Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 11
Chƣơng 3: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
A. AMIN.
I Khái nim, phân loi, danh pháp.
1. Khái nim, phân loi
a. Khái nim: Khi thay thế nguyên t H trong phân t NH3 bng gốc hiđrocacbon ta thu đưc
hp cht amin.
Thí d
NH3CH3NH2C6H5-NH2CH3-NH-CH3NH2
amoniac metylamin phenylamin ñimetylamin xiclohexylamin
B I B I B II B I
- Bc ca amin: Bng s nguyên t hiđro trong phân tử NH3 b thay thế bi gốc hiđrocacbon.
b. Cu to :
- Nhóm đnh chc : Nguyên t N còn mt cặp electron chưa liên kết nên kh năng nhn
proton (tính bazơ) và có thể to liên kết hiđrô.
- Đồng phân : Amin thường đồng phân v mch cacbon, v v trí nhóm chc v bc ca
amin.
Thí d:
CH3CH2CH2CH2NH2
CH3CH
CH3
CH2NH2Ñoàng phaân veà maïch cacbon
CH3CH2CH2NH2
CH3CH
NH2
CH3Ñoàng phn veà vò trí nhoùm chöùc
CH3CH2NH2
CH3NH CH3Ñoàng phaân v baäc cuûa amin
c. Phân loi
- Theo gc hiđrocacbon: Amin béo như CH3NH2, C2H5NH2,…,
amin thơm như C6H5NH2, CH3C6H4NH2,…
- Theo bc ca amin: Amin bc I, amin bc II, amin bc
2. Danh pháp: Gi tên theo tên gc chc (tên gốc hiđrocacbon + amin) và tên thay thế.
Thí d:
CTCT
Tên gc chc
Tên thay thế
CH3NH2
Metylamin
Metanamin
CH3CH2 NH2
Etylamin
Etanamin
CH3CH2CH2 NH2
Propylamin
propan-1-amin
(CH3)3N
Trimetylamin
N,N-đimetylmetanmin
CH3[CH2]3 NH2
Butylamin
butan-1-amin
C2H5NHC2H5
Đietylamin
N-etyletanmin
C6H5NH2
Phenylamin
Benzenamin
H2N[CH2]6NH2
Hexametylenđiamin
Hexan-1,6-điamin
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 12
II Tính cht vt lí.
- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin nhng cht khí, mùi khai, khó chu, tan
nhiều trong c. Các amin phân t khi cao hơn những cht lng hoc rn, độ tan trong
nước gim dn theo chiều tăng của phân t khi
- Nhiệt độ i : Hiđrocacbon < amin ancol. (có khối lượng phân t tương đương ).
- Anilin là cht lỏng, không màu, ít tan trong nưc và nng hơn nước.
- Các amin đều rất độc.
III Cu to phân t và tính cht hoá hc.
1. Cu to phân t
- Tu thuc vào s liên kết và nguyên t N to ra vi nguyên t cacbon mà ta có amin bc I, bc
II, bc III.
- Phân tử amin có nguyên tử nitơ tương tự trong phân tử NH3 nên các amin có tinh bazơ. Ngoài
ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon.
2. Tính cht hoá hc
a. Tính ba
- Tác dng với nước: Dung dch các amin mch h trong c làm qu tím hoá xanh,
phenolphtalein hoá hng.
CH3NH2 + H2O [CH3NH3]+ + OH-
Anilin và các amin thơm phản ng rt kém với nước.
- Tác dng vi axit
C6H5NH2 + HCl → [C6H5NH3]+Cl
anilin phenylamoni clorua
Nhn xét:
- Các amin tan nhiều trong nước như metylamin, etylamin,…có kh năng làm xanh giấy qu tím
hoc làm hồng phenolphtalein, có tính bazơ mạnh hơn amoniac nh ảnh hưởng ca nhóm ankyl.
