Ầ KHÁM TH N KINH Ạ NGO I BIÊN
ố ượ ạ ở ố ầ 1. Đám r i th n kinh cánh tay đ ầ c t o nên b i các dây th n kinh……s ……và ủ ạ ầ nhánh……… c a dây th n kinh……… t o thành ầ ầ ố 2. Đám r i th n kinh cánh tay chia ra các nhánh th n kinh chi trên và vùng b ng: ụ A. đúng
B. Sai ầ ấ ừ ướ 3. Th n kinh quay xu t phát t thân…….nhánh tr c là nhánh ……… nhánh sau là nhánh……. ố ộ ỗ ẵ ủ ầ ứ ậ 4. Ch c năng v n đ ng c a th n kinh quay chi ph i đ ng tác du i c ng tay, bàn tay và ủ ộ ố đ t 1 c a ngón tay: A. Đúng
B. Sai ố ả ữ ầ 5. Th n kinh gi a chi ph i c m giác 1/3 ngoài gan bàn tay: A. Đúng
B. sai ụ ầ ấ ố ứ ậ ộ 6. Ch c năng v n đ ng c a dây th n kinh tr là…….và….bàn tay, g p đ t…….và……. ủ các ngón 4 và 5 bàn tay. ố ả ẳ 7. Dây th n kinh hông khoeo ngoài chi ph i c m giác da cho vùng….. c ng chân và
ố ộ ỗ ầ ……… ầ
8. Dây th n kinh hông khoeo trong chi ph i đ ng tác du i, khép và xoay bàn chân:
A. đúng
B. Sai ứ ữ ủ ệ ệ 9. M t trong nh ng tri u ch ng lâm sàng c a li ấ t thân nh t trên là: ạ ơ ạ ấ ẳ ạ ẫ ấ ẳ ị ầ ộ ị ầ ướ ẫ ơ ẳ ơ c v n còn
ệ ơ t c tam đ u, li 10. ệ ơ t c ộ ấ ộ a. Đ ng tác d ng chi trên và g p c ng tay vào cánh tay m t ơ ả b. Ph n x gân c Delta, c nh đ u và trâm quay tăng ủ ộ c. Đ ng tác d ng c a chi trên và đ ng tavs g p c ng tay vào cánh tay v n còn ậ ơ ộ d. V n đ ng các c Delta, c nh d u, c c ng tay tr ấ ả ề e. T t c đ u đúng ệ ỗ ỗ ệ t du i chung các ngón tay, li ệ ủ ầ ấ ỗ ơ ỏ ấ Khám lâm sàng phát hi n th y li ắ du i riêng ngón 5, c du i ng n ngón tr là d u hi u c a:
ệ ệ A. Li B. Li ấ t thân nh t trên ấ t thân nh t gi aữ ệ ấ C. Li t thân nh t d iướ
D. Li ầ ố ệ t các thân nhì đám r i th n kinh cánh tay ấ ả ề E. T t c đ u dúng.
ậ ơ ộ ấ ộ ọ ươ ể ệ ấ 471. Khám lâm sàng ghi nh n :m t đ ng tác g p và khép bàn tay, teo các c bàn tay là m t ệ ổ trong nh ng tri u ch ng quan tr ng bi u hi n t n th ng
ứ ấ t thân nh t trên ữ ấ t thân nh t gi a ấ ướ i t thân nh t d ố ủ ng các thân nhì c a đám r i cánh tay ữ ệ A. Li ệ B. Li ệ C. Li ươ ổ D. T n th ấ ả E. T t c các câu trên sai
ệ ổ ệ ổ ạ ấ t c cò “đó là d u hi u 472. Khám lâm sàng phát hi n c bàn tay có d ng ệ “li c a ủ
ệ ệ ệ ệ ầ ầ ầ ầ ữ t th n kinh gi a t th n kinh quay ụ t th n kinh tr t th n kinh mũ A. Li B. Li C. Li D. Li E. B và C đúng
ứ ữ ệ ầ t th n kinh ộ ủ ệ ệ ể
473. M t trong nh ng tri u ch ng c a li quay bi u hi n trên lâm sàng là: ỗ ẳ ả
ữ ẳ ấ ộ ấ ạ ạ ơ ả ầ ấ A. Ng a c ng tay bàn tay, du i c ng tay m t ủ ẳ B. M t hoàn toàn c m giác c a c ng bàn tay ấ ấ ấ C. Đ ng tác d ng bàn tay m t, g p bàn và ngón tay m t D. M t ph n x c tam đ u và trâm quay. E. A và D đúng
