intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm thuế thu nhập doanh nghiệp

Chia sẻ: Tonghoang Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1.055
lượt xem
408
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân X chuyên sản xuất thuốc lá, trong kỳ bán được 1.000 cây, với giá bán chưa có thuế GTGT là 22.000 đ/cây; đồng thời khuyến mãi 10 cây (theo chương trình khuyến mãi). Thuế suất thuế TTĐB 65%, thuế suất thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu của doanh nghiệp tư nhân X.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm thuế thu nhập doanh nghiệp

  1. Câu 1: Doanh nghiệp tư nhân X chuyên sản xuất thuốc lá, trong kỳ bán đ ược 1.000 cây, với giá bán chưa có thuế GTGT là 22.000 đ/cây; đồng thời khuyến mãi 10 cây (theo chương trình khuyến mãi). Thuế suất thuế TTĐB 65%, thuế suất thuế GTGT 10%. Xác định doanh thu của doanh nghiệp tư nhân X. a. 13.333.333 đ b. 22.000.000 đ c. 22.220.000 đ. d. 20.200.000 đ Câu 2: Công ty thương mại thu mua 500 tấm thảm của các nghệ nhân làng nghề làm thảm với giá mua 51.000 đ/tấm (có bảng kê hợp lý) và sau đó xuất khẩu toàn bộ với giá CIF 145.000 đ/tấm, I&F = 5% giá CIF. Xác định doanh thu của công ty thương mại này. a. 68.875.000 đ b. 43.375.000 đ. c. 72.500.000 đ d. 47.000.000 đ Câu 3: Công ty thương mại thu mua 500 tấm thảm của các nghệ nhân làng nghề làm thảm với giá mua 51.000 đ/tấm (có bảng kê hợp lý); chi phí thu mua 1.500 đ/tấm; chi phí vận chuyển ra cửa khẩu xuất 275.000 đồng (có hóa đơn bán hàng); xuất khẩu 400 tấn với giá CIF 145.000 đ/tấm, I&F = 5% CIF. Xác định thu nhập tính thuế của công ty thương mại này. a. 37.000.000 đ b. 33.825.000 đ c. 34.100.000 đ d. Cả 3 đều sai. Câu 4: Nhập khẩu 10.000 kg nguyên liệu (không thuộc diện chịu thuế TTĐB) để sản xuất, giá FOB = 7.500 đ/kg; phí vận tải (F) = 1% giá FOB, chi phí v ận chuyển hàng hóa về kho 500đ/kg, chi phí lưu kho đến khi sử dụng là 200đ/kg. Lượng nguyên liệu sử dụng trong kỳ hoàn toàn lấy từ nguồn hàng tồn kho kỳ trước và đã tiêu thụ lượng hàng sản xuất trong kỳ. Thuế suất thuế nhập khẩu 1%, thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế nhập khẩu đựợc tính vào chi phí trong kỳ là: a. 757.500 đ b. 825.000 đ c. 827.500 đ d. Cả 3 đều sai Câu 5: Tài sản cố định X được doanh nghiệp ghi nhận nguyên giá vào ngày 01/01/2000 là 100 triệu đồng, đăng ký trích khấu hao trong vòng 10 năm, chi phí 1
  2. nhiên liệu cho việc sử dụng Tài sản cố định X hàng năm là 6 triệu đồng. Chi phí khấu hao của tài sản cố định X vào năm 2010 là: a. 10 triệu đồng. b. 16 triệu đồng. c. 6 triệu đồng. d. 0 đồng. Câu 6: Nguyên liệu tồn đầu kỳ : 500 kg, giá nhập kho 1.200 đ/kg Nguyên liệu mua trong kỳ(có hóa đơn GTGT): 1.500 kg, giá mua 1.250 đ/kg (chưa có thuế GTGT, đã bao gồm chi phí thu mua 50 đ/kg). Thuế suất thuế GTGT 10%, nguyên liệu không thuộc diện chịu thuế TTĐB Thực tế sử dụng 1.800 kg sản xuất 4.000 sản phẩm trong kỳ, đ ịnh mức 0,42kg/sp. Xác định chi phí nguyên liệu trong kỳ (nhập trước xuất trước). a. 2.225.000 đ b. 2.160.000 đ c. 2.075.000 đ d. Đáp án khác Câu 7: Theo số liệu tổng hợp của kế toán, tổng chi phí quản lý doanh nghiệp và bán hàng của doanh nghiệp là 765 trđ, trong đó; - Lương của chủ doanh nghiệp tư nhân: 50 trđ - Tiền phạt xe ôtô chở quá tải: 5trđ - Lãi trả chậm ngân hàng 17,5 trđ. Xác định chi phí quản lý doanh nghiệp và bán hàng được trừ khi xác đ ịnh thu nhập tính thuế trong kỳ. a. 710 trđ b. 692,5 trđ c. 715 trđ d. 742,5 trđ Câu 8: Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ (có hóa đơn đầy đủ và hợp pháp) của 1 công ty như sau: Chi phí sản xuất: 2.036 triệu đồng (100.000 sản phẩm được sản xuất trong kỳ, không có hàng tồn kho). Chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp: 852 triệu đồng (chưa kể chi phí quảng cáo). Chi phí quảng cáo: 100 triệu đồng. Lỗ do sản xuất kinh doanh của kỳ trước được chuyển sang: 40 triệu đồng. Xác định tổng chi phí được trừ trong kỳ sản xuất kinh doanh này, biết rằng trong kỳ tiêu thụ được 60% lượng sản phẩm sản xuất với tổng doanh thu 2.500 trđ. a. 2.213,6 trđ b. 2.888 trđ 2
  3. c. Không xác định được d. 2.173,6 trđ Câu 9: Cuối kỳ, doanh nghiệp (nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) thanh lý 01 tài sản cố định với giá thanh lý 16,5 triệu đồng; biết giá trị còn lại của tài sản là 10 triệu đồng, các chi phí khác không đáng kể. Thuế suất thuế GTGT 10%. Câu phát biểu nào sau đây đúng: a. Doanh thu hoạt động thanh lý là 16,5 triệu đồng. b. Chi phí hoạt động thanh lý là 10 triệu đồng. c. Thu nhập khác là 6,5 triệu đồng. d. Cả 3 đều sai. Câu 10: Trong kỳ, công ty TNHH A (nộp thuế GTGT phương pháp khấu trừ) cho thuê 01 tài sản cố định với giá cho thuê chưa có thuế GTGT là 20 triệu đồng, chi phí khấu hao tài sản cố định được trừ là 15 triệu đồng. Thuế suất thuế GTGT 10%. Chọn câu phát biểu đúng: a. Thuế GTGT đầu ra của cty là 2 triệu đồng. b. Thu nhập khác của công ty là 7 triệu đồng. c. Doanh thu của cty là 22 triệu đồng. d. Cả 3 đều đúng. Câu 11: Số liệu công ty cổ phần 2009 như sau: Doanh thu: 1.000 trđ, chi phí được trừ: 724 trđ, thu nhập từ tiền gửi ngân hàng: 12 trđ, Cty nộp thuế TNDN theo mức thuế suất hiện hành, trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi 50 trđ, phần còn lại trả lãi cổ đông 100 trđ. Câu phát biểu nào sau đây đúng. a. Tổng chi phí được trừ trong kỳ là 774 trđ. b. Thu nhập sau thuế TNDN = 216 trđ. c. Tổng chi phí được trừ trong kỳ là 874 trđ. d. Cả 3 đều sai. Câu 12: Siêu thị bán 100 thùng bia Heineken cho công ty A với giá bán (giá thanh toán) 315.700 đ/thùng. Xác định doanh thu của siêu thị, thuế suất thuế GTGT 10%, TS.TTĐB 75%. a. 31.570.000 đ. b. 28.700.000 đ. c. 16.400.000 đ d. Cả 3 đều sai Câu 13: Tình hình thu tiền bán hàng hóa trong kỳ như sau: - Thu toàn bộ tiền bán hàng kỳ trước: 37 triệu đồng. - Thu 60% tiền bán hàng trong kỳ: 145,2 triệu đồng. Xác định doanh thu trong kỳ: a. 182,2 triệu đồng. b. 145,2 triệu đồng. 3
  4. c. 242 triệu đồng. d. Cả 3 đều sai. Câu 14: Công ty sản xuất xe ôtô Toyota Việt Nam bán cho khu chế xuất 2 chiếc ô tô 15 chỗ ngồi với giá bán (giá thanh toán) tại cổng khu chế xuất là 314.525.000. Thuế suất thuế TTĐB ô tô 15 chỗ ngồi là 15%, thuế suất thuế GTGT ô tô 15 chỗ ngồi là 10% Chọn câu phát biểu đúng a. Doanh thu mỗi xe ôtô là 314.525.000 đ. b. Xe ô tô trong trường hợp này thuộc diện không chịu thuế GTGT. c. Xe ô tô trong trường hợp này thuộc diện không chịu thuế TTĐB. d. Cả 3 đều đúng. Câu 15: Công ty A nhận làm đại lý tiêu thụ hàng đúng giá quy định của công ty B, tổng số lượng tiêu thụ trong kỳ1.000 sản phẩm với giá bán chưa thuế GTGT là 75.000 đồng (sản phẩm này chịu thuế TTĐB với thuế suất 25%). Hoa hồng đại lý được hưởng 2% trên doanh số bán chưa thuế GTGT. Xác định doanh thu của công ty A a. 1.500.000 đ. b. 75.000.000 đ c. 60.000.000 đ. d. Đáp án khác 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2