Trắc nghiệm Cung ứng
lượt xem 42
download
Tài liệu "Trắc nghiệm Cung ứng" giới thiệu đến các bạn 96 câu hỏi bài tập về: Những lý luận cơ bản về Logistics, dự trữ, dịch vụ khách hàng, hệ thống thông tin,...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Trắc nghiệm Cung ứng
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG Chương I: Những lý luận cơ bản về Logistics: 1. Logistics phát triển đến nay phát triển qua mấy giai đoạn: Qua 3 giai đoạn: - Phân phối. - Hệ thống Logistics. - Quản trị dây chuyền cung ứng SCM. 2. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào: Giai đoạn 3 - Quản trị dây chuyền cung ứng SCM. 3. Trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt logistics là nhằm phối hợp các hoạt động nào: Giai đoạn này bao gồm các hoạt động nghiệp vụ sau: - Vận tải, - Phân phối, - Bảo quản hàng hoá, - Quản lý kho bãi, - Bao bì, nhãn mác, đóng gói. 4. Giai đoạn hệ thống logistics là giai đoạn: Giai đoạn 2 5. Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở: 4PL chính là các hoạt động mang tính chiến lược không chỉ cho chuối cung ứng của khách hàng, mà con cho sự phát triển của chuỗi cung ứng ấy phù hợp với tầm nhìn chung của công ty. Các nhà cung cấp dịch vụ 3PL, thì ngược lại, hơn chỉ cung cấp dịch vụ mang tầm chiến thuật hoặc hơn một chút, thường vào một số mắt xích nào đó trong chuỗi cung ứng. 6. Logistics đầu vào (Inbound Logistics) cần quan tâm: Về vị trí,thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất. 7. Logistics đầu ra (Outbound Logistics) cần quan tâm: Về vị trí,thời gian và chi phí nhằm đem lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp. 8. Logistics ngược (Reverse Logistics) là công việc quản trị: Về quá trình thu hồi các phụ phẩm,phế liệu,phế phẩm,các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường phát sinh từ quá trình sản xuất,phân phối và tiêu dùng trở về để tái chế hoặc xử lý. 9. SCM đối với doanh nghiệp có liên quan đến: 10. SCM đối với doanh nghiệp: Cung cấp giải pháp cho toàn bộ các hoạt động đầu vào của doanh nghiệp, từ việc đặt mua hàng của nhà cung cấp, cho đến các giải pháp tồn kho an toàn của công ty Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG 11.Giữa SCM và CRM (Custumer Relationship Management – Quản trị mối quan hệ khách hàng): CRM hỗ trợ và tạo giá trị gia tăng cho SCM. Mục đích của CRM - Cung cấp cho khách hàng các dịnh vụ tốt hơn - Nâng cao hiệu quả của trung tâm hỗ trợ khách hàng - Trợ giúp nhân viên bán hàng thực hiện đơn hàng một cách nhanh nhất - Đơn giản hoá tiến trình tiếp thị và bán hàng - Phát hiện các khách hàng mới - Tǎng doanh thu từ khách hàng 12. Giữa SCM và ERP (……………): ERP là phần mềm “công ngệ thông tin” tích hợp giúp DN quản lý, xử lý các hđkd chính, bao gồm: kế toán, phân tích tài chính, quản lý mua hàng, quản lý tồn kho, hoạch định và quản lý sản xuất, quản lý quan hệ với khách hàng, quản lý nhân sự, theo dõi đơn hàng, quản lý bán hàng, v.v.... 13. Tổng chi phí Logistics ở Việt Nam (trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng: Khoảng 17 tỉ đô la, chiếm 25% GDP. 14. Hiện nay ở Việt có khoảng: 900 - 1000 doanh nghiệp làm Logistic. 15. Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ Logistics: Vận tải quốc tế, dv giao nhận, khai báo hải quan, kho bãi, vận tải nội địa. 16. Hoạt động Logistics trong nền kinh tế của một quốc gia: Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế. Tác động đến khả năng hôi nhập của nên kinh tế. Hướng dẫn Logistics hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh. 17. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng Logistics thuê ngoài nhiều nhất: Hàng tiêu dùng đóng gói Chương II: Những lý luận cơ bản về Logistics: 18. Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự có sử dịch vụ Logistics thuê ngoài giảm dần: Công ty có vốn đầu tư nước ngoài > công ty tư nhân/cổ phẩn > DN nhà nước 19. Tối thiểu có bao nhiêu nhân tố cho một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất: Có 3 nhân tố. 20. Kể và viết tên các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất: Nhà cung cấp: là các công ty bán sản phẩm, dịch vụ Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG Đơn vị sản xuất: là nơi sử dụng nguyên liệu, dịch vụ đầu vào và áp dụng các quá trình sản xuất để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Các nghiệp vụ về quản lý sản xuất được sử dụng tối đa tại đây nhằm tăng hiệu quả, nâng cao chất lượng sản phẩm, tạo nên sự thông suốt của dây chuyền cung ứng; Khách hàng: là người sử dụng sản phẩm của đơn vị sản xuất. 21. Chuỗi dây chuyền cung ứng được cấu tạo từ bao nhiêu thành phần cơ bản: 5 thành phần cơ bản (sản xuất,vận chuyển,tồn kho,định vị,thông tin) 22. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản: Có 6 phương thức vận chuyển cơ bản(Đường biển, Đường bộ, Đường hàng không, Đường sắt, Đường ống, Đường thông tin) 23. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về giá: Điện tử < Đường biển < Đường sắt < Đường bộ < Đường ống < Hàng không 24. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận chuyển: Đường điện tử > Đường ống > Hàng không > Đường bộ> Đường sắt> Đườngbiển 25. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận chuyển: Dạng điện tử > đường ống > hàng không> Đường bộ> Đường sắt> Đường biển 26. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần về loại hàng hóa: Đường ống < Dạng điện tử < Hàng không < Đường biển < Đường sắt < Đường bộ 27. Sắp xếp các bước cơ bản khi triển khai SCM theo thứ tự: A. Kế hoạch B. Nguồn cung cấp C. Sản xuất D. Giao nhận E. Hoàn lại 28. Có bao nhiêu loại chi phí cơ bản cấu thành trong chi phí Logistics: 6 loại cp chủ yếu (cp phục vụ KH, cp vận tải, cp kho bãi, cp giải quyết đơn hàng của hệ thống thông tin,cp thu mua-cp sx,cp dự trữ). 29. Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng thông tin (dữ liệu, số liệu, liên lạc): Khách hàng đến doanh nghiệp là luồn thông tin, ngược lại là luồng vật chất Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG 30. Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng: Có 5 thành phần: sản xuất, vận chuyển ,tồn kho, định vị, thông tin. 31. (Hai câu). Chọn các hoạt động vào đúng luồng (thông tin hoặc vật chất) và ghi ra: Ví dụ: Hoạt động: “Đơn đặt hàng” là luồng thông tin, bạn ghi M vào cột “Luồng thông tin” 32. Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung cấp: A/ SRM (Supplier Relationship Management); B/ ISCM (Internal Supply Chain Management); C/ ERP (Enterprise Resource Planning); D/ CRM (Customer Relationship Management) Chương III: Dịch vụ khách hàng; 33. Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp Logistics là: Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, khách của khách hàng 34. Có bao nhiêu nhóm yếu tố cần quan tâm đối với dịch vụ khách hàng của một công ty Logistics: 3 yếu tố ( yếu tố trước giao dịch-các yếu tố trong giao dịch-yếu tố sau giao dịch) 35. (Ba câu). Đánh số vào ô trống để tạo thuật ngữ dịch vụ thích hợp: Ví dụ: “Ocean Freight Forwarding” là dịch vụ “Giao nhận hàng hải Freight”, bạn chọn: “M–12” Chương IV: Hệ thống thông tin 36. Liệt kê những công cụ và thiết bị cần thiết để thiết lập một hệ thống thông tin trong Logistics: a. Máy tính; b. Các chương trình tin học văn phòng phục vụ cho toàn DN c. Đưa các chương trình nghiệp vụ (tài chính kế toán, quản lý bán hàng, quản lý nhân sự-tiền lương...) phục vụ cho từng bộ phận trong DN. d. Ứng dụng CNTT vào việc quản lý DN, áp dụng các mô hình quản trị: ERP (Enterprise Resouce Planning - Hoạch định khai thác nguồn tài nguyên DN), SCM (Supply Chain Management - Quản trị cung ứng theo chuỗi), CRM (Customer Relationship Management - Quản trị mối quan hệ khách hàng). e. Ứng dụng TMĐT: sử dụng Internet để hình thành các quan hệ thương mại điện tử như B2B, B2C và B2G. 37.RFID (Radio Frequency Indentification) là công nghệ tiên tiến cho phép định vị và nhận dạng từ xa với khoảng cách tứ 10cm tới 10m, bộ nhớ của nó cho phép chứa Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG tất cả các dữ liệu liên quan đến hàng hóa: từ việc xác định vị trí sản phẩm đến ghi nhận thông tin về ngày nhập hàng, ngày hết hạn sử dụng, nhiệt độ dự trữ hàng. 38.WMS (Warehouse Management System) là hệ thống được ứng dụng phổ biến trong quản lý kho bãi ở Việt Nam và các nước trên thế giới trong dịch vụ Logistics. 39.Khả năng báo cáo và công cụ theo dõi (reporting visibility tools): là công nghệ ứng dụng có khả năng cung cấp báo cáo và công cụ theo dõi toàn bộ chuỗi Logistics. 40.***CLIENT VISIBILITY TOOL (Global Systems) là hệ thống thông tin toàn cầu……….là công nghệ ứng dụng hệ thống có tính toàn cầu, cho phép theo dõi và truy tìm hàng hóa của khách hàng khi đang sử dụng dịch vụ Logistics. 41.MRP I,II (Materials Requirement Planning) là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vật tư: cho biết thông tin về kế hoạch sản xuất và các diễn biến thực tế về sản xuất; 42.DRP I,II (Distribution Resource Planning) là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý phân phối hàng hóa của doanh nghiệp: cho biết thông tin về kế hoạch và quá trình phân phối hàng hóa cũng như lập kế hoạch dự trữ hàng hóa cho từng giai đoạn; 43.***TMS (Transport/Traffic Management System): là hệ thống được sử dụng rộng rãi trong quản lý vận tải hàng hóa đang được nhiều doanh nghiệp Logistics hiện đang áp dụng; 44. ***EDI (Electronic Data Interchange): là công nghệ ứng dụng có khả năng kết nối và trao đổi dữ liệu với các hệ thống công nghệ thông tin khác trong quản lý dữ liệu Logistics Chương V: Dự trữ: 46. Hàng hóa dự trữ trong doanh nghiệp thường chiếm: Khoảng 40-50% 47. Khi hàng hóa bên ngoài đang khan hiếm, theo bạn, việc doanh nghiệp dự trữ để đầu cơ là hành động trái với. Đạo đức kinh doanh 48. (Hai câu). Để đảm bảo cho quá triǹ h logistic diễn ra liên tu ̣c thì dự trữ sẽ tồ n ta ̣i trên suố t dây chuyể n cung ứng , ở tất cả các khâu . Đánh số vào ô trống để tạo một cặp dự trữ thích hợp: Ví dụ: Nhà cung cấp – Thu mua (Trong bảng trả lời chọn A – 6) 49. Tồn kho xuất hiện trong mỗi chuỗi cung ứng. Có 3 hình thức tồn kho chính là: Tồn kho nguyên vật liệu, Tồn kho trong sản xuất (WIP) và Tồn kho. Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG Tồn kho nguyên vật liệu, Tồn kho trong sản xuất (WIP) và Tồn kho trong lưu thông 50. Dự trữ để đảm bảo các quá trình trong các chuỗi cung ứng diễn ra không bị gián đoạn hoặc thiết hụt là loại dự trữ. Thường xuyên 51. Dự trữ ở mức nhỏ nhất để đề phòng hàng hóa giảm giá nhưng vẫn cho phép doanh nghiệp hoạt động liên tục là dự trữ Tối thiểu 52. Doanh nghiệp mua hàng đã lỗi thời, lỗi mode để sau này trở thành hàng hiếm và bán với giá cao là dự trữ. Do hàng không bán được. 53. Dự trữ ở mức lớn nhất để đề phòng hàng hóa tăng giá nhưng vẫn cho phép kinh doanh có hiệu quả là dự trữ Tối đa 59. (Hai câu). Phân loại dự trữ theo kỹ thuật phân tích ABC là kỹ thuật theo nguyên tắc Pareto, trong đó phân loại hàng hóa thành 3 nhóm A, B và C. Điền các thông số thích hợp vào mỗi loại: a. Nhóm A: có giá trị cao nhất, chiếm từ 70-80%so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số lượng chỉ chiếm khoảng 15% tổng số loại hàng dự trữ b. Nhóm B: có giá trị trung bình, chiếm từ 15-25% so với tổng giá trị hàng dự trữ, số lượng chiếm khoảng 30%tổng số loại hàng dự trữ c. Nhóm C: có giá trị nhỏ, chiếm khoảng 5% so với tổng giá trị hàng dự trữ nhưng số chiếm đến 55%tổng số loại hàng dự trữ 67. ***Chi phí nào sau đây không được xem là chi phí dự trữ: Vốn đầu tư vào hàng dự trữ-các dv hàng dự trữ-khobãi-rủi ro hàng dự trữ 68. Trong các nhóm chi phí dự trữ, chi phí nào chiếm tỷ lệ cao nhất so với giá trị hàng hóa dự trữ: Phí tổn cho việc đầu tư vào hàng dự trữ (6-24%): Thuế đánh vào hàng dự trữ, chi phí vay vốn, chi phí bảo hiểm hàng dự trữ. Chương VI và VII: Quản trị và xác định nhu cầu vật tư: 69. Nhu cầu vật tư trong một doanh nghiệp được xác định từ: Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG Kế hoạch sản xuất. Mức và định mức sử dụng vật tư. 70. Số liệu từ việc nghiên cứu thị trường của phòng Marketing về nhu cầu sử dụng sản phẩm của doanh nghiệp là nguồn số liệu: Nguồn thông tin sơ cấp; 71. Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là nguồn số liệu: Nguồn thông tin thứ cấp 72. Các thông tin trên báo chi, Internet được sử dụng hỗ trợ trong phân tích kinh doanh của doanh nghiệp là nguồn thông tin: Nguồn thông tin thứ cấp; 73. Phương pháp nào sau đây là phương pháp định lượng trong phân tích nhu cầu: dự báo thông kê Pp lượng hóa các hiện tượng ktxh Pp dự báo thống kê theo mô hình dãy số time Pp dự báo thống kê theo mô hình nhân – quả 74. Liệt kê các phương pháp thông thường được sử dụng để đánh giá và lựa chọn nhà thầu cung cấp máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu: Slide 6.4.4 trag 253 75. Để dự báo nhu cầu sử dụng vật tư, người lập dự báo cần dựa vào số liệu và khả năng gì? Hãy viết ra: a. Dựa vào kinh nghiệm thực tế b. Số liệu thống kê c. Khả năng lập kế hoạch d. Khả năng đánh giá thị trường 76. Có bao nhiêu bước cơ bản