn thu được các sn phm khác đáp ng nhu cu
năng lượng ca các ngành công ngip khác.Đây cũng chính là nhim v ca ĐỒ ÁN
CÔNG NGH LC DU NG DNG DU THÔ.
Loi du thô mà đồ án này s dng là loi du thô Arabe light có các thông
s đặc trưng :
0API=33.4
S6060=0.8581
Hàm lượng S: 1.8%
Hàm lượng RSH:115 ppm
Hàm lượng N:0.087%
PVR :4.2 psi
Đim chy :-30 0F
Độ nht 100 0F :6.14 cst
60 0F:12.8 cst
Trang 5
Đồ án này xây dng mt s sơ đồ công ngh mt cách có h thng và chi
tiết,để t nguyên liu ban đầu là du thô ta sn xut ra được các sn phm cui
cũng là các sn phm thương phm đáp ng các yêu cu ca th trường c v s
lượng ln cht lượng.Đồng thi ti ưu hóa các quá trình sn xut chế biến du thô
trong nhà máy lc du để đảm bo cân bng vt liu cũng như cân bng năng lượng
cho nhà máy .
Nhà máy lc du bao gm:
+ Mt phân xưởng chưng ct: để tách khí và phân đon du thô
+ Mt phân xưởng Reforming xúc tác đẻ sn xut xăng có IO theo yêu
cu vi ngun nguyên liu :
-X lý RC phân đon xăng nng BZN thu được tư DA.
-X lý RC phân đon xăng thu được t viscoreduction.
+Mt phân xưởng cracking xúc tác FCC gm 3 công đon:
-Công đon tin x lý nguyên liu DSV nhm thu được 2 nguyên liu:
Nguyên liu là phn ct chân không cung cp cho FCC.
Nguyên liu là phn cn chân không cung cp cho VB và sn xut bitum
- Công đon FCC x lý toàn b phn ct chân không để thu xăng có ch s IO
theo yêu cu.
-Công đon VB x lý cn chưng ct chân không để phi liu cho FO2.
+Mt phân xưởng HDS có 4 công đon x lý sau:
-Công đon x lý HDS cho KER t DA.
-Công đon x lý HDS cho GOL t DA.
-Công đon x lý HDS cho GOH t DA.
-Công đon x lý HDS cho LCO t FCC.
T sơ đồ công ngh này ta thu được các sn phm :
1. Khí hydro và các loi hydrocarbon nh khác(khí không ngưng C1,C2) làm
nhiên liu cho nhà máy.
2. Phân đon C3,C4:Khí du m hóa lng được dùng trong công ngip để sn
xut propan, butan thương mi hoc dùng làm GPL.
3. Nhiên liu dùng cho động cơ xăng :Xăng máy bay, xăng ôtô.
4.Du ha dùng để thp sáng.
5. Nhiên liu dùng cho động cơ Diesel.
6. Du đốt dùng làm nguyên liu cho các lò đốt công sut ln trong công ngip
hoc cho động cơ Diesel tàu bin.
7. Các nguyên liu cho tng hp hóa du: xăng
8. Bitum sn phm trích trc tiếp t RSV.