Ẩ
Ị
C PH M TR UNG
ươ
ả
Ph
ề ng án ti n kh thi
: XÂY D NG NHÀ MÁY HÓA D
Ự Ư Ừ ƯỢ
Ệ
Ệ
ƯỢ C LI U VI T NAM.
TH T D
Ị
Ầ Ư Ề
Ệ
Ph n Iầ : Đ NH H
Ậ NG Đ U T , ĐI U KI N THU N
ƯỚ Ợ
L I VÀ KHÓ KHĂN
I.
Ớ Ề Ự Ệ GI Ầ Ư I THI U V D ÁN Đ U T :
ị ỉ Đ a ch nhà máy:
Tr s :ụ ở
ệ ạ Đi n tho i:
ạ ở ệ Đ i di n b i:
ứ ụ Ch c v :
Email:
II.
Ứ Ự Ự Ể CĂN C PHÁP LÝ Đ XÂY D NG D ÁN:
ủ ướ ủ
ươ ng Chính ph ể ọ ố
1. Quy t đ nh s 61/2007/QĐTTg ngày 7/5/2007 c a Th t ệ ọ ế ế ị ươ ủ ệ ng trình Hóa d
ứ ế ụ ử ụ ể t là Ch ệ ạ ộ ệ ả ấ
ứ ẩ ấ ủ ố ế ị ệ ề ng trình nghiên c u khoa h c công ngh tr ng đi m qu c gia “v phê duy t Ch ượ ề v phát tri n công nghi p hóa d c đ n năm 2020, có tính đ n năm 2030” (sau đây ượ ọ ắ g i t c). M c tiêu chung c a Quy t đ nh 61 nêu trên bao ồ g m vi c nghiên c u khai thác và s d ng có hi u qu các ho t đ ng ch t thiên nhiên … và xu t kh u.
ụ ươ ượ ằ M c tiêu c th c a Ch ng trình Hóa d c theo Quy t đ nh 61 là nh m góp
ự ệ ầ ượ ụ ể ủ ể ph n xây d ng và phát tri n ngành công nghi p hóa d ế ị ệ t Nam. c Vi
ụ ủ ế ủ ệ ươ ượ ồ Các nhi m v ch y u c a Ch ng trình Hóa d cg m có:
ừ ạ ệ ả ệ ạ ấ ố ề T o vùng nguyên li u cây D a c n … làm nguyên li u s n xu t thu c đi u
ị ệ ư tr b nh ung th .
ệ ấ ạ
ứ ể ả ấ ệ ả ng m i hóa công ngh s n xu t các ho t ch t ướ ấ ố ươ Nghiên c u hoàn thi n và th thiên nhiên… đ s n xu t thu c trong n ạ c.
ế ị ủ
2. Quy t đ nh s 43/2007/QĐTTg ngày 29 tháng 3 năm 2007 c a Th t ể ố ệ ề ủ ề ệ
ố ủ ế ệ ạ ầ ủ ướ ng ự ượ c và xây d ng mô hình t Nam giai đo n 2007 2015 và t m nhìn đ n năm
Chính ph v phê duy t đ án và phát tri n công nghi p d ứ ệ ố h th ng cung ng thu c c a Vi 2020.
ế ị ế ố ộ ố
ế ệ ớ ệ ấ ự ự
ệ ố m i xây d ng m t s nhà t xây d ng các nhà máy ế t t, tim m ch … và các nhà máy chi
ư ộ ế ợ ệ ổ ổ ẽ ầ ư ớ Theo Quy t đ nh s 43 đ n năm 2020 s đ u t ệ ặ ả máy s n xu t nguyên li u kháng sinh th h m i … đ c bi ấ ạ ả s n xu t nguyên li u thu c ung th , n i ti ợ ấ ượ xu t d c li u, t ng h p, bán t ng h p.
ơ ở 3. Các c s pháp lý khác:
ủ ộ ị ị Ngh quy t s 46 NQ/TW ngày 23/02/2005 c a B Chính tr BCH TW v ề
ả ỏ ớ ế ố ệ ơ ở ứ công tác b o v , c s và nâng cao s c kh e nhân dân trong tình hình m i.
ị ị ế ố
ệ Ngh đ nh s 210/2013/NĐCP ngày 19/12/2013: Khuy n khích doanh nghi p ệ vào nông nghi p nông thôn. ầ ư đ u t
ề ố
ỗ ợ ả Quy t đ nh s 68/2013/QĐTTg ngày 14/11/2013 v chính sách h tr gi m ấ ệ ế ị ổ t n th t trong nông nghi p.
ụ ề ị ị ụ ụ
Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP ngày 9/6/2015 v chính sách tín d ng ph c v ể ố ệ phát tri n nông nghi p, nông thôn.
ư ả ướ ậ ủ ầ ư ế ạ ộ Các thông t , văn b n d i lu t c a các B : K ho ch và Đ u t , Tài
chính, Y t .ế
Ộ Ự Ầ Ư III. TÊN D ÁN VÀ N I DUNG Đ U T :
ự ả ấ ượ ữ ầ ư xây d ng nhá máy s n xu t hóa d c ch a ung th t ư ừ
ệ ượ 1. Tên d ánự : Đ u t ệ t Nam. c li u Vi d
ướ ầ ư: ị 2. Đ nh h ng đ u t
2.1 N i dung đ u t
ộ ầ ư :
ầ ư ượ ự ấ ư ừ c ch a ung th t các d ượ c
+ Đ u t ệ ụ ệ ệ ữ ả xây d ng nhà máy s n xu t hóa d ỏ ừ ạ t Nam (Ví d :Thông đ , d a c n, ngh , hoa hòe …). li u Vi
ầ ư ưở ư ế ế ậ ẩ ố ố + Đ u t ự xây d ng x ng bào ch thu c ung th thay th thu c nh p kh u.
ự ồ ượ ệ ỏ ừ ạ ệ
+ Xây d ng vùng tr ng d ệ ữ ư c li u (Thông đ , D a c n, Ngh , Hoa hòe và các ứ ượ d c li u ch a ung th khác) cung ng cho nhà máy.
ứ ự
ầ ư + Đ u t ả ể ộ ố ừ ế ả ẩ ệ xây d ng phòng thí nghi m qui mô PILOT đ nghiên c u hoàn thi n ạ ư ấ ho t
ệ ấ ệ ố qui trình s n xu t, qui trình bào ch thu c ung th và m t s các s n ph m t ch t thiên nhiên (phòng thí nghi m R&D).
ụ 2.2 M c tiêu chung:
ể ượ ệ ự t Nam, xây d ng ngành d
+ Góp ph n phát tri n ti m năng d ậ ệ ỹ ệ c li u Vi ọ ế ố ượ ề c ị k thu t mũi nh n (Ngh quy t s 46NQ/TW ngày
ủ ộ ầ ế t Nam thành ngành kinh t Vi ị 23/02/2005 c a B Chính tr ).
ư ậ ầ ả ạ ẩ ố + Góp ph n làm gi m giá các lo i thu c ung th nh p kh u.
ụ ụ ể 2.3 M c tiêu c th :
ấ ả ượ 2.3.1 S n xu t hóa d ư ố c cho thu c ung th .
ẩ ả ừ ỏ Các s n ph m t cây Thông đ : 5kg/năm.
ẩ ả ừ ừ ạ Các s n ph m t cây D a c n: 5kg/năm.
ấ Quercetin/Rutin: 20 t n/năm.
ấ Curcumin: 20 t n/năm.
Tetrodotoxin: 1kg/năm.
ủ ữ ẩ ầ ả ố
a.a.
ấ ẩ ư ả ệ ế + Bào ch thành ph m thu c ung th b o đ m đ cho nhu c u ch a b nh ủ ế ướ ừ ả c t ạ ả s n xu t 06 lo i s n ph m ch y u: trong n
a.b. Docetaxel 20mg/l
Paclitaxel 100mg/l .ọ
a.c. Vinplastin 10mg/amp.
a.d. Vincristin 1mg/amp.
a.e. Vinorelbin 50mg/l
.ọ
a.f.
.ọ
a.g. Curcumin 1g/Tab.
a.h. Quercetin 0,5g/Caps.
a.i.
Vinorelbin 20mg/viên.
Tetrodotoxin 0,2mg/Caps.
ệ ồ ượ ệ 2.3.2 Xây d ng vùng nguyên li u (nuôi + tr ng d ả c li u) ± 250 ha: Đ m
a.
ứ ệ ượ ự ượ ả ủ b o đ cung ng d c li u cho nhà máy hóa d c.
b.
ồ ỏ Vùng tr ng Thông đ : 20 ha.
c.
ừ ạ ồ Vùng tr ng D a c n: 20ha.
d.
Vùng Hoa hòe: 100ha.
e.
ệ Ngh : 20ha.
ượ ệ ấ D c li u khác (g c, bán chi liên, bán biên liên….): 90 ha.
ự ệ ể 2.3.3 Xây d ng Phòng thí nghi m R&D (PTN R&D) đ nghiên c u: Chi
ỗ ợ ề ư ế ố ị ứ ư ừ các d ế t ượ c
ổ ủ ợ ệ ệ tách, bán t ng h p; bào ch thu c ung th và h tr đi u tr ung th t li u khác c a Vi t Nam.
ụ ủ ứ ệ ệ ế ổ t, tách, bán t ng
+ Nhi m v c a Phòng thí nghi m R&D: i) Nghiên c u chi ố ứ ấ ợ ế ợ h p các h p ch t thiên nhiên làm thu c; ii) Nghiên c u bào ch .
ụ ể ủ ụ ệ + M c tiêu c th c a Phòng thí nghi m R&D:
ượ ệ ệ ế ả ề a) V hóa d c: Nghiên c u hoàn thi n công ngh chi
ừ ư ọ
ể ệ ớ ợ
ứ cây h Sophora (Matrine) và Fucoidan (t ệ ứ ừ ệ ế ệ ấ ứ t Nam) (h p tác v i Vi n Nghiên c u Bi n Nha Trang); Nghiên c u chi t tách Tetraodotoxin t giun đ t; Nghiên c u hoàn thi n công ngh chi ữ ẩ t tách s n ph m ch a ừ rong nâu ế ứ t ừ Viêm gan C và ung th gan t ủ c a Vi Lumbritin t
ả ọ
ọ ạ ả ế
ứ ệ ứ ủ ư ẩ ấ ấ
ứ ả ư ấ ấ ế cá nóc; Nghiên c u chi t tách n c b c p (Ratsutoxin); S n xu t Morphin, Codein ượ ấ ừ ố ừ cây Gai mèo s n xu t Delta9THC (n u đ c Chính ph cho cây thu c phi n, t t ữ ế phép); Nghiên c u ch ph m N m Vân Chi, N m Lim Xanh: Ch a ung th gan; ị Nghiên c u s n xu t Matrine tr viêm gan C và ung th gan,…
ề ứ
ế ử ụ ế ế ẫ ố b) V bào ch công ngh cao: Nghiên c u các công ngh Nanô,Liposome, ị ệ bào b b nh
ệ ệ ấ Microcapsul; S d ng các ch t “mang” d n thu c đ n các t (Dimethylsulfoxid, Carboxymetyl Chitosan).
ứ ệ ệ ế ệ ế t, tách, bán
c) Nghiên c u hoàn thi n công ngh bào ch và công ngh chi ấ ợ ụ ụ ả ổ t ng h pph c v cho quá trình s n xu t.
ế ả ầ ư ứ ủ ế ể ị ự ầ 3. S c n thi t ph i đ u t ả ầ ; Các căn c ch y u đ xác đ nh ph i đ u
t :ư
ư ế ệ ắ ư ở ệ Vi ố ệ t Nam (theo s li u
3.1 Tình hình m c b nh ung th và ch t vì ung th ộ ư ủ c a H i ung th ):
ắ ớ ườ m c m i trung bình hàng năm: 200.000 ng i/năm (năm 2010: T l
ỷ ệ i).ườ 216.300 ng
ườ ườ ế ớ i ch t trung bình/năm: 75.000 ng i/năm (toàn th gi ệ i 14 tri u
ế ệ ườ ỷ ệ ế ạ ệ ấ ố S ng ế i ch t/năm, là b nh có t ng ch t cao nh t trong 11 lo i b nh). l
ắ ề ể ư ả ạ ầ ớ Ng i m c b nh ung th : Ho ng lo n vê tinh th n, đau đ n v th xác,
ế ườ ệ ề t v kinh t ệ . khánh ki
ố ườ ế ệ ề ả ả ị ườ S ng i ph i đi u tr hàng năm: Kho ng 1,5 đ n 2 tri u ng i.
ị ướ ề ố ỷ ồ ố ệ S ti n thu c đi u tr , ả c tính kho ng 10.000 t ấ đ ng (theo s li u đ u
ố ề ố ầ th u thu c).
ậ ị ộ ắ ỏ
ươ ậ ị ệ ố ệ ế t t ư bào ung th .
ư ặ ự ư ữ ng pháp ch a tr ung th , ị ấ ạ ể ệ ế ạ ị ể bào ung th ho c kìm hãm s phát tri n t t
ủ ế c a t
3.2 Các ph ư ẫ Ph u thu t: C t b các b ph n b ung th . Hóa tr li u: Dùng thu c và hóa ch t tiêu di X tr : Dùng tia phóng x đ di ư bào ung th . ị ệ Mi n d ch tr li u: Làm tăng c ư
ễ ị ườ ả ố ể ng kh năng mi n d ch ch ng l ạ ế i t
ủ
ị ế ượ ầ ớ ứ ệ ổ ố
ề ể ủ ơ ể ư ề ứ bào c c a CIC trong đó ung th (CIC/Comdined immunotherapy For cancer);Chi n l ọ ổ nghiên c u Vaccine; B sung thu c y h c c truy n vì ph n l n các b nh nhân ung th đi u y u t ư , v , khí (ch c năng l u chuy n c a c th ),
ế ỳ ị ạ ố ư 3.3 Phân lo i thu c ung th :
ố ế ả ố hóa
Thu c ch a ung th phân lo i theo mã ACT mã gi ệ ư ư ố ượ ượ ệ ữ (Ký hi u L trong d ạ c th qu c gia Vi t Nam và các d ẫ i ph u đã qu c t ể ướ c ngoài). c đi n n
ụ ể ề ư ố Có 04 nhóm: L01; L02; L03; L04 C th v 04 nhóm thu c (L01; L02; L03; L04) nh sau:
ư ề ố
ố ư ụ ả ế ế ấ 3.a) Nhóm L01: Là các ch t ch ng ung th ki m ch t ế c xem là thu c hóa tr tác d ng là ngăn c n không cho các t
ở
ụ ể ế ậ ặ ư bào ung th , ho c tiêu di
bào: Nhóm này ị ượ đ bào ung th sinh, ể ủ ả c n tr quá trình phát tri n c a ADN và ARN, tác d ng lên các Enzyme tham gia vào ệ t quá trình sao chép AND, làm ch m quá trình phát tri n t ế t ư bào ung th ,
3.b) Nhóm L02 li u pháp n i ti ự ấ
ộ ế ố ượ t t : Cũng đ
ệ ữ nhiên và gi ng hormon dùng đ tiêu di ị ồ ố c xem là thu c hóa tr g m ệ ể t các
ư ậ ố ể ủ các ch t Corticoide là nh ng hormon t ặ ế t bào ung th , ho c làm ch m quá trình phát tri n c a chúng,
ạ ễ ị ố 3.c) Nhóm L03: Nhóm các lo i thu c kích thích mi n d ch hi n nay trên th
ể ượ ừ ư ề ạ ạ i đã phát tri n đ
ớ ư ệ ầ ớ ố ứ ư
ế ườ ể ấ ư ễ ậ ủ nhiên c a con ng
ả ứ ấ ế gi c nhi u lo i Vaccin ng a ung th , (Vì ph n l n các lo i ung ả th không ph i do virus gây ra), Vì v y, xu th nghiên c u thu c ung th là kích ệ ự ị thích ph n ng mi n d ch t i đ t n công b nh ung th khi ơ ể ệ chúng xu t hi n trong c th ,
ư ạ ộ ố ị (V phân lo i: Nhóm này không thu c nhóm Thu c Hóa Tr , nh ng th ườ ng
ị ể ữ ư ề ớ ế ợ k t h p v i nhóm hóa tr đ ch a ung th ),
ử ụ ễ ễ ạ ố ộ ị ị Đ kích thích mi n d ch thu c thu c nhóm này s d ng 02 lo i mi n d ch
ệ
ủ ộ ệ ệ ễ ễ ị ể li u pháp khác nhau: ị Mi n d ch li u pháp ch đ ng (Kích thích h mi n d ch c a c th đ ủ ơ ể ể
ữ ệ
ư ch a b nh ung th ) và
ệ
ọ ệ ệ ị ụ ủ ễ Ví d nh : ể ơ ị ễ Mi n d ch li u pháp th đ ng còn g i là: Li u pháp kháng th đ n ư Kháng ệ ử ụ
ữ ể ư ở c t o ra
ễ ị ụ ộ ầ ơ ể ứ dòng (Là vi c s d ng nh ng thành ph n c a h mi n d ch ( ượ ạ ể Labo đ đ a vào c th ), th ), đ ế 3.d) Nhóm L04: Các tác nhân c ch mi n d ch,
ứ ế ễ ể ả ặ ở ố ế
ụ ế ổ ứ ị ủ ế Tác d ng ch y u là c ch mi n d ch, c n tr ho c ch ng chuy n hóa t ợ bào, c ch t ng h p DNA, RNA và Protein,
ể ể ữ ư ớ
ề Đ có th hi u khái quát chung v thu c ch a ung th chúng tôi gi ố ư ụ ố ữ i đây) là b ng danh m c thu c ch a ung th theo mã ACT trong d ệ i thi u ượ c
ệ ể ướ ả b ng 1 (d ư ố th qu c gia Vi ả t Nam,
3.4 Tình hình s n xu t và cung ng thu c ung th
ư ở ệ ứ ả ấ ố Vi t Nam:
ượ ẩ ừ ướ ậ Hóa d c: 100% nh p kh u t n c ngoài.
ơ ở ả ướ ệ ấ ớ i nay Vi
Các c s s n xu t trong n ế c:Cho t ư ố ạ ớ ư ả ấ ứ t Nam m i có 2 nhà máy đã nghiên c u bào ch , nh ng ch a có nhà máy s n xu t thu c đ t tiêu
ố ắ ầ ầ ư b t đ u đ u t ư ế ẩ chu n bào ch thu c ung th .
ị ườ ư ể ố
ự ế ẩ ượ các n
ỉ ằ cthì d ki n giá bán ch b ng 50% giá nh p kh u (t ị ề ng: Cao và không ki m soát đ ừ ủ ế ậ ễ ư ộ ố ị 3.5 Giá bán thu c ung th trên th tr ấ ả s n xu t trong n ố thu c kh i G7). ế c; n u ướ c ậ ợ thu c đi u tr ung th và mi n d ch ch y u nh p ướ ố ệ ổ S li u t ng h p
ề ị
ạ ạ ượ ố ư c th qu c i d ụ ụ Danh m c thu c ố ụ ư ố Thu c đi u tr ung th (theo mã phân lo i t ố ồ VNĐ (làm tròn s ) g m: (Xem ph l c ẩ ụ ỷ t Nam) là 2,600 t ị
ủ ế
ệ ị
ư
ụ
ễ
ậ
ẩ kh u và tiêu th 2012 gia Vi ề đi u tr ung th và mi n d ch ch y u nh p kh u và tiêu th 2012)
,ỷ
ự ế ớ ề ơ l n h n nhi u vì không có trong
ụ
ượ danh m c th u, nên không th ng kê đ
LO1: 1,208,7 t ,ỷ LO2: 202,2 t ,ỷ LO3: 215,78 t LO4: 511,21 (nhóm này trên th c t ầ ố Nhóm khác: 91,45 t c), (ỷ Ví d :ụ Vaccine),
ẹ ả ố ố ỷ Nhóm thu c ch ng đau và gi m nh : 500 t ,
ố ỗ ợ ạ ỷ Các lo i thu c h tr (đông y, YHCT): 1,500 t ,
ấ ỷ Hóa ch t khác: 500 t ,
ỷ ỷ T ng c ng: Kho ng 5,100 t ế VNĐ đ n 6,000 t ế VNĐ (chi m 1012% th ị
ộ ữ ệ ổ ố ầ ả ệ ph n thu c ch a b nh Vi t Nam).
ườ ư ở ệ ả
3.6 ữ
ố ố S ng ị ậ Ướ Vi ỉ ệ ố
ự ệ ắ i m c b nh ung th ụ ủ ệ ố ả ố ườ ụ ủ ệ ệ
ệ c 2012, 2013) (theo web
ố ề ướ ủ ả ướ u c a c n ễ cancer.iaea.org: Th tr ầ ứ ệ ớ ớ t Nam có kh năng ti p c n v i c tính ệ ủ ng b nh c a các b nh, ộ ứ ưở ng B ố t Nam m i đáp ng 10% yêu c u phòng ch ng ung ị Nguy n Th Xuyên: Vi
ế thu c ch a và d ch v c a b nh vi n công: Ch kho ng 30% (con s này: d a vào s ti n thu c tiêu th c a b nh vi n, và s gi khoa ung b ế Y t th ).ư
3.7 Ngành d ượ
ướ ụ ừ ộ lâu ph thu c vào n
ệ t Nam t ậ c ngoài, trên 90% ấ ổ c Vi ả ế ẩ ố ệ nguyên li u hóa d ượ c ph i nh p kh u, khi n cho giá thu c luôn b t n.
ậ ợ ế ầ ư ề ệ 4. Đi u ki n thu n l i, n u đ u t ự vào d án này:
ố ư ủ ệ ế ầ ầ t Nam nhu c u tăng 0,5 đ n 2 l n trong
4.1 Th tr ớ ướ ị ườ ệ ặ i, đ c bi ng thu c ung th c a Vi ố ố t là các thu c phòng ch ng ung b u. 5 năm t
ư ủ ắ ệ ướ T l ỷ ệ ườ ng i m c ung th c a Vi t Nam có xu h ng gia tăng.
ỷ ệ ư ẽ ậ ng ườ ượ i đ
ố ư ả ấ ượ ả c ti p c n thu c ung th s gia tăng cao n u chính sách ệ ạ ố i ế ướ c trong n c (hi n t
T l ể ả ế ả b o hi m toàn dân, giá thu c ung th gi m do s n xu t đ ỉ ch kho ng ≤ 30%)
ắ ề ự ệ ọ ổ ứ ẽ 4.2 Tóm t t v năng l c khoa h c công ngh là t ch c và cá nhân s tham
gia d án.ự
ả ệ ủ ự ệ ổ ứ B ng 1 : Gi ọ i thi u năng l c khoa h c – công ngh c a các t ch c và
ớ ự ơ ị đ n v tham gia d án
ị
ự
ệ
Năng l c, kinh nghi m
ơ Đ n v tham gia d ánự
STT
(1)
(2)
ầ ư
Các nhà đ u t
:
I
ộ
ệ
ẩ
ớ
1
4 Là m t trong các doanh nghi p phân ph i d
ố ượ ệ ấ
ệ ớ
t Nam (TOP 500 doanh nghi p l n nh t Vi
ẩ
ỷ
ầ ổ Công ty C ph n Y ẩ ượ D c ph m VIMEDIMEX
c ph m trung bình 3 năm 2010, 2011, 2012: 5.000 t ỗ ợ ề
ẩ
ả
ỷ
ị
ấ c ph m l n nh t t Nam) doanh thu VNĐ; ư các s n ph m ung th và h tr đi u tr ung
ệ Vi ề ượ v d trong đó có 700 t thư
ự
ư
ứ
ụ
ướ
c
ấ ộ ấ ấ ơ ở
ệ 5 Đã th c hi n (và đ a vào ng d ng): (cid:0) 6 đ tài, d án c p nhà n ề ự (cid:0) 5 đ tài, d án c p b ự ề (cid:0) 10 đ tài, d án c p c s ự ề
6 Hi n Công ty Vimedimex đang cùng Công ty C ph n BV Pharma
ấ
ả
ử
ệ
ấ
ệ ầ ư đ u t
ổ cho d án s n xu t th nghi m c p nhà n
ầ ướ c:
ồ ả ả
ấ ấ
ề
ự (cid:0) Tr ng 10 ha Thông đ ỏ (cid:0) S n xu t Paclitaxel ở qui mô Pilot (cid:0) S n xu t Paclitaxel tiêm truy n.
ổ
2
7 Là Công ty liên doanh v i n
ớ ướ ộ
ộ
ố
ộ
ầ Công ty C ph n BV Pharma
ứ ề ồ c ngoài chuyên nghiên c u v tr ng ệ ế ế và ch bi n cây thu c (Thu c B Nông nghi p C ng hòa Liên bang Nga)
ự
ủ
ả
ầ
8 Là Công ty hàng đ u c a Vi
ệ ự
ứ
ẩ
ố
ớ
ệ ủ ế
ẩ
ấ t Nam trong lĩnh v c: S n xu t ả nguyên li u làm thu c và th c ph m ch c năng; v i các s n ph m ch y u (đ n 2011)
ượ
ệ
ấ
c li u: 200t n/năm
ượ ừ ượ
ệ
ế (cid:0) Cao khô d (cid:0) Hóa d
c li u: Mangiferin (TCDDVN4)
c t
d Curcumin; Rutin DAB8; Chitosan; glucosanin sulfat.
ạ
ặ
ẩ
ớ
ệ
ả V i các d ng s n ph m đ c bi
t:
ộ ấ
ượ
ươ
ng (cao khô d
ữ
ấ
ộ
(cid:0) B t s y phun s ệ c li u) (cid:0) B t đông khô (s a ong chúa, ph n hoa …)
ướ
ề
9 ệ
ả ả
ố
ấ ượ
ấ ủ c s n xu t BV Pharma đang ch trì đ tài nhà n ấ ử th nghi m Paclitaxel, 10DABIII, thu c tiêm Paclitaxel, s n xu t ấ ầ d u g c ch t l ng cao (BetaCaroten ≥ 0,200mg%, ≥ 0,100mg% lycopene).
10
ệ
ượ ứ
ậ
i Vi
: BV Pharma, Vimedimex đang xây d ngự ấ ả ấ ầ ư ả c và s n xu t s n xu t Hóa d ớ t Nam v i các Công ty Đ c, Nh t, Trung
ươ ố ố
ệ ố ạ Quan h đ i ngo i ợ ch ng trình h p tác đ u t ư ạ thu c ung th t Qu c, Nga.
11
ậ
ộ
ộ
ọ
ỹ
ể
3
Có đ i ngũ cán b khoa h c k thu t có kinh nghi m đ ấ
ượ
ự
ể
ả
ớ
ề ả tri n khai các d án l n v s n xu t nông, lâm s n, d
ệ ệ c li u
12
ấ ể ể
ự
Có đ t đ tri n khai d án
ty CP Công SXCBNLS D cượ ạ ệ li u s ch Đăk Nông.
