1
CH NG 1. T NG QUAN V CSDL PHÂN TÁN ƯƠ
NI DUNG
1.1 S l c v m ng máy nhơ ượ
1.2 Các hình th c t ch c h th ng phân n
1.3 Các đ c tr ng c a các h th ng phân n ư
1.4 C s d li u phân n ơ
1.5 Các lo i truy xu t CSDL pn n
K t lu nế
2
T i sao ph i phân tán? - Phân tán cái gì?
Nhu c u dùng chung m t d li u h p nh t
c t ch c kinh t nhi u tr s phân tán nhi u ế
v trí đ a lý kc nhau
Làm th nào đ th qu n lý c lu ng d li u và ế
s d ng chung d li u, ch ng trình c a c t ch c. ươ
M t h th ng phân tán bao g m hai ph n: m ng
máynh và csdl phân tán.
CH NG 1. T NG QUAN V CSDL PHÂN TÁN ƯƠ
C s d li u phân tánơ
CSDL phân tán: CSDLphân tán.
CSDL phân tán là s h p nh t c a hai h ng ti p c n ướ ế
nghiên c u: CSDL và phân tán.
Phân tán: phân tán thông tin và các thông tin đó đ c ượ
ch a trên các máy tính c a m t h th ng máy tính có
liên h v i nhau đ c g i là m ng máy tính. ượ
CSDL phân tán = CSDL + M ng máy tính
M t CSDL phân tán t p h p nhi u CSDL liên đ i
lôgic đ c phân bượ trên m t m ng máy tính. (không
ph i các t p tin r i r c đ c l u riêng r t i m i nút ượ ư
c a m t m ng máy tính).
C s d li u phân tánơ
Các t p tin không ch liên đ i lôgic v i nhau
chúng còn ph i c u trúc đ c truy xu t qua m t ượ
giao di n chung.
hai h ng nghiên c u CSDL phân tán: hình ướ
CSDL + m ng máy tính (ph ng pháp phân tán d li u). ươ
Trong CSDL phân tán nh ng gì đ c phân tán: ượ
Thi t b x ế
Ch c năng
D li u
Quy n đi u khi n
C s d li u phân tánơ
Thi t b x lý: ng m đ nh phân tán, các b ph n c a ế
m ng đ c phân b t i các v trí đ a lý khác nhau. ượ
Ch c năng: nhi u ch c năng c a h th ng đ c ượ
chuy n giao cho nhi u b ph n khác nhau.
Phân tán d li u: d li u đ c dùng b i m t s ng ượ
d ng khác nhau th đ c phân b m t s v trí ượ
khác nhau.
Quy n đi u khi n: quy n đi u khi n m t s công vi c
trong h th ng đ c phân c p, chia quy n theo ch c ư
năng.