TRC NGHIM CUNG NG
Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
Chương I: Những lý luận cơ bản về Logistics:
1. Logistics phát triển đến nay phát triển qua mấy giai đoạn:
Qua 3 giai đoạn:
- Phân phối.
- Hệ thống Logistics.
- Quản trị dây chuyền cung ứng SCM.
2. Logistics thế giới hiện nay đang ở giai đoạn nào:
Giai đoạn 3 - Quản trị dây chuyền cung ứng SCM.
3. Trong giai đoạn phân phối (Distribution) về mặt logistics nhằm phối hợp
các hoạt động nào:
Giai đoạn này bao gồm các hoạt động nghiệp vụ sau:
- Vận tải,
- Phân phối,
- Bảo quản hàng hoá,
- Quản lý kho bãi,
- Bao bì, nhãn mác, đóng gói.
4. Giai đoạn hệ thống logistics là giai đoạn:
Giai đoạn 2
5. Sự khác biệt giữa Logistics 4PL và Logistics 3PL là ở:
4PL chính các hoạt động mang nh chiến lược không chỉ cho chuối
cung ứng của khách hàng, con cho sự phát triển của chuỗi cung ứng ấy
phù hợp với tầm nhìn chung của công ty. Các nhà cung cấp dịch vụ 3PL, thì
ngược lại, hơn chỉ cung cấp dịch vụ mang tầm chiến thuật hoặc hơn một chút,
thường vào một số mắt xích nào đó trong chuỗi cung ứng.
6. Logistics đầu vào (Inbound Logistics) cần quan tâm:
Về vị trí,thời gian và chi phí cho quá trình sản xuất.
7. Logistics đầu ra (Outbound Logistics) cần quan tâm:
Vvị trí,thời gian chi phí nhằm đem lại lợi nhuận tối đa cho doanh
nghiệp.
8. Logistics ngược (Reverse Logistics) là công việc quản trị:
Về quá trình thu hồi các phụ phẩm,phế liệu,phế phẩm,các yếu tố nh
hưởng đến môi trường phát sinh từ quá trình sản xuất,phân phối và tiêu dùng
trở về để tái chế hoặc xử lý.
9. SCM đối với doanh nghiệp có liên quan đến:
10. SCM đối với doanh nghiệp:
Cung cấp giải pháp cho toàn bộ các hoạt động đầu vào của doanh
nghiệp, từ việc đặt mua hàng của nhà cung cấp, cho đến các giải pháp tồn kho
an toàn của công ty
TRC NGHIM CUNG NG
Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
11. Giữa SCM CRM (Custumer Relationship Management Quản trị mối quan hệ
khách hàng):
CRM hỗ trợ và tạo giá trị gia tăng cho SCM. Mục đích của CRM
- Cung cấp cho khách hàng các dịnh vụ tốt hơn
- Nâng cao hiệu quả của trung tâm hỗ trợ khách hàng
- Trợ giúp nhân viên bán hàng thực hiện đơn hàng một cách nhanh nhất
- Đơn giản hoá tiến trình tiếp thị và bán hàng
- Phát hiện các khách hàng mới
- Tǎng doanh thu từ khách hàng
12. Giữa SCM và ERP (…………):
ERP phần mềm “công ngệ thông tin” tích hợp giúp DN quản lý, xử
các hđkd chính, bao gồm: kế toán, phân tích tài chính, quản mua hàng, quản
tồn kho, hoạch định quản sản xuất, quản quan hệ với khách hàng, quản
lý nhân sự, theo dõi đơn hàng, quản lý bán hàng, v.v....
13. Tổng chi phí Logistics ở Việt Nam (trong và ngoài nước) năm 2008 vào khoảng:
Khoảng 17 tỉ đô la, chiếm 25% GDP.
14. Hiện nay ở Việt có khoảng:
900 - 1000 doanh nghiệp làm Logistic.
15. Hầu hết các công ty Việt Nam hiện nay đang sử dụng dịch vụ Logistics:
Vận tải quốc tế, dv giao nhận, khai báo hải quan, kho i, vận tải nội
địa.
16. Hoạt động Logistics trong nền kinh tế của một quốc gia:
Hỗ trợ cho luôn chu chuyển các giao dịch kinh tế.
Tác động đến khả năng hôi nhập của nên kinh tế.
