intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 15

Chia sẻ: Y Y | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

109
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'trắc nghiệm - tài chính - đề số 15', tài chính - ngân hàng, tài chính doanh nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - Đề Số 15

  1. TRẮC NGHIỆM - TÀI CHÍNH - ĐỀ SỐ 15 Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất: • Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh • Lãi gộp • Lãi ròng • Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm : • Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm • Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ • Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng • Cả a, b, c Thu nhập giữ lại là: • Số tiền mặt mà doanh nghiệp đó giữ lại được • Chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả • Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần • Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản ph ẩm trong năm là 500.000.000đ, l ợi nhuận thu được 50.000.000đ .Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là: • 15% • 5% • 10% • 20% Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghi ệp: • Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản • Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng • Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ • Tất cả các khoản mục trên Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu th ụ sản ph ẩm là 12 tr.đ, t ổng v ốn l ưu động bình quân 70 tr.đ, nguyên giá tài sản cố đ ịnh 180 tr.đ, s ố kh ấu hao TSCĐ là 50 tr.đ. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (T L,V)? • TL,V = 6% • TL,V = 17,14% • TL,V = 4% • TL,V = 3,6%
  2. Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, d ịch v ụ thu ộc: • Thu nhập khác của doanh nghiệp • Doanh thu hoạt động tài chính • Cả a và b đều đúng • Cả a và b đều sai Một ________ là một dự án mà khi việc đưa ra quyết đ ịnh lo ại b ỏ hay chấp nh ận d ự án này sẽ không ảnh hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại b ỏ b ất kỳ một dự án nào khác. • Dự án có khả năng được chấp nhận • Dự án đầu tư độc lập • Dự án loại trừ lẫn nhau • Dự án có hiệu quả kinh tế cao Nếu giá trị hiện tại ròng NPV của dự án A là 80$ và của dự án B là 60$, sau đó giá tr ị hiện tại ròng của dự án kết hợp sẽ là: • +80$ • +140$ • +60$ • Không câu nào đúng IRR được định nghĩa như là: • Tỷ suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0 • Sự khác biệt giữa chi phí sử dụng vốn và giá trị hiện tại của dòng tiền • Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp NPV • Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP Công ty A đang cân nhắc đầu tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau thu ế) trong 3 năm. Tính NPV cho dự án nếu lãi suất chiết khấu là 15%. • 16.994$ • 60.000$ • 29.211$ • 25.846$ _______ là lãi suất chiết khấu được sử dụng khi tính NPV c ủa m ột d ự án. • Chi phí sử dụng vốn • Phần bù rủi ro • Chi phí sử dụng vốn bình quân • Chi phí kinh tế
  3. Một công ty có _______ càng cao thì khả năng ________ càng l ớn. • Quy mô, quyền kiểm soát • Xếp hạng tín nhiệm, tài trợ linh hoạt • Quy mô, lợi nhuận • Xếp hạng tín nhiệm, quyền kiểm soát Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi • NPV(A) = NPV(B) • NPV(A) < NPV(B) • 0 >NPV(A) > NPV(B) • NPV(A) > NPV(B) > 0 Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 tri ệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là: • 124,3 triệu • 100 triệu • 24,34 triệu • 34,34 triệu IRR là chỉ tiêu phản ánh: • Tỷ suất sinh lời nội bộ • Giá trị hiện tại thuần • Vốn đầu tư năm t • Thời gian hoàn vốn Tính thời gian hòa vốn (Thv) nếu biết Qhv=1500 sản phẩm, Qmax=3000 s ản phẩm. • 1/2 tháng • 6 tháng • 12 tháng • 13 tháng Khi doanh nghiệp có NPV = 0 thì: • IRR = Lãi suất chiết khấu • IRR > Lãi suất chiết khấu • IRR < Lãi suất chiết khấu • Thời gian hoàn vốn bằng 0 Loại dự án nào sau đây công ty sẽ xem xét khi quyết đ ịnh ngân sách v ốn? • Các dự án độc lập • Các dự án loại trừ nhau
  4. • Tất cả các dự án trên Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 120.000$ t ừ vốn đầu t ư ban đ ầu 100.000$. NPV của dự án là bao nhiêu? • 120.000$ • 20.000$ • 100.000$ • Không câu nào đúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2