H I TH

NG

ƯỢ

Y TÔNG TÂM LĨNH

Th.S Lê Ng c Thanh

M c Tiêu:

1. c nh ng quan đi m v ngh nghi p, v ề ể ề ệ

ướ

2. ữ ộ

ậ ng Y Tông Tâm Lĩnh c a H i Th ượ ề ữ c tác và v s k th a c a Lãn Ông. ề ự ế ừ ủ c nh ng n i dung c b n c a 28 t p trong tác ơ ả ủ ng Lãn ượ ượ ủ ả ả

3. Trình bày đ tr Trình bày đ ượ ph m H i Th ẩ Ông. Trình bày tóm t ắ ộ t n i dung h c thuy t th y h a ủ ỏ ế ọ

I. Ti u s tác gi ể ử

: ả

ượ

i ph ữ ủ ạ i Hà ng H ng, t nh H i D ng. Ông m t năm 1791 t ạ ươ ng Lãn Ông Lê H u Trác sinh năm 1720 t ồ ấ ả ỉ

 H i Th ả Th ượ Tĩnh.

i khoa b ng,  Ông sinh ra trong m t gia đình có nhi u ng ộ ề ườ ả

đ u ti n sĩ và làm quan. ậ

ế ể ạ

ạ ấ ơ

 Có th chia quãng đ i HTLO làm 4 giai đo n: ờ 1. Giai đo n u th ( 1720- 1739 ):  Ông theo cha lên h c ấ ổ

ọ ở ph i thôi h c v quê, không tham gia thi c Thăng Long. Năm 20 tu i cha m t ử ọ ề ả

ng th ng tr n nên t ệ ắ ậ

ầ ư ố ườ ch i. Năm 1746, nghe tin anh trai m t xin gi ả ừ ố ng chúa Tr nh mu n đ b t ề ạ i ngũ v ề ị ấ

2. Giai đo n binh nghi p ( 1739 – 1746 ):  C m quân th ướ nh ng ông t quê ch u tang và nuôi m và các cháu. ị

nhà và b nh t t ( 1746 – 1749 ): ậ ạ ở

ệ ẹ ệ ề

ặ ế ở ề ơ

ề ạ ươ ấ ng Y Tr n Đ c ộ ở ầ Ngh An. ệ ị ơ Ở ề ầ

ọ i nên quy t chí h c thu c. 3. Giai đo n  V quê, do lo nghĩ nhi u làm m t s c, ông lâm b nh n ng, ch a ấ ứ ữ nhà ch y nhi u n i m y năm không kh i. Năm 1749 ông đ n ỏ nhà th y đi u tr h n 1 năm, L nhân lúc rãnh r i, ông đ c Phùng Th C m Nang m t cách say mê ị ẩ ộ và hi u h t, th y ích l ọ ế ể ế ỗ ấ ợ ố

ờ ướ ộ ầ

ớ ầ ng và đ ượ ấ ẹ

t mài h c thu c, l y bi t hi u là “Lãn Ông” ư ố ấ ệ ệ

c h a s bái c m i ra làm t ứ ẽ ng phong h u, nh ng ông vi n c nuôi m nh t quy t t t ch i ế ừ ố ệ ướ r i v H ng S n n c . Ông làm nhà trong r ng ven núi quy t ế ồ ề ươ chí và mi ệ ạ

ự ọ ầ ố

 Trong m t l n ông đ ượ ư ơ ẩ ọ 4. Giai đo n y nghi p: ( 1750 – 1791 ) ệ  Ông tìm th y k t b n, đ c sách đ h c thu c, đêm ngày t ế ạ ượ ự ặ ẫ

ể ọ c ai, ông t đâu có th y thu c hay ông cũng đ u đ n đ h c h i. ọ m t mình, khi không g p đ ộ hay tin h c mò m m suy đoán. Khi ể ọ ỏ ề ế ố

ế ị ế ố ỏ ầ ọ ở ầ

 Tinh th n mu n h c h i sâu h n khi n ông quy t đ nh ra kinh đô ơ i, c th y gi ầ ượ ặ ọ ỏ

vào năm 1756 đ tìm th y h c thêm. Không g p đ ể ầ ông đành mua m t s sách mang v ộ ố ề.

ứ ể

ẫ ở ớ ổ ồ

ướ ả ệ ệ ồ

 Năm 1760, ông m l p d y Y đ đáp ng nhu c u tr b nh cho ầ ị ệ ạ b n đ ng dân. Ông v n trao đ i kinh nghi m và h c h i ỏ ở ạ ọ ệ c ngoài, thu th p l nghi p, giao l u v i Y h c n i các kinh ớ ậ ạ ư i bài gi ng ông đã gi ng, ch nh lý và r i t l nghi m dân gian, vi ỉ ả ế ạ biên so n thành sách. ạ

ượ ạ

t l ộ

ề ệ ữ ẫ

ự ễ ủ ể ồ ệ

 Năm 1770, pho sách “ Lãn Ông Tâm Lĩnh “ đ c so n th o xong ả m t ph n và vi i t a sau nhi u năm c u mang. Pho sách đã ư ế ờ ự ầ bao g m nh ng đúc k t kinh nghi m th c ti n c a ông, l n kinh ế nghi m dân gian và đúc k t c kinh đi n Trung y. Tuy nhiên do ế ả không có ti n in nên đành đ đó. ể ề

 Năm 1781, con c a chúa Tr nh b b nh c tr ủ ổ ướ ặ

ị ệ ộ ề ạ

ng n ng, ông c đ b t. Vì ngĩ đ n vi c in b “ Tâm Lĩnh “ nên quy t ế c ượ ế ị ữ ể ọ

ị đ ệ ượ đ nh đi. Sau khi ch a tr xong, ông tìm m i cách đ xin đ ị v quê. ề

 Năm 1783, ông vi t t p “ Th ng kinh ký s “, năm 1786 ông ế ậ ượ ự

hoàn thành b “ Lãn Ông Tâm Lĩnh”. 5. Nh ng quan đi m l n c a Lãn Ông:

ng và s nghi p c a Lãn Ông g n li n v i th c t ề ắ ớ

ề ờ

ươ t nhiên có nhi u quan đi m t ề xã ng th i. Lãn Ông là m t nhân i cho ố ẹ ự ế ộ t đ p đ l ể ạ ể

ể ớ ủ ữ T t ệ ủ ự ư ưở h i, v i nh ng đi u ki n đ ệ ữ ớ ộ v t đ c bi t, t ệ ấ ậ ặ đ i sau: ờ

a. Quan đi m v cu c s ng: ể

Ông t ng th l ừ i mình đã v t b t ợ ề ộ ố ng danh l ườ

ổ ộ ằ ứ ỏ ừ i cho mình, giúp đ đ t th c ích l ợ ọ

i”. Đó là m t h ườ ế ự ng đi tích c c, đúng đ n, thi ộ ướ

r ng: “ cái chí bon lâu…”Ông cho c m i ỡ ượ t th c, cao ự ế ng hóa b n tính và ch đ o ỉ ạ ắ ả

ướ ộ

chen trong tr r ng “ngh y thi ề ằ ng ự quý. H ng đi y có tính ch t lý t ấ ưở ấ toàn b ho t đ ng c a ông t đó v sau ề ừ ạ ộ ứ ệ ề ề ề ấ ạ ố

ể ề ầ ề ứ ộ

ủ ệ ề ộ

ơ i m t t m cao đ c bi t. ủ b. Quan đi m v ngh nghi p, ý th c ph c v : ụ ụ ề  Ông nhi u l n nh n m nh: “ ngh thu c là m t ngh thanh cao, ộ là m t ngh có lòng nhân…” T đó mà các m t đ o đ c, trách ặ ạ ừ nhi m, đ ng c , thái đ , tác phong, nghi p v … c a ông đ u ụ ệ đ t t ạ ớ ộ ộ ầ ệ ặ

 Ông nói “ đ o làm thu c là m t nhân thu t có nhi m v gi ạ ộ ậ

i ta, ph i lo cái lo c a ng ố ườ ả ủ ủ

ườ ụ ữ ệ i, vui cái ườ i, làm ph n s c a ự ủ ậ

i, ch l y vi c giúp ng ệ i k công “ i b o v sinh m ng con ng sinh gìn tính m ng c a ng ạ vui c a ng ỉ ấ ườ ủ mình mà không c u l ầ ợ ể ườ ả ầ i, t ườ ừ

ạ tay mình quy t đ nh…”  “ Th y thu c là ng h a phúc đ u ọ ố ề ở ệ ế ị

 Ph n mình ph i h t s c suy nghĩ, đem h t kh năng đ làm ầ ể ả

ế i ta “ ả ế ứ k tìm cái s ng trong cái ch t cho ng ế ế ố ườ

c. Quan đi m v tr i vi ụ ng ườ ề ế

ể ộ ề ướ ơ ề

ở ụ ụ ư ộ ể

t sách có c tác và truy n th : nhi u đ ng c và thái đ khác nhau, đúng sai hay d khác nhau. Lãn Ông có quan đi m s ng và ý th c ph c v nh trên ứ ố nên đ ng c và m c đích c a ông v n đúng. ụ ủ ộ ơ

 Ông mu n “ thâu tóm hàng trăm cu n sách, đúc thành m t pho ố ộ ẫ ố

đ ti n xem ti n đ c…” ể ệ ệ ọ

 Ông đã xác đ nh quan đi m sau “ tôi nghĩ vi c tr ị ể ướ ệ

ươ ữ ỉ ứ ượ

ng thì giúp đ ng ươ ỡ

i nói ả ễ ạ ng “ vì thu c ch c u đ ố ườ ộ ị ế

t lên sách, m i l ỗ ờ ỡ ạ ấ ị ề

c th l p ư ậ ngôn không ph i d . Ng n ng có câu “ cho thu c không ố i, ch b ng cho ph c m t ng ứ ườ ộ ằ cho ph i ta vô t n. Nh ng nghĩ cho k , ỹ ư ậ ng có m t v không đúng, thì hàng trăm nhà n u trong ph ươ ế ch u tai h i. Hu ng chi vi thành khuôn ố ị c, nh trong câu có đi u phép nh t đ nh khó mà thay đ i đ ổ ượ sai l m thì tai h i còn l n h n nh ng bài thu c nhi u” ề ữ ơ ạ ầ ớ ố

ọ ầ ậ ế

ự ọ

 V i tinh th n th n tr ng nh v y, ông còn đem h t tâm huy t ế ư ậ ớ c a mình ra, rõ ràng tinh th n trách nhi m xây d ng h c thu t ậ ầ ủ và ý th c ph c v c a ông th t là tri ứ ệ t đ và cao c . ả ệ ể

ệ ng d y h c b ng nhi u l i đ ng ậ  Trong vi c truy n th ngh nghi p cho môn đ , ông cũng r t ấ i ườ ạ ề ố ể ằ

ệ ọ c chuyên môn. ụ ụ ủ ụ ề ệ chu đáo. Ông ch tr ủ ươ h c n m v ng đ ượ ọ ắ ữ

ể ề ừ ế ọ ậ

ổ ọ “ tìm hi u sách v c a kh p các nhà, ở ủ ắ

d. Quan đi m v th a k và h c t p:  Nêu cao tinh th n kh h c: ể ầ nghiên c u ngày đêm…” ứ

ọ ậ

ữ ọ ọ ộ ọ ọ ữ

t thành ử ụ ế ệ ố

 H c t p có ch n l c: Hai ch “tâm lĩnh” trong tên b sách cũng đã ọ ọ nói lên cách h c có ch n l c c a ông. Ông ch n l c nh ng bài ủ ọ “ thu c cũ có hi u qu , ông có kinh nghi m s d ng vi ệ Tâm đ c th n ph ả ng” ầ

ứ ư ề ắ ọ ậ ươ ạ

t ỏ

 H c t p có sáng t o:Ông nghiên c u sách x a nh ng có nhi u ch ỗ ư ế “Hi u ph ng ông không r p khuôn hoàn toàn nh x a. Ông vi ệ tân ph ạ ả ư ư ậ và “ Ngo i c m thông tr ” ng” ị ươ

ng pháp: c n ph i đ c r ng, tham kh o nhi u, ề ả ả ọ ộ ầ

ệ ố

 H c t p v i tinh th n suy nghĩ đ c l p: Ông có tinh th n suy nghĩ ầ ầ

 H c t p có ph ươ ọ ậ s p x p tóm g n cho h th ng… ọ ắ ế ọ ậ ớ hào v i nh ng phát ki n đ c đáo. đ c l p, t ộ ậ ự ộ ậ ộ ế ữ ớ

ố ớ Phong cách đ i x : ọ

ố ử ườ i h c gi ườ ọ

i l n tu i ph i i nói chung: đ i v i ng ả ổ ườ ớ i thì coi nh b c th y,ng i kiêu ườ ầ ư ậ i kém h n mình thì dìu ng, ng ỏ ượ ườ ơ

ố ớ ệ ậ

ữ ố ớ ệ ư ứ

ườ

e.  Đ i v i m i ng ố ớ kính tr ng, ng ọ ng o thì mình nhân nh ạ d t h h c tâp ắ ọ ọ  Đ i v i ng i b nh: Ông t n tình c u ch a, đ i v i b nh ứ ườ ệ ố ớ g p thì c u b nh nh c u h a, đ i v i b nh nguy thì tìm ệ ỏ ứ ấ i h t cách đ c u vãn… Ông quan tâm nhi u đ n ng ể ứ ế nghèo. Đ i v i ph n , ông gi ế ề t đ . nghiêm túc tri ệ ể ố ớ ụ ữ ữ

ậ ệ ỏ ệ ữ ồ

ố ớ ớ ườ ậ

ư ố

ầ ạ ữ ị ẻ

 Đ i v i vi c nh n quà cáp: “ khi ch a cho ai kh i b nh r i, ch có m u c u quà cáp, vì ng i nh n quà hay sinh ra n ể ầ nang, hu ng chi đ i v i nh ng k giàu sang tính khí th t ấ ẻ th  Ng ố ớ ng, mình c u c nh hay b khinh r … i có chí khí mu n thành công trên đ ố ố ờ

ộ ề ặ

c h ắ

ườ ộ ể ữ ườ ữ ệ ệ ề

ng đ i, mu n ng g p m t đi u khó khăn i ích cho xã h i, th ng đi, nh ng quan đi m đúng đ n, k ế ướ ượ ng pháp làm vi c hi u qu . Nh ng đi u trên đây ả c tác c a lãn Ông, có th g i là m u m c và quý ể ọ ủ ự ẫ

ườ ườ đóng góp l ợ nh t là tìm đ ấ ho ch, ph ươ ạ tr rút ra t ừ ướ báu

ng Y Tông Tâm

ượ

II. H i Th ả Lĩnh ồ

ậ ể ể ạ  B sách g m 28 t p chia thành 66 quy n. Có th t m phân lo i ạ

ng: 1 quy nể ủ ể ệ ầ

ộ nh sau: ư A. Nh p môn: ậ 1. Quy n th : Y nghi p th n ch ươ  Bài nguyên d n ( Vũ Xuân Huyên ) ẫ  Bài t a ( TS. Cúc Linh )  T t a ( t a c a Lãn Ông ): s nét thân th và tâm s c a mình, lý ơ ự ủ ự ủ ế

t sách

 L nghi, ph ng s các tiên y: ch d n v bài v bày bàn th , danh ỉ ẫ ự ụ ề ờ ị ự ự ự do vi ế ễ

sách các tiên y, văn tế  Cách l y ti n ch a b nh và s ti n l y c a Lãn Ông ố ề ấ ủ ữ ệ ề  Y lý thâu nhàn: 25 bài th làm trong lúc rãnh ơ

ề ắ ề

 Y hu n cách ngôn: 10 đi u nguyên t c hành ngh ấ  Phàm l :ệ  M c l c, m c th ứ ụ ụ  Y nghi p th n ch ươ ệ ữ ộ

đi m chính c a lý lu n c b n ể ng: khái quát n i dung b sách, thâu tóm nh ng ộ ậ ơ ả

ụ ầ ủ ậ ơ ả

ộ ồ ụ

B. Lý lu n c b n: 2. N i kinh ch y u: ẫ

ể ơ ắ ủ ệ ạ

ấ ồ ợ ồ ị

ạ ậ ặ

ỉ ế 1 quy n, g m có 7 m c: ể i và chú gi Trích d n nh ng đi m c b n c a kinh đi n, s p x p l i ả ế ạ ể ơ ả ủ ữ ng, c ch bi n hóa, t ng ph , b nh n ng, phép t c ( âm d ắ ặ ế ế ươ ch a b nh, m ch kinh ) ữ ệ ạ “ ăn u ng quá no, m hôi ra là do V ; kinh s làm m t tinh, m hôi ra ố là do Tâm; mang n ng đi xa, m hôi ra là do Th n; ch y nhanh s hãi ợ ồ m hôi ra là do Can; làm vi c n ng nh c, m hôi ra là do Tỳ…” ệ ặ ồ ọ ồ

ệ 3.V n khí bí đi n: ề ể 1 quy nể ườ ườ ờ

ệ ậ

i và thiên nhiên, môi tr ậ ế ị ng, th i sinh h c. ọ ể ự ị ủ ể

ả ỏ ờ ế ờ ằ

ậ Bàn v quan h con ng “ Tuy nhiên, không nên câu n vào lý lu n v n khí…không th d a h n vào s can chi c a năm tháng đ quy t đ nh s bi n đ i th nh ổ ự ế ố ẳ suy h ng gi t mà theo h ng phút vô cùng t n…có khi ph i b th i ti ậ ằ ch ng b nh” ứ ệ

ề ầ t c a th y thu c ) ầ : 1 quy nể ế ủ ố

ồ ữ ạ

ườ ầ ổ

ơ ở ụ ươ ồ

ề ạ ủ ẩ

4. Y gia quan mi n ệ ( nh ng đi u c n thi G m: LLCB (1/3), M ch h c ( 2/3 ). ọ Phân tích và t ng h p lý lu n c b n làm c s ban đ u cho ng i ợ ơ ả ậ ng, ngũ h c thu c. Dùng th đ d nh ( g m 72 m c v : âm d ố ớ ơ ể ễ ọ hành, t ng ph , kinh l c, khí huy t, ch n đoán, m ch h c, b nh lý, ệ ọ ế ạ ạ tr pháp ) ị

( tìm ngu n g c sâu r ng c a Y h c ) ộ ủ ả ầ ồ ố

ừ ọ : 3 quy nể i h c l y ườ ọ ấ

ờ ấ ấ ườ ố i tu i già ch s không h a…” ắ ủ ầ ậ ỉ ợ ủ ủ ỏ

ườ ế ẹ ủ ủ ế ậ

ừ ứ ơ ư ủ ế ỏ

5. Y h i c u nguyên kinh đi n đ ng Nêu lên nh ng đi m c t lõi rút ra t ố ữ ể ể ể làm căn c v sinh lý, b nh lý, nguyên t c ch a b nh ữ ệ ứ ề ệ ng, chân th y là g c c a âm; tinh hoa “ Chân h a là g c c a d ố ủ ố ủ ươ ỏ c a th y là chí, tinh hoa c a h a là th n; th y c a tr i đ t l y ủ ủ ủ ỏ ủ i i l y th n làm ngu n g c; ng bi n làm căn, th y c a con ng ồ ườ ấ ể tr tu i ch s có h a, ng ẻ ổ ỏ ổ ỉ ợ “ Tỳ V là cha c a khí huy t, Tâm Th n là m c a khí huy t, Can ị Ph là n i c trú c a khí huy t; khí có th a t c là h a, khí không ế đ t c là hàn…” ủ ứ

6. Châu ng c cách ngôn: ọ ề

( truy n tâm bí ch ) 1 quy n ữ ể ư ề ề

ỉ ườ ư ữ ả ề ề

ế ng, d i theo ý ki n riêng. Thâu tóm nh ng đi u thi ự i x a ch a h nói và chú t y u v lý, ế ế c, xây d ng qui t c ch n doán b nh ch ng và ứ ệ ẩ ắ

Nêu thành cách ngôn nh ng đi u ng gi pháp, ph dùng thu c ch a b nh

ng th y h a ): 1 ượ ươ ữ ệ ố 7. Huy n t n phát vi ễ ẫ ( nói rõ bí n c a âm d ẩ ủ ươ ủ ỏ

ứ ệ

ươ ủ ủ ữ ề

quy nể ng th y h a, m nh môn, ch c năng sinh Nói v tiên thiên âm d ủ ỏ ề lý, b nh lý c a chân th y, chân h a và phép ch a. Bàn v bát v , ị ỏ ệ l c v , 12 bài thu c khác và m t s b nh án kinh đi n ộ ố ệ ụ ị ể ố

8. Khôn hóa thái chân ( nh ng đi u tr ng y u c a h u thiên Tỳ ữ ủ ề ế ậ ọ

ứ ế

ề ậ ế ệ ố

v t thang: đ quân t ụ ọ ươ

ạ ị

V ): 1 quy n ể Nói v h u thiên khí huy t tỳ v , ch c năng tiêu hóa, tác d ng c a ủ ị khí huy t, b nh lý và phép ch a, 10 bài thu c quan tr ng ( b ữ ổ ng quy, thang; t trung ích khí thang; t ứ ậ ử ứ sinh đ a, b ch th c , xuyên khung; bát trân thang; Quy tỳ ượ thang…)

ữ ể ể ỉ

ữ ườ ư ề ả

9. Đ o l u d v n ậ i thêm ý c a ng ủ ư ỏ ứ ề ệ

ủ ư ụ ệ ậ

ữ i tr ng d ng th c đ a…” ạ ư ư ậ : 1 quy nể Bi n lu n, b sung nh ng đi m thi u, ch nh lý nh ng đi m sai, ế ổ ệ i x a v y lý chú gi “ Lu n v khí h , h a h , huy t h , th y h , ch ng b nh th y ế ư ấ ư ậ h i gi ng nhau thì phép ch a có th thông d ng; bi n lu n v ề ể ố ơ phép b h a l ụ ị ổ ỏ ạ ọ ụ

ậ ế 2 quy nể

ụ C. D c: ượ 10. D c ph m v ng y u: ẩ ượ ị ố ị

150 v thu c chính: tính v , công năng, tác d ng, cách bào ch , ế cách dùng…phân lo i theo ngũ hành

i 496 v thu c nam trong b Nam d c 11. Lĩnh nam b n th o: ả ng: chép l ạ ượ ạ ả 2 quy nể ị ố ượ ộ

ố ớ

c và bi ế ệ ị ị ổ ụ ụ

Quy n th ể th n hi u ệ t Quy n h : 564 v thu c nam linh tinh m i tìm đ ượ ạ ể công d ng, 305 v b sung v công d ng hay m i phát hi n ớ ề thêm

ề ệ

ọ ạ ả

ng c ta. Nh ng ph D. B nh h c và đi u tr : ị ị 1 quy nể 12. Ngo i c m thông tr : ạ ả ủ ặ ữ ươ

ậ ươ ệ

ề ề ề ỉ

ệ ố ạ ề

n Đ c tính c a b nh ngo i c m ở ướ ệ thu c sáng ch đi u tr theo các th b nh ể ệ ị ế ề ng hàn, b nh “ Lu n v Lĩnh Nam, ta không có ch ng th ứ phát sinh v mùa đông ch là c m hàn, còn ba mùa khác đ u là ả c m m o và đ i ý v phép ch a” ữ ả ạ “ Lu n v mi n Lĩnh Nam ta tuy t đ i không nên dùng bài Ma ậ ề hoàng Qu chi thang” ế ….

ng d 13. Bách b nh c y u: ệ ọ ộ ơ ế 10 quy n m t 8, còn 2 quy n Bính và Đinh ị ượ ạ ể ứ ệ

ươ ứ ư ệ

ấ c t p B nh h c n i khoa: bi n ch ng lu n tr , Lý pháp ph ậ ệ b nh. Sao chép các b nh do các danh y x a nghiên c u và phê phán ệ cách dùng thu c. M c đích c a các quy n này đ ti n tra c u. ể ệ ứ ể ụ

ủ ố 14. Y trung quan ki n:ệ 1 quy nể ề ố ế ữ ề ươ ng pháp đi u tr 90 b nh ch ng ị ứ ệ

ườ ỉ ậ ư ư

ả ệ ầ ạ ề ỉ

Tóm nh ng đi u c t y u v ph ề và ph l cụ ụ i m c ph i b nh “ Ch ng trúng phong b ng nhiên ngã v t ra, ng ỗ ứ ng h cũng ch 10 -20% . Ph n này 70 -80% là do âm h , do d ươ nhi u vì h y u bên trong mà sinh phong, th nh tho ng có do ngo i ả ư ế c m mà sinh phong…” ả

ụ ạ

ư ệ

16. T a th o l ng mô 2 quy nể B nh ph khoa theo sách x a và kinh nghi m riêng : 1 quy nể

t ): 5 quy n m t 1 còn 4 ( yêu tr nên bi ẻ ế ể ấ

15. Ph đ o xán nhiên: ệ ụ ọ ả ươ H ng d n v s n khoa ẫ ề ả ướ 17. u u tu tri Ấ ấ B nh tr em ệ ẻ

18. M ng trung giác đ u ậ : 10 quy nể ộ

19. Ma ch n chu n th ng ằ : 1 quy nể ẩ

B nh đ u mùa ậ ẩ B nh s i ở ệ

ễ ươ

ng: ươ 1 quy nể

ng thu c c a Phùng th mà ông có kinh nghi m và ươ ố ủ ệ ị

21. Hi u ph ng tân ph

ệ ng; hòa Can ôn Th n ỏ ng thu c do ông đ t ra do h c kinh nghi m x a ư ố ươ : 1 quy nể ng ặ ọ ng; th ng tàng ph ươ ố ậ ươ ậ

: ng t E. Ph 20. Tâm đ c th n ph ầ ắ i 70 ph Chú gi ả ch n l c ọ ọ ệ 29 ph “ T th y nhu n táo ph ph ng…” ươ ư ủ ươ

22. Bách gia trân tàng: 3 quy n ể ệ ậ

H n 600 bài thu c kinh nghi m do ông thu th p trong nhân dân và th a k c a ngo i t ông là Bùi Di m Đăng ơ ừ ế ủ ố ạ ổ ệ

23. Hành gi n trân nhu: ả

ơ ươ ả

ị ễ c ( nh Nam d ư ọ ọ ệ ượ ầ 8 quy nể ố ơ ờ ướ

ng thu c đ n gi n, ít v d tìm ch n l c H n 2000 ph c th n hi u ) trong các b n th o th i tr ả ả hay trong nhân dân

24. Y ph ng h i h i: ươ

ng ch n l c và gia gi m, x p đ t l i ả ộ 1 quy nể ươ ố ổ ọ ọ ặ ạ ế ả

17 b nh án khó ông ch a kh i và ệ ữ ỏ

233 bài thu c c ph đ tra c u ể F. B nh án: ệ 25. Y d ươ ệ ng án và y âm án: 12 b nh án khó ông ch a không kh i ỏ ữ

ế : 2 quy nể , v sinh môi tr ng s ng, v sinh lao đ ng, ế ị ườ ệ ộ ố

G. D ng sinh: 26. V sinh y u quy t ễ ệ ệ : 1 quy nể 27. N công th ng lãm ưỡ ệ V sinh d ch t ệ d ưỡ ữ

ng ứ ẹ ạ ồ ươ

ng sinh, phòng b nh ắ Sách d y n u ăn ( làm bún, bánh k o, m t, đ chay, t ấ m m… ph c v ăn u ng ụ ụ ố

ng kinh ký s :

K chuy n ra kinh đô ch a b nh cho th t Tr nh Cán năm 1782 ự 1 quy nể ữ ệ ế ử ị ệ ắ H. Y s : ử 28. Th ượ ể

III. H C THUY T TH Y H A Ế

ề ượ ẫ

ươ ướ ủ

 Đ c trình bày ch y u trong ch  “ Nhà Y mà không hi u rõ chân t ệ ủ ụ ầ ỏ

ng “ Huy n T n Phát Vi ” ủ ế ng c a tiên thiên thái c c, không ự ể , không tr ng ọ th n hi u c a Th y - H a vô hình ủ c nh ng bài thu c hay nh L c v , Bát v thì đ o làm thu c ạ ư ụ ị ố ị

ế

ố ộ ử  “ Đ i b nh ch a Th y – H a, ti u b nh ch a Khí – Huy t ” ỏ  Ông đ a ra pháp tr “ giáng Tâm h a, ích Th n th y ” nghiên c u tác d ng ứ d ng đ ữ ụ ượ còn thi u sót đ n h n m t n a. ế ế ạ ệ ữ ư ể ệ ỏ ơ ủ ị ữ ậ ủ

III. H C THUY T TH Y H A Ế

c xây ọ ậ ế ế ượ

ng. ạ

ượ ố ạ ng, ngũ hành, t ng t ướ  H c thuy t th y h a hay còn g i là h c thuy t Tâm Th n, đ ế ặ ồ

c là ngu n g c t o ra s ự ng s c s ng. M i s s ng trên trái đ t là do s giao ưỡ ự ấ

) ọ ươ nhiên, ánh sáng m t tr i và n ờ ọ ự ố ứ ố ế

ủ ỏ  Hành th y ng v i s 1, hành h a ng v i s 2 ( con ng i b t đ u ủ ỏ ọ d ng d a trên c s h c thuy t âm d ơ ở ọ ự ự  Trong t ự s ng và nuôi d ố nhau c a th y và h a ( th y h a ký t ủ ỏ ứ ỏ ớ ố ườ ắ ầ ớ ố

ớ ụ ủ ụ ả

i

i ng v i tr c Ly Kh m c a vũ tr ườ ứ ườ ệ ủ ề ỏ

ủ ủ ứ ậ  Tr c Tâm Th n c a con ng ậ ủ  Th y h a là g c sinh ra con ng ố  Quân h a ch v th n minh, M nh môn h a ch v sinh thành ủ ề ầ  Th y h a giao nhau giúp có trí nh t t t t ng Th n ) ừ ạ ụ ủ ỏ ỏ ủ ỏ ớ ố

III. H C THUY T TH Y H A Ế

ậ ủ ủ ự ườ i là do s thiên l ch c a th y và ệ

ạ ằ

ươ ổ ươ ị

Tâm và Th nậ . ng ỏ ủ ự ấ ổ ị ụ ị ổ ủ ậ ố

ề ư

 B nh t t phát sinh trong con ng ệ h a, t c có s m t cân b ng c a hai t ng ủ ỏ ứ  Chân d ng th nh thì b âm, chân âm th nh thì b d  B âm dùng L c v . B nguyên khí c ng c chân h a c a Th n dùng ổ ng đ u h dùng Th p toàn đ i b . ạ ổ ệ ậ ươ ụ ị ch a Th n âm h ( Bát v . Âm d ị ữ ế

ậ ư tinh khô, huy t ki ). K cúc đ a hoàng hoàn ị  L c v ắ ư ữ

ị ự

c, k t ng gây hoa m t, th l c gi m. ắ ươ t, đau l ng, m i g i, ỏ ố ch a âm h h a ư ỏ ( L c v ụ ị t ậ ỷ ử ế ạ ạ

hoa m t ù tai, tiêu khát ỷ v ả Minh m c đ a hoàng hoàn ượ ụ ị + đ ượ ạ ị ự . lê ) ch aữ tr m t khô, quáng gà, gi m th l c , cúc hoa, th ch quy t minh, b ch t ả ng quy, b ch th ị ắ

III. H C THUY T TH Y H A Ế

ng, tr ch ng m nh môn suy, ệ • Bát v hoàn ị

ư

ợ ng đã dùng ng ị ứ i ho c không ki m ch đ ề ặ Qu chi thay ượ ế

ươ ậ

ả ỹ ậ Ng u t i ườ ế ượ , c Qu nh c đ ế ụ ể ế ị ứ ư ấ Xa ti n thành T sinh th n khí hoàn, tr ị ế ậ

t, ầ ỷ

dùng đ b th n d ể ổ ậ ươ g y, l ng g i đau l nh ti u không l ể ạ ố ầ ti u đêm nhi u l n, H i Th ề ầ ể có ph ng Kim qu th n khí hoàn, tr phù do th n, khí huy t b ị tr . Bát v hoàn gia ị ệ thu thũng, phù n , b ng đ y tr ướ • H c thuy t Th y h a c a H i Th ả ủ ề ng. ượ ề ụ ỏ ủ ữ ế ọ

ừ ọ ủ ự ễ ạ

ng Lãn Ông không nh ng v a mang tính sáng t o, tính th c ti n mà còn mang tính khoa h c c a th i đ i ờ ạ