13
ậ ể
ấ ỹ
ấ
ả
ố
Có c s v t ch t k thu t đ tham gia s n xu t gi ng, ch
ế
ế ượ
bi n d
ơ ở ậ ệ c li u.
(1)
(2)
ị
ơ
I
I
Các đ n v tham gia đóng góp về ứ nghiên c u và ọ h ccông khoa nghệ
ộ
ự
ư
ố
ọ
1
ệ
ự
ư
ủ
ầ
Có đ i ngũ các nhà khoa h c trong lĩnh v c ung th và ch ng đau trong ung th . Tham gia trong d án ch trì ph n:
ộ
uướ Trung tâm ung b ệ – B nh vi n 19.8 (B Công An)
14
ả ụ
ươ
ươ
Đánh giá sinh kh d ng, t
ng đ
ọ ng sinh h c
15
ọ
ạ
ộ
ượ
ạ ọ
2
ạ Là c s đào t o cán b Y – d
ạ ọ c Đ i h c và trên Đ i h c
ượ Đ i h c Y D c TP. HCM
ơ ở ớ ủ ả ướ l n c a c n c
16
ứ
ọ
ấ i quy t các v n
ơ ở ệ
ả ẩ
ế
ả
ế Là c s nghiên c u khoa h c: Tham gia gi ấ ề đ công ngh trong s n xu t và bào ch ; tiêu chu n hóa
17
ộ
ớ ủ ả ướ
ạ
ộ
3
c đào t o cán b cho
M t trong các trung tâm l n c a c n ượ
ệ
ạ ọ Đ i h c Bách khoa TP.HCM
ngành công ngh hóa d
c.
18
ư ấ
ặ
ế ế
ề
T v n ho c tham gia thi
ệ ả t k dây truy n công ngh s n
xu tấ
ọ
4
19
ế
ệ
ả
ấ
ế
ọ ạ Đ i h c Khoa h c ự nhiên TPHCM t
t – tách –
Tham gia gi ợ ổ
ề i quy t các v n đ công ngh chi ọ ớ bán t ng h p cùng v i các nhà khoa h c
5
ự
ọ
ạ ọ Khoa Hóa, Đ i h c khoa h c t nhiên Hà N iộ
ủ
ạ
6
ạ ớ ự
ả ướ ượ
22 ứ
ọ
ồ
ạ ọ Đ i h c Nông Lâm TP.HCM
Là trung tâm đào t o l n c a c n nghiên c u khoa h c trong lĩnh v c: Nuôitr ng d
c, đào t o và ệ c li u
23
ầ ở
ứ
ự
7
ượ
ệ
Đ n v nghiên c u hàng đ u ượ
ể ượ
ị ệ
ứ
ồ
Trung tâm Sâm và D c li u TP.HCM
ơ c li u; nghiên c u tr ng và phát tri n d
ề phía Nam trong lĩnh v c đi u ệ c li u
tra d
24
ượ
ứ
ủ
ệ
ụ Nghiên c u tác d ng c a D c li u
25
ẩ ượ
ự
Xây d ng tiêu chu n d
ệ c li u
26
ệ
ệ
8
ứ Là Vi n nghiên c u chuyên ngành hóa
ệ
ọ ậ
27
ụ
ơ
ị
ớ ủ ả ướ c,
ọ Là đ n v nghiên c u khoa h c ng d ng l n c a c n ự
ứ ủ
ướ
ứ
ủ
ề
ề
ứ ch trì nghiên c u nhi u đ tài, d án c a nhà n
c.
Vi n Hóa h c Công nghi p (T p đoàn ộ ấ Hóa ch t VN, B ươ Công Th
ng)
9
ệ ệ
ọ
ọ Vi n Hóa h c lâm (Vi n Hàn ệ Khoa h c Vi t Nam)
ự ọ ệ 4.3 Nhân l c khoa h c công ngh :
ự ọ ệ B ng 2ả : Danh sách các nhà khoa h c và nhà công ngh tham gia d án
ọ
ạ
Ph m vi tham gia
ST T
ứ H tên và ch c danh khoa h cọ
ế
ự
ủ
ễ DS. Ths. Nguy n Ti n Hùng
ệ Ch nhi m d án
1
ầ
ủ
ự
ệ
TS. Tr n Chí Liêm
Phó ch nhi m d án
2
ươ
ự
ủ
ệ
TS. V ng Chí Hùng
Phó ch nhi m d án
3
ậ
ứ
ủ
ề
ế
ầ PGS. TS. Tr n Công Lu n
Ch trì v nghiên c u chi
t tách Palitaxel, Docetaxel
4
ươ
ầ
ứ
ủ
ế
ừ ừ ạ
ạ TS. Tr n B ch D ng
Ch trì nghiên c u chi
t tách alcaloide t
d a c n
5
ọ
ứ ề
ủ
ế
ả
ẩ
ạ PGS. TS. Ph m Ng c Bùng
Ch trì nghiên c u v Bào ch : Các s n ph m chung.
6
ủ
ứ ề
ế
PGS. TS. Lê Minh Trí
7
Ch trì nghiên c u v Bào ch tiêm: Paclitaxel, Docetaxel, Vinplastin, Vincristin, Navelbin
ố ế
ủ
ả ụ
GS. Hoàng Xuân Ba
ợ Ch trì: H p tác qu c t
và đánh giá sinh kh d ng
8
ầ
ố
ủ
ươ
ươ
TS. Tr n Qu c Hùng
Ch trì: Đánh giá lâm sàngvà t
ng đ
ọ ng sinh h c
9
ự
ư
TS. Hà H iồ
Th ký d án
10
ọ
Thành viên d ánự
11 DS. Đào Ng c Quynh
Thành viên d ánự
ạ ầ 12 DS. Tr n Văn Đ o
ễ
ố
Thành viên d ánự
13 Nguy n Qu c Dũng MBA
ỳ
PGS. TS. Hu nh Thanh Hùng
Thành viên d ánự
14
ạ ỳ PGS. TS. Hu nh Thành Đ o
Thành viên d ánự
15
ự ụ ụ ệ ể ấ ả ậ ự Đ t (ph c v cho d án, các doanh nghi p có th góp tài s n cho d ự
4.4 V t l c: án):
N i dung góp
ơ ị ự ố ấ B ng 3ả : Danh sách các đ n v tham gia góp v n (đ t) cho d án
ố
ị
STT
Tên công ty, đ n vơ ị
Tr giá góp v n
ộ v nố
ỷ
1
Công ty VIMEDIMEX
10 t
VNĐ
ả ồ ấ ườ n b o t n Đ t làm v ượ ườ ố n gi ng d và v c ạ ệ li u: 10ha (Đà L t)
ấ
ỷ
2
Công ty BVPHARMA Đ t xây d ng phòng
6 t
VNĐ
ệ
ọ
ự ể thí nghi m tr ng đi m
ủ 0,2ha (C Chi TP. HCM)
ỷ
0,8 t
VNĐ
ấ
ố
1. V n ườ ả ứ nghiên c u và s n xu t gi ng
3
ạ
Công ty Đăk Nông i Đăk Nông)
APM (t
ỷ
4 t
VNĐ
ấ 2. Đ t xây ự d ng nhà máy.
C ngộ :
ỷ 160 t VNĐ
ố ằ ơ ị ưở B ng 4ả : Danh sách các đ n v tham gia góp v n b ng nhà x ng
ế ị ự và máy móc thi t b cho d án
ơ ị
ố
ố
ị
Đ n v góp v n
ề Tr gía ti n góp v n
STT
ả Tài s n góp ề ố v n qui ra ti n
ầ
ầ ư ớ
Đ u t
m i 100%.
1
ị
ỷ
Tr giá: 140 t
VNĐ.
ậ ổ Công ty c ph n t p ẩ ượ c ph m đoàn d Vimedimex
1. Toàn bộ ạ ưở nhà, X ng đ t GMP WHO.
ế
2. Trang ị thi t b R&D & ạ KTCL đ t GLP.
ế ị
3. Trang ụ ụ thi t b và d ng c ưở ủ c a hai phân x ng ắ ố thu c r n phân li u.ề
4. Kho
ạ
1.000m2 đ t GSP.
5. Văn ệ phòng làm vi c và ơ ở ạ ầ c s h t ng.
ấ ượ
6. Nhà cho ể R&D & ki m tra ng. ch t l
ầ ư ớ
2
Đ u t
m i 100%
Công ty CP BV Pharma
ỷ
22 t
VNĐ
ề
1. Dây ộ ồ ề chuy n đ ng b ị ấ ả s n xu t d ch truy n và dung môi
ạ đ t GMP.
C ng:ộ
ỷ 162 t VNĐ
ủ ệ ườ B ng 5ả ng
: Danh sách các phòng thí nghi m c a các vi n, tr ự tham gia vào th c hi n ệ ệ d ánự
ộ
ợ
Tên công ty, đ n vơ ị
N i dung h p tác
ST T
ệ
ệ
ọ
ệ
ứ
ế
Vi n Hóa h c công nghi p Vi
t Nam
ổ t tách bán t ng
1
1. Pilot nghiên c u chi h pợ
ạ
ọ
ọ
ự
nhiên
2
2. Labo R&D
Khoa Hóa, Đ i h c Khoa h c t (TPHCM)
ấ ượ
ể
ệ 3. Phòng thí nghi m ki m tra ch t l
ng
ạ ọ
Đ i h c Bách khoa TPHCM
3
ườ ươ
ườ
ệ
4. V n
n, v
n thí nghi m
ạ ọ
ượ
ượ
Đ i h c Y – D c TPHCM (Khoa D c)
4
ơ
ị ự ủ 5. Nhân l c c a các đ n v
ạ ọ
Đ i h c Nông lâm TPHCM
5
ạ ọ
ọ ự
ộ
Đ i h c Khoa h c t
nhiên (Hà N i)
6
ủ ệ ệ 4.5 Các đ i tác c a doanh nghi p h p tác h tr doanh nghi p trong
ệ ự ự ợ ầ ư ướ Các khách hàng, các nhà đ u t n ỗ ợ c ngoài: ố th c hi n d án:
ứ ệ ệ ố
ố Công ty BV Pharma có đ i tác là Vi n Vilar (Vi n nghiên c u cây thu c ộ ộ thu c C ng hòa liên bang Nga).
ệ ầ ạ ộ
ị ươ ố ượ ủ ầ ẩ ả Công ty Vimedimex: Là m t doanh nghi p th c ph m c a Vi
ả ố ư ư
ứ ậ
ố ế ng m i hàng đ u,chi m ấ ệ t Nam, có các đ i tác là các nhà s n xu t kho ng 22% th ph n d ỹ ỹ ầ thu c ung th hàng đ u nh :SOGES (CHLB Nga); BMS (M ); Roche (Thũy S ); Ebewe; Pierre Fabre: Pháp; Aqvida (Đ c); Pharmex; Nagase (Nh t); Cisen, Hengrui (Trung Qu c); Belmedpreparaty (Belarus).
ự ẽ ố
ẩ ự ự ệ ệ ẩ
ấ ứ ề Các công ty trên là các đ i tác ti m năng, s tham gia d án theo các hình th c ự ượ Businese cooperation contracts; Toll Manufactoring, Joint Venture và là l c l ng ể ủ ả ể ọ quan tr ng đ thúc đ y s phát tri n c a s n ph m và th c hi n vi c chuyên môn ả hóa s n xu t.
5.1 Khó khăn:
ả: 5. Khó khăn và h quệ
ầ ư ấ ị
+ Đ u t ầ ư ả nhà máy s n xu t hóa d ớ ầ ư ề ầ ư c tr ung th là đ u t ả ườ cao nhi u l n so v i đ u t ượ vào nhà máy s n xu t thu c thông th ổ ầ ư ớ l n và lâu dài, t ng ố ấ ng. ố v n đ u t
ượ ấ ậ ớ ớ + V s n xu t hóa d
ả ạ ượ Ấ ườ ứ ệ ớ ộ ố ề ả công ngh và v i các c c chúng ta ph i c nh tranh v i các t pđoàn l n v ố ề ng qu c v hóa d ề c ( n Đ , Trung Qu c, Đ c, Tây Ban
ặ ư ữ ể ỏ
ỹ ệ ế ậ ế ằ i th , nh ng không th tránh kh i nh ng khó khăn ban ả k thu t có th không cao.Có th giá bán b ng nhau, s n
ể ấ ữ ả ầ ợ Nha, M …). M c dù có l ể ỹ ả ầ đ u.Hi u qu kinh t ượ ấ c không có lãi trong s n xu t (nh ng năm đ u). xu t hóa d
ồ ệ ậ ượ ề ả + Xây d ng vùng tr ng d c li u t p trung: Chi phí đ n bù gi
ặ i phóng m t i đ t c a dân và doanh nghi p cao, n u không có s h tr c a nhà
ặ ấ ệ ố ớ ế ồ ệ ự ỗ ợ ủ ỏ ự ằ b ng cao, mua l ướ n ạ ấ ủ ệ ự c thì r t khó th c hi n (đ c bi t là đ i v i vùng tr ng Thông Đ ).
ệ ể ả 5.2 H qu (có th ):
ấ ượ ụ ệ ế ả + Vi c tiêu th (gi ế c tiên ti n) thì t ch t l
ướ ằ ng ngang b ng v i các n ụ ơ ả ệ ầ ư ệ thi ể cũng là vi c khó khăn, có th khó khăn h n c vi c đ u t ớ ệ và áp d ng công ngh .
