Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 các trường THCS
lượt xem 174
download
Nhằm giúp các em học sinh thêm phần tự tin trước kì kiểm tra và củng cố kiến thức cũ đã học để đạt được điểm cao hơn. Xin giới thiệu đến các em bộ "Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 các trường THCS", tham khảo để đề ôn luyện và học tập có hiệu quả hơn các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 các trường THCS
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Toán Lớp : 9 Người ra đề : Lê Thị Ngọc Bích Đơn vị : THCS Nguyễn Huệ A/ MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Hệ phương trình 3a 1,25 1,25 Hàm số 2 3b;4 5,25 y = ax2 ( a 0) Phương trình bậc hai một ẩn số 1,5 3,75 Góc với đường tròn 1 5 3,5 0,5 3 Tổng cộng 1,75 1,5 6,75 10
- NỘI DUNG ĐỀ Bài 1 Viết công thức tính độ dài l của cung n0 trong đường tròn tâm O bán kính R . Bài 2 Không giải phương trình hãy tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình sau 2x2 - 5x + 2 = 0. Bài 3 Giải hệ phương trình, phương trình sau : 2 x y 3 a/ b/ x 2 + x – 12 = 0 x y 3 Bài 4 Cho hàm số y = x2 có đồ thị là (P) và hàm số y = mx + 2 có đồ thị là (D) a/ Vẽ (P) . b/ Tìm m để ( P) và (D) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x1 và x2 sao cho x 12 + x22 = 8. Bài 5 Cho đường tròn tâm O bán kính R và hai đường kính vuông góc AB; CD . Trên 1 AO lấy E sao cho OE = AO,CE cắt (O) tại M. 3 a/ Chứng tỏ tứ giác MEOD nội tiếp . b/ Tính CE theo R. c/ Gọi I là giao điểm của CM và AD . Chứng tỏ OI AD. *********************************
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM : Bài 1/( 0.5đ) Viết đúng công thức ....................................................................0.5đ Bài 2/(1,5đ) Tính , khẳng định phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 ......0,5 đ Tính x1 + x 2 ...................................................................................... 0,5 đ Tính x1.x2......................................................................................... 0,5 đ Bài 3/(2,5đ) a/Khử một ẩn .......................................................................................0,25 đ Tính x.................................................................................................0.5 đ Tính y.................................................................................................0,5 đ b/ Lập ................................................................................................0,25 đ Tính nghiệm x1..................................................................................0,5 đ Tính nghiệm x2..................................................................................0,5 đ Bài 4/( 2,5) a/Lập bảng giá trị với ít nhất 5 giá trị của x .........................................0,5 đ Vẽ đúng đồ thị hàm số ......................................................................... 0,5 đ b/Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (D).............................0.25đ x2 – mx – 2 = 0 (1) Hoành độ giao điểm của (P ) và (D) là nghiệm của (1).......................0,25 đ Vận dụng hệ thức Viet tìm được m = 2............................................1 đ Bài 5/(3đ) A M I E C D O B Vẽ hình đúng cho cả bài .............................................................................. 