
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ B Y TỘ Ế
TR NG ĐI H C Y HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
NGUY N CÔNG HÀỄ
nghiªn cøu kÕt qu¶ sím vµ trung h¹n
cña ph¬ng ph¸P BÝT th«ng liªn thÊt
phÇn quanh mµng quA èNG TH¤NG b»ng dông cô
hai ®Üa ®ång t©m
Chuyên ngành : N i Tim m chộ ạ
Mã số : 62720141
TÓM T T LU N ÁN TI N S Y H CẮ Ậ Ế Ỹ Ọ

HÀ N I - 2020Ộ
CÔNG TRÌNH ĐC HOÀN THÀNH T IƯỢ Ạ
TR NG ĐI H C Y HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ộ
Ng i h ng d n khoa h c: ườ ướ ẫ ọ GS.TS. Nguy n Lân Vi tễ ệ
Ph n bi n 1: PGS.TS. Ph m H u Hòaả ệ ạ ữ
Ph n bi n 2: PGS.TS. Nguy n Ng c Quangả ệ ễ ọ
Ph n bi n 3: PGS.TS. T M nh C ng ả ệ ạ ạ ườ
Lu n án đc b o v tr c H i đng ch m lu n án ti n sĩ c pậ ượ ả ệ ướ ộ ồ ấ ậ ế ấ
Tr ng t ch c t i Tr ng Đi H c Y Hà N i.ườ ổ ứ ạ ườ ạ ọ ộ
Vào h i gi phút, ngày tháng năm 2020.ồ ờ
Có th tìm hi u lu n án t i:ể ể ậ ạ
- Th vi n Qu c giaư ệ ố
- Th vi n tr ng Đi H c Y Hà N iư ệ ườ ạ ọ ộ

3
ĐT V N ĐẶ Ấ Ề
Thông liên th t (TLT) là khi có s thông th ng gi a bu ngấ ự ươ ữ ồ
th t trái (TTr) và th t ph i (TP) v i nhau. TLT là m t trong nh ngấ ấ ả ớ ộ ữ
b nh tim b m sinh (TBS) hay g p nh t chi m 20 - 30% TBS. ệ ẩ ặ ấ ế
Trong đi u tr b nh TLT, ph ng pháp kinh đi n là ph u thu tề ị ệ ươ ể ẫ ậ
tim h v i s h tr c a tu n hoàn ngoài c th , đc cho là ph ngở ớ ự ỗ ợ ủ ầ ơ ể ượ ươ
pháp chu n vàng, nh ng v n còn nh ng tai bi n c a ch y tu n hoànẩ ư ẫ ữ ế ủ ạ ầ
ngoài c th , gây mê h i s c, nhi m trùng, tai bi n th n kinh... ơ ể ồ ứ ễ ế ầ
D ng c (d/c) đu tiên đc thi t k đ bít TLT ph n quanhụ ụ ầ ượ ế ế ể ầ
màng g i là Amplatzer bít vách (AVSO) do hãng AGA s n xu t. Nămọ ả ấ
2002, Hijazi và cs báo cáo d/c này đc s d ng cho 6 BN v i k t quượ ử ụ ớ ế ả
là không có tr ng h p nào còn shunt t n l u và tai bi n ý nghĩa. Sauườ ợ ồ ư ế
đó có nhi u nghiên c u áp d ng c Amplatzer nh ng t l tai bi nề ứ ụ ụ ư ỷ ệ ế
BAV còn cao có nghiên c u là 5,7% cao h n nhi u so v i ph u thu tứ ơ ề ớ ẫ ậ
do v y hi n t i d/c Amplatzer đóng vách này đã d ng áp d ng do taiậ ệ ạ ừ ụ
bi n nêu trên. ế
V i m c đích tăng hi u qu và gi m thi u các tai bi n, g nớ ụ ệ ả ả ể ế ầ
đây m t s d/c m i ra đi nh m kh c ph c đc nh c đi m c aộ ố ớ ờ ằ ắ ụ ượ ượ ể ủ
d/c Amplatzer. Nit-Occlud ® Lê VSD-Coils (Lê VSD Coils) đã đcượ
áp d ng và cho k t qu thành công cao, tuy có gi m đc các tai bi nụ ế ả ả ượ ế
nh BAV, HoC nh ng t l shunt t n l u và tan máu còn cao. Tác giư ư ỷ ệ ồ ư ả
Nguy n Lân Hi u và m t s tác gi khác cũng đã dùng d/c đóng ngễ ế ộ ố ả ố
đng m ch (DO) đ đóng TLT cho k t qu ng n và trung h n t tộ ạ ể ế ả ắ ạ ố
nh ng v n còn m t s tai bi n.ư ẫ ộ ố ế
D ng c hai đĩa đng tâm ra đi cũng nh m m c đích trên, d/cụ ụ ồ ờ ằ ụ
này đã c i ti n thi t k c a d/c Amplatzer là 2 đĩa đng tâm b ng nhau,ả ế ế ế ủ ồ ằ

