TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br />
MÔN VẬT LÝ LỚP 8<br />
NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br />
<br />
1. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật Lý 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Bình Mỹ.<br />
2. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật Lý 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Phan Bội Châu.<br />
3. Đề kiểm tra 1 tiết HK 1 môn Vật Lý 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Thủy An.<br />
4. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật Lý 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Tây Sơn.<br />
5. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật Lý 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS Võ Thị Sáu.<br />
6. Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật Lý 8 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp.<br />
<br />
Tiết<br />
Họ tên:...................................<br />
KIỂM TRA 1 TIẾT HKI<br />
Lớp 8.....<br />
Môn Vật lý 8<br />
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)<br />
.I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (4đ)<br />
Câu 1 : Người lái đò đang ngồi yên trên chiếc thuyền thả trôi trên dòng nước . Trong các câu mô tả sau đây câu<br />
nào đúng?<br />
A- Người lái đò đứng yên so với dòng nước<br />
B- Người lái đò đứng yên so với bờ sông<br />
C- Người lái đò chuyển động so với dòng nước<br />
D- Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.<br />
Câu 2.Vận tốc của một ô tô là 36km/h. Điều đó cho biết gì?<br />
A. Ô tô chuyển động được 36km.<br />
B. Ô tô chuyển động trong một giờ<br />
C. Trong mỗi giờ, ô tô đi được 36km.<br />
D. Ô tô đi 1km trong 36 giờ.<br />
Câu 3. Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?<br />
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.<br />
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.<br />
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.<br />
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.<br />
Câu 4 .Làm thế nào để biết ai chạy nhanh, ai chạy chậm?<br />
A. Căn cứ vào quãng đường chuyển động.<br />
B. Căn cứ vào thời gian chuyển động.<br />
C. Căn cứ vào quãng đường và thời gian chuyển động<br />
D. Căn cứ vào quãng đường mỗi người chạy được trong một khoảng thời gian nhất định.<br />
Câu 5 :Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát<br />
A- Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc<br />
B- Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc<br />
C- Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc<br />
D- Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc<br />
Câu 6 : Trong các câu nói về lực ma sát sau đây , câu nào là đúng?<br />
A- lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật<br />
B- Khi vật chuyển động nhanh dần lên , chứng tỏ lực ma sát biến mất<br />
C- Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này lên vật kia<br />
D- Khi vật chuyển động chậm dần , chứng tỏ lực ma sát tăng dần<br />
Câu 7 : Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng.<br />
A- Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần<br />
B- Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi, hoặc vật chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi<br />
C- Vật đang chuyển động sẽ dừng lại<br />
D- Vật đang chuyển động đều sẽ không chuyển động đều nữa<br />
Câu 8: 72km/h tương ứng với bao nhiêu m/s? Chọn kết quả đúng.<br />
A. 15m/s<br />
B. 20m/s<br />
C. 25m/s<br />
D. 30m/s<br />
Câu 9 .Có một ôtô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng ?<br />
A. Ôtô chuyên động so với mặt đường<br />
B. Ôtô đứng yên so với người lái xe<br />
C. Ôâtô chuyển động so với người lái xe<br />
D. Ôtô chuyển động so với cây bên đường<br />
Câu 10 Hành khách ngồi trên xe ôtô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe:<br />
A. đột ngột giảm vận tốc.<br />
B. Đột ngột tăng vận tốc.<br />
C. Đột ngột rẽ sang trái.<br />
D. Đột ngột rẽ sang phải.<br />
Câu11. Trong các câu nói về lực ma sát sau đây, câu nào là đúng?<br />
A. Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.<br />
B. Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.<br />
C. Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.<br />
D. Lực ma sát ngược hướng với hướng chuyển động của vật.<br />
Câu 12:Lực là đại lượng vectơ vì :<br />
A. Lực làm vật biến dạng .<br />
B. Lực có độ lớn , phương và chiều .<br />
C. Lực làm vật thay đổi tốc độ .<br />
D. Lực làm cho vật chuyển động .<br />
<br />
Câu 13:Trong các phép đổi đơn vị vận tốc sau nay, phép đổi nào là sai?<br />
A. 12m/s = 43,2km/h<br />
B. 48km/h = 23,33m/s<br />
C. 150cm/s = 5,4km/h<br />
D. 62km/h = 17.2m/s<br />
Câu 14 : Vận tốc của một ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hoả là 14m/s. Trong 3<br />
chuyển động trên, chuyển động nào nhanh nhất, chậm nhất? Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?<br />
A. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy.<br />
B. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy<br />
C. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả.<br />
D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả.<br />
Câu 15 :Chuyển động của phân tử hiđrô ở 0C có vận tốc khoảng 1700m/s, của vệ tinh nhân tạo của Trái Đất<br />
có vận tốc 28800km/h. Hỏi chuyển động nào nhanh hơn? Chọn câu trả lời đúng.<br />
A. Chuyển động của vệ tinh nhân tạo nhanh hơn.<br />
B. Chuyển động của phân tử hiđrô nhanh hơn.<br />
C. Không có chuyển động nào nhanh hơn( hai chuyển động như nhau)<br />
D. Không có cơ sở để so sánh.<br />
Câu 16: Khi chỉ có 1 lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào ? Hãy chon câu trả lời đúng nhất .<br />
A.Vận tốc không thay đổi .<br />
B.Vận tốc tăng dần<br />
C.Vận tốc giảm dần .<br />
D.Có thể tăng dần cũng có thể giảm dần .<br />
II . Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa ( 1 điểm )<br />
Câu 1 : Ôtô đột ngột rẽ vòng sang . . . . . , thì hành khách bị ngã sang trái do người đó có. . . . . . . . . . . .<br />
Câu 2 : Đoàn vận động viên diễu hành qua lễ đài chuyển động thẳng đều . Các quan khách ngồi trên lễ đài là<br />
chuyển động so với . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và đứng yên so với . . . . . . . . . . . . . .. . . .<br />
Câu 3: Khi thả vật rơi , do sức …………………………………………….vận tốc của vật<br />
……………………………………………………….<br />
Câu 4: Khi quả bóng lăn vào bãi cát , do……………………………………của cát nên vận tốc của bóng bị<br />
…………………….<br />
B/ TỰ LUẬN (5đ)<br />
Câu 1 : Thế nào là hai lực cân bằng ? Vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng sẽ như thế nào ?<br />
Câu 2 : Biểu diễn vectơ trọng lực của một vật , biết cường độ của trọng lực là 1500N , tỉ xích tùy chọn .<br />
Câu 3: (3đ) Một người đi xe máy chạy trên quãng đường Tam Quan – Bồng Sơn dài 15km mất 0,25 giờvà trên<br />
quãng đường Bồng Sơn - Phù Mỹ dài 30km mất 0,75 giờ . Tính vận tốc trung bình của người đi xe máy trên<br />
cả đoạn đường từ Tam Quan- Phù Mỹ .<br />
Câu 4 :(1đ) Một xe máy đi từ Bồng Sơn đến Quy Nhơn với vận tốc trung bình 50 km/h . Biết nữa quãng đường<br />
đầu đi với vận tốc 65km/h . Tính vận tốc của xe ở nữa quãng đường còn lại .<br />
<br />
III/ ĐÁP ÁN<br />
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)<br />
I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (4đ)<br />
( Mỗi câu đúng được 0,25 đ)<br />
Câu 1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
11<br />
Đáp A<br />
C<br />
B<br />
D<br />
C<br />
C<br />
B<br />
B<br />
C<br />
D<br />
D<br />
án<br />
<br />
12<br />
B<br />
<br />
13<br />
B<br />
<br />
14<br />
B<br />
<br />
15<br />
A<br />
<br />
16<br />
D<br />
<br />
II . Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa (1đ)<br />
(Mỗi câu đúng được 0,25đ)<br />
Câu 1 :…….Phải ……………………………………………quán tính<br />
Câu 2 : ..Đoàn vận động viên ……..Lễ đài .<br />
Câu 3 :.....hút của trọng lực…….tăng dần<br />
Câu 4 :……..Lực cản …………….giảm dần<br />
B/ TỰ LUẬN (5đ)<br />
Câu 1 : Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một<br />
đường thẳng, chiều ngược nhau.(1đ)<br />
Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp<br />
tục chuyển động thẳng đều.Chuyển động này được gọi là chuyển động theo quán tính.(0,75đ)<br />
<br />
Câu 2 :(1,75đ)<br />
<br />
500N<br />
<br />
P<br />
Câu3 ( 0,75đ)<br />
Vận tốc trung bình của người đi xe máy trên cả đoạn đường từ Chợ Gồm đến Quy nhơn .<br />
s1 s 2<br />
15 30<br />
<br />
45km / h<br />
t1 t 2 0,25 0,75<br />
Câu 4: (0,75đ)<br />
Vận tốc của xe ở nữa quãng đường còn lại :<br />
2v1v 2<br />
S<br />
S<br />
1<br />
vtb <br />
<br />
<br />
<br />
S<br />
S<br />
v1 v 2 v1 v 2<br />
t1 t 2<br />
<br />
2v1 2v 2<br />
2v1v 2<br />
vtb v1<br />
50.65<br />
v2 <br />
<br />
40,6km / h<br />
2v1 vtb 2.65 50<br />
vtb <br />
<br />
vtb (v1 v 2 ) 2v1v 2<br />
<br />
v 2 (2v1 vtb ) vtb v1<br />
<br />