- Anilin tính bazơ, nhưng dung dịch ca không làm xanh giy qu tím, cũng không làm
hồng phenolphtalein tính bazơ của rt yếu yếu hơn amoniac. Đó ảnh ng ca gc
phenyl (tương tự phenol).
nh bazơ: CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
b. Phn ng với axit nitrơ ( HNO2)
Amin béo to ancol và gii phóng N2 ( phn ứng trong môi trường axit )
C2H5NH2 + HO-N=O
HCl
C2H5OH + N2 + H2O
Amin thơm tạo muối điazoi bền :
C6H5NH2 + HO-N=O + HCl
05
oC
C6H5N2+Cl- + H2O.
c. Phn ng thế nhân thơm của anilin
Viết gn : C6H5NH2 + 3Br2 → C6H5Br3NH2 ↓ + 3HBr.
kết ta màu trng
Nhận biết anilin
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 13
NH2
:
+ 3Br2
NH2Br
Br
Br
+ 3HBr
(2,4,6-tribromanilin)
H2O
IV. Điều chế :
- Từ NH3 và ankyl halogenua.
NH3
3
CH I
HI
CH3NH2
3
CH I
HI
(CH3)2NH
3
CH I
HI
(CH3)3N.
- Điều chế anilin từ benzen.
C6H6 → C6H5NO2 → C6H5NH2
Phương trình : C6H5NO2 + 6H
o
Fe HCl
t
C6H5NH2 + 2H2O.
B - AMINOAXIT
I Khái nim.
1. Khái nim
Thí d:
CH3CH
NH2
COOH H2N CH2[CH2]3CH
NH2
COOH
alanin lysin
Aminoaxit nhng hp cht hữu tạp chc, phân t chứa đồng thi nhóm amino (NH2)
nhóm cacboxyl (COOH).
CTTQ: (H2N)xR−(COOH)y (x ≥ 1, y 1)
2. Danh pháp
- Xuất phát từ tên axit tương ứng (tên hệ thống, tên thường) thêm tiếp đầu ngữ amino và số
hoặc chữ cái Hi Lạp (α, β…) chỉ vị trí của nhóm NH2 trong mạch tên thay thế, tên bán h
thống
- Các α-amino axit có trong thiên nhiên thường được gọi bằng tên riêng.
Tên gọi của một số amino axit.
Công thức
Tên thay thế
Tên bán hệ thống
Tên
thường
hiệu
H2N-CH2-COOH
Axit
aminoetanoic
Axit aminoaxetic
Glyxin
Gly
CH3-CH(NH2)-COOH
Axit 2-
aminopropanoic
Axit α –
aminopropionic
Alanin
Ala
(CH3)2CH-CH(NH2)-COOH
Axit 2-amino-3-
metylbutanoic
Axit α –
aminoisovaleric
Valin
Val
H2N- (CH2)4-CH(NH2)-COOH
Axit 2,6-
điaminohexanoic
Axit α,ε –
điaminocaproic
Lysin
Lys
HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH
Axit 2-
aminopentanđioic
Axit α -
aminoglutaric
Axit
glutamic
Glu
( các amino axit có trong cơ thể sinh vật là α – amino axit ).
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 14
II Cu to phân ttính cht hoá hc.
1. Cu to phân t: Tn tại dưới hai dng: Phân t và ion lưng cc.
H2N-CH2-COOH H3N-CH2-COO-
+
daïng phaân töû ion löôõng cöïc
Các amino axit những hợp chất ion nên điều kiện thường chất rắn kết tinh, tương đối
dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân hu khi đun nóng).
2. Tính cht hoá hc
Các amino axit là nhng hp chất lưỡng tính, tính cht riêng ca mi nhóm chc và có phn ng
trùng ngưng.
a. Tính chất lưỡng tính
HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl-
+
H2N-CH2-COOH + NaOH H2N-CH2-COONa + H2O
b. Tính axit bazơ của dung dch amino axit
- Dung dịch glyxin không làm đổi màu qu tím.
H2N CH2COOH H3N-CH2-COO-
+
- Dung dch axit glutamic làm qu tím hoá hng
HOOC-CH2CH2CHCOOH
NH2
-OOC-CH2CH2CHCOO-
NH3
+
- Dung dch lysin làm qu tím hoá xanh.