ấ ạ ạ ủ ủ ệ ế ờ ỹ + Th t b i t m th i do thi u k năng và kinh nghi m do ch quan c a con
ng i.ườ
ẽ ượ ấ ụ ể ở ế ế ậ ầ ề Hai v n đ trên s đ c trình bày c th ị ph n K t lu n và Ki n ngh .
Ầ Ư
Ứ
Ự
Ph n IIầ
: QUY MÔ D ÁN VÀ HÌNH TH C Đ U T
I. QUY MÔ.
ấ ả Nhà máy s n xu t hóa
a.i.1.a.i.1. c: 20.000m2
ượ d
ụ ầ ư ạ ượ B ng 6ả : H ng m c đ u t nhà máy hóa d c
ỷ ồ ĐVT: T đ ng
ạ
ố ầ ư
ứ ầ ư
STT
ụ H ng m c
V n đ u t
Hình th c đ u t
ưở
ế
ớ
Phân x
ng chi
t tách
81.5
M i 100%
1
ưở
ớ
Phân x
ợ ổ ng bán t ng h p
17
M i 100%
2
ưở
ế
ớ
Phân x
ng tinh ch
19
M i 100%
3
ứ
ng nghiên c u và
ớ
60
M i 100%
4
ưở Phân x phát tri nể
ớ
Xây d ngự
47
M i 100%
5
T NGỔ
224.5
ổ ứ ả ợ ồ ợ ấ 2. T ch c s n xu t theo h p đ ng h p tác kinh doanh(BCCBusines
Cooperation Contract)
ụ ầ ư ạ ế ượ B ng 7ả : H ng m c đ u t nhà máy bào ch d ẩ c ph m
ỷ ồ ĐVT: T đ ng
ạ
ứ ầ ư
STT
ụ H ng m c
Hình th c đ u t
ố ầ V n đ u tư
ả
ị
ợ
ấ t b cho s n xu t
145
1
ế Máy thi ố thu c tiêm
H p tác BV Pharma và Vimedimex
ị
ả
ợ
42
2
H p tác BV Pharma và Vimedimex
ấ ế t b cho s n xu t Máy thi ề ố ắ thu c r n phân li u và dung môi
ế
ộ
ợ
ậ t b cho b ph n
20
3
ị Máy thi R&D bào chế
H p tác BV Pharma và Vimedimex
ợ
Xây d ngự
76
4
H p tác BV Pharma và Vimedimex
ấ
ợ
22
5
ề
ề ả Dây truy n s n xu t dung ị môi và d ch truy n
H p tác BV Pharma và Vimedimex
T NG Ổ
305
ầ ư ồ ượ ệ ệ 3. Đ u t cho nuôi tr ng cây d c li u ( vùng nguyên li u):
ứ ả ớ ộ ấ ả ợ Công ty t ự ổ t ấ ồ ch c s n xu t 20 ha vàh p đ ng v i h nông dân s n xu t
±230 ha
Ư Ủ II. TRÁCH NHI M C A CÁC BÊN THAM GIA Đ U T THEO
Ệ Ợ Ồ Ợ Ứ ƯƠ Ầ NG TH C H P Đ NG H P TÁC KINH DOANH (BCC) PH
ề ợ ủ B ng 8ả : Phân công trách nhi m và quy n l i c a các bên tham gia
Đ u tầ ư
ệ ầ ư đ u t
ị Qu n trả
ỗ
Phân chia l
lãi
ệ
ủ ự
ệ
Trách nhi m c a d án
ố Trách nhi m đ i tác
ỗ
ầ ư ớ ả
ớ
ự Xây d ng nhà ưở x
ng.
ề
ệ
ế
ị
ế ị m i máy, thi Đ u t t b ộ ấ cho s n xu t (m t dây truy n hoàn thi n).
ị
ấ
ị
Không hình thành pháp nhân m i (là ộ ơ ộ m t đ n v thu c ả ố đ i tác qu n tr ).
ủ L , lãi c a các bên trong BCC không nhả ả ả ế ưở ng đ n k t qu s n h ủ ấ xu t – kinh doanh c a ị ơ đ n v .
ổ ị
ộ
ậ
Cung c p các d ch ụ ợ ơ ụ v ph tr (h i, khí, ướ ấ thoát c p c, n ệ ạ ệ đi n, đi n l nh …).
ỷ
ấ ượ
ể
ố
ố ầ ư : B sung cho đ i Đ u t ứ ế t b nghiên c u tác:Thi ị t bế chuyên dùng; Thi ng. ki m tra ch t l
ỗ L : Phân chia theo t ệ l góp v n trong BCC
ị
ấ
ủ toán ph
ộ ậ Thành l p m t b ph n kinh doanh riêng c a BCC – ụ ạ h ch thu c.ộ
ệ
ả
ố
Lãi: Phân chia theo tỷ ệ góp v n trong BCC. l
ườ
ụ Cung c p d ch v : Kho, bãi, hành chính, ị ả qu n tr b o v , văn phòng …
ị
ầ ứ Ng i đ ng đ u ủ c a các bên BCC ạ ẽ lãnh đ o BCC s theo qui đ nh.
III.
Ộ ƯƠ Ứ Ư Ầ
ƯƠ Ệ Ộ Ả NG TH C
Ệ Ả ồ ụ ế ợ ồ Ấ NG TH C Đ U T CHO H S N XU T, Ứ : H pợ ợ i ích toàn
N I DUNG, PH Ấ DOANH NGHI P S N XU T NÔNG NGHI P THEO PH ế ế ồ đ ng liên k t nuôi tr ng – ch bi n – tiêu th (H p đ ng theo mô hình l chu i).ỗ
ề ợ ợ ồ ủ ệ B ng 9ả : Quy n l i, trách nhi m c a các bên tham gia h p đ ng
ộ ả
ủ
ầ ư ộ ả , h s n
ệ ợ ồ
ầ ệ Trách nhi m nhà đ u tư
ấ Trách nhi m h s n xu t theo h p đ ng
ợ L i ích c a nhà đ u t xu tấ
ậ
ả
ụ
ươ
ệ ng ti n
Nhà đ u tầ ư:
ợ
ồ
ấ
ấ ạ ế L p k ho ch s n xu t – ký h p đ ng.
ấ Đ t đai, công c , ph ả s n xu t.
ủ ộ
ạ
ả
ấ
ộ
ộ
ượ c
ầ ư
ấ ế Ch đ ng cho k ho ch – s n xu t ủ c a nhà đ u t
.
ạ
ả Cung c p qui trình s n xu t.ấ
Lao đ ng và lao đ ng đ ề đào t o v GAPC.
ế
ướ
ả ẫ ng d n s n
, phân bón chăm sóc
ị ủ ấ
ầ
ố
ộ Không ch u r i ro do bi n đ ng giá ả c khi m t cân đ i cung – c u.
ấ
ệ ự ậ
ạ Đào t o, h xu t theo qui trình.
ậ ư V t t ả b o v th c v t.
ề ấ ượ
An toàn v ch t l
ng.
ẫ
ố
ướ
ộ ả
ầ ng d n, yêu c u
ấ Cung c p gi ng.
ấ : H s n xu t
ả
Ghi chép h ị qu n tr , báo cáo.
An toàn đ u t
ầ ư .
ợ ỗ ợ H tr tài chính theo h p đ ng.ồ
Chăm sóc.
ủ ộ
ậ ổ
ị Thu nh p n đ nh và ch đ ng.
ị ả
ấ
Thu ho ch.ạ
ượ ả
ủ
ề
Đ c b o lãnh, r i ro v giá.
ả Qu n tr s n xu t theo GAPC.
ị ự ể
Ch u s ki m soát theo GAPC.
ủ
ế
ự ệ
ể
ệ Ki m soát vi c th c h n.
ể ể
ả B o hi m thiên tai, r i ro (n u mua ả b o hi m).
Thu mua.
ế
ế
ả
ể
ỏ (n u có th a
ế ế Ch bi n.
ượ Đ c b o hi m y t thu n).ậ
ưở
ợ
H ng phúc l
i.
IV.
Ầ Ư Ứ ƯƠ Ứ Ả HÌNH TH C Đ U T VÀ PH NG TH C QU N LÝ:
ả ầ ư ớ ượ ế ợ c và k t h p v i đ u t ớ ầ ư :
Hình th c đ u t ợ ồ ứ ầ ư Đ u t ợ theo h p đ ng h p tác các phân x ữ m i nh ng m ng hóa d ế ưở ng bào ch .
ươ ứ ả Ph ng th c qu n lý:
ậ ệ ầ ổ
ượ ữ ư ầ ẩ : Thành l p công ty c ph n theo lu t doanh nghi p. Tên ự ả ậ ẩ c ph m các s n ph m ch a ung th (D
Mô hình qu n lýả ổ ọ g i: Công ty C ph n Hóa d ki n).ế
31
Các công ty
phòng
34 Công ty phân ph iố
ướ
Các nghi p vệ ụ
c ngoài
28 n
35 Công ty Marketing
29
32
ưở
Các công ty Vi
tệ
ả ng s n
Các x ế
ấ
Nam
xu t, bào ch
30
33
ị ộ ơ Các h , đ n v :
ị Đ n v nghiên
SX nông nghi pệ
ơ ứ ộ ậ c u đ c l p
ơ ồ ổ ứ S đ t ch c:
Ự
Ể
Ị
ầ Ph n III
: Đ A ĐI M XÂY D NG
Ệ Ề I. THÔNG TIN CHUNG V HUY N ĐĂK G’LONG
1. V trí xây d ng
ự ị
c ư ừ ượ d ệ c li u Vi ệ t
ượ ch a ung th t ữ ỉ ấ ệ ầ ư ự D án đ u t ự ượ c xây d ng t ả nhà máy s n xu t hóa d ạ xã Đăkha, huy n Đăk G’Long, t nh Đăk Nông i Namđ
ị ị ủ ỉ
ự ệ ả ổ ắ ơ , có t ng di n tích t
ằ ở ắ V trí đ a lý: Đ k Glong n m ườ ị ệ ỉ
phía Đông Nam, Di Linh và B o Lâm ắ ở ở ở cách trung nhiên ắ phía Đông B c, Đam Rông ắ ả phía Nam, Đ k phía ở phía Tây và Krông Nô phía Tây Nam, Đ k Song
phía Đông Nam c a t nh Đ k Nông ng đi xã Qu ng S n tâm th xã Gia Nghĩa 11km trên đ ở ớ là 144.875,46 ha, giáp v i các huy n Lăk t nh Đăk Lăk ở ở phía Đông, Lâm Hà ệ ấ R'l p và huy nGia Nghĩa B c.ắ
ố ế ọ ị ị ệ M i quan h vùng: Đăk G
ố ả ề ồ
ử ị ệ ệ ề ạ ỉ
ươ ộ ở ’Long có v trí quan tr ng c v kinh t , chính tr và ớ ố , là c a ngõ phía Đông Nam n i Lâm Đ ng v i Đăk Nông và ố ộ ậ 28 đi qua t o đi u ki n thu n ệ ọ ố ng quan tr ng cho vi c i cho vi c l u thông hàng hoá, m ra m t m i thông th
ế ủ ỉ an ninh qu c phòng các t nh Tây Nguyên, trên đ a bàn huy n có Qu c l ệ ư ợ l ể phát tri n kinh t c a Đăk Glong và t nh Đăk Nông .
ề ặ ế ể 2. Đ c đi m v kinh t ộ xã h i
ệ ệ ổ ự Di n tích: Đăk G ’Long có t ng di n tích t nhiên là 144.875,46 ha.
ố ổ ệ ố ị ườ Dân s : T ng dân s trên đ a bàn huy n là 43.072 ng i.
ộ ệ ị
ạ ơ
ồ Dân t c: Trên đ a bàn huy n có 24 dân t c, bao g m: Kinh; M’Nông; Nùng; Chay; Sán Dìu; Kh Me; ơ ộ ườ ơ Tày; Thái; Dao; M ; Ê Đê; Mông; Hoa; M ng; Sán ổ XTiêng; H’re; Co; K Ho; Th ; Chu Ru; Giáy; X Đăng; Ch Ro; Chăm.
ệ ạ ồ ị Tôn giáo: Trên đ a bàn huy n có 03 tôn giáo chính, bao g m: Đ o Công giáo;
ậ Ph t giáo; Tin lành…
ớ ậ ấ ầ
ề ấ ế ệ ệ ộ ả ố ấ ệ
ạ ư ư
ơ
ạ ủ ượ ạ ưở ầ ố ờ ợ Th i gian g n đây t
c đ tăng tr ướ ế ế 15 đ n 20%. C c u kinh t
ớ ớ ầ i khó khăn, c s h t ng g n nh ch a có gì đáng k ; tr ề ầ ể ủ ộ ị chuy n d ch theo h ệ ể ươ ệ ệ ả
ắ ể Là m t huy n m i thành l p v i đi m xu t phát ban đ u r t th p, Đ k ầ G'Long ph i đ i di n v i nhi u khó khăn: h u h t các xã trong huy n là vùng 3, ể ụ ơ ở ạ ầ vùng 2, giao thông đi l ệ ờ ấ ở s làm vi c và n i sinh ho t c a các c p chính quy n, ban, ngành trong th i gian ả ế ầ ng kinh đ u h u h t ph i thuê, m n t m b ... ự ỉ ơ ấ ạ ừ ế hàng năm đ t t ng tích c c, t t ạ ọ tr ng nông lâm nghi p gi m, công nghi p ti u th công nghi p, th ng m i ụ ị d ch v tăng.