Hướng dẫn Logistics hiệu quả làm tăng tính cạnh tranh.
17. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa nào sau đây sử dụng Logistics thuê ngoài
nhiều nhất:
Hàng tiêu dùng đóng gói
Chương II: Những lý luận cơ bản về Logistics:
18. Sắp xếp các loại hình doanh nghiệp sau đây theo thứ tự sử dịch vụ Logistics
thuê ngoài giảm dần:
ng ty có vốn đầu tư nước ngoài > công ty tư nhân/cổ phẩn > DN nhà nước
19. Tối thiểu có bao nhiêu nhân tố cho một chuỗi dây chuyền cung ứng sản xuất:
Có 3 nhân tố.
20. Kể viết tên các nhân tố tối thiểu có trong một chuỗi dây chuyền cung ứng sản
xuất:
Nhà cung cp: là các công ty bán sn phm, dch v
TRC NGHIM CUNG NG
Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
Đơn vị sn xut: nơi s dng nguyên liu, dch v đầu vào áp dng các
quá trình sn xuất để to ra sn phm cui cùng. Các nghip v v qun
sn xuất đưc s dng tối đa tại đây nhằm tăng hiệu qu, nâng cao cht
ng sn phm, to nên s thông sut ca dây chuyn cung ng;
Khách hàng: là người s dng sn phm của đơn vị sn xut.
21. Chuỗi dây chuyền cung ứng được cấu tạo từ bao nhiêu thành phần cơ bản:
5 thành phần cơ bản (sản xuất,vận chuyển,tồn kho,định vị,thông tin)
22. Có bao nhiêu phương thức vận chuyển hàng hóa cơ bản:
6 phương thức vận chuyển bản(Đường biển, Đường bộ, Đường
hàng không, Đường sắt, Đường ống, Đường thông tin)
23. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về giá:
Điện tử < Đường biển < Đường sắt < Đường bộ < Đường ống < Hàng không
24. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giảm dần về tốc độ vận
chuyển:
Đường điện tử > Đường ống > Hàng không > Đường bộ> Đường sắt>
Đườngbiển
25. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí tăng dần về tốc độ vận
chuyển:
Dạng điện tử > đường ng > hàng không> Đường bộ> Đường sắt> Đường
biển
26. Sắp xếp các phương thức vận chuyển sau đây theo tiêu chí giới hạn dần vloại
hàng hóa:
Đường ống < Dạng điện tử < Hàng không < Đường biển < Đường sắt < Đường
b
27. Sắp xếp các bước cơ bản khi triển khai SCM theo thứ tự:
A. Kế hoạch
B. Nguồn cung cấp
C. Sản xuất
D. Giao nhận
E. Hoàn lại
28. Có bao nhiêu loại chi phí cơ bản cấu thành trong chi phí Logistics:
6 loại cp chủ yếu (cp phục vụ KH, cp vận tải, cp kho bãi, cp giải quyết
đơn hàng của hệ thống thông tin,cp thu mua-cp sx,cp dự trữ).
29. Trong doanh nghiệp, luồng vật chất (các công việc cụ thể) và luồng thông tin (dữ
liệu, số liệu, liên lạc):
Khách hàng đến doanh nghiệp là luồn thông tin, ngược lại là luồng vật
chất
TRC NGHIM CUNG NG
Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
30. Các thành phần cơ bản nằm trong dây chuyền cung ứng:
Có 5 thành phần: sản xuất, vận chuyển ,tồn kho, định vị, thông tin.
31. (Hai câu). Chọn các hoạt động vào đúng luồng (thông tin hoặc vật chất) và ghi ra:
dụ: Hoạt động: “Đơn đặt hàng” luồng thông tin, bạn ghi M vào cột “Luồng
thông tin”
32. Chọn các thuật ngữ liên quan đến các quá trình chuỗi cung cấp:
A/ SRM (Supplier Relationship Management);
B/ ISCM (Internal Supply Chain Management);
C/ ERP (Enterprise Resource Planning);
D/ CRM (Customer Relationship Management)
Chương III: Dịch vụ khách hàng;
33. Đối tượng phục vụ của công ty cung cấp Logistics là:
Khách hàng sử dụng dịch vụ logistics, khách của khách hàng
34. bao nhiêu nhóm yếu tố cần quan tâm đối với dịch vụ khách hàng của một
công ty Logistics:
3 yếu tố ( yếu tố trước giao dịch-các yếu tố trong giao dịch-yếu tố sau giao
dịch)
35. (Ba câu). Đánh số vào ô trống để tạo thuật ngữ dịch vụ thích hợp:
dụ: “Ocean Freight Forwarding” là dịch vụ “Giao nhận ng hải Freight”, bạn chọn:
“M–12”
Chương IV: Hệ thống thông tin
36. Lit kê nhng công c thiết b cn thiết đ thiết lp mt h thng thông tin
trong Logistics:
a. Máy tính;
b. Các chương trình tin học văn phòng phục vụ cho toàn DN
c. Đưa các chương trình nghiệp vụ (tài chính kế toán, quản bán hàng,
quản lý nhân sự-tiền lương...) phục vụ cho từng bộ phận trong DN.
d. Ứng dụng CNTT vào việc quản DN, áp dụng c hình quản trị:
ERP (Enterprise Resouce Planning - Hoạch định khai thác nguồn tài
nguyên DN), SCM (Supply Chain Management - Quản trị cung ứng
theo chuỗi), CRM (Customer Relationship Management - Quản trị
mối quan hệ kch hàng).
e. Ứng dụng TMĐT: sử dụng Internet để hình thành các quan hệ thương
mại điện tử như B2B, B2C và B2G.
37. RFID (Radio Frequency Indentification) công ngh tiên tiến cho phép định v
nhn dng t xa vi khong cách t 10cm ti 10m, b nh ca cho phép cha
TRC NGHIM CUNG NG
Rights reserved by DHN Website: dhqt2a.summerhost.info
tt c các d liệu liên quan đến hàng hóa: t việc xác định v trí sn phẩm đến ghi
nhn thông tin v ngày nhp hàng, ngày hết hn s dng, nhiệt đ d trng.
38.
WMS (Warehouse Management System) h thống được ng dng ph biến trong
qun lý kho bãi Việt Nam và các nước trên thế gii trong dch v Logistics.
39.
Kh năng báo cáo công cụ theo dõi (reporting visibility tools): công ngh
ng dng kh năng cung cấp báo cáo công c theo dõi toàn b chui
Logistics.
40. ***CLIENT VISIBILITY TOOL (Global Systems) h thng thông tin toàn
cu……….là công ngh ng dng h thng tính toàn cu, cho phép theo dõi
truy tìm hàng hóa của khách hàng khi đang sử dng dch v Logistics.
41. MRP I,II (Materials Requirement Planning) là h thống được s dng rng rãi trong
qun vật tư: cho biết thông tin v kế hoch sn xut các din biến thc tế v
sn xut;
42. DRP I,II (Distribution Resource Planning) là h thống được s dng rng rãi trong
qun phân phi hàng hóa ca doanh nghip: cho biết thông tin v kế hoch
quá trình phân phối hàng hóa cũng như lp kế hoch d tr hàng hóa cho tng giai
đon;
43. ***TMS (Transport/Traffic Management System): h thống được s dng
rng rãi trong qun vn tải hàng hóa đang được nhiu doanh nghip Logistics
hiện đang áp dụng;
44. ***EDI (Electronic Data Interchange): là công ngh ng dng kh năng kết
nối trao đi d liu vi các h thng công ngh thông tin khác trong qun d
liu Logistics
Chương V: Dự trữ:
46. Hàng hóa d tr trong doanh nghiệp thường chiếm:
Khong 40-50%
47. Khi hàng hóa bên ngoài đang khan hiếm, theo bn, vic doanh nghip d tr để
đầu cơ là hành động trái vi.
Đạo đức kinh doanh
48. (Hai câu). Đê đam bao cho qua trinh logistic diên ra liên tuc thi trư sen ta
i
trên suôt dây chuyên cung ư
ng , ở tất cả các khâu . Đánh số vào ô trống để tạo một
cặp dự trữ thích hợp: Ví dụ: Nhà cung cấp Thu mua (Trong bảng trả lời chọn
A 6)
49. Tn kho xut hin trong mi chui cung ng. Có 3 hình thc tn kho chính là: Tn
kho nguyên vt liu, Tn kho trong sn xut (WIP) và Tn kho.