Môn thi : Kinh t phát tri nế
Đ s 1
L u ýư : tr l i b ng cách khoanh tròn vào đáp án đúng
1. Ph n giá tr gia tăng t o ra trong s n xu t
d ch v c a n n kinh t đ c ph n ế ượ
ánh qua ch tiêu :
a. GDP
b. GO
c. NI
d. GDI
2. Ch tiêu t c đ tăng GDP/ng i ph ườ
thu c vào:
a. T c đ tăng tr ng GDP. ưở
b. M c tăng tr ng GDP. ưở
c. T c đ tăng dân s t nhiên.
d. C (a) và (c).
3. M t n c th không mu n t i đa hoá ướ
tăng tr ng kinh t n u nh tăng tr ngưở ế ế ư ưở
d n t i nh ng tác đ ng sau:
a. Tăng thu nh p c a ng i giàu, gi m thu ườ
nh p c a ng i nghèo ườ
b. Gi m các tài nguyên không tái t o đ c ượ
c. Chi phí c a h i cao h n nhi u so v i ơ
chi phí cá nhân
d. T t c các tác đ ng nói trên
4. N u s d ng ch tiêu thu nh p nh quânế
đ u ng i đ đánh giá m c s ng dân c , ườ ư
v i các s li u năm 2005: Hàn Qu c
15 830$ nh theo t giá h i đoái chính
th c 21 850$ tính theo ngang giá s c
mua; các s li u t ng ng c a Vi t ươ
Nam 620$ 3010$, th nh n xét:
m c s ng trung bình c a ng i Hàn ườ
Qu c cao h n ng i Vi t Nam: ơ ư
a. 35,2 l n
b. 25,5 l n
c. 7,2 l n
d. 5,2 l n
5. N u các y u t khác không đ i, GDP ế ế
m c giá c chung c a n n kinh t s ế
gi m đi khi:
a. Gi m m c v n đ u t ư
b. Tăng m c v n đ u t ư
c. Gi m t l công su t máy ho t đ ng
d. Gi m t l lao đ ng qua đào t o.
6. Ch tiêu GDP c a Vi t Nam không ph
thu c vào :
a. Giá tr gia tăng c a các ngành công
nghi p Vi t Nam ho t đ ng trong
n cướ
b. Giá tr gia tăng c a các công ty n c ướ
ngoài ho t đ ng t i Vi t nam
c. Giá tr gia tăng c a các công ty Vi t
nam ho t đ ng t i n c ngoài ướ
d. Giá tr gia tăng c a các ho t đ ng d ch
v t i Vi t Nam .
7. T c đ tăng tr ng c a các n c đang ưở ướ
phát tri n th ng cao h n các n c ườ ơ ướ
phát tri n là do:
a. Qui mô n n kinh t c a các n c đang ế ướ
phát tri n nh
b. L i th c a n c đi sau ế ướ
c. Ngu n l c c a các n c đang phát ướ
tri n ch a đ c s d ng h t ư ượ ế
d. T t c các y u t trên ế
8. Theo A. Smith,ngu n g c c b n đ t o ơ
ra m i c a c i cho đ t n c là: ướ
a. Đ t đai
b. Ti n
c. Lao đ ng
d. V n
9. hình tăng tr ng c a tr ng pháiưở ườ
tân - c đi n và tr ng phái hi n đ i, có ườ
s th ng nh t trong quan đi m cho
r ng:
a. Y u t v n đóng vai trò quy t đ nhế ế
đ n tăng tr ng kinh t .ế ưở ế
b. Chính ph đóng vai trò quan tr ng thúc
đ y tăng tr ng kinh t ưở ế
c. Chính ph đóng vai trò r t m nh t
trong thúc đ y tăng tr ng kinh t ưở ế
d. V n và lao đ ng k t h p v i nhau theo ế
m t t l không c đ nh.
1
Đi m bài thi
B ng s B ng
c
h
Cán b ch m thi th
hai
(Ký và ghi rõ h tên)
Cán b ch m thi th
hai
(Ký và ghi rõ h tên)
S phách
10. 11. M t công ty đang s n xu t đi m E v i
100 n v ) s n l ng, 10 (đ n v ) laoơ ượ ơ
đ ng và 20 (đ n v ) v n. N u mu n tăng ơ ế
quy s n l ng lên 300 đ n v , theo ượ ơ
quan đi m c a tr ng phái c đi n, t ườ
h p v n và lao đ ng (K,L) s d ng là:
a. (60, 10)
b. (60, 30)
c. (20, 30)
d. (20,10)
12. Theo s li u th ng 2007:GDP ngành
nông nghi p là 11 t USD, v n đ u t ư
đ t 1,75 t USD. N u năm 2008, t c đ ế
tăng tr ng GDP ngành nông nghi pưở
đ t 3,4%, thì h s ICOR ngành nông
nghi p 2008 (tính theo hình Harrod-
Domar) là:
a. 5,09
b. 4,87
c. 4,68
d. 4,25.
13. hình Harrod Domar đ c d a trênượ
gi thi t: ế
a. T l v n s n l ng v n lao ượ
đ ng không đ i
b. Hai y u t lao đ ng và v n có th thayế
th nhau trong quá trình s n xu tế
c. N n kinh t không có th t nghi p ế
d. T t c nh ng gi thi t trên. ế
14. Theo Marx, ch tiêu t ng s n ph m
h i đo l ng thu nh p c a n n kinh t ư ế
không tính đ n:ế
a. Giá tr s n ph m trung gian c a các
ngành s n xu t s n ph m v t ch t.
b. Giá tr s n ph m cu i cùng c a các
ngành s n xu t s n ph m v t ch t
c. Giá tr ho t đ ng c a các ngành giao
thông v n t i và thông tin liên l c
d. Giá tr ho t đ ng c a các ngành tài
chính, ngân hàng
15. T c đ tăng tr ng GDP bình quân ưở
hàng năm c a n c A 7,0%, c a v n ướ
s n xu t6,5% c a lao đ ng 4 %.
S d ng hàm Cobb-Douglas g m ba y u ế
t K, L, T (Y=Kα.Lβ.T) v i h s biên c a
K là 0,6, t l đóng góp c a y u t T vào ế
tăng tr ng GDP là :ưở
a. 26%
b. 21%
c. 27%
d. 33%
16.
2
17. Nhà kinh t h c Collin Class (đ u th kế ế
19) căn c vào tính ch t chuyên môn hóa
c a s n xu t đã chia n n kinh t thành 3 ế
nhóm ngành, trong đó ngành khai thác
khoáng s n:
a. Là nhóm ngành riêng.
b. N m trong cùng nhóm v i ngành nông
nghi p
c. N m trong cùng nhóm v i công nghi p
d. N m trong ng nhóm v i ngành d ch v .
18. B ng quan sát th c nghi m, E. Engel
nh n th y r ng: khi thu nh p c a các gia
đình tăng lên đ n m t m c đ nào đó thìế
t l chi tiêu cho l ng th c, th c ph m ươ
gi m đi. Đi u đó nghĩa là h s co giãn
c a c u hàng hoá này theo thu nh p:
a. Âm (nh h n không ơ )
b. L n h n 0 và nh h n 1 ơ ơ
c. B ng 1
d. L n h n 1 ơ
19. Chuy n d ch c c u ngành kinh t quáơ ế
trình thay đ i:
a. S lng ngành kinh tượ ế
b. T tr ng m i ngành trong GDP
c. Vai trò, v trí c a t ng ngành kinh t ế
d. T t c các n i dung trên
20. Theo quan đi m c a A. Fisher, d i nhướ
h ng c a ti n b k thu t, khu v c dưở ế
thay th lao đ ng nh t là:ế
a. Nông nghi p
b. Công nghi p
c. D ch v
d. T t c các khu v c trên
21. Đi u ki n đ chuy n lao đ ng t khu v c
nông nghi p sang khu v c công nghi p
(khi khu v c nông nghi p có d th a lao ư
đ ng) trong hình c a Lewis ti n
l ng trong khu v c công nghi p:ươ
a. B ng m c s n ph m biên c a lao đ ng
nông nghi p
b. B ng m c s n ph m trung bình c a lao
đ ng nông nghi p
c. Cao h n m c s n ph m biên c a laoơ
đ ng nông nghi p
d. Cao h n m c s n ph m trung bình c aơ
lao đ ng nông nghi p
22. Theo Oshima, trong giai đo n “h ng t i ướ
vi c làm đ y đ ” c n:
a. Đ u t theo chi u r ng cho c hai khu ư
v c
b. Đ u t theo chi u sâu cho c hai khu v c ư
c. Đ u t theo chi u r ng cho khu v c ư
nông nghi p, đ u t theo chi u u cho ư
khu v c công nghi p
d. Đ u t theo chi u r ng cho khu v c ư
công nghi p, đ u t theo chi u sâu cho ư
khu v c nông nghi p
23. M c đích cu i cùng c a quá trình phát
tri n kinh t c a m t qu c gia là : ế
a. Tăng m c thu nh p nh quân đ u
ng iườ
b. Thay đ i c c u kinh t ngành theo ơ ế
h ng phát tri nướ
c. Tăng phúc l i cho t t c m i ng i ườ
d. T t c các m c đích trên
24. H s GINI dùng đ đánh giá :
a. M c đ nghèo đói c a m t qu c gia
b. S chênh l ch giàu nghèo gi a các
qu c gia trên th gi i ế
c. M c đ b t bình đ ng trong phân ph i
thu nh p c a m t qu c gia
d. Không ph i nh n đ nh nào k trên
25. Đ đánh giá b t bình đ ng trong phân
ph i thu nh p ng i ta dùng các th c ườ ướ
đo sau, lo i tr
a. H s giãn cách thu nh p
b. Đ ng cong Lorenzườ
c. Tiêu chu n 40
d. Ch s phát tri n con ng i (HDI ườ )
26. Trong chi n l c phát tri n kinh t - ế ượ ế
h i c a Vi t Nam th i kỳ 2001 - 2010 đã
xác đ nh: đ n năm 2010, tu i th trung ế
bình n c ta là: ướ
a. 69
b. 70
c. 71
d. 72
27. Phân ph i l i thu nh p nh m m c đích :
a. L y c a ng i giàu chia cho ng i ườ ườ
nghèo
b. Nâng cao thu nh p th c t c a ng i ế ườ
nghèo
c. Nâng cao thu nh p c a đ i b ph n
dân cư
d. Gi m b t s b t bình đ ng v thu
nh p.
28. Ch tiêu s d ng đ đánh giá tình tr ng
th t nghi p các n c đang phát tri n ướ
là :
a. T l th t nghi p khu v c thành th
b. T l s d ng th i gian lao đ ng
nông thôn
c. T l tham gia l c l ng lao đ ng ượ
d. C (a) và (b)
29. Ti n công lao đ ng trên th tr ng lao ườ
đ ng nông thôn các n c đang phát ướ
tri n m c cân b ng cung c u,
nghĩa là:
a. Ng i nông dân chia vi c đ làmườ
b. Không hi n t ng th t nghi p h u ượ
hình
3
c. Không hi n t ng th t nghi p trá ượ
hình
d. C (a) và (b)
30. các n c đang phát tri n, th t nghi p ướ
h u hình ch y u t p trung vào : ế
a. Công ch c nhà n c ướ
b. Thanh niên
c. Nh ng ng i s ng nông thôn ườ
d. T t c các đ i t ng trên. ượ
31. N c A dân s tu i lao đ ng 51ướ
tri u ng i; c tính t tr ng dân s ườ ướ
tu i lao đ ng không tham gia ho t đ ng
kinh t 15% d ki n t l th tế ế
nghi p là 5,5%. Dân s tu i lao đ ng tham
gia ho t đ ng kinh t vi c làm trong ế
cùng th i kỳ là (tri u ng i). ườ
a. 48,19
b. 43,35
c. 40,96
d. 39,55
32. Ch t l ng lao đ ng đ c hi u là : ượ ượ
a. Trình đ chuyên môn c a ng i lao ườ
đ ng
b. S c kh e c a ng i lao đ ng ườ
c. Tác phong làm vi c c a ng i lao đ ng ườ
d. T t c các y u t nêu trên ế