ị 3. Đ a hình
ạ ự
ộ ớ ự ấ ấ ợ
ư ệ ẽ Đa d ng và phong phú, có s xen k là các thung lũng; đ cao trung bình trên ể ủ ế 800 m. Đây là khu v c có đ t bazan là ch y u, r t thích h p v i phát tri n cây công ầ ề nghi p lâu năm nh cà phê, cao su, đi u, tiêu và chăn nuôi gia súc, gia c m.
4. Khí h uậ
ừ ừ
Đ k Gắ ưở ệ ớ ẩ ệ nh h
ư ắ ầ ừ ượ ế ậ ậ tháng 4 đ n h t tháng 11, t p trung 90% l
ượ ư ừ ế ấ ’Long v a mang tính ch t khí h u cao nguyên nhi ả ủ mùa khô. Mùa m a b t đ u t hàng năm. Mùa khô t ị ậ t đ i m, v a ch u ư ng c a gió mùa Tây Nam khô nóng. Khí h u có 2 mùa rõ r t: mùa m a và ư ế ng m a ể ng m a không đáng k . tháng 11 đ n tháng 4 năm sau, l
ả ệ ộ ệ ộ ừ ấ t đ trung bình năm kho ng t t đ cao nh t 33
0C, nhi ạ
0C, nhi 2122 0C, tháng nóng nh t là tháng 4, tháng l nh nh t vào tháng 12. L
Nhi ấ ấ ấ
ượ ư ả
ấ ộ ẩ ấ ư ư ư ề ấ
ộ ố ơ ư t đệ ộ ượ ng th p nh t 14 m a trung bình năm kho ng 22002400 mm, l ng m a cao nh t 3000mm. Tháng ấ m a nhi u nh t vào tháng 8, 9; m a ít nh t vào tháng 1, 2. Đ m không khí trung bình 84%. Đ b c h i mùa khô 14,615,7mm/ngày, mùa m a 1,51,7 mm/ngày.
ạ ầ ự ự ấ 5. H t ng khu đ t xây d ng d án
ử ụ ệ ạ ấ 5.1. Hi n tr ng s d ng đ t
1...a. Tài nguyên đ t:ấ
ặ ằ ồ
ể ạ ấ ồ ư ề ’Long n m trong vùng trung M c dù là vùng có nhi u đ i núi, nh ng Đăk G ế ấ ỏ bazan, t o ra đ phì nhiêu cao trong đ t, làm cho cây tr ng phát tri n h t
ộ ớ ệ ấ ợ tâm đ t đ ậ ợ ứ s c thu n l ỗ i, thích h p v i cây công nghi p và cây l y g .
ổ ấ ế ị T ng di n tích đ t nông nghi p trên đ a bàn là 16.673 ha, chi m 11,56% ch
ệ ể ồ ư ạ
ệ ệ ậ ợ ợ ệ ệ ề ệ ể
ệ ủ ế y u phù h p đ tr ng cây công nghi p dài ngày nh cà phê và cao su và các lo i cây ạ công nghi p khác, t o đi u ki n thu n l i cho vi c phát tri n vùng các chuyên canh cây công nghi p sau này.
1...b. Tài nguyên r ngừ
ớ ự ừ ấ ủ Tài nguyên thiên nhiên l n nh t c a huy n là r ng t
ộ
ủ ế ẻ ằ ế ẩ ặ
ừ Ở
ủ ế ố
ưở ề
ượ ệ ầ ả ả ư ư ẳ c li u quý nh đ ng sâm, tr m h
ệ ớ ệ nhiên, v i di n tích ủ ề ể ừ 125.793,2 ha, đ che ph 65%, ch y u là ki u r ng khép kín trong đó có nhi u loài ươ ệ ư ẩ ỗ ệ t huy n có g quý nh c m lai, h ng, c m x , b ng lăng, lim, s n, kate.v.v đ c bi ậ ộ ở chân dãy Tà Đùng. khu r ng nguyên sinh đây có hàng trăm loài đ ng v t quý ư ỏ ở ượ ố hi m sinh s ng và đ c ghi vào sách đ tr thành tài s n quý c a qu c gia nh voi, ự ậ ề ổ ng…Ngoài ra còn b o l u nhi u loài th c v t có báo, h , tê giác, nhi u loài linh tr ươ ừ ờ t ng, mã th i nguyên sinh và các loài cây d ti n...ề
cướ
1...c. Tài nguyên n
ắ ầ ướ c ng m phân b
ị ướ ệ ả ấ đ sâu 6090m
ượ ử ụ ổ ế ố ở ầ h u kh p trên đ a bàn trong huy n, có tr ổ ồ ,đây là ngu n cung c p n c s d ng ph bi n cho sinh ho t, làm kinh t
ộ ố ơ ướ ầ ồ
ủ ế
ầ ư ớ ế ầ ố ữ ấ c b sung cho s n xu t và ế ườ n, v ế ạ c ng m h n ch . ư ế c khai thác ch y u thông qua các gi ng khoan, gi ng đào, nh ng ả ằ ở ầ l n và ph i có t ng sâu nên mu n khai thác c n có đ u t
ượ ồ ồ Ngu n n ớ ở ộ ượ ng l n l ạ ạ sinh ho t vào mùa khô, đ ế kinh t trang tr i. Tuy nhiên trên m t s n i trong vùng ngu n n ầ ướ N c ng m đ ướ ồ do ngu n n ngu n năng l ạ ượ c n m ng.
ệ ạ ạ 5.2.Hi n tr ng thông tin liên l c
ệ ử ụ ố ử ụ ượ Đi n s d ng h th ng đi n l
i qu c gia đ ễ ở ầ ứ ệ ố ạ
ệ ướ ả c qu n lý s d ng b i Công ty ướ ư ọ i b u chính vi n thông đáp ng nhu c u cho m i ể ế ố ư ệ ề ử ụ ng s d ng trong xã, các đi m b u đi n văn hóa đ u có k t n i internet. ệ ự Đi n l c Đăk Nông. Có m ng l ố ượ đ i t
ậ 6. Nh n xét chung
ậ
ự ấ nh n th y r ng khu đ t xây d ng ế ố ề ự nhiên, kinh ấ ằ ác y u t v t
nêu trên, Ch đ u t ự ể ữ ừ T nh ng phân tích ậ ợ ể ế ự ấ d án r t thu n l ề ế ạ ầ đ uthu n l , h t ng t i đ ti n hành th c hi n. ệ ậ ợ i cho vi c tri n khai ủ ầ ư ặ ệ M t khác c ự d án.
1.
Ầ Ư Ể Ị II. Đ A ĐI M Đ U T NHÀ MÁY
Thông tin chung
ị ị : d án cách trung tâm th xã Gia Nghĩa 11 km v h ề ướ ng
ầ ư ự ể Đ a đi m đ u t ơ ả ườ ệ đ ng đi xã Qu ng S n, huy n Đăk G’Long.
ệ ượ ự
Di n tích xây d ng: nhà máy ch bi n d ấ ượ ế ế ượ ỉ ấ ổ ệ ệ ạ c xây trên di n tích c li u s ch đ ế ế ả c UBND t nh đã c p cho công ty CP S n xu t Ch bi n
ố ả ạ 2ha trong t ng s 4,9ha đ Nông Lâm S n s ch Đăk Nông (Đăk Nông APM).
ự ể ệ ạ ị Hi n tr ng đ a đi m xây d ng:
ư ệ ườ ế ấ + Đi n: Ch a có, tuy nhiên có đ ng dây trung th đi qua đ t nhà mày;
ệ ố ướ ư ướ ử ụ ướ + N c: Ch a có h th ng n c máy và đang s d ng n c khoan;
+ Công trình giao thông: ch a cóư
o, nên c n đ
ế ị ầ ượ ủ ạ ậ ồ ố + Đ a hình: đ i d c 10 đ n 15 c san i t o thành b c thang
ướ tr ự c khi xây d ng nhà máy.
ấ 2. Đ t đai
ủ ừ ể ồ
ề ặ ấ ấ ầ ẫ Đ t r ng, r ng còn ít đã chuy n thành r y tr ng cà phê, c mì, tiêu. Tuy ề ấ đây là đ t nghèo, năng su t th p, t ng canh tác sâu, b m t nhi u
ặ ấ ộ ấ ở nhiên, đ t qu ng boxit.
ế ấ ầ ấ
ỉ ọ Nhu c u đ t cho vùng nguyên li u và đ t xây d ng nhà máy chi m t tr ng ấ ự ị ệ ấ ự ế ấ ấ r t th p trung khu v c và hoàn toàn là đ t công (đang b dân l n chi m).
3, Môi tr ngườ
ấ ộ ạ + Hóa ch t đ c h i
ề ừ ể ấ ả Trong dây chuy n s n xu t, b i th i có th phát sinh t
ệ ụ ưở ế ạ
ấ ả ự ế c a ủ s n ph m
ộ ạ nguyên li u, t o h t, pha tr n nh h ậ v n hành. Tuy nhiên, do đ c tính ả ạ đ cộ h i nên ấ ả quá trình c p phát ả ấ ộ ả ng tr c ti p đ n công nhân tham gia s n xu t ươ ả ố ặ ng đ i ả ầ ấ ạ c n ph i toàn b quy trình s n xu t t ẩ do nhà máy s n xu t là t i nhà máy là quy trình khép kín,
ề
ử ụ ụ ầ ộ ị t (
ề ả ạ ạ ấ ầ ư ệ ố đ u t ượ xu t ấ ph iả đ trang ho t tính, ng,…) khi s n xu t ả ộ h th ng hút và kh b i cho toàn b dây chuy n; công nhân tham gia s n ế găng tay, kh uẩ ộ ụ ả c trang b các d ng c b o h lao đ ng c n thi ả ượ ấ và ph i đ ủ c đào t o v an toàn hóa ch t.
ả ướ + N c th i
ặ
ầ ư ệ ướ ệ ả ấ c th i doanh nghi p đã đ u t
ả M c dù n ư nh ng trong ph ạ ướ lo i n ế ế ả ủ ử ướ c th i c a nhà máy có hóa ch t trong quá trình x lý và ch bi n ươ ạ ử hi n đ i và phân ng án x lý n c th i làm 2 nhóm:
ườ ươ ấ ng pháp BIOGAS l y khí làm
ng: nhà máy x lý theo ph ệ ố Nhóm thông th ồ ơ ệ ử ấ ượ nhiên li u cho n i h i và h th ng s y d ệ c li u.
ả ớ ng
ồ
ướ ả ạ c th i t ồ ấ ộ ạ Nhóm có hóa ch t đ c h i: H p đ ng v i công ty môi tr ả ố ư ệ ườ ả c th i đ t hi u qu t ả ả ừ quá trình s n xu t s đ
ợ ấ i u nh t th i ra ngu n môi tr ấ ẽ ượ ử ế ợ ệ ố ử
ể ướ ướ ế ậ ả ầ ả ồ c khi th i ra ngu n ti p nh n. Ch t l ng n
ử ườ ả đ m b o x ướ ng mà không gây ô lý n ể ử ễ c x lý thông qua h th ng b x lý nhi m, n ằ UASB(Upflow Anaerobic Sludge Blanket)k t h p b Aerotank, kh trùng b ng Clo ạ ộ ấ ượ ả tr c đ u ra đ m b o đ t c t A QCVN 40: 2011/BTNMT.
4. Lao đ ngộ
ạ ị ươ ậ ỹ i đ a ph
+ Lao đ ng k thu t: Vào giai đo n ban đ u do lao đ ng t ỹ ầ ượ ầ ộ ộ c, c n đ a lao đ ng k thu t đã đ ư ng ch a i nhà máy BV Pharma
ạ ậ ử ụ ộ ạ ạ c đào t o t ộ ồ ạ ạ ư ườ ng đào t o và s d ng ngu n lao đ ng t ỗ i ch . ượ ứ đáp ng đ ấ ẽ lên, sau đ y s tăng c
ừ ừ ộ ố ơ ị ạ + Chuyên gia: t Công ty BV Pharma và t m t s đ n v t i thành ph H ố ồ
Chí Minh.
ộ ồ ị + Lao đ ng nông nghi p: Dân đ a ph
ươ ệ ấ ạ ứ ả
ầ ả ạ ộ
ệ ạ ươ ủ ế ng hi n t i ch y u tr ng cà phê, tiêu ấ ậ ỷ ệ ậ ậ nghèo còn cao. Vì v y, ng th c s n xu t l c h u, thu nh p th p, t l ệ ẽ ờ ố ệ ỗ ử ụ i ch , góp ph n c i thi n đ i s ng ươ ế ị ớ v i ph ạ doanh nghi p s đào t o và s d ng lao đ ng t kinh t đ a ph ng.
ươ ự ề ệ + Ph ng án lâu dài v nhân l c: Đào t o t
ộ ươ ỗ ổ ứ ả ỉ ề ạ ỉ
ầ ư ớ ủ ị ơ ở ớ l n c a khu v c Tây Nguyên v i các c s l n nh
ả ở ố ạ ạ i ch ; T ch c đi u ki n ăn t t ng án có t nh kh thi cao vì Đăk Nông ư ớ ự ế ế ể đ thu hút lao đ ng ngo i t nh. Đây là ph ể đang là đ a đi m thu hút đ u t ế ế nhà máy ch bi n nông s n; khai thác và ch bi n boxit.
Ế
Ơ Ộ Ề Ệ Ề
Ệ Ỹ
Ậ Ư
Ệ
Ị
Ị Ấ Ầ
Ơ Ở
Ph n IVầ : PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ S B V THI T Ậ B , CÔNG NGH K THU T VÀ ĐI U KI N CUNG Ụ Ạ C P CÁC V T T , NGUYÊN LI U, D CH V H T NG C S
I.
Ế ƯỢ Ị TRANG THI T B NHÀ MÁY HÓA D C:
1.
ữ Nh ng thi ế ị ủ ế : t b ch y u
2 siêu t
ế ấ ằ ớ ạ ệ ố + H th ng chi t xu t b ng dung môi CO i h n.
ế ả ấ ố ệ ố + H th ng chi ồ t áp su t gi m có thu h i dung môi, ch ng cháy.
ệ ố ả ọ + H th ng l c khung b n.
ệ ố ả ứ ị ượ ồ ấ ớ ứ + H th ng n i ph n ng ch u đ c áp su t l n, có tráng men s trong lõi.
oC) và nhi
ả ứ ệ ề ồ ệ ộ ấ ấ ệ ộ + N i ph n ng trong đi u ki n nhi t đ r t th p (80 t đ cao
(>350oC).
ệ ố ế ằ ươ ắ ạ ớ + H th ng tinh ch b ng ph ng pháp s c ký d ng l n.
ộ ấ ử ầ ọ ượ ử + C t c t phân t (cho ra các tinh d u có tr ng l ng phân t khác nhau …).
ế ị ươ ượ
t b có hàm l ệ ổ ế ấ
ệ ng khoa h c công ngh cao nh ng t ướ ả ậ Đây là các thi ố ớ ệ ọ ị ấ ễ ố ư ọ ng đ i ả ớ ề ph bi n đ i v i các doanh nghi p hóa h c, nhi u n c s n xu t (v i giá c khác ấ ấ nhau, công ngh khác nhau) và không b c m xu t, c m nh p; d mua.
2.
II.
ấ ễ ễ ậ ễ ể ẩ ậ Hóa ch tấ : Là các hóa ch t d mua, d nh p kh u, d v n chuy n.
CÔNG NGHỆ
ặ ả
ố
ấ ấ ừ ạ ấ ỏ ỏ ấ ộ ủ ụ Trong 11 ho t ch t nhà máy đ t m c tiêu s n xu t có hai nhóm (alcaloide c a ừ ạ ấ ừ cây Thông đ ) có r t ít các qu c gia trên ố ỹ Ấ ế ớ ả i s n xu t (D a c n: Pháp, Hungary; Thông đ : M , n Đ , Trung Qu c,
ạ ợ cây D a c n và h p ch t vòng Taxan t th gi Đ c).ứ
ả ể ả ệ ặ
ẩ ệ ứ ầ ng đã nghiên c u g n 10 năm, đã làm ch v
ớ ả ư ừ ế ổ ệ ỏ Đ s n xu t các s n ph m trên đòi h i công ngh cao m c dù doanh nghi p ủ ề ấ ợ t, tách (tr công ngh bán t ng h p Docetaxel), nh ng m i s n xu t
ấ ườ ọ ủ và các nhà khoa h c c a các vi n, tr ệ công ngh chi ở ố ượ ư ề ệ qui mô Pillot, s l ng ch a nhi u và giá thành còn cao.
ả ươ ệ ấ ấ ầ Ph ng án s n xu t Docetaxel: 3 năm đ u Vi
ể
ủ ầ ư ẽ ứ ờ
ấ ấ ạ ả ự ả ế ệ ả t Nam s n xu t 10 Deacetylbaccatin III (10 DAB III) sau đó chuy n 10 DAB III cho Công ty Aq Vida ệ (Đ c) gia công s n xu t Docetaxel. Sau th i gian 3 năm Ch đ u t s hoàn thi n và ti n hành t s n xu t t t Nam. i Vi
ả
ủ ượ ứ ể ệ c nghiên c u, chi t, tách t ừ i Vi
Các s n ph m khác: Nhóm Flavonoide c a cây hoa hòe, Curcumin t ạ ,d n t cây bình vôi bi n … đã đ ch c s n xu t còn manh mún, ch a đ ế ư ượ ầ ư ẫ ớ c đ u t cây ệ t i giá
ệ ổ ứ ả ổ ấ ị ẩ ừ ngh ; Cepharanthin t Nam, tuy nhiên vi c t ấ ượ thành cao và ch t l ng không n đ nh.
ọ ệ ủ ộ Doanh nghi p và các nhà khoa h c Vi
ự ể t Nam có th ch đ ng thi ệ ả t b và xây d ng nhà máy, tuy nhiên vi c tham kh o và t ế ế ự t k , l a ư ấ v n
III.
ệ ế ị ọ ch n máy móc, thi ầ ố ủ c a các đ i táclà c n thiêt.
Ấ Ệ ƯỢ VI C TR NG CÂY NGUYÊN LI U VÀ CH T L NG D ƯỢ C
Ồ Ệ Ồ Ạ Ệ Ệ LI U TR NG T I VI T NAM
ủ ệ ạ ạ ấ ồ Ch t l
ượ ộ ố ướ ả c li u tr ng t ạ ệ i Vi ỏ
ấ ượ ệ ơ ố ứ ượ t Nam ng ho t ch t) c a d ng (hàm l 1. ỹ ấ ấ ề ư có nhi u u vi c s n xu t hóa ch t cùng lo i (Thông đ : M , t h n m t s n ừ ạ Đ c, Trung Qu c; D a c n: Pháp, Hungary);
ệ ượ ể t Nam tr ng 18 tháng có th thu đ
ự ừ
ừ ỏ ườ ấ ươ ươ ờ ượ ng 10DAB III: 0,001% và Paclitaxel t ố i Trung Qu c, ng ạ ượ ng ho t ch t t c 10DAB III, ự i ta thu10DAB IIIvà Paclitaxel ồ ng, thì th i gian tr ng ng đ
+ Cây Thông đ Vi Paclitaxel t nhiên t nhiên: 0,001%). Trong khi đó t ự nhiên t t ả ầ ớ ph i c n t ồ ỏ cành và lá (hàm l ạ ễ ớ v và r , v i hàm l i 4 năm.
ừ ạ ệ ượ ấ
t Nam đã đ ượ ẩ ấ ượ ướ ể ả c xu t kh u sang Pháp và Hungrary đ s n c trong ơ ng cao h n các n c đánh giá là có ch t l
+ Cây D a c n Vi ấ xu t Vinblastin, Vincvistin, đ khu v c.ự
ồ ấ + Các cây tr ng khác:Cây Hoa hòe Vi
ệ ả ở ượ ng Rutin đ t trên 31% (trong khi
ớ ỉ ạ ượ ệ
ượ ng Rutin ch đ t 7%).Cây ngh Vi ấ ể ạ ệ Ấ ấ ộ ệ t Nam là nguyên li u s n xu t Rutin, ạ Úc, châu Âu ệ ng Curcumin 5,5%, t Nam: Hàm l ượ ng
ỉ ạ ứ ư ấ ấ Troxerutin, Quercetin v i hàm l hàm l năng su t có th đ t trên 40 t n/ha. Trong khi cây ngh n Đ có hàm l Curcumin trên 11% nh ng năng su t ch đ t m c 10 t n/ha.
2.
ợ Các so sánh và l ế i th khác
ự Khi đ t v n đ xây d ng nhà máy hóa d
ụ ề ấ ệ
ặ ề ế ệ ặ ấ ợ ượ ể ễ ồ ể ồ ướ c li u có th tr ng xen cây cà phê, tr ng d
c li u t ươ ạ ể ả ứ ệ ấ ạ ậ nhìn nh n các l ừ M t khác cây d ượ tích cà phê Tây Nguyên ± 500.000 ha có th tr ng hòe xen cà phê (đã đ ề ồ nghiên c u). T i Tây Nguyên có nhi u d ượ nguyên li u đ s n xu t các lo i hóa d ượ ạ i Tây Nguyên, chúng tôi còn c t ở ộ i th khác, thí d v đ t đai: có th d dàng m r ng di n tích. ệ i tán r ng. Vì di n c Công ty ệ ự ấ nhiên quí, ngu n cung c p ệ ng li u khác: ể ồ ượ c và h
ắ ằ ả ấ + V ng Đ ng (Hoàng Liên ôrô): S n xu t Berberin.
ằ ấ ả + Hoàng Đ ng: S n xu t Palmatin.
ấ ạ ầ ả + Tiêu (lo i lép): S n xu t tinh d u tiêu.
ả ấ ụ + Cà phê lép, Trà v n: S n xu t Cafein.
ả ầ ấ + Màng tang: S n xu t tinh d u màng tang.
IV.
ả ầ ồ ấ + Móng r ng: S n xu t tình d u Ylang Ylang.
Ạ Ầ Ế Ề Ợ Ậ Ỹ Ự CÁC L I TH V XÂY D NG H T NG K THU T
ệ ạ ề i Đăk Nông tr ự c m t g p khó khăn v nhân l c
ự Vi c xây d ng nhà máy t ọ ệ ậ ỹ ướ ư ắ ặ ợ khoa h c – công ngh và công nhân k thu t, nh ng có l ế i th :
ệ ầ + G n vùng nguyên li u.
ở ộ ị ạ ế ấ ả ố + Không b h n ch qui mô khi mu n m r ng s n xu t.
ư ậ + Xa khu dân c t p trung.
ễ ả ế ấ ề ườ + D gi i quy t v n đ môi tr ng.
ấ ắ ấ ớ ợ
+ V i hai khu liên h p: S n xu t Boxit, s n xu t nhôm s p hình thành, Đăk ể ắ ắ ỉ ả ệ ả ấ Nông ch c ch n là t nh công nghi p phát tri n nh t Tây Nguyên.
ƯƠ
Ứ
Ự
Ph nầ V: PH
NG TH C XÂY D NG
I. K HO CH U TIÊN
Ư Ạ Ế
ả ứ ự ầ ư ạ B ng 10 : Th t ụ ư các h ng m c u tiên đ u t
ờ
Th i gian
B
cướ
Yêu c uầ ả
k t quế
B
K
TT
ộ ệ công vi c và n i dung
B tắ đ uầ (3)
K tế thúc (4)
(2) ả
ộ
ầ ư
S
xây d ng PTN R&D
ậ
ệ
ự
ổ
S Sau 9 tháng
ế ị t b .
ườ
i và môi tr
ự
u tiên 1:Đ u t ủ ụ ấ ơ ồ ọ ầ ậ
ử
ạ
ạ
ặ
ấ
ả
ố ự ấ ế ể
(1) Ư ự Làm th t c đ t, xây d ng. ệ B trí s đ trong công ngh . L a ch n nhà máy, thi Đ u th u và mua bán. ắ Ti p nh n, l p đ t, ch y th , đào t o. Tri n khai KH NCKHCN.
I 1 2 3 4 5 6
ổ
ợ
S
I
I
ấ ự
ồ
ơ ở ạ ầ ệ ả
Sau 12 tháng
ạ
ế ế
ấ
ạ
ả
ệ ự Ư u tiên 2:Xây d ng vùng nguyên li u cượ cho nhà máy hóa d ẩ ỏ ố ị ấ Chu n b đ t, gi ng cho tr ng Thông đ , ừ ạ D a c n. ấ Hoàn t ấ ồ ơ Hoàn t
ả t các qui trình s n xu tch bi n. t h s GAPC.
1 2 3
ự Là m t Pillot có kh năng th c ế ỹ t, tách; hi n các k thu t:Chi ố ế ợ Bán t ng h p; Bào ch thu c ả ả tiêm, viên đ m b o an toàn cho ườ ng ng. Xây d ng các qui trình công ệ ệ ngh cho s n xu t công nghi p ế ề v chi t, tách, bán t ng h p và ẩ ế ả bào ch s n ph m. ấ ủ ụ Làm xong các th t c giao đ t, ấ thuê đ t, bàn giao đ t. ả Xây d ng c s h t ng đ m ấ ủ ề ả b o cho đ đi u ki n s n xu t. Đào t o GAPC. ấ ế ể Tri n khai k ho ch s n xu t gi ngố
ậ
ự
ưở
S
ế
ng bào ch
I
ườ
i và
ố
II
ng.
ả ườ ượ ấ
ậ
ạ Đ t GPS Châu Âu/Nh t. ả Đ m b o an toàn cho ng môi tr ứ Đ c c p ch ng nh n GPS
Sau 24 tháng
ấ
1
ế t b bào ch . ế ị t b bào
Sau khi có quyế t đ nhị đ uầ tư Sau khi có quyế t đ nhị đ uầ tư Sau khi có quyế t đ nhị đ uầ tư
ậ
ưở
ng theo
2 3 4
t k k thu t: Các phân x ủ
ậ ả
ế ế ỹ ẩ ầ
ự
ế t
ự
ể
ạ
ặ
ắ
5 6 7
ự ầ ư
ự
S
S
ượ c
I
V
ệ ả ỏ ừ ạ
ừ
ả
Thông đ , D a c n.
1
Sau 12 tháng
Sau 24 tháng
ưở
ng: Chi
ế t,
ậ t k k thu t các phân x ợ
Ư u tiên 3: Xây d ng x ư thu c ung th ưở ơ ồ ố ạ ng Qui ho ch: S đ b trí các phân x ử ố ệ ấ ả s n xu t và h th ng c p thoát, x lý ạ ầ ướ ậ ỹ n c, h t ng k thu t. ọ ế ị ự ệ L a ch n công ngh thi ề ồ ơ ầ ự Xây d ng h s th u v máy, thi ch .ế Thi tiêu chu n GP’S c a Châu ÂuNh t b n. ọ G i th u xây d ng và mua bán máythi b .ị Tri n khai xây d ng, l p đ t, đào t o. Xây d ng các SOP. xây d ng nhà máy hóa d Đ u t ấ ệ Hoàn thi n qui trình công ngh s n xu t ẩ các s n ph m t ệ ơ ồ ố B trí s đ công ngh . ế ế ỹ Thi ổ tách, bán t ng h p.