cần tiến hành cho một dự báo thống kê về nhu cầu vật tư, nguyên vật liệu sử dụng trong doanh nghiệp: 6 bước B1: Thu thập, xử lý số liệu B2: Vẽ biểu diễn kết quả thu thập dạng đồ thị điểm; B3: Định dạng hàm xu thế/ hàm tương quan B4: Tính các tham số của mô hình dựa trên số liệu thu thập; B5: Thử lại để kiểm tra độ chính xác của mô hình; B6: Sử dụng mô hình để dự báo Chương VIII: Vận tải: Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG 77. Incoterm đề cập đến nghĩa vụ và quyền lợi : Của các bên ký kết hợp đồng liên quan đến việc giao hàng (với ý nghĩa là hàng hoá hữu hình). 78. Cấu trúc Incoterm 2000 bao gồm: có 13 điều kiện giao hàng mẫu, chia thành 4 nhóm: C, D, E, F. Trong đó, nhóm E gồm 1 điều kiện (EXW), nhóm F gồm 3 điều kiện (FCA, FAS, FOB), nhóm C gồm 4 điều kiện (CFR, CIF, CPT, CIP) và nhóm D gồm 5 điều kiện (DAF, DES, DEQ, DDU, DDP). 79/Các doanh nghiệp sử dụng Incoterm để: Quy định những quy tắc có liên quan đến giá cả và trách nhiệm của các bên (bên bán và bên mua) trong một hoạt động thương mại quốc tế. 80/Trong các điều kiện trong giao nhận vận tải của Incoterm 2000, sắp xếp theo thứ tự tăng dần về trách nhiệm của người bán: E-F-C-D, thấp nhất là EXW, cao nhất là DDP 81/Hai loại giá bán hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất? Là giá FOB và FAS ; 82/Hai loại giá mua hàng theo điều kiện nào trong Incoterm mà các doanh nghiệp nhập khẩu Việt Nam hiện đang giao dịch nhiều nhất? Là giá CFI và CFR ; Tổng hợp: 83/Quan ngại lớn nhất khiến hiện nay nhiều doanh nghiệp Việt Nam chưa thuê công ty Logistics bên ngoài là vì: - Không giảm được chi phí (48%) - Mất khả năng kiểm soát hoạt động Logistics (32%) - Chất lượng dịch vụ không đúng như cam kết (20%) 84/Các công ty ở Việt nam sử dụng dịch vụ Logistics thuê ngoài nhiều nhất ở lĩnh vực: Vận tải nội địa 85/Tiêu chí nào sau đây được các công ty ở Việt Nam cho là quan trọng nhất để lựa chọn nhà cung cấp Logistics (thang điểm 5) Chất lượng dịch vụ 86/Tiêu chí nào sau đây mà các công ty ở Việt Nam phàn nàn nhiều nhất khi sử dụng nhà cung cấp Logistics: Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG Chất lượng dịch vụ không đúng như cam kết (55%) Thiếu sự cải tiến liên tục (55%) Chi phí không giảm như mong đợi (50%) Hệ thống IT không đạt yêu cầu (45%) 87/Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một nơi (thành phố, vùng) trở thành trung tâm Logistics: Cơ sở hạ tầng 88/Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển: Cảng biển trung chuyển quốc tế Du lịch 86 Tiêu chí nào sau đây mà các công ty ở Việt Nam phàn nàn nhiều nhất khi sử dụng nhà cung cấp Logistics: Sự đa dạng về dịch vụ 87 Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để một nơi (thành phố, vùng) trở thành trung tâm Logistics: Cơ sở hạ tầng 88 Vịnh Vân Phong của Việt Nam là địa điểm tốt nhất để phát triển: Xây dựng Cảng Trung Chuyển ý kiến khác: Tổng cục Du lịch Việt Nam đã xếp Vân Phong vào "Vùng du lịch trọng điểm phát triển" trong kế hoạch dài hạn của ngành đến năm 2010. 