4
đĩa trái nh h n và chi u dày l n h n. D/c này đã đc nghiên c u, ápỏ ơ ề ớ ơ ượ ứ
d ng lâm sàng cho k t qu thành công cao và tai bi n th p trong dàiụ ế ả ế ấ
h n.ạ
Ở Vi t Namệ, tác gi ảNguy n Lân Hi uễ ế và các đng nghi pồ ệ
khác đã áp d ng nhi u ụ ề lo i ạd/c đ ểbít TLT ph n ầquanh màng nh Lêư
VSD Coils, d/c đóng ng đngố ộ và đã có m t s báo cáo cho k t quộ ố ế ả
ng n và trung h n t t. V i d/c hai đĩa đng tâm cũng đã đc sắ ạ ố ớ ồ ượ ử
d ng cho k t qu lâm sàng t t nh ng ch a có nghiên c u c th nàoụ ế ả ố ư ư ứ ụ ể
v tính an toàn và hi u qu c a d/c này. Vì v y,ề ệ ả ủ ậ chúng tôi ti n hànhế
th c hi n đ tài: “ự ệ ề Nghiên c u k t qu ứ ế ả s m và trung h n ớ ạ c aủ
ph ng phươ áp bít thông liên th t ấph n ầquanh màng qua ng thôngố
b ng ằd ng c hai đĩa đng tâmụ ụ ồ " nh m:ằ
1. Đánh giá tính kh thi, k t qu s m và trung h n c a ph ngả ế ả ớ ạ ủ ươ
pháp bít TLT ph n ầquanh màng qua ng thôngố b ng d ng c hai đĩaằ ụ ụ
đng tâmồ t i b nh vi n Tim Hà N iạ ệ ệ ộ .
2. Tìm hi u m t s y u t nh h ng đn k t qu c a th thu t.ể ộ ố ế ố ả ưở ế ế ả ủ ủ ậ
NH NG ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁNỮ Ớ Ủ Ậ
Lu n án nghiên c u có 84 BN TLT ph n quanh màng đc bítậ ứ ầ ượ
b ng d/c hai đĩa đng tâmằ ồ t ừtháng 01/2012 – tháng 12/2015, có 81 BN
th c hi n th thu t bítự ệ ủ ậ TLT thành công (81/84 96,4%).≈
Th i gian theo dõi các BN sau th thu t dài nh t là 61 tháng ờ ủ ậ ấ
( 5 năm), ng n nh t là 20 tháng, trong th i gian theo dõi không có ≈ắ ấ ờ
BN nào b nghiên c u.ỏ ứ
Nghiên c u cho th y hi u qu cao, tai bi n th p, an toàn ứ ấ ệ ả ế ấ ở
nh ng BN TLT ph n quanh màng đc l a ch n v i KT l thông ≤ ữ ầ ượ ự ọ ớ ỗ
8mm, g ĐMC ≥ 2,0 mm. Sau th thu t các tri u ch ng lâm sàng nhờ ủ ậ ệ ứ ư

5
ch m lên cân, VPQ tái di n, tri u ch ng suy tim và ti ng th i tâm thu ậ ễ ệ ứ ế ổ
đc tr ng c a TLT h t. Các ch s trên SÂ tim nh ĐK cu i tâm ặ ư ủ ế ỉ ố ư ố
tr ng th t trái (Dd), áp l c ĐMP cũng gi m ý nghĩa sau th thu t. ươ ấ ự ả ủ ậ
T l shunt t n l u sau 18 tháng là 1,2%. Các tai bi n ch y u là tai ỷ ệ ồ ư ế ủ ế
bi n nh , h i ph c sau đó, có 1BN (1,2%) HoBL n ng lên (3/4) sau ế ẹ ồ ụ ặ
th i gian theo dõi, đc bi t không có BN nào b BAV c p 3, m t tai ờ ặ ệ ị ấ ộ
bi n n ng, nguy hi m nh ng trong nghiên c u chúng tôi không g p ế ặ ể ư ứ ặ
tr ng h p nào.ườ ợ
Y u t nh h ng đn k t qu c a th thu t là gi i ph u l ế ố ả ưở ế ế ả ủ ủ ậ ả ẫ ỗ
TLT không phù h p nh KT l l n, thi u g ĐMC là nh ng y u t ợ ư ỗ ớ ế ờ ữ ế ố
nh h ng tr c ti p đn 3BN th t b i c a th thu t. Các tr ng i ả ưở ự ế ế ấ ạ ủ ủ ậ ở ạ
khó khăn khác nh khó đa d/c qua l thông, b t l i snare, làm l i cácư ư ỗ ắ ạ ạ
b c c a th thu t, đi d/c khác l n h n do đánh giá l thông trên SÂướ ủ ủ ậ ổ ớ ơ ỗ
và hình nh ch p bu ng TTr ch a chính xác cũng là nh ng h n ch ả ụ ồ ư ữ ạ ế
c a th thu t. SÂ Doppler tim qua thành ng c h tr trong quá trình ủ ủ ậ ự ỗ ợ
làm th thu t cũng làm tăng hi u qu cho th thu t. ủ ậ ệ ả ủ ậ
B C C C A LU N ÁNỐ Ụ Ủ Ậ
Lu n án g m 153 trang g m 4 ch ng; t ng quan 45 trang, điậ ồ ồ ươ ổ ố
t ng và ph ng pháp nghiên c u 21 trang, k t qu 50 trang, bànượ ươ ứ ế ả
lu n 31trang, k t lu n 2 trang, ki n ngh 1 trang. Các b ng bi u; có 57ậ ế ậ ế ị ả ể
b ng; 14 bi u đ; 24 hình; 2 s đ; 180 tài li u tham kh o; 7 tài li uả ể ồ ơ ồ ệ ả ệ
tham kh o ti ng Vi t; 173 tài li u ti ng Anh.ả ế ệ ệ ế

