7/30/2021
1
1
Mục tiêu:
Trình bày: nội dung cơ bản & vận dụng trong y dược.
Nội dung:
1. Giới thiệu HT tạng tượng
2. Ngũ tạng
3. Lục phủ
4. Phủ kỳ hằng
5. Mối quan hệ tạng phủ
6. Khái niệm khác: Tinh, khí, thần, huyết, tân dịch
HỌC THUYẾT TẠNG TƯỢNG
GV: PGS.TS. Bùi Hồng Cường
2
Là Học thuyết của Y học cổ truyền
- Tạng : tạng khí trong cơ thể.
- Tượng: biểu hiện của tạng khí ra bên ngoài.
(chức năng sinh lý hoặc bệnh lý được quy theo
tạng khí).
Tạng tượng gồm chức năng ngũ tạng + lục phủ:
- Tạng giữ chức năng tàng trữ tinh khí, vận hoá
(vận chuyển, biến hoá).
- Phủ giữ chức năng thu nạp (thức ăn), chứa
đựng, truyền tống, đào thải (cặn bã)
I. Giới thiệu HT tạng tượng.
1
2
7/30/2021
2
3
II. Ngũ tạng
1.Tâm
(Quân hoả)
- Tâm tàng thần: tàng trữ tinh thần kinh, tư duy, trí tuệ, phản xạ.
+ Chức năng tâm tàng thần tốt: thông minh, hoạt bát, mắt
sáng, tinh tường
+ Tâm không tàng được thần: tư duy kém, hay quên, mất
ngủ, mệt mỏi, mắt lờ đờ, chậm chạp
Thuốc liên quan: Trấn tâm an thần, gây ngủ, bổ huyết, bổ
âm, khai khiếu tỉnh thần, …
Source: https://en.wikipedia.org
4
-Tâm chủ huyết mạch: quản lý, lưu thông huyết
dịch trong lòng mạch (chức năng tuần hoàn).
+ Tốt: màu sắc da, mặt: hồng nhuận, sáng,
tươi
+ Kém: da, mặt tái, xanh xao, tối, môi thâm
Thuốc liên quan: bổ huyết, hành huyết, hành
khí
Tâm chủ hãn: quản lý, điều tiết mồ hôi.
+ Tự hãn, đạo hãn, vô hãn: liên quan đến tâm
+ Liên quan Tâm tàng thần: Tâm không tàng
được thần / thần chí bị hôn mê: mồ hôi tự vã ra
Thuốc liên quan: cố biểu liễm hãn, an thần
3
4
7/30/2021
3
5
- Tâm khai khiếu ra lưỡi
- Tâm quan hệ biểu lý với tiểu tràng
Bệnh thường gặp:
-Tâm dương hư: tâm quý, đoản hơi, mặt trắng
bệch, lưỡi nhợt nhạt, sợ lạnh, hoa mắt chóng mặt
-Tâm huyết hư (bất túc): huyết thiếu, da xanh, mất
ngủ, hay quên
-Tâm nhiệt (Tâm hỏa vượng): bốc hoả, mặt đỏ,
lưỡi đỏ, rộp, ngũ tâm phiền nhiệt
-Tâm huyết ứ trệ: đau vùng tim, tâm quý, mặt, môi
thâm tím
6
2. Can
Source: https://en.wikipedia.org
5
6
7/30/2021
4
7
- Can tàng huyết:dự trữ, điều tiết huyết (ngày cấp
máu cho cơ thể, đêm dự trữ ở gan)
+ Tốt: khoẻ mạnh, da hồng hào
+ Kém: mệt mỏi, da xanh, mắt trắng dã, bồn
chồn, khó ngủ
Thuốc liên quan: Bổ huyết, bổ âm, hành huyết,
hành khí
- Can chủ sơ tiết:
+ Sơ tiết mật giúp tiêu hoá
+ Điều hoà kinh nguyệt phụ nữ
Thuốc liên quan: Sơ can giải uất, hành khí, hành
huyết, lợi mật
8
- Can chủ cân cơ: quản lý hệ thống gân, bao khớp,
dây chằng
+ Kém: gân co duỗi khó khăn, hệ thống dây
chằng sa giãn, đi lại khó khăn, trẻ chậm biết đi
Thuốc liên quan: Bổ can thận, bổ huyết
- Can chủ nộ:
+ Chủ tức giận, cáu gắt, nóng nảy
Nóng giận hại can
Liên quan: chủ sơ tiết, “can thừa tỳ”, bệnh tâm
thần kinh
Thuốc liên quan: An thần, bình can tiềm dương,
sơ can giải uất.
7
8
7/30/2021
5
9
- Can khai khiếu ra mắt:
Biểu hiện tình trạng can ở mắt
+ Can huyết hư: thị lực kém, mắt khô sáp, thâm quầng
+ Can hoả vượng: mắt đỏ
+ Can thấp nhiệt: mắt vàng
- Can quan hệ biểu với Đởm
Bệnh thường gặp:
- Can khí uất kết
- Can âm -> hoả vượng;
- Can huyết
- Can đởm thấp nhiệt
- Can phong nội động
3. Tỳ
10
Source: https://en.wikipedia.org
9
10