89 Theo bạn những tồn tại lớn nhất của các công ty Logistics Việt nam là: Nâng cao năng lực nguồn nhân lực Logistics 90 Chi phí vận tải hàng hóa xuất nhập khẩu ở Việt Nam hiện nay là: 91***Yếu tố quan trọng nhất khiến Singapore trở thành một nước có dịch vụ Logistics tốt nhất thế giới: Vị trí địa lý 92 (Hai câu). Liệt kê nguyên tắc 5R trong cung cấp dịch vụ Logistics: a, the RIGHT product (đúng sp-dv) b, in the RIGHT quantity (đúng số lượng, khối lượng) Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG c, in the RIGHT condition (đúng điều kiện, trạng thái) d, at the RIGHT place (đúng nơi giao nhận, địa điểm) e, at the RIGHT time (đúng thời gian) Ý kiến khác :(5 Rights: Quantity, Quality, Time, Place, Cost) 93 Sắp xếp cho đúng thứ tự các hoạt động khi quản lý một chuổi cung ứng: - Dịch vụ KH - Hệ thống thông tin - Dự trữ - Quản trị vật tư - Vận tải - Kho bãi - Quản trị chi phí Ý kiến khác: - Sản xuất (Làm gì, như thế nào, khi nào) - Vận chuyển (Khi nào, vận chuyển như thế nào) - Tồn kho (Chi phí sản xuất và lưu trữ) - Định vị (Nơi nào tốt nhất để làm cái gì) - Thông tin (Cơ sở để ra quyết định) 94 Những dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ giá trị gia tăng tại cảng biển: 95 Chức năng cảng biển: “Cảng biển” là khu vực bao gồm vùng đất cảng và vùng nước cảng, được xây dựng kết cấu hạ tầng và lắp đặt trang thiết bị cho tàu biển ra, vào hoạt động để bốc dỡ hàng hóa, đón trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác. 96 CM có tác động đến tất cả các yếu tố của chiến lược trong marketing mix (marketing hỗn hợp), ngoại trừ: Chiêu thị Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
- TRẮC NGHIỆM CUNG ỨNG Căn dặn: 1. Các bạn nhớ đọc kỹ câu hỏi và chuẩn bị câu trả lời; 2. Một số câu trong bảng câu hỏi có phần kiến thức bên ngoài, do đó các em phải đọc them tài liệu thầy gứi kèm theo câu hỏi ôn thi; 3. Trong bảng câu hỏi ôn, có phần liên quan đến luồng thông tin và luồng vật chất trong chuỗi cung ứng, các em phải sử dụng tài liệu softcopy (tức sử dụng slide có font chữ màu mà thầy đã gửi cho các em mới ghi nhớ mà trả lời được) 4. Thời điểm thi: các em nên liên lạc với cô Mai khoa quản trị để biết khi nào thi; 5. Nếu các bạn nào chưa có điểm thi giữa kỳ và điểm tiểu luận thì liên với thầy để lkiểm tra lại; 6. Thời gian thi là 60 phút cho 60 câu hỏi. Các câu hỏi trắc nghiệm trong đề thi không nhất thiết phải đươc sắp xếp theo thứ tự. Có một số câu thầy không cho trước trong bảng câu hỏi này. Chúc tất cả các em thành công! Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị doanh nghiệp - Trần Bảo Loan
44 p | 737 | 250
-
Các hình thức trắc nghiệm tuyển dụng
6 p | 384 | 167
-
Đề thi môn Đạo đức kinh doanh năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
4 p | 1679 | 99
-
Bài trắc nghiệm sự tự tin của bạn trong công việc
10 p | 244 | 85
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ THƯƠNG MẠI
68 p | 723 | 83
-
Vận tải đường biển trong thương mại quốc tế
20 p | 253 | 54
-
SLIDE - MARKETING TRỰC TIẾP - DIRECT MARKETING
16 p | 380 | 52
-
Tố chất làm nên một nhân viên PR chuyên nghiệp
3 p | 139 | 22
-
Đề thi môn Xây dựng & Quảng bá thương hiệu năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
3 p | 168 | 21
-
Xúc tiến thương mại - ứng dụng thương mại điện tử - 5
19 p | 59 | 11
-
Xúc tiến thương mại - ứng dụng thương mại điện tử - 3
23 p | 70 | 11
-
Xúc tiến thương mại - ứng dụng thương mại điện tử - 2
23 p | 72 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn