
Tr m Bi n Áp - T Bù Công Su t ạ ế ụ ấ
A. Tr m Bi n Ápạ ế
Gi i thi u:ớ ệ
- Ta có th th y Máy bi n áp đ c dùng m i n i, t máy bi n áp dân d ng dùngể ấ ế ượ ở ọ ơ ừ ế ụ
trong qu t đi n đ n máy bi n áp dùng đ n áp ho c dùng trong các main board đi nạ ệ ế ế ể ổ ặ ệ
t .v.v. M t trong nh ng ng d ng ph bi n ử ộ ữ ứ ụ ổ ế là dùng trong đi n l c: Tr m bi n ápệ ự ạ ế
đi n l c tăng h áp trong truy n t i đi n. ệ ự ạ ề ả ệ
- T các lo i máy bi n áp nh (máy bi n áp khô gi i nhi t b ng gió, hi n t i đã chừ ạ ế ỏ ế ả ệ ằ ệ ạ ế
t o đ c công su t trên 2000 KVA), đ n các máy bi n áp l n h n có cu n dây đ tạ ượ ấ ế ế ớ ơ ộ ặ
ng p trong d u (d u đ cách đi n và t n nhi t ra lá thép xung quanh máy). ậ ầ ầ ể ệ ả ệ
I. Thuy t Minh Tr m bi n áp:ế ạ ế
- Đ truy n t i công su t đi n l n t n i s n xu t đ n n i tiêu th , thì gi iể ề ả ấ ệ ớ ừ ơ ả ấ ế ơ ụ ả
pháp tăng đi n áp đ h n ch t n th t công su t và gi m giá thành đ u tệ ể ạ ế ổ ấ ấ ả ầ ư
đ ng dây là m t l a ch n t i u.ườ ộ ự ọ ố ư
- L ng công su t t i truy n đi càng l n thì đi n áp càng cao. ượ ấ ả ề ớ ệ
1. Đi n áp:ệ Ng i ta phân ra làm 4 c p đi n áp: ườ ấ ệ
•Siêu Cao Áp: L n H n 500 KVớ ơ
•Cao áp: 66kV, 110kV, 220kV và 500kV
•Trung Áp: 6kV, 10kV, 15kV, 22kV và 35 kV
•H Áp: 0,4kV và 0,2kV và Các đi n áp nh h n 1 KV.ạ ệ ỏ ơ
2. Phân lo i Tr m Bi n áp theo đi n l c:ạ ạ ế ệ ự Theo cách phân lo i trên, ta l i có 2ạ ạ
tên tr m bi n áp: ạ ế
• Tr m bi n áp Trung gian: Nh n đi n áp t 220 KV – 35 KV bi n đ iạ ế ậ ệ ừ ế ổ
thành đi n áp ra 35 KV – 15 KV theo nhu c u s d ng.ệ ầ ử ụ
• Tr m bi n áp phân X ng hay Tr m bi n áp phân ph i: Nh n đi n áp 35 KVạ ế ưở ạ ế ố ậ ệ
– 6 KV bi n đ i thành đi n áp ra 0,4 KV – 0,22 KV => đây là tr m bi n ápế ổ ệ ạ ế
đ c dùng trong m ng h áp dân d ng tòa nhà,ượ ạ ạ ụ th ng th y là tr m 22/0,4ườ ấ ạ
KV.
3. Công Su t Máy Bi n ápấ ế :
•G m các máy bi n áp có c p đi n áp s /th c p: 35/0.4KV, 22/0.4 KV,ồ ế ấ ệ ơ ứ ấ
10&6.3/0.4 KV
•Công su t bi u ki n Tr m ph bi n: 50, 75, 100, 160, 180, 250, 320,ấ ể ế ạ ổ ế
400, 500, 560, 630, 750, 800, 1000, 1250, 1500, 1600, 1800, 2000, 2500
KVA.

•Các công ty S n Xu t và thi công tr m Bi n Áp nh : Thibidi, C đi nả ấ ạ ế ư ơ ệ
Th Đ c, Lioa.v.v.ủ ứ
4. Các đ n v c n quan tâm trên tr m: ơ ị ầ ạ
•S: Công su t bi u ki n đ c ghi trên tr m bi n áp (KVA)ấ ể ế ượ ạ ế
•P: Công su t tiêu th (KW)ấ ụ
•Q: Công su t ph n kháng (KVAr)ấ ả
•U: đi n áp s c p và th c p c a tr m (KV ho c V).ệ ơ ấ ứ ấ ủ ạ ặ
•I: Dòng đi n th c p (A), Dòng đi n s c p th ng r t ít đ c quanệ ứ ấ ệ ơ ấ ườ ấ ượ
tâm.