ữ ệ ầ t th n kinh ứ ữ ộ 474. M t trong nh ng tri u ủ ệ ch ng c a li ệ ể gi a bi u hi n: ộ ẳ ấ A. Đ ng tác g p bàn tay vào c ng tay m t B. G p đ ộ ữ ỏ c ngón tr và ngón gi a ấ ế ẫ c ngón nh n và ngón út ấ ấ ượ ấ C. Đ ng tác s p bàn tay r t y u ấ ượ D. Không g p đ E. A và C đúng ạ ơ ữ ể ầ
475. Tình tr ng teo c trong ệ t dây th n kinh gi a bi u li hi n:ệ ầ ầ ắ ị ơ ấ ố ố ưỡ ướ ẳ A. 1/3 d i c ng tay và bàn tay g y ứ B. M t ch c năng c m n m ạ ả C. R i lo n c m giác vùng b teo c ạ D. R i lo n dinh d ng ề E. Các câu trên đ u đúng
ậ ố ấ 476. Khám lâm sàng ghi ả nh n có hình nh đ t 2 ngón ấ ạ i, có khi g p IV và V g p l
ể
ố ả ố c đ t 3, đ t 1 du i là bi u ươ ệ ủ hi n c a th ỗ ổ ng t n:
ầ ữ ụ ệ ệ ệ ệ ệ ầ ầ ầ ầ ầ ệ ầ ụ A. Li B. Li C. Li D. Li E. Li ữ t th n kinh gi a t th n kinh quay t th n kinh gi a và th n kinh quay t th n kinh tr t th n kinh quay và li t th n kinh tr ứ t dây ệ ồ ầ ệ ệ 477. Tri u ch ng li ụ th n kinh tr bao g m: ứ ạ ừ ộ ngo i tr m t tri u ch ng ấ ố ị ạ
ộ ộ ấ ậ ấ ộ ấ ộ ạ ế A. Đ ng tác g p hai ngón cu i b h n ch ị ấ ạ B. Đ ng tác khép và d ng các ngón tay b m t ộ C. M t v n đ ng ngón V D. M t đ ng tác khép ngón cái E. M t đ ng tác d ng ngón cái ệ
ấ ả ứ 478. tri u ch ng m t c m ầ ệ giác trong li t dây th n kinh mũ
ặ ặ ặ ặ ủ ủ
A. M t ngoài cánh tay B. M t trong cánh tay C. M t ngoài c a vai D. M t trong c a vai ộ E. Toàn b vùng vai
ộ ứ ệ ậ ệ t v n 479. Tri u ch ng li ầ ệ ộ t dây th n đ ng trong li ạ ừ ồ kinh mũ bao g m, ngo i tr ứ ệ m t tri u ch ng
ướ ượ ấ c A. Không nh c tay ra tr c đ ượ ấ c B. Không nh c tay ra ngoài đ ượ ấ c C. Không nh c tay ra sau đ cượ D. Không khép tay vào trong đ E. Teo c s mơ ớ ả ả ạ 480. Ph n x gân Achile gi m trong:
ệ ệ ệ ệ ệ ầ ầ ầ ầ ầ A. Li B. Li C. Li D. Li E. Li t dây th n kinh hông khoeo ngoài t dây th n kinh hông khoeo trong t dây th n kinh đuì t dây th n kinh đuì và hông khoeo ngoài t dây th n kinh đuì và hông khoeo trong ệ t dây ầ ạ ừ ộ ứ ệ ứ ệ 481. Tri u ch ng li th n kinh hông khoeo ngoài ồ bao g m, ngo i tr m t tri u ch ng, ấ ộ ấ A. M t đ ng tác g p bàn chân và ngón chân
ị ế
ướ ướ ữ ng v o ng a ra ngoài ữ ng v o ng a vào trong ặ ấ t trên m t đ t ẹ ẹ ẹ ả B. Khi đi gót chân b l C. Bàn chân có khuynh h D. Bàn chân có khuynh h E. Hình nh vòm gan bàn chân x p
ậ ở ờ ấ 482. Khám lâm sàng ghi ấ ứ ệ nh n các tri u ch ng: m t ả vùng gót, vùng c m giác ủ gan bàn chân, b ngoài c a ệ ủ mu bàn chân là d u hi u c a
ệ ệ ệ ệ ệ A. Li B. Li C. Li D. Li E. Li ầ t dây th n kinh hông khoeo ngoài ầ t dây th n kinh hông khoeo trong ầ t dây th n kinh đuì ầ t dây th n kinh đuì và hông khoeo ngoài ầ t dây th n kinh đuì và hông khoeo trong
ấ ả ậ ướ ẳ ạ ố ứ ủ ệ 483. Khám lâm sàng ghi ặ nh n m t c m giác m t tr c c ng chân và bàn chân, không có r i lo n dinh ưỡ ng là tri u ch ng c a: d
ầ ầ ầ ệ ệ ệ ệ ủ ầ t dây th n kinh hông khoeo ngoài t dây th n kinh hông khoeo trong t dây th n kinh đuì t thân chính c a giây th n kinh hông A. Li B. Li C. Li D. Li E. A và B đúng
ừ ầ ắ ư ộ ủ ầ ắ ư
ứ
ấ ệ ủ ầ 484. Dây th n kinh đùi phát sinh t …………….( dây th n kinh th t l ng III và IV) và m t nhánh c a …………..( dây th n kinh th t l ng II) 485. Khám lâm sàng ghi ậ ạ ệ nh n các tri u ch ng: h n ế ộ ch đ ng tác g p đùi vào ấ ụ b ng là d u hi u c a
ệ ệ ệ ệ ầ t dây th n kinh hông khoeo ngoài ầ t dây th n kinh hông khoeo trong ầ t dây th n kinh đuì ạ ầ t dây th n kinh to A. Li B. Li C. Li D. Li ấ ả ề E. T t c đ u sai
ả ậ
ấ 486. Khám lâm sàng ghi ặ ả nh n gi m c m giác m t ẳ trong cánh tay, c ng tay, bàn ệ ủ tay là d u hi u c a: ệ ủ ố A. Li t thân nhì c a đám r i cánh tay
ầ
ệ ệ ệ ệ B. Li C. Li D. Li E. Li t th n kinh quay ấ ướ t thân nh t d i ữ ấ t thân nh t gi a ấ t thân nh t trên
ậ ầ ơ ệ ủ ữ 487. Khám lâm sàng ghi ệ ứ ệ nh n các tri u ch ng: li t ơ ữ ơ c tam đ u, các c gi bàn ơ tay, ngón tay, c đelta, c ấ ng a dài là d u hi u c a:
ố ố ấ ấ ướ t thân nh t d i ủ t thân nhì c a đám r i cánh tay ủ t thân nhì sau c a đám r i cánh tay t thân nh t trên ệ A. Li ệ B. Li ệ C. Li ệ D. Li ấ ả ề E. T t c đ u đúng
ậ ặ ữ ủ 488. Khám lâm sàng ghi ặ ấ ả nh n : m t c m giác m t ẳ sau cánh tay, m t sau c ng tay và n a ngoài c a mu bàn tay
ầ ầ ầ ầ ữ t th n kinh gi a t th n kinh quay t th n kinh mũ ụ t th n kinh tr ệ A. Li ệ B. Li ệ C. Li ệ D. Li ấ ả ề E. T t c đ u sai ữ ệ ộ ủ ệ 489. M t trong nh ng tri u ứ ầ ch ng c a li t dây th n kinh ữ gi a là: ẳ ấ ườ ng
ữ c ngón tr và ngón gi a c ngón nh n và ngón út ượ c ố ố ớ ớ ượ ộ A. Đ ng tác g p bàn tay vào c ng tay bình th ỏ ấ ượ B. G p đ ẫ ấ ượ C. G p đ ộ D. Đ ng tác đ i ngón cái v i các ngón khác không đ ộ E. Đ ng tác đ i ngón cái v i các ngón khác đ c ữ ệ ộ ủ ệ 490. M t trong nh ng tri u ầ ứ ch ng c a li t dây th n kinh m là:ủ
ấ ấ ấ ấ ượ c ra ngoài và ra sau đ c ệ ượ ướ ượ c A. Nh c tay ra tr c đ ượ B. Nh c tay ra ngoài đ c ượ c C. Nh c tay ra sau đ ướ D. Không nh c tay ra tr E. Không có hi n t ơ ng teo c