Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 18
Chƣơng 3: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
A-POLIME
I KHÁI NIM: Polime là nhng hp cht có phân t khi ln do nhiều đơn vị cơ sở gi là
mt xích liên kết vi nhau to nên.
Thí duï: polietilen CH2CH2
( ) , nilon-6 NH [CH2]5CO
( )
n n
-
n: H s polime hoá hay độ polime hoá.
- Các phân t như CH2=CH2, H2N[CH2]5COOH: monome
* Tên gi: Ghép t poli trước tên monome.
Nếu tên ca monome gm hai cm t tr lên thì được đặt trong du ngoặc đơn.
Thí d:
polietilen CH2CH2
( ) poli(vinyl clorua) CH2CHCl( )
n n
;
* Mt s polime có tên riêng:
Thí d:
Teflon: CF2CF2n
Nilon-6: NH [CH2]5CO n
Xenlulozơ: (C6H10O5)n
II ĐẶC ĐIỂM CU TRÚC
Mạch không phân nhánh: amilozơ, tinh bột,
Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen,…
Mạng không gian: cao su lưu hoá, nhựa bakelit,…
ooooooooooooo
o
o
o
o
o
oooooooooooooooooo
ooooooooooooo
o
o
o
o
o
oooooooooooooooooo
oooooooooooooo
oo
o
o
oooooooooooooooooo
ooooooooooooo
ooo
oo
oooooooooooooooooo
oooooooooooo ooooooo ooooooooooooooooo
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
oo
o
o
o
o
o
o
a)
b)
c)
a) maïng khoâng phn nhaùnh
b) maïng phaân nhaùnh
c) maïng khoâng gian
III TÍNH CHT VT LÍ
Các polime hầu hết những chất rắn, không bay hơi, không nhiệt độ nóng chảy xác định.
Polime khi nóng chảy cho chất lỏng nhớt, để nguội rắn lại gọi chất nhiệt dẻo. Polime không
nóng chảy, khi đun bị phân hu gọi là chất nhiệt rắn.
IV TÍNH CHT HOÁ HC
1. Phn ng phân ct mch cacbon
Polime có nhóm chc trong mch d b thu phân
Thí duï: (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
H+, t0
Tinh boät Gluco
Polime trùng hp b nhit phân nhiệt độ thích hp tạo thành các đoạn ngn, cui cùng thành
monome ban đầu (phn ng gii trùng hp hay phn ng đepolime hoá)
T d: CH
C6H5
CH2CH
C6H5
CH2
n
3000C
n
polistiren stiren
2. Phn ng gi nguyên mch cacbon
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 19
3. Phn ứng tăng mạch polime ( khâu mch )
Phn ứng lưu hoá chuyển cao su thành cao su lưu hoá.
Phn ng chuyn nha rezol thành nha rezit.
OH
CH2
CH2OH
+n
OH
CH2
n
t0
OH
CH2
CH2
OH
CH2
n
+ nH2O
V PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU CH
1. Phn ng trùng hp: Trùng hp là quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) ging
nhau hay tương tự nhau thành phân t ln (polime).
Điu kin cn v cu to ca monome tham gia phn ng trùng hp là trong phân t phi có
liên kết bi (CH2=CH2, CH2=CH-Cl, CH2=CH-CH-CH2,…) hoặc là vòng kém bn có th m ra
như:
CH2CH2,
OH2C
CH2
CH2
CH2
CH2
C
NH,...
O
Thí d:
nCH2CH
Cl
CH2CH
Cl
xt, t0, p
n
vinyl clorua poli(vinyl clorua)
H2C
CH2
CH2
CH2
CH2
C
NH
O
NH[CH2]5CO
t0, xt n
caprolactam capron
2. Phn ứng trùng ngƣng
nHOOC-C6H4-COOH + nHOCH2-CH2OH t0
CO C6H4-CO OC2H4O + 2nH2O
n
poli(etylen-terephtalat )
H2N CH2]6NH2+ nHOOC-[CH2]4-COOHn t0
NH [CH2]6NHCO [CH2]4CO + 2nH2O
n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
Trùng ngưng là quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) thành phân t ln (polime)
đồng thi gii phóng nhng phân t nh khác (thí d H2O).
Điều kiện cần vcấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng ngưng là trong phân tử phải
có ít nhất hai nhóm chức có khả năng phản ứng.
VI ỨNG DỤNG: Vật liệu polime phục vụ cho sản xuất và đời sống: Chất dẻo, tơ,cao su, keo.
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 20
B- VT LIU POLIME
I CHT DO
1. Khái nim v cht do và vt liu compozit
- Cht do là vt liu polime có tính do.
- Vt liu compozit là vt liu hn hp gm ít nht hai thành phn phân tán vào nhau và không
tan vào nhau.
Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền (polime) các chất phụ gia khác. Các chất
nền thể nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. Chất độn thể sợi (bông, đay, poliamit,
amiăng,…) hoặc bột (silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột tan (3MgO.4SiO2.2H2O),…
2. Mt s polime dùng làm cht do
a) Polietilen (PE): CH2CH2n
PE chất dẻo mềm, nóng chảy nhiệt độ trên 1100C, tính trơ tương đối” của ankan mạch
không phân nhánh, được dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,…
b) Poli (vinyl clorua) (PVC): CH2CH
n
Cl
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa.
c) Poli (metyl metacylat) : CH2C
COOCH3
CH3
n
chất rắn trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%) nên được dùng chế tạo thu tinh
hữu cơ plexiglat.
d) Poli (phenol fomanñehit) (PPF)
Có 3 dng: Nha novolac, nha rezol và nha rezit
- Sơ đồ điều chế nha novolac:
OH
+nCH2O
OH
CH2OH H+, 750C
-nH2O
OH
CH2
nnn
ancol o-hiñroxibenzylic nhöïa novolac
- Điu chế nhựa rezol: Đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ l mol 1:1,2 (xt kim),
thu được nha rezol.
- Điu chế nha rezit:
Nhöïa rezol Nhöïa rezit
1400C
>
ñeå ngui
CH2
OH
CH2CH2
OH OH
CH2OH
Moät ñoaïn maïch phaân töû nhöïa rezol
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 21
CH2
OH OH
CH2
OH
CH2
Moät ñoaïn maïch phaân töû nhöïa rezit
CH2CH2
CH2
CH2CH2
II
1. Khái nim
- Tơ là nhng polime hình si dàimnh vi độ bn nhất định.
- Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau.
2. Phân loi
a. Tơ thiên nhiên (sẵn có trong thiên nhiên) như bông, len, tơ tằm.
b. Tơ hoá học (chế to bằng phương pháp hoá học)
- Tơ tổng hp (chế to t polime tng hợp): tơ poliamit (nilon, capron), tơ vinylic thế (vinilon,
nitron,…)
- bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm
bằng con đường hoá học): tơ visco, tơ xenlulozơ axetat,…
3. Mt s loi tơ tổng hợp thƣờng gp
a. Tơ nilon-6,6
H2N CH2]6NH2+ nHOOC-[CH2]4-COOHn t0
NH [CH2]6NHCO [CH2]4CO + 2nH2O
n
poli(hexametylen añipamit) hay nilon-6,6
- Tính chất: Tơ nilon-6,6 dai, bn, mm mại, óng mượt, ít thấm nưc, giặt mau khô nhưng kém
bn vi nhit, vi axit và kim.
- Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm y cáp, y dù, đan
lưới,…
b. Tơ nitron (hay olon)
CH2CH
CN
RCOOR', t0CH2CH
CN n
n
acrilonitrin poliacrilonitrin
- nh cht: Dai, bn vi nhit và gi nhit tt.
- Ứng dụng: Dệt vải, may quần áo ấm, bện len đan áo rét.
c. Tơ enang.
nH2N-(CH2)6-COOH
xt
[ -NH-(CH2)6-CO- ]n
III CAO SU
1. Khái nim: Cao su là vt liệu có tính đàn hồi.
2. Phân loi: Có hai loi cao su: Cao su thiên nhiên và cao su tng hp.
a. Cao su thiên nhiên
Cu to:
Cao su thin nhin 250-3000Cisopren
Tóm tắt thuyết hoá học 12
Trường THPT Số 1 Nghĩa Hành Tháng 05/ 2010
Giáo viên Chu Anh Tuấn Trang 22
Cao su thiên nhiên là polime ca isopren:
CH2C
CH3
CH CH2n~
~1.500 - 15.000
n
Tính cht và ng dng
- Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không dẫn điện và nhit, không thấm khí và nước, không
tan trong nước, etanol, axeton,…nhưng tan trong xăng, benzen.
- Cao su thiên nhiên tham gia được phn ng cng (H2, HCl, Cl2,…) do trong phân tử có cha
liên kết đôi. Tác dụng được với lưu hunh cho cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chu nhit, lâu
mòn, khó hoà tan trong các dung môi hơn so với cao su thường.
- Bn cht của quá trình lưu hoá cao su (đun nóng ở 1500C hn hợp cao su và lưu hunh vi t
l khong 97:3 v khối lượng) là to cu nối −S−S− giữa các mch cao su to thành mạng lưới.
0
,tnS
S
S
S
S
S
S
S
S
b. Cao su tng hp: Là loi vt liu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế
t các ankađien bằng phn ng trùng hp.
Cao su buna
nCH2CH CH CH2
Na
t0, xt CH2CH CH CH2n
buta-1,3-ñien polibuta-1,3ien
Cao su buna có tính đàn hồi và độ bn kém cao su thiên nhiên.
Cao su buna-S và buna-N
CH2CH CH CH2+ CH CH2
C6H5
nn CH2CH CH CH2CH
C6H5
CH2
t0
xt n
buta-1,3-ñien stiren cao su buna-S
CH2CH CH CH2+ nn CH2CH CH CH2CH
t0,p
xt
buta-1,3-ñien acrilonitrin cao su buna-N
CH2CH
CN CN
CH2n
IV KEO DÁN TNG HP
1.Khái niệm: Keo dán vật liệu khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác
nhau mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
2. Mt s loi keo dán tng hp thông dng
a. Nhựa vá săm: Là dung dịch đặc ca cao su trong dung môi hữu cơ.
b. Keo dán epoxi: Làm t polime có cha nhóm epoxi
CH2CH
O
c. Keo dán ure-fomanđehit
nH2N-CO-NH2 + nCH2=O HN CO NH CH2+ nH2O
t0, xt
n
poli ( ure-fomanđehit )