II. Tính Toán Và L a Ch n Tr m Bi n Áp H Áp :ự ọ ạ ế ạ
1. Xác đ nh trung tâm ph t i và v trí đ t tr m: ị ụ ả ị ặ ạ
•Tính toán trung tâm ph t i và v trí đ t tr m nh m ti t ki m dây d n,ụ ả ị ặ ạ ằ ế ệ ẩ
h n ch s t áp và t n hao công su t c a m ng đi n.ạ ế ụ ổ ấ ủ ạ ệ
•Nh ng cân đ i gi a tính m quan công nghi p, g n l i đi n l c vàư ố ữ ỹ ệ ầ ướ ệ ự
đ m b o hành lang an toàn đi n đ ng dây.ả ả ệ ườ
2. Xác đ nh s l ng bi n áp (h lo i 1, 2 và 3): ị ố ượ ế ộ ạ
•H lo i 1: Duy trì ngu n đi n liên t c trên đ ng dây h áp t tr m,ộ ạ ồ ệ ụ ườ ạ ừ ạ
C n 2 Máy Bi n Áp tr lên trên 1 tr m. H lo i 1 là lo i nh h ngầ ế ở ạ ộ ạ ạ ả ưở
đ n sinh m ng con ng i ho c an ninh qu c gia. Nh b nh vi n, tr mế ạ ườ ặ ố ư ệ ệ ạ
xá ho c các tòa nhà qu c h i, các b qu c phòng.v.v.ặ ố ộ ộ ố
•H lo i 2: có nh h ng v kinh t , so sánh và ch n ph ng án m tộ ạ ả ưở ề ế ọ ươ ộ
hay hai máy bi n áp trên 1 tr m. VD: Nhà máy thép, nhà máy s n xu tế ạ ả ấ
kính .v.v.
•H lo i 3: M t đi n ít nh h ng đ n kinh t . Nên có th c t đi n độ ạ ấ ệ ả ưở ế ế ể ắ ệ ể
s a ch a.ử ữ
3. Xác đ nh công su t tr m bi n áp (là S ho c P n u cho bi t nhu c u s d ngị ấ ạ ế ặ ế ế ầ ử ụ
tr m):ạ
•Tính toán công su t tr m hi n t i và phát tri n trong t ng lai.ấ ạ ệ ạ ể ươ
•Có nhi u cách tính toán công su t đi n, 3 cách đ c dùng ph bi nề ấ ệ ượ ổ ế
nh t:ấ Theo di n tích và nhu c u s d ngệ ầ ử ụ ho c theo ặs n l ng hàng năm m tả ượ ộ
s n ph m trên m t KW đi nả ẩ ộ ệ . Và theo công su t đ t và h s nhu c u (li t kêấ ặ ệ ố ầ ệ
công su t t ng thi t b c th ).ấ ừ ế ị ụ ể
•H lo i 1 dùng 2 Máy Bi n Áp, trong đó m i máy có th ch u quá t iộ ạ ế ỗ ể ị ả
b ng 1,4 l n Công su t c a máy trong 6 gi . Công su t quá t i 1,4 l nằ ầ ấ ủ ờ ấ ả ầ

đó b ng Công su t tính toán c a tòa nhà xí nghi p.ằ ấ ủ ệ
4. Xác đ nh ch đ v n hành kinh t Tr m Bi n áp:ị ế ộ ậ ế ạ ế Đ i v i tr m t 2 Máyố ớ ạ ừ
Bi n Áp Tr lên.ế ở
•Vì quá trình tính toán th ng d công su t r t l n so v i t i th c, nênườ ư ấ ấ ớ ớ ả ự
th i đi m t i nh nh t có th nh h n công su t c a 1 Máy Bi n Áp.ờ ể ả ỏ ấ ể ỏ ơ ấ ủ ế
•Vì v y ta ch c n s d ng 1 Máy Bi n áp cho toàn b t i đ tránh t nậ ỉ ầ ử ụ ế ộ ả ể ổ
hao đi n không c n thi t n u dùng 2 máy.ệ ầ ế ế
5. L a Ch n Đ u Phân Áp:ự ọ ầ
•Các ch đ ph t i nh : dùng nhi u c c đ i, dùng ít c c ti u và x y raế ộ ụ ả ư ề ự ạ ự ể ả
s c .ự ố
•M i ch đ trên ta c n đ m b o đi n áp trên thanh góp máy bi n áp.ỗ ế ộ ầ ả ả ệ ế
Th ng xãy ra n u tr m đ t quá xa trung tâm ph t i.ườ ế ạ ặ ụ ả
6. Tiêu Chu n Áp D ng và b n v :ẩ ụ ả ẽ
•Theo tiêu chu n đi n l c, xem thêm t i:ẩ ệ ự ạ http://www.mediafire.com/?