33. m t qu c gia, v i m c t ăng tr ng dânưở
s hàng năm là 2% thì thu nh p bình quân
đ u ng i hàng năm th tăng 2,5% ườ
n u:ế
a. T l đ u t là 10% và m c ICOR là 4 ư
b. T l đ u t là 10% và m c ICOR là 4,5 ư
c. T l đ u t là 17,1% m c ICOR 3,8 ư
d. T l đ u t là 20% và m c ICOR là 10 ư
34. Y u t nào sau đây c u thành nên v nế
s n xu t:
a. Giá tr kh u hao máy móc thi t b ế
b. Kh i lng ti n đ c s d ng trong l uượ ượ ư
thông
c. Giá tr máy móc thi t b đang ho t đ ng ế
s n xu t
d. Giá tr nguyên v t li u đang s d ng cho
ho t đ ng s n xu t
35. Trên th trng v n đ u t , khi lãi su tườ ư
cho vay gi m xu ng (v i đi u ki n các
y u t khác không đ i) s làm cho:ế
a. Đưng c u v n đ u t d ch sang ph i ư
b. Đưng c u v n đ u t d ch sang trái ư
c. Đi m c u v n đ u t di chuy n xu ng ư
d i theo đ ng c u đ u tướ ườ ư
d. Đi m c u v n đ u t di chuy n lên trên ư
theo đ ng c u đ u tườ ư
36. D i góc đ ti p nh n, các hình th cướ ế
Vi n tr phát tri n chính th c (ODA) là:
a. ODA không hoàn l i
b. ODA cho vay không ph i tr lãi su t
c. ODA cho vay v i m c lãi su t u đãi ư
d. T t c các ph ng th c trên ươ
37. Kho n chi chi m t tr ng l n nh t trong ế
t ng chi ngânch c a Vi t Nam hi n nay
:
a. Chi th ng xuyênườ
b. Chi đ u t phát tri n ư
c. Chi các kho n tr c p
d. Chi tr lãi su t các kho n ti n vay c a
Chính ph
38. Đ c đi m nào d i đây không ph i ướ
nguyên t c chung c a Th ng m i ươ
Qu c t : ế
a. Th c hi n chuyên môn hoá s n xu t
b. C i ti n s phân ph i c a c i thu ế
nh p
c. Đôi bên cùng có l i
d. Tăng s ph thu c c a m t qu c gia
vào th tr ng Th gi i ườ ế
39. Y u t nào trong các y u t sau khôngế ế
tác đ ng đ n xu h ng gi m m c thu ế ướ
nh p c a các n c xu t kh u s n ướ
ph m thô:
a. Cung xu t kh u s n ph m thô gi m
b. C u xu t kh u s n ph m thô gi m
c. Cung xu t kh u s n ph m thô tăng
d. T t c các y u t trên ế
40. Kho đ m d tr qu c t nh m n đ nh ế
giá c a các m t hàng s ch xu t kh u ơ ế
b ng cách:
a. Mua hàng khi giá cao, bán hàng khi giá
gi m
b. Mua hàng khi giá cao, bán hàng khi giá
cao
c. Mua hàng khi giá gi m, bán hàng khi
giá cao
d. Mua ng khi giá gi m, n hàng khi
giá gi m
41.
4
42. B o h b ng thu quan th c t là: ế ế
a. Đánh thu cao vào thành ph m nh pế
kh u đánh thu th p vào nguyên li u ế
nh p kh u.
b. Đánh thu cao vào thành ph m nh pế
kh u đánh thu cao vào nguyên li u ế
nh p kh u.
c. Đánh thu th p vào thành ph m nh pế
kh u đánh thu th p vào nguyên li u ế
nh p kh u.
d. Đánh thu th p vào thành ph m nh pế
kh u đánh thu cao vào nguyên li u ế
nh p kh u
43. “H s trao đ i hàng hóa” đ c xác đ nh ượ
b ng:
a. Giá bình quân s n ph m xu t kh u trên
giá bình quân s n ph m nh p kh u
b. Giá bình quân s n ph m nh p kh u trên
giá bình quân s n ph m xu t kh u
c. Giá tr s n ph m xu t kh u trên giá tr
s n ph m nh p kh u
d. Giá tr s n ph m nh p kh u trên giá tr
s n ph m xu t kh u
5