0,5 đ a/- E O D = E M D = 900 ……………………………………………………..0,5 đ ˆ ˆ Tứ giác OEMD có hai góc đối bù nhau nên nội tiếp …………………….0,5 đ 10 b / Tính được Tính CE = R ……………………………………..0,5 đ 3 2 c/ CAD có AO là trung tuyến và AE = AO nên E là trọng tâm 3 Suy ra CI là trung tuyến 0,5 đ Suy ra I là trung điểm của AD Suy ra OI AD tại I 0,5đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 9 Người ra đề : Phạm Tuấn Kiệt Đơn vị : THCS Hoàng Văn Thụ A. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Chủ đề kiến thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Căn bậc hai Câu-Bài C1 C2 B1a C3 B1b 5 – Căn bậc ba Điểm 0.35 0.35 1.5 0.35 1 3.55 Chủ đề 2 : Hàm số Câu-Bài C7 B2a B1b C6 4 bậc nhất Điểm 0.35 1 0.5 0.35 2.2 Chủ đề 3: Hệ thức Câu-Bài C4 C5 C9,C10 4 lượng trong vuông Điểm 0,35 0.35 0.7 1.4 Chủ đề 4 : Đường Câu-Bài C8 Hình vẽ B3a B3b 3 tròn Điểm 0.35 0.5 1 1 2.85 Số 4 – 1- Hình vẽ 2-3 4-2 16 Câu-Bài TỔNG Điểm 2.9 3.7 3,4 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,35 điểm ) Câu 1: Kết quả của phép tính: 144 là: A. 144 B. 14 C. 12 D.Một kết quả khác Câu 2: Biểu thức 2 x 5 xác định khi: 5 5 5 2 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 5 2 Câu 3: Kết quả của phép tính 1 3 là: A.1 3 B.1+ 3 C. 3 1 D. Một kết quả khác Câu 4: Cho ABC vuông tại A,AH là đường cao.Các hệ thức nào sau đây đúng A.AB.AC=BC.AH B.AH2 = BH.CH C.AC2=BC.HC D.Cả 3 câu A,B,C Câu 5: Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Cos B có giá trị là: 4 3 3 4 A. B. C. D. 5 5 4 3 Câu 6: Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm (1;-2) nên có hệ số b là: A. b = 5 B. b = 4 C. b = -5 D. b = -4 Câu 7: Đường thẳng y = (m-3)x +1song song với đường thẳng y = 2x khi: A. m = 1 B. m = 3 C. m = 6 D. m = 5 Câu 8: Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba ....? A. đường cao B.đường trung tuyến C. đường phân giác D. đường trung trực
- Câu 9: Cho đường tròn ( O; 3cm) , độ dài dây cung AB =4cm. Khoảng cách từ O đến AB là: A . 1cm. B. 5 cm. C. 13 cm D. 7 cm. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, góc C = 300. độ dài cạnh BC là: A . 12 cm. B. 4 3 cm C. 10 cm. D. Một kết quả khác. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,5 điểm ) Bài 1 : (2,5 điểm) a) 2 Thực hiện phép tính : A = 5 2 .( 8 4 2 18 ) ; B= 3 5 60 ; b) x x - 8 2x - x Cho P = - - 5 (với x 0 và x 4) .Rút gọn P x- 2 x Bài 2 : (1,5 điểm) Cho hàm số y = -2x + 6 có đồ thị là (D). a) Vẽ đồ thị hàm số trên. b) Xác định đường thẳng y = x + b , biết đường thẳng này đi qua một điểm trên (D) có hoành độ bằng 4 Bài 3 : (2,5 điểm)Cho đường tròn (O;R), đường kính AB qua A và B lần lượt vẽ hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O).Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P.Từ O vẽ 1 tia vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N. a) Chứng minh OM=OP và NMP cân b) Chứng minh MN là tiếp tuyến đường tròn (O). C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Trường THCS Hoàng Văn Thụ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HK 1 ( 08-09 ) Người ra: Phạm Tuấn Kiệt MÔN: TOÁN Khối 9 I. Phần trắc nghiệm. (3,5 điểm) - Chọn đúng mỗi câu cho 0,35 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C A C D B D D C B A II. Phần tự luận. (6,5 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) Tính : Câu a) A = 5 2 .( 8 4 2 18 ) = 5 2 .(2 2 4 2 3 2 ) (0,25điểm) = 5 2 .(6 2 3 2 ) (0,25điểm) = 5 2 .(3 2 ) =30 (0,25điểm) 2 B = 3 5 60 = 3 − 2 15 + 5 + 4.15 (0,5điểm) = 8 − 2 15 + 2 15 = 8 (0,25điểm) Câu b) (1 điểm) x x - 8 2x - x P = - - 5 x - 2 x x 3 - 23 x (2 x - 1) = - - 5 (0,5điểm) x- 2 x
- = x + 2 x + 4 - 2 x + 1- 5 (0,25điểm) =x (0,25điểm) Bài 2: (1,5 điểm) Câu a) ( 1 điểm) -Vẽ hệ trục toạ độ (0,25điểm) -Tìm toạ độ giao điểm trục tung (0,25điểm) -Tìm toạ độ giao điểm trục hoành (0,25điểm) - Vẽ (D) (0,25điểm) Câu b) (0,5điểm) - Với x = 4 nên y = -2.4 + 6 = -2 (0,25điểm) - Thay x = 4; y = -2 vào y = x + b -2 = 4 + b -Suy ra b = -6. Vậy đường thằng y = x – 6 (0,25điểm) Bài 3: (2,5 điểm)Vẽ hình phục vụ câu a,b đúng(0,5 đ) a.CM: AOM= BOP =>OM=OP (0,5điểm) NMP có NO MP và OM=OP I => NMP cân vì NO vừa là đường cao vừa là trung tuyến (0,5điểm) M N b. Kẻ OI MN (I MN ) NMP cân có NO là đường cao cũng là phân giác A B O =>OI=OB=R(tính chất các điểm trên phân giác 1 góc) Có MN OI I (O) P d d' =>MN là tiếp tuyến (O) (1 điểm ) Hết * Ghi chú : − Nếu học sinh giải theo cách khác mà vẫn đúng thì giám khảo vận dụng vào thang điểm của câu đó một cách hợp lí để cho điểm − Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : TOÁN Lớp : 9 Người ra đề : Lê Văn Hùng Đơn vị : THCS LÊ LỢI A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Câu-Bài C1,2,3,4 B1a B 1b,c 7 Căn thức Điểm 1 1,5 3 0,5 Câu-Bài C5,6 B2a,b 4 Hàm số Y = ax + b (a 0 ) Điểm 0,5 1,5 2 Câu-Bài C7,8,9,10 C11,12 B 3b B3b 8 HệT.Lương Trong Tam giác Điểm vuông 1 0,5 0,5 1 3 Đường tròn Câu-Bài B3a B3c 2 Điểm 1 1 2 Số 11 6 4 21 Câu-Bài TỔNG Điểm 3 3,5 3,5 10 Ghi chú : Câu-Bài C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ) Điểm 1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4 Câu-Bài B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) Điểm 2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) + Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào + Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này B. NỘI DUNG ĐỀ
- Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,25 điểm )1 Câu 1 : Cho căn thức ( x 2) 2 với x 2 bằng A x-2 B x2 C 2-x D (x - 2) ; (2 - x) Câu 2 : Biểu thức 2 x 7 xác định với giá trị x sau: A 7 x 2 B 7 x 2 C 7 x 2 D 7 x 2 Câu 3 : Cho phương trình 4x 2 = 6 . Khẳng định nào sau đây là đúng: A Phương trình có nghiệm x = 3 B Phương trình có nghiệm x = 3 C Phương trình có nghiệm x = -3 D 3 Phương trình có nghiệm x = 2 Câu 4 : Kết quả biểu thức ( 2 + 3)(3 - 2 ) 2 bằng: A 7 2 B -7 2 C 11 2 D -11 2 Câu 5 : Trong các hàm số bậc sau hàm số nào đồng biến : A y =(1- 5 )x -1 B y = ( 2 - 1)x + 1 C y = 2 (5 - x) D y = -7x +2 Câu 6 : Cho 3 đường thẳng : y = 2x + 5(d1); y = -2x + 5(d2); y = 2x - 5(d3) .Khẳng định nào sau đây là sai: A (d1)//(d3) B (d2) cắt (d1) và (d3) C (d1) trùng (d2) D Không có khẳng định nào sai
- Câu 7 : 12 Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH A 5 (HÌNH 1 ): Độ dài x là : y x B 9 H 16 C A 15 B 12 C 20 D 12 5 Câu 8 : ( Hình 1) Độ dài y là : A 20 B 15 C 12 D 481 Câu 9 : C âu 9 :(H ình 1) A AB sin = BC B AH sin = BH C AC sin = AB D AH sin = AB Câu 10 : ( Hình 1 ) Cho =300 , AB= 3 a , AC = a , BC = 2a , thì cos bằng: A 2a 3 B a 3 C 3 2 D 2 3 a2 Câu 11 : Cho tam giác ABC, Góc A = 900 ,AB = 5 cm, góc C = 300. Độ dài AC là: A 3 5 3 B 5 3 C 2,5
- D 10 Câu 12 : Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng:( + = 900 ) A 0 < cotg