H2N[CH2]4CH
NH2
COOH + H2O H3N[CH2]4CH
NH3
COO
++ OH-
-
c. Phn ng riêng ca nhóm COOH: phn ng este hoá
H2N-CH2-COOH + C2H5OH H2N-CH2-COOC2H5 + H2O
HCl k
Thực ra este hình thành dưi dng mui.
H2N-CH2-COOC2H5 + HCl →
5223 HCOOCCHNHCl
d. Phn ứng trùng ngưng
...+ H NH [CH2]5CO OH + H NH [CH2]5CO OH H NH [CH2]5CO OH + ...
+t0
... NH [CH2]5CO NH [CH2]5CO NH [CH2]5CO ... + nH2O
nH2N-[CH2]5COOH NH [CH2]5CO + nH2O
t0( )n
hay
axit ε-aminocaproic policaproamit
III ng dng
- Các amino axit thiên nhiên (hu hết các α-amino axit) nhng hp chất sở để kiến to
nên các loi protein ca cơ thể sng.
- Mui mononatri ca axit glutamic dùng làm gia v thức ăn (mì chính hay bột ngt), axit
glutamic là thuc h tr thn kinh, methionin là thuc b gan.
- Các axit 6-aminohexanoic (ω-aminocaproic) 7-aminoheptanoic -aminoenantoic)
nguyên liệu để sản xuất tơ nilon như nilon-6, nilon-7,…
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 15
C - PEPTIT VÀ PROTEIN
I Peptit
1. Khái nim
* Peptit là hp cht cha t 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết vi nhau bi các liên kết peptit.
* Lin keát peptit l lieân keát -CO-NH- giöõa hai ñôn
Â-aminoaxit. Nhoùm giöõa hai ñôn
Â-aminoaxit ñöôïc goïi laø nhoùm peptit
C
O
NH
NH CH
R1C
O
N
H
CH
R2C
O
......
lieân kt peptit
* Phân t peptit hp thành t các gốc α-amino axit bng liên kết peptit theo mt trt t nht
định. Amino axit đầu N còn nhóm NH2, amino axit đầu C còn nhóm COOH.
Thí d: H2N CH2CO NH CH
CH3
COOH
ñaàu N ñaàu C
* Nhng phân t peptit chứa 2, 3, 4,…gốc α-amino axit đưc gi đi, tri, tetrapeptit. Nhng
phân t peptit cha nhiu gốc α-amino axit (trên 10) hợp thành được gi là polipeptit.
* CTCT ca các peptit th biu din bng cách ghép t tên viết tt ca các gốc α-amino axit
theo trt t ca chúng.
Thí dụ: Hai đipeptit từ alanin và glyxin là: Ala-Gly và Gly-Ala.
2. Tính chất hoá học
a. Phn ng thu phân
...H2N CH
R1CO NH CH
R2CO NH CH
R3CO ...NH CHCOOH + (n - 1)H 2O
Rn
H+ hoaëc OH-H2NCHCOOH
R1+H2NCHCOOH + H2NCHCOOH
R2H2NCHCOOH + ... +
R3Rn
b. Phn ng màu biure
Trong môi trường kiềm, Cu(OH)2 tác dụng với peptit cho màu tím (màu của hợp chất phức
đồng với peptit từ 2 liên kết peptit trở lên). Đipeptit không phản ứng y do chỉ có 1 liên
kết peptit.
II Prôtein.
1. Khái nim: Protein nhng polipeptit cao phân t khối lượng phân t t i chc nghìn
đến vài triu.
Phân loi:
* Protein đơn giản: Là loi protein mà khi thy phân ch cho hn hợp các α-amino axit.
Thí d: anbumin ca lòng trêng trng, fibroin của tơ tằm,…
* Protein phc tạp: Được to thành t protein đơn giản cng vi thành phần “phi protein”.
Thí dụ: nucleoprotein chứa axit nucleic, lipoprotein chứa chất béo,…
2. Cu to phân t : Đưc to nên bi nhiu gốc α-amino axit ni vi nhau bng liên kết peptit.
NH CH
R1
C
O
N
H
CH
R2
C
O
NH... CH
R3
C
O
... hay NH CH
Ri
C
On
(n ≥ 50)