2 3
ệ
ế ị t b .
ậ
ọ ồ ơ ỹ
ự
ể
ắ
ấ
ạ
4 5 6
ự L a ch n công ngh thi ậ L p h s k thu t cho xây d ng và máy, ế ị t b . thi ự Xây d ngl p đ tđào t ochuy n giao CN.
Ể Ủ Ụ Ạ Ể Ự
Ộ Ế Ể Ừ Ệ Ể II. TI N Đ : TRI N KHAI CÁC CÔNG ĐO N C TH C A CÁC TI U D Ầ Ư Ủ Ề ÁN (K T KHI Đ ĐI U KI N Đ U T )
1. Xây d ng phòng thí nghi m nghiên c u và phát tri n (PTN)
ự ứ ể ệ
ả ế ộ ầ ư ự ệ B ng 11 : Ti n đ đ u t xây d ng phòng thí nghi m R&D
ế ạ
ể
ướ
K ho ch tri n khai (b
c 6 tháng)
TT
6 tháng đ uầ
6 tháng th 2ứ
6 tháng th 3ứ
6 tháng th 4ứ
6 tháng th 5ứ
6 tháng th 6ứ
N ộ i dung và công ệ ầ vi c đ u ư ụ , m c t
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
PTN R&D
I
1
ế ể
ệ ố ụ
ế ậ ệ
ứ ự
t l p h th ng Labo liên k t đ Thi ự th c hi n m c tiêu nghiên c u d án.
ụ
ở
2
ậ ị
ủ ổ
ế
các ế t
ị ế ầ
Xác l p m c tiêu c a các Labo ơ đ n v liên k t và b sung trang thi ơ ị b (TTB) cho các đ n v (n u c n)
ế ế
ưở
3
Thi
t k nhà, x
ng PTN R&D
ồ ơ ầ
ậ
4
L p h s th u cho TTB PTN R&D
ọ
ưở
5
ng và
ầ G i th u: Thi công nhà, x TTB PTN R&D
ợ
ự
ồ
6
Ký h p đ ng xây d ng và mua bán TTB PTN
ế
ậ
ắ
ặ
7
Ti p nh n và l p đ t TTB
ử
8
Ch y thạ
ạ
ự
9
ậ Đào t o, xây d ng các SOP cho v n hành máy, TTB PTN.
ả
ấ
ử
10
S n xu t th
ổ ứ ự ệ ượ 2. T ch c và xây d ng vùng nguyên li u cho nhà máy hóa d c
ụ ế ế ồ ỏ ừ : Xây d ng hai c s nghiên c u tr ng và ch bi n Thông đ , D a M c tiêu
ơ ở ừ ạ ứ ự ỏ ạ c n, trong đó: Thông đ : 10 ha; D a c n: 10 ha.
ả ẩ S n ph m:
ứ ế ả ả ộ ố + Gi ng đ m b o ti n đ cung ng.
ộ ủ ự ượ ế ế ệ ả ả ấ ả ạ + D c li u: Đ m b o cho k ho ch s n xu t theo ti n đ c a d án.
ả ế ộ ầ ư ự ồ ượ ệ B ng 12 : Ti n đ đ u t xây d ng vùng tr ng cây d c li u
ế ạ ể ướ K ho ch tri n khai (b c 6 tháng)
6 tháng th 6ứ
6 tháng đ uầ
6 tháng th 2ứ
6 tháng th 3ứ
6 tháng th 4ứ
6 tháng th 5ứ
TT
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ể
1
ượ ỏ
ủ ụ Làm th t c chuy n nh ng, thuê ồ ấ đ t cho tr ng Thông đ (100ha) ừ ạ D a c n (50ha)
2
ọ ỹ
ầ t k và g i th u xây d ng c ậ
ệ
ẩ
ơ ế ế ự Thi ấ ở ạ ầ ả s h t ngk thu t cho s n xu t ế ỏ ố ừ ạ gi ng (Thông đ , D a c n) ch ượ ế ả bi n s n ph m d c li u (sau thu ơ ở ạ ho ch) (cho hai c s )
ự
ụ
ầ
3
ơ ở
ầ
ọ Xây d ng danh m c th u và g i th u máy và TTB cho hai c s
ấ
ả
4
ệ
ế
ộ
ồ ố S n xu t gi ng cho vùng tr ng nguyên li u (theo ti n đ ).
ỏ
Thông đ : 700.000 cây (4
năm).
ạ
D a c n: 1.400.000 cây (2
ừ năm)
ầ ư
5
ấ
ượ
ể
ẩ
ậ ứ : Nghiên c u xác l p qui Đ u t ệ ả ế ế trìnhcông ngh s n xu t ch bi n ỏ ừ ệ hai cây D c li u (Thông đ , D a ả ệ ạ c n) đ nâng cao hi u qu kinh ậ ả ế ỹ t k thu t s n ph m
ứ
ế
ế
ồ
6
ệ
Nghiên c u tr ngch bi n các ự ượ d
c li u trong d án
N iộ dung và công vi cệ
ự ượ ế ả ấ ẩ ả ố S n xu t các s n ph m cho bào ch thu c ung c:
3. Xây d ng nhà máy hóa d th .ư
ấ ừ ẩ ả
ạ Đ t tiêu chu n: GPS, b t đ u s n xu t t ượ ừ ừ ạ ắ ầ c nhóm Taxon và alcaloide t
ư ạ ố ữ ứ ẩ ả ả ả tháng 36; Đ m b o ế D a c n cho bào ch thu c ung các HCTN ch a ung ượ ừ c t
ụ M c tiêu: ủ ấ cung c p đ hóa d ệ th t t Nam; Nghiên c u: Các s n ph m hóa d i Vi th .ư
ả ẩ S n ph m:
ầ ừ ừ ạ ầ ừ + Alcaloide toàn ph n t cây D a c n và cao toàn ph n t ỏ cây Thông đ .
ấ ả + S n xu t 10 DAB III: 100 kg/năm;
ả ấ ẩ ả ừ ạ ự ỏ + S n xu t các s n ph m hóa d ượ ừ c t cây Thông đ và D a c n theo d án.
ượ ượ ự ệ ạ + Các lo i hóa d c và cao d c li u: (theo d án).
ả ế ộ ầ ư ự ượ B ng 13 : Ti n đ đ u t xây d ng nhà máy hóa d c
ế ạ
ể
ướ
K ho ch tri n khai (b
c 6 tháng)
TT
6 tháng đ uầ
6 tháng th 2ứ
6 tháng th 3ứ
6 tháng th 4ứ
6 tháng th 5ứ
6 tháng th 6ứ
N ộ i dung và công ệ ầ vi c đ u ư ụ , m c t
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
ậ ả
ệ ả ỏ
ừ
ệ
ấ Xác l p qui trình công ngh s n xu t ừ ẩ các s n ph m t cây Thông đ , D a ạ c n qui mô công nghi p.
ạ
ự
ỹ
2
ậ ạ ở
ồ
Đào t o nhân l c k thu t cho nhà ả máy (bao g m c đào t o ngoài c)ướ n
ự
ọ
3
L a ch n máy, TTB cho nhà máy
ồ ơ ầ
ậ
4
L p h s th u mua máy và TTB
ố
ưở
5
ng, c
ơ
ậ
ạ Qui ho ch và b trí nhà, x ỹ ở ạ ầ s h t ng k thu t.
6
ng và g i th u xây
t k nhà x ưở
ầ ọ ơ ở ạ ầ
ế ế Thi ự d ng nhà x
ưở ng và c s h t ng.
ầ
7
ọ G i th u mua máy và TTB cho nhà máy
ặ
ắ
8
L p đ t máy và TTB
ử
ả
ấ
ẩ
9
S n xu t th bán thành ph m
ở ộ
ấ
ả
ỏ
ẩ ả 10 Kh i đ ng s n xu t các s n ph m hai cây Thông đ và
ượ ừ c t
hóa d ừ ạ D a c n
ự ưở 4. Xây d ng x ế ng bào ch :
ư ạ ấ ố M c tiêu:
ườ ả ng s n xu t thu c ung th đ t GPS. EURO; B o ườ ụ ả đ m an toàn cho ng ự ưở Xây d ng x i và môi tr ả ng.
ưở ự Xây d ng x ng; Máy, thi ế ị t b . ầ ứ Ph n c ng:
ầ ự ạ ề Đào t o, nhân l c. Ph n m m:
ả ế ộ ầ ư ưở ế B ng 14 : Ti n đ đ u t ự xây d ng x ng bào ch
ế ạ
ể
ướ
K ho ch tri n khai (b
c 6 tháng)
TT
6 tháng đ uầ
6 tháng th 2ứ
6 tháng th 3ứ
6 tháng th 4ứ
6 tháng th 5ứ
6 tháng th 6ứ
N ộ i dung và công ệ ầ vi c đ u ư ụ , m c t
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ị
1
ưở ng
ậ ươ
ề
ị
ự Xác l p v trí xây d ng nhà, x ng án đi u tr và ph
ế ậ
2
Thi
ố t l p các đ i tác BCC
3
ọ ng án ch n máy, ệ
ậ Xác l p: Ph ế ị thi
ươ t b , công ngh
ậ
ưở
4
ng theo
ế ế ỹ ẩ
Thi t k k thu t nhà, x tiêu chu n GP’S Châu Âu
ự
5
ầ
ậ L p h s ưở x
ồ ơ ng, máy thi
ầ th u xây d ng nhà ọ ế ị t b và g i th u
ự
ầ
ọ
6
G i th u xây d ng
ầ
ọ
7
G i th u máy, thi
ế ị t b
ắ
ưở
8
ặ L p đ t nhà x
ng, máy thi
ế ị t b
Ầ Ư Ự
Ổ
Ứ
ầ Ph n VI
: T NG M C Đ U T D ÁN
Ầ Ư Ộ Ứ Ổ I. N I DUNG T NG M C Đ U T
ố ầ ư ổ 1. T ng v n đ u t
ả ứ ầ ư ủ ự ổ B ng 15 : T ng m c đ u t c a d án
ỷ ồ ĐVT: T đ ng
ạ
STT
ụ H ng m c
VAT
Giá trị sau thuế
Giá trị cướ tr thuế
t bế ị
ự
xây d ng
ự
ứ
ệ
ệ ử ề
ạ
ỉ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Ố Ầ Ư
Ổ
Chi phí xây d ngự Chi phí máy móc thi ả ự Chi phí qu n lý d án ầ ư ư ấ Chi phí t v n đ u t Chi phí khác Chi phí d phòng Đ tấ Chi phí nghiên c u hoàn thi n công ngh ạ Chi phí đào t o ch y th đi u ch nh T NG V N Đ U T
12.6 42.2 0.6 0.7 0.1 4.8 61.0
139.0 463.9 6.9 7.4 1.2 53.0 20.8 23.0 10.0 725.2
126.4 421.7 6.3 6.7 1.1 48.2 20.8 23.0 10.0 664.2
2. T ng h p ngu n v n cho t ng h ng m c đ u t
ụ ầ ư ầ ồ ố ừ ợ ổ ộ ạ c n huy đ ng
ả ụ ầ ư ồ ố ừ ổ ợ ạ B ng 16 : T ng h p ngu n v n cho t ng h ng m c đ u t
ỷ ồ ĐVT: T đ ng
ị
ồ ố ề Ngu n v n đ ngh
ố
TT
T ng sổ
ố
ộ N i dung đ u tầ ư
V n vay
NSNN c pấ
1
3
5
6
Doanh nghi pệ 4
ả
I
20.8
20.8
ế i quy t ề ự
II
139
66
60.964
12.036
1
27
14.964
12.036
2
61
61
Gi các v n đấ ấ đ t cho d án Xây d ngự ngưở nhà x ơ ở ạ h và c s ự ủ ầ t ng c a d án Nhà máy hóa cượ d ưở X ng bào ố ế ch thu c
3
15
5
10
4
ế ượ c
20
20
5
16
16
ị
III
463.9
101
279.15
83.75
ượ ệ
1
117.5
101
16.5
2
187
187
3
80
80
4
45
45
5
12.4
8.65
3.75
ế ị
6
22
ề
IV
23
20
3
V
t o,ạ ử th
10
9
1
VI
1.2
1.167
0.033
ả
ị ự
VII
14.3
14.3
VIII
53
53
PTN R&D ưở X ng ch ế bi n d li uệ ườ V n nghiên ứ nuôi c u ượ ồ tr ng d c li uệ tế Trang thi ư ầ b đ u t ự cho d án c,ượ (hóa d ch ,ế bào R&D, tr ngồ c li u) d Nhà máy hóa cượ d ưở X ng bào chế PTN R&D ế ế Ch bi n ệ ượ c li u d Máy, TTB SX nông nghi pệ Dây chuy nề pha ch d ch truy n, dung môi Nghiên c uứ hoàn thi nệ công nghệ Đào ạ ch y (máyTB) Chi phí khác Qu n tr d án Chi phí dự phòng
ố
ổ
T ng s :
725.2
187.8
437.581
99.819
ƯƠ Ả Ố Ứ II. PH NG TH C HOÀN TR V N VAY VÀ CHI PHÍ LÃI VAY
ả ố ượ ự ấ Ph ng án hoàn tr v n vay đ
ừ c đ xu t trong d án này là ph ươ ề ắ ầ ạ ộ ự khi b t đ u ho t đ ng d án. Ph ả ươ ng án tr ng án hoàn
ị ượ ả ố ươ ợ ố lãi và n g c đ nh k h ng năm t tr v n vay đ ỳ ằ ể ệ ụ ể ư c th hi n c th nh sau:
T l ố ề
ỷ ệ ố v n vay 59%
S ti n vay ỷ ồ T đ ng
437.581 12 năm
ờ ạ Th i h n vay Ân h nạ 2 năm
Lãi vay 7.8% năm
ả ợ ờ ạ Th i h n tr n 10 năm
ả ố
ố ề ự ả ả ỗ ẽ ắ ầ ề ố ồ ả ồ ỗ ố
ố ị
ấ ỗ ợ ệ ề ố Khi d án đi vào khai thác kinh doanh, có ngu n thu s b t đ u tr v n g c. S ti n ph i tr m i tháng bao g m lãi vay và kho n v n g c đ u m i tháng. Tuy ị ỗ ợ lãi su t 100% theo ngh đ nh s 68/2013/QĐTTg ngày nhiên chính sách h tr ấ ả 14/11/2013 đi u 1 kho n 2 và h tr chênh l ch lãi su t.