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3 điểm ) –( Đúng mỗi câu 0.25đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A C A A B C B A D C B C Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a/ Tìm đúng ĐKXĐ: a 0 v à a 1 0,5đ 2 1đ b/ Rút gọn đúng biểu thức A = : 1 a c/ tìm đúng ước của 2 : 0,5đ - Trả lời giá trị a = 0 và các giá trị a khác không nhận : 0,5 đ Bài 2 : a/ Xác định đúng hàm số: 0,75đ. b/-Lập bảng đúng: 0,25đ -Vẽ đúng đồ thị : 0,5đ Câu 3 -Vẽ hình đúng phục vụ câu a,b,c.: 0,5đ. 1/ Chứng tỏ đ.tròn(O)và đ.tròn (I) tiếp xúc nhau đúng : O,75đ 2/ C/M: -AH là đường cao tam giác ABC: 0,5đ -M là trung điểm của AC: 0,5đ. 3/ C/M: -CD là tiếp tuyến của đ.tròn(O) đúng : 0,75đ
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 9 Người ra đề : Lê Doãn Thạnh Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1: Căn bậc Câu C1 B1a C2 C3 B1b 5 hai - Căn bậc ba Đ 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 3 Chủ đề 2: Hàm số Câu C4 B2a B2b 3 bậc nhất Đ 0,5 1,0 0,5 2 Chủ đề 3: Hệ thức Câu C5 B3H.vẽ C6 B3a C7 B3c 6 lượng trong tam giác Đ 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 vuông Chủ đề 4 : Đường Câu C8 B3b B3c 3 tròn Đ 0,5 1 0,5 2 Số câu 6 5 6 17 TỔNG Đ 3 3,5 3,5 10 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4,0 điểm ) Chọn phương án đúng trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1: Biểu thức 2 4 x có nghĩa khi: A 1 x 2 B 1 x 2 C x 1 D x 1 Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây đúng ? A 2 6 4 2 3 3 B 3 3 2 6 4 2 C 4 2 3 3 2 6 D 4 2 2 6 3 3 Câu 3: Kết quả của phép tính 2 27 3 12 (2 3 )2 bằng:
- A 2 32 B 2 3 C 2 3 D 24 3 Câu 4: Cho hàm số y = 3x . Kết luận nào sau đây đúng ? A Đồ thị hàm số nằm trong các góc phần tư thứ nhất và thứ ba. B Hàm số xác định với mọi số thực x khác 0 . C Đồ thị hàm số đi qua các điểm A(-1;3) , B(1;3) . D Đồ thị hàm số chứa tia phân giác của các góc x,Ôy, và xÔy Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AB =12cm , BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng A 3 Sin C = 5 B 4 Tg C = 3 C 3 Cos C = 5 D 3 Cotg C = 4 Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại đỉnh A có AC = 8cm, AB= 192 cm. Khi đó độ dài đường cao AH là : A 2 6 cm B 4 3 cm C 2 3 cm D 4,5 cm Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A , AB=AC=6cm, BÂC=1200. Độ dài đoạn BClà : A 3 3 cm B 4 3 cm C 5 3 cm D 6 3 cm Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI ? A Mỗi đường tròn chỉ có một tâm đối xứng duy nhất . B Mỗi đường tròn có vô số tâm đối xứng. C Mỗi đường tròn có vô số trục đối xứng. D Đường tròn là hình vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : a/ Rút gọn : 98 72 0,5 8 (1,5 điểm) b/ Chứng minh : 9 4 5 5 2 Bài 2 : a/ Vẽ trên cùng mặt phẳng toạ độ đồ thị của các hàm số sau : (1,5 điểm)
- 1 y x2 và y x 2 2 b/ Gọi giao điểm hai đường thẳng trên với trục hoành lần lượt là A và B và giao diểm hai đường thẳng đó là C . Hãy tính chu vi tam giác ABC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm ) Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi E , F lần lượt là chân các (3,0 điểm) đường vuông góc kẻ từ H đến AB , AC . a/ Chứng minh đẳng thức : AE . AB = AF . AC b/ Gọi I , K lần lượt là trung điểm BH , CH . chứng minh EF là tiếp tuyến chung của ( I , IB ) và ( K , KC ). c/ Tính diện tích tứ giác IEFK , biết BC = 5cm và BH = 1 cm. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4,0 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph. ánđúng A C B A A B D B Phần 2 : ( 6,0 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : a/ = 49.2 36.2 0,5 4.2 0,25 ( 1,5 đ) = 7 2 6 2 2 2 2 0,25 b/ = ( 5 2) 2 5 0,5 = 5 2 5 5 2 5 2 0,5 Bài 2 : a/ Vẽ đúng đồ thị hai hàm số, đúng mỗi đồ thị 0,5 đ 1,0 (1,5 đ) b/ Xác định đúng toạ độ các điểm A( -4;0 ) ,B(2;0 ) ,C( 0;2 ) 0,25 Tính đúng chu vi tam giác ABC bằng (6 2 5 2 2 )cm 0,25 Bài 3 : Hình vẽ phục vụ câu a/ A 0,25 ( 3,0 đ) Hình vẽ phục vụ câu b/ F 0,25 E B I H K C a/ Chứng minh được : AE.AB = AH2 ; AF.AC = AH2 0,25 Suy ra AE.AB = AF.AC 0,25 b/Chứng minh được : E ( I ; BH ) và F ( K ; KC ) 0,25 Chứng minh được : EF EI và EF FK 0,5 Suy ra EF là tiếp tuyến chung 0,25 c/ Tính : EI = IB = 0,5 cm 0,25 FK = KC = 2 cm 0,25 EF = AH = 2 cm 0,25 (EI FK)EF (0,5 2).2 Suy ra : SIEFK = 2,5cm 2 2 2 0,25
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Toán Lớp : 9 Người ra đề : Phan Thị Thu Đơn vị : THCS Lý Thường Kiệt_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Căn thức Câu-Bài 2 1 1 4 Điểm O,6 O,3 2 2,9 Chủ đề 2:Hàm số Câu-Bài 1 1 1 3 Y = ax + b (a 0) Điểm 0,3 0,3 1,5 2,1 Chủ đề3:Hệ thức lượng Câu-Bài 2 1 1 1 5 trong tam giác vuông Điểm 0,6 1 1,5 0,3 3,4 Chủ đề 4:Đường tròn Câu-Bài 1 1 1 3 Điểm 0,3 0,3 1 1,6 TỔNG Điểm 2,8 3,4 3,8 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm ) Câu 1 : Căn bậc hai số học của 16 là: A 4 B -4 C 4 và -4 D 16 Câu 2 : Biểu thức (3 x)2 bằng: A 3-x B x-3 C -3 - x D 3 x Câu 3 : Biểu thức 2 3x xác định khi: A 2 x> 3 B 2 x - 3 C 2 x 3 D 3 x 2 Câu 4 : Nếu đường thẳng y = a x + 3 đi qua điểm A(2;6) thì hệ số góc của nó bằng: A 9 2 B 9 - 2 C 3 2 D 2 3 Câu 5 : 1 Đường thẳng y = x + 2 đi qua điểm: 2 A 5 ( 1; ) 2 B (2; 1) C (-2; -1) D (0;1) Câu 6 : Ở hình 1.Hệ thức nào sau đây đúng? A b2 = c , .a c b B C2 = b , .a h C a 2 = b.c c’ b’ D h= b'c ' a
- Câu 7 : Với góc nhọn tùy ý, hệ thức nào trong các hệ thức sau không đúng? A sin tg = cos B tg 2 + cotg2 =1 C tg . cotg =1 D Sin2 + cos2 =1 Câu 8 : Tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 300, BC =10cm. Độ dài cạnh AB bằng: A 8,7cm B 5,8cm C 5cm D 5,5cm Câu 9 : Trong các khẳng định sau, khằng định nào sai? A Trong các dây cùa một đường tròn dây lớn nhất là đường kính. B Trong một đường tròn đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây đó. C Trong một đường tròn đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấy. D Trong các dây đi qua một điểm nằm trong một đường tròn, dây ngắn nhất là dây vuông góc với đường kính đi qua điểm đó. Câu 10 Cho (0;6cm) và dây MN. Khi đó khoảng cách từ tâm 0 đến dây MN bằng: A 5cm B 6cm C 7cm D 8cm Phần 2 : TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Bài 1 : x 1 1 2 ( 2điểm )Cho M = ( - ):( + ) 1 x x x 1 x x 1 a) Tìm điều kiện của x để M xác định. b) Rút gọn M. c) Tính giá trị của M khi x = 3-2 2 . Bài 2 : 1 (1,5điểm) Cho hàm số y=- x + 3. 2 a) Vẽ đồ thị của hàm số trên. b) Gọi A, B là giao điểm cùa đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Tính diện tích tam giác Vẽ đ OAB (với O là gốc tọa độ) Gọi OAB Bài 3 : (3,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, BC = 5cm, AB = 2AC. a) Tính AC. b) 1 Từ A hạ đường cao AH, trên AH lấy điểm I sao cho AI = AH. Từ C kẻ đường 3 thẳng Cx song song với AH. Gọi giao điểm của BI với Cx là D. Tính diện tích tứ giác AHCD. c) Vẽ hai đường tròn (B;AB) và (C;AC). Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn này là E. Chứng minh CE là tiếp tuyến của đường tròn (B).