1r3xc1fpjh93gpu
•Thông S Thi t B Tr m:ố ế ị ạ http://www.mediafire.com/view/?rcb3aodxia0avof
III. Các lo i tr m bi n áp nh : ạ ạ ế ư
1. Tr m Bi n Áp ngoài tr i:ạ ế ờ
- Tr m ngoài tr i thích h p cho các tr m trung gian công su t l n. Vì máy bi n áp,ạ ờ ợ ạ ấ ớ ế
thi t b phân ph i có kích th c l n nên có đ di n tích đ l p đ t các thi t b này,ế ị ố ướ ớ ủ ệ ể ắ ặ ế ị
ti t ki m đ c chi phí xây d ng khá l n. ế ệ ượ ự ớ
- Bao g m các tr m: Tr m h p b , tr m n n (đ t lên n n bê tông), tr m giàn(<ồ ạ ạ ợ ộ ạ ề ặ ề ạ
3x100 KVA), tr m treo (< 3x75 KVA), tr m kín (l p đ t trong nhà), tr m tr n b (nhàạ ạ ắ ặ ạ ọ ộ
l p ghép). Tùy theo giá thành và nhu c u mà ta l a ch n các lo i bi n áp khác nhau. ắ ầ ự ọ ạ ế

a.Tr m Treo:ạ
•là tr m mà toàn b các thi t b cao h áp và máy bi n áp đ u đ c treoạ ộ ế ị ạ ế ề ượ
trên c t. MBA th ng là lo i môt pha ho c t ba máy bi n áp m t pha.ộ ườ ạ ặ ổ ế ộ
T h áp đ c đ t trên c t.ủ ạ ượ ặ ộ
•Tr m này th ng r t ti t ki m đ t nên th ng đ c dùng làm tr mạ ườ ấ ế ệ ấ ườ ượ ạ
công c ng cung c p cho m t vùng dân c . Máy bi n áp c a tr m treoộ ấ ộ ư ế ủ ạ
th ng có công su t nh ( 3 x 75 kVA), c p đi n áp 15¸22 / 0,4 kV,ườ ấ ỏ ấ ệ
ph n đo đ m đ c trang b phía h áp.ầ ế ượ ị ạ
•Tuy nhiên lo i tr m này th ng làm m t m quan thành ph nên v lâuạ ạ ườ ấ ỹ ố ề
dài lo i tr m này không đ c khuy n khích dùng đô th .ạ ạ ượ ế ở ị
b. Tr m Giàn:ạ
•Tr m giàn là lo i tr m mà toàn b các trang thi t b và máy bi n áp đ uạ ạ ạ ộ ế ị ế ề
đ c đ t trên các giá đ b t gi a hai c t. Tr m đ c trang b ba máyượ ặ ỡ ắ ữ ộ ạ ượ ị
bi n áp m t pha ( 3 x 75 kVA) hay m t máy bi n áp ba pha( 400 kVA),ế ộ ộ ế
c p đi n áp 15 22 kV /0,4 kV.ấ ệ
•Ph n đo đ m có th th c hi n phía trung áp hay phía h áp. T phânầ ế ể ự ệ ạ ủ
ph i h áp đ t trên giàn gi a hai c t đ ng dây đ n có th là đ ngố ạ ặ ữ ộ ườ ế ể ườ
dây trên không hay đ ng cáp ng m.ườ ầ
•Tr m giàn th ng cung c p đi n cho khu dân c hay các phân x ng.ạ ườ ấ ệ ư ưở
c. Tr m n n:ạ ề

•Tr m n n th ng đ c dùng nh ng n i có đi u ki n đ t đai nh ạ ề ườ ượ ở ữ ơ ề ệ ấ ư ở
vùng nông thôn, c quan, xí nghi p nh và v a.ơ ệ ỏ ừ
•Đ i v i lo i tr m n n. thi t b cao áp đ t trên c t, máy bi n áp th ngố ớ ạ ạ ề ế ị ặ ộ ế ườ
là t ba máy bi n áp m t pha hay m t máy bi n áp ba pha đ t b t trênổ ế ộ ộ ế ặ ệ
b ximăng d i đ t, t phân ph i h áp đ t trong nhà.ệ ướ ấ ủ ố ạ ặ
•Xung quanh tr m có xây t ng rào b o v . Đ ng dây đ n có th làạ ườ ả ệ ườ ế ể
cáp ng m hay đ ng dây trên không, ph n đo đ m có th th c hi nầ ườ ầ ế ể ự ệ
phía trung áp hay phía h áp.ạ
d. Tr m H p B (integrated distribution substation - IDS):ạ ợ ộ công su t t 250 đ nấ ừ ế
2000 KVA
•Đ t trên n n,ặ ề Thi công l p đ t d dàng, Đ cách đi n c p K, đ anắ ặ ể ộ ệ ấ ộ
toàn cao.
•h p b v i t đi n h áp đ t trên tr m thành m t kh i.ợ ộ ớ ủ ệ ạ ặ ạ ộ ố
•không dùng khí SF6, thân thi n v i môi tr ng.ệ ớ ườ
Download t i:ạ http://www.thibidi.com/vn/4/50.html
2. Tr m Bi n Áp trong nhà: ạ ế

