intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ cổ đại

Chia sẻ: Đào Văn Công | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

279
lượt xem
55
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đế mệnh Khoa Nga thị nhị tử phụ nhị sơn. ơ. ong t a á (Vua ra lệnh hai con của Khoa Nga vác hai quả núi.) – Tần vương bái Lý Tư vi khách khanh. ư. ong t a (Vua Tần cho Lý Tư làm khách khanh.)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ cổ đại

  1. Tóm tắt ngữ pháp Hán ngữ cổ đại Vietsciences- Lê Anh Minh 01/01/2007
  2. PHẦN II – CẤU TRÚC CƠ BẢN I. Câu đơn 1. Câu phán đoán a/ «... a , ... , ». Thí dụ: Liêm Pha giả, Triệu chi lương tướng dã. ớ. ớ, , . . , (Liêm Pha là tướng giỏi của nước Triệu.) Biến thể: Hoặc lược bỏ ỏ và v. Thí dụ: Tuân Khanh, Triệu nhân. ệà , , (Tuân Khanh là người nước Triệu.) = Tuân Khanh giả, Triệu nhân dã. ệ , , . b/ «... b ». Thí dụ: Thử Đông Hải dã. ả. ả (Đây là Đông Hải.) c/ «... c ... ». Thí dụ: Dân vi quý, quân vi khinh. ụụụ,, , , (Dân thì quý, vua thì nhẹ.) d/ «... d ... ». Thí dụ: Ấu nhi vô phụ viết cô. ế. . ếế (Nhỏ dại không cha gọi là mồ côi.) e/ «... e ... ». Thí dụ: Cự thị phàm nhân. ị ị ị . (Cự là kẻ tầm thường.) f/ «... f ... ». Thí dụ: Thử tắc Nhạc Dương Lâu chi đại quan dã. qqqua n dã (Chỗ này ắt là nơi có thể quan sát rộng khắp của lầu Nhạc Dương.) g/ «... g ... ». Thí dụ: Lương phụ tức Sở tướng Hạng Yến. ế. ếế. . (Cha của Lương tức là tướng Hạng Yến của nước Sở.) h/ «... h ... ». Thí dụ: Đương lập giả nãi công tử Phù Tô. ửôn ửửông (Người đáng lập là công tử Phù Tô.) i/ «... i ... ». Thí dụ: Nhân phi thảo mộc. ộộộh (Người đâu phải là cây cỏ.) j/ «... j ... ». Thí dụ: Ngã tâm phỉ thạch. ạ. ạạ (Lòng ta nào phải là đá.) 2. Câu trần thuật a/ «Chủ ngữ + động từ». Thí dụ: Hạng Vương nộ. ộà o (Hạng Vương nổi giận.) b/ «Chủ ngữ + động từ+ tân ngữ». Thí dụ: Điền Trung hữu châu. ữà on (Điền Trung có ngọc châu.) c/ «Chủ ngữ + động từ+ tân ngữ gián tiếp (: người) + tân ngữ trực tiếp (: vật)». Thí dụ: Từ giả tứ kỳ xá nhân chi tửu. ử. ong t a (Người cúng tế tặng cho môn khách của mình một nậm rượu.) d/ «Chủ ngữ + động từ 1+ kiêm ngữ + động từ 2 + tân ngữ». (Kiêm ngữ = thành phần vừa là tân ngữ của động từ 1 vừa là chủ ngữ động từ 2.) Thí dụ: Đế mệnh Khoa Nga thị nhị tử phụ nhị sơn. ơ. ong t a á (Vua ra lệnh hai con của Khoa Nga vác hai quả núi.) – Tần vương bái Lý Tư vi khách khanh. ư. ong t a (Vua Tần cho Lý Tư làm khách khanh.) e/ «Chủ ngữ + động từ 1+ tân ngữ 1 + ữ + động từ 2 + tân ngữ 2».
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2