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 3điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng A D C C A D B C C A Phần 2 : ( 7 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : 2đ a) x 0; x 1 0,5đ b) x 1 0,75đ M= x c) M=-2 0,75đ Bài 2 : 1,5đ a) 1 0,75đ Vẽ đúng chính xác đồ thị hàm số y = - x + 3 2 b) Tính được diện tích OAB là 9(đvdt) 0,75đ Bài3 : 3,5đ Hình vẽ 0,5đ a) AC = 5 1đ b) AH = 2; HC = 1. 1đ IH BH 5 11 = CD = SADCH = CD BC 3 6 c) ABC = EBC (c-c-c) 1đ 0 Góc BAC = Góc BEC = 90 EC BE. Vậy CE là tiếp tuyến cùa (B).
- Phòng GD & ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: Toán Lớp: 9 Người ra đề: Nguyễn Cúc Đơn vị: THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Căn bậc hai Câu C1 C2 B1a B1b 4 Đ 0,5 0,5 0,75 1 2,75 Hàm sốbậc nhất Câu C3 C4 B2a 3 Đ 0,5 0,5 1 2 Hệ P trình Câu C5 B2b 2 Đ 0,5 0,5 1 Hệ thức lượng Câu C6 C7 B3a 3 Đ 0,5 0,5 0,75 1,75 Đường tròn Câu C8 B3 hvẽ B3b,c 4 Đ 0,5 0,5 1,5 2,5 TỔNG Số câu 6 6 4 16 Điểm 3 3,5 3,5 10 I/ TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1/ Căn bậc hai của 30 là: A) 30 ; B) 30 và 30 ; C) 900 ; D) 30 Câu 2/ Nếu 9 x 4 x 3 thì x bằng: 9 9 A) x= 3; B) x = ; C) x = 9 ; D) 5 25 Câu 3/ Các điểm sau điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1 A) (-2; 5) B) (-1; -4); C) (-1; 4) ; D) (1; 3) Câu 4/Hàm số y (m 3 ) x 2 đồng biến khi A) m 3 ; B) m 3 ; C) m 3 ; D) m 3 y 3x 4 Câu 5/ Nghiệm của hệ phương trình là: y 4x 3 A)(x=3; y = 4); B) ( x=7; y =25); C) ( x= 2; y= 9); D) (x=1,5; y=-9) Câu 6/ Cho ABC như hình vẽ, độ dài đường cao AH là B H A) 4,8; B) 7,5 ; C) 2,4. D) 1,4 6cm A 8 cm C
- Câu 7/ Cho tam giác ABC như hình vẽ, góc C = 300; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tang góc B bằng: A) 0,2; B) 0,4 C) 0,5 D) 0,25 Câu 8/Cho (O,R) và hai dây AB= 5cm; CD = 3cm; kẻ OH AB; OK CD . So sánh OH và OK A) OH>OK; B) OH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2017-2018
57 p | 741 | 103
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018
22 p | 929 | 96
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2017-2018
29 p | 828 | 84
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2017-2018
41 p | 529 | 81
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2017-2018
17 p | 639 | 68
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2
77 p | 336 | 65
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018
21 p | 326 | 63
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018
25 p | 251 | 60
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018
21 p | 214 | 56
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2017-2018
22 p | 550 | 50
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2017-2018
22 p | 279 | 50
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2017-2018
14 p | 185 | 40
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2017-2018
21 p | 123 | 38
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017-2018
28 p | 158 | 31
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2017-2018
25 p | 153 | 28
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2017-2018
19 p | 158 | 26
-
Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2017-2018
20 p | 149 | 22
-
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 năm 2017-2018
14 p | 119 | 11
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn