
TRẮC NGHIỆM - HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
128. Đởm KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Chứa mật
B. Có chức năng về tinh thần
C. Tính cương trực, quyết đoán
D. Liên quan mật thiết với đại trường
129. Vị KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Thu nạp và làm nhừ thuỷ cốc
B. Vị khí tiêu hoá thuỷ cốc và chuyển đẩy xuống tiểu tràng
C. Vị khí thượng nghịch gây đau bụng, sôi bụng
D. Vị nhiệt gây miệng hôi, lợi sưng đau, tụt lợi
130. Tiểu tràng KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Tiếp nhận thức ăn đã được sơ bộ chuyển hoá từ vị chuyển xuống
B. Có quan hệ mật thiết với tạng tâm
C. Hấp thu chất dinh dưỡng, thải trừ cặn bã xuống đại tràng

D. Thuốc có quan hệ đến tiểu tràng: thanh nhiệt giải độc
131. Đai tràng KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Chứa đựng và bài tiết chất cặn bã
B. Có quan hệ với tạng phế
C. Đai tràng nhiệt gây đại tiện không tự chủ
D. Đai tràng hư hàn gây chứng đại tiện lỏng, sôi bụng
132. Bàng quang có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Chứa đựng và bài tiết nước tiểu
B. Quan hệ mật thiết với thận dương
C. Thuốc có liên quan: kiện tỷ trừ thấp
D. Bàng quang thấp nhiệt gây tiểu tiện vàng đỏ, buốt dắt
133. Tam tiêu KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Thượng tiêu chủ thu nap, gồm hoạt động của tạng tâm, phế
B. Hạ tiêu chủ xuất, gồm hoạt động của tạng can thận
C. Trung tiêu chủ vận hoá, gồm hoạt động của tạng tỳ, vị
D. Tam tiêu có quan hệ biểu lý với tiểu trường.
134. Tam tiêu KHÔNG CÓ chức năng nào dưới đây:
A. Thượng tiêu chủ phân bố tông khí

B. Trung tiêu chủ hấp thu tiêu hoá vật chất
C. Hạ tiêu chủ bài xuất
D. Tam tiêu thuộc tạng
135. Phủ kỳ hằng bao gồm:
A. Não, tuỷ, xương, mạch, tử cung
B. Não, tuỷ, tiểu tràng, đởm, tam tiêu
C. Tâm, can, tỳ, phế, thận
D. Phế, đại tràng, vị, bàng quang
136. Khí KHÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
A. Khí là năng lượng hoạt động của các tổ chức
B. Khí tiên thiên được truyền từ cha mẹ đến
C. Khí tiên thiên có chức năng nuôi dưỡng khí hậu thiên
D. Khí hậu thiên có nguồn gốc từ khí trời, khí đồ ăn
137. Có một ý SAI về nguồn gốc của các loại khí trong cơ thể:
A. Nguyên khí nguồn gốc từ thận, tàng ở đan điền
B. Dinh khí được sinh ra từ thuỷ cốc, nguồn gốc từ tỳ vị
C. Vệ khí nguồn gốc từ thuỷ cốc, bắt nguồn từ tỳ vị
D. Tông khí nguồn gốc từ tiên thiên

138. Huyết có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Huyết được vận hành trong mạch đi nuôi dưỡng toàn thân
B. Huyết được tạo thành từ tinh hoa của thức ăn, thông qua tác dụng khí
hoá.
C. Huyết là vật chất rất nhỏ sắc đỏ, được sinh ra từ nguyên khí
D. Huyết thiếu dẫn đến sự tê mỏi các bộ phận
139. Có một nhận xét dưới đây KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của tinh:
A. Tinh bao gồm tinh huyết, tân dịch và dinh khí
B. Tinh tiên thiên là khởi nguồn của sinh mệnh
C. Tinh hậu thiên do tạng tỳ vận hoá từ đồ ăn, thức uống.
D. Tinh hậu thiên còn được tàng trữ ở thận
140. Tân dịch có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Là chất lỏng trong cơ thể, có tính chất dinh dưỡng
B. Chức năng chủ yếu là làm nhu nhuận da lông, xương khớp
C. Tân chủ biểu, dịch chủ lý
D. Tân là chất đặc, nhớt; dịch là chất trong, nhẹ
141. Thần có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Là tinh thần, ý thức, tri giác, tư duy

B. Bao gồm hồn, phách, ý chí
C. Khí là cơ sở vật chất của thần
D. Thần được sinh ra từ tiên thiên, được tinh hậu thiên nuôi dưỡng
142. Tìm ý SAI nói về hoạt động của tinh thần liên quan mật thiết đến các tạng:
A. Can tàng hồn
B. Tâm tàng ý
C. Thận tàng chí
D. Phế tàng phách
143. Tìm ý SAI về sự liên quan giữa tạng với tạng:
A. Can, tâm, tỳ liên quan với nhau về mặt huyết mạch
B. Phế và thận liên quan về hô hấp
C. Tỳ và thận liên quan về tiêu hoá
D.Tỳ và phế liên quan về chức năng tạo huyết
144. Tìm ý SAI về sự liên quan giữa phủ với phủ:
A. Vị, tiểu tràng, đởm liên quan với nhau về mặt tiêu hoá
B. Tiểu tràng, đại tràng liên quan với nhau về hấp thu dinh dưỡng và đào thải cặn bã.
C. Đại tràng, bàng quang liên quan với nhau về mặt bài tiết cặn bã
D. Tiểu tràng, bàng quang liên quan với nhau về mặt hấp thu chất trong