ả ả ợ ự ế ế ộ B ng 17 : Ti n đ vay và tr n d ki n
Ngày
Tr nả ợ g cố
Tr lãiả vay
D nư ợ cu i kố ỳ
Vay nợ trong kỳ
Tr nả ợ trong kỳ
Dư nợ đ uầ kỳ
Kho nả h trỗ ợ 100% lãi vay
ỷ ồ ĐVT: T đ ng
Kho nả h trỗ ợ chênh ệ l ch lãi vay
10/1/2016
146
146
146
10/1/2017
292
11
11
438
0.897
0.3861
438
10/1/2018
78
44
34
394
0.897
0.3861
394
10/1/2019
75
44
31
350
0.448
0.3861
350
10/1/2020
71
44
27
306
0.224
0.3861
306
10/1/2021
68
44
24
263
0.112
0.3861
263
10/1/2022
64
44
20
219
0.3861
219
10/1/2023
61
44
17
175
0.3861
175
10/1/2024
57
44
14
131
0.3861
131
10/1/2025
54
44
10
88
0.3861
88
10/1/2026
51
44
7
44
0.3861
44
10/1/2027
47
44
3
(0)
0.3861
637
438
199
C NGỘ
ầ
Ả Ầ Ư
Ph n VII
Ệ : ĐÁNH GIÁ HI U QU Đ U T
I.
1.
Ệ Ế Ả HI U QU KINH T :
ả ẩ ấ Chi phí: Các chi phí c u thành trong giá thành s n ph m
ả ả ả B ng 18 ễ : Di n gi ấ i chi phí s n xu t
ấ
ẩ
ả
ươ
STT
C u thành s n ph m
Ph
ng pháp tính
ố ị
I
Chi phí c đ nh (fix cost)
ơ
ị ả
ấ
ấ
ưở
ấ ng, đ t
1.1
ấ Chi phí kh u hao nhà x ế ị t b máy móc đai và thi
ẩ ế ị ủ ấ t b c a ng, đ t đai, trang thi ấ ả ẩ ả ố ượ ng s n ph m s n xu t
ưở S l
ệ ướ
ị ả c cho 1 đ n v s n ph m = ố ượ ộ
ẩ ả ng s n
ơ (cid:0) S l c m t năm/
ẩ
1.2
Chi phí đi n n
ệ ướ c
Trong đó:
ướ
ệ ướ
c tính = 250 tri u
c 1 năm
ỷ ồ
ệ ỗ đ ng. M i năm tăng
ươ
Chi phí l
ổ ẩ
ấ ả
ng công nhân m t năm/
ả ng công nhân s n xu t = t ng ố ượ ộ ng s n ph m
(cid:0) S l
ươ
ả
1.3
Chi phí l
ấ ng công nhân s n xu t
ố ượ
ả
ự ế
ươ
ườ ổ ươ ứ
ỷ ồ
ươ
ưở
ấ ự ế ng công nhân s n xu t d ki n 79 ồ ệ ng d ki n 610 tri u đ ng/ tháng ỗ đ ng/năm). M i năm tăng 3% ổ ả ng = t ng ng qu n lý phân x ả ố ượ ộ ng s n ng m t năm/
ưở (cid:0) S l
ộ
ươ
ả
ưở
1.4
Chi phí l
ng qu n lý phân x
ng
ưở
ả
ự ế ng d ki n là 4
ng qu n lý phân x ươ
ươ ứ
ồ ng 65 tri u đ ng/ tháng (t
ng ng
ố ượ S l ườ ổ i, t ng l ồ ệ
ệ ỗ
Chi phí kh u hao cho 1 đ n v s n ph m = (Kh u hao nhà x ế (cid:0) ưở ng bào ch )/ x trong năm Chi phí đi n n ệ ướ ổ t ng chi phí đi n n ộ ph m trong m t năm. ổ T ng chi phí đi n n ồ đ ng/ tháng x 12 tháng = 3 t 3% ươ l trong m t nămộ Trong đó: S l i, t ng l ng ng ng 7,32 t (t Chi phí l ả ươ ng qu n lý phân x l ẩ ph m trong m t năm Trong đó: ng 780 tri u đ ng/ năm). M i năm tăng 3%
ấ ượ
ấ ượ
1.5
ể Chi phí ki m tra ch t l
ng
ể Chi phí ki m tra ch t l
ự ế . ng d ki n
II
ế ổ Chi phí bi n đ i
ậ ệ
2.1 Nguyên v t li u chính
ng
ậ ệ ỷ ậ ệ
ị ả
ơ
ậ ệ Nguyên v t li u chính = [Giá nguyên v t li u ố ượ (USD/kg) x T giá đô la / 1.000.000] x Kh i l ẩ nguyên v t li u chính trong 1 đ n v s n ph m (mg)
ậ ệ
ụ
ậ ệ
ậ ệ
ụ
2.2 Nguyên v t li u ph
Nguyên v t li u ph = 30% x nguyên v t li u chính
ư
ậ ệ
ậ ệ
ư
2.3 H hao nguyên v t li u
ậ ệ ậ ệ
H hao nguyên v t li u = 1,5% x (nguyên v t li u ụ chính + nguyên v t li u ph )
ư
ơ
ỷ ệ l
2.4
ư Bao bì và h hao bao bì
Bao bì và h hao bao bì = Đ n giá bao bì x (1 + t ư h hao bao bì)
ả
ụ ẩ Đ i v i nhóm s n ph m I và II (nhóm sp m c
ngưở
III Chi phí Licence
ố ớ
ẩ
ả
Đ i v i nhóm s n ph m III, IV, V:
ố ớ tiêu và generic) Chi phí Licence = 20% x giá thành phân x Chi phí Licence = 8% x giá thành phân x
ngưở
ả ơ ấ B ng19 ỉ : C c u giá bán s
ả
ấ
10% Doanh thu
Chi phí công ty và c u thành chi phí qu n lý công ty
I
35% Doanh thu
Chi phí Marketing
II
10% Doanh thu
Chi phí bán hàng
III
8% Doanh thu
IV Chi phí Logistic
ư
ự
ủ
ả
37% Doanh thu
ả Chi phí khác (lãi vay, h hao, b o qu n, d phòng r i ro, lãi)
V
ả ổ ợ ả ả B ng 20 ấ : B ng t ng h p chi phí s n xu t
NĂM
1
2
…….
9
10
ỷ ồ ĐVT: T đ ng
Ụ
Ạ
H NG M C
ươ
Chi phí l
ng nhân viên
10.3
10.6
8.1
8.3
Chi phí BHYT,BHXH
2.2
2.2
1.7
1.8
Chi phí đi n n
ệ ướ c
3.8
3.9
3.0
3.1
ấ ượ
ể Chi phí ki m tra ch t l
ng
6.1
6.1
5.7
5.7
ậ ệ Nguyên v t li u và bao bì
53.6
109.8
177.3
177.3
Chi phí Licence
10.1
18.8
28.1
28.1
Chi phí qu n lýả
35.9
66.7
103.8
103.8
Chi phí marketing
125.5
233.6
363.2
363.2
Chi phí bán hàng
35.9
66.7
103.8
103.8
Chi phí Logistic
28.7
53.4
83.0
83.0
Lãi vay đã h trỗ ợ
32.8
30.0
6.4
3.0
Ổ
Ộ
T NG C NG
341.0
597.9
887.9
885.0
2.
ế ạ ả ấ K ho ch s n xu t:
ả ả ượ ấ ả B ng 21 : S n l
ng d ki n k ho ch s n xu t cho 10 năm ả ự ế ẩ ế ạ ụ cho các s n ph m m c tiêu (nhóm I và II)
ổ
ộ
T ng c ng 10 năm
ĐVT
ế ạ K ho ch ấ ả s n xu t 10 năm
TT
Tên hàng
4 năm đ uầ
3 năm ti pế theo
3 năm cu iố
I
Nhóm s nả ụ ẩ ph m m c tiêu
1
Paclitaxel 100mg
Lọ
70.000
60.375
69.431
199.806
2 Docetaxel 20mg
Lọ
50.000
43.125
49.594
142.719
3 Vinorelbin 50mg
Lọ
25.000
21.563
24.797
71.359
4 Vinblastin 10mg
Amp
5.000
4.313
4.959
14.272
5 VinCristin 1mg
Lọ
100.000
86.250
99.188
285.438
6 Vinorelbin 20mg
Viên
25.000
21.563
24.797
71.359
7 Oxaliplatin 50mg
Lọ
25.000
21.563
24.797
71.359
8 CisPlatin 10mg
Lọ
50.000
43.125
49.594
142.719
9 Carbo Platin 150mg
Lọ
50.000
43.125
49.594
142.719
ộ
C ng nhóm I:
400.000
345.000
396.750
1.141.750
ả
ẩ
II Các s n ph m generic
1 DoxoRubixin 10mg
250.000
215.625
247.969
ngỐ
713.594
2.000.000
1.725.000
1.983.750
2 Anastrazole 1mg
Viên
5.708.750
3 Gemcitabi 200mg
Lọ
150.000
129.375
148.781
428.156
Etoposide 50mg
4
Lọ
125.000
107.813
123.984
356.797
5 Methotrexate 2,5mg
Viên
1.000.000
862.500
991.875
2.854.375
Tamoxiphen 10mg
6
Viên
2.500.000
2.156.250
2.479.688
7.135.938
7 Cyclophospharmide 50mg
Viên
2.500.000
2.156.250
2.479.688
7.135.938
8 Methotrexate 50mg
ngỐ
50.000
43.125
49.594
142.719
9 Ciclosporin 25mg
Viên
2.500.000
2.156.250
2.479.688
7.135.938
10 Cyclophospharmide 200mg
ngỐ
150.000
129.375
148.781
428.156
11 Etoposide 50mg
Viên
200.000
172.500
198.375
570.875
ộ
C ng nhóm II:
11.425.000
9.854.063
11.332.172 32.611.234
ả ả ượ ả ấ B ng 22 ả ng d ki n k ho ch s n xu t cho 10 năm cho các s n
: S n l ẩ ự ế ị ỗ ợ ề ố ế ạ ư ph m h tr đi u tr ung th và ch ng đau (nhóm III và V)
ổ
ộ
T ng c ng 10 năm
ĐVT
Kế ho chạ ấ ả s n xu t 10 năm
TT
Tên hàng
ụ
Năm 1
Năm 2
Năm 3
… Năm 10
ụ
M c tiêu SX & tiêu th 1 năm 4
1
3
5
6
7
14
15
III
2 Nhóm d chị
truy nề và ch ngố đau hỗ ợ ề tr đi u ị tr ung thư
1 DISO+NaHCO3 100
Chai
150.000
45.000
150.000 …
173.250
1.445.354
2 DISO+Paracetamol
Chai
200.000
60.000
200.000 …
231.000
1.927.139
3 DISO+FDP 100
Chai
200.000
60.000
200.000 …
231.000
1.927.139
4 DISO+ALA: 50
Chai
200.000
60.000
200.000 …
231.000
1.927.139
5 DISO+BVP: 50
Chai
200.000
60.000
200.000 …
231.000
1.927.139
6
Chai
200.000
60.000
200.000 …
231.000
1.927.139
DMSO+Matrime 0,2g/500ml
7 Omeprazole 40mg
Chai
270.000
81.000
270.000 …
311.850
2.601.637
105.00 0 140.00 0 140.00 0 140.00 0 140.00 0 140.00 0 189.00 0
8
Chai
250.000
75.000
175.000
250.000 …
288.750
2.408.923
9 10
Amp Amp
250.000 250.000
75.000 75.000
250.000 … 250.000 …
288.750 288.750
2.408.923 2.408.923
11
Amp
150.000
45.000
150.000 …
173.250
1.445.354
ủ ố
Esomeprazole (đông khô) Tramadol 100mg/2ml Pethidime 100mg/2ml Morphine 10mg/10ml (tiêm t y s ng)
ộ
C ng nhóm III:
2.320.000
696.000
2.320.000
2.679.600
22.354.807
175.000 175.000 105.00 0 1.624.0 00
IV
1
Amp
5.330.000
1.599.000
5.330.000 … 4.557.150
44.695.656
3.731.0 00
2
Chai
330.000
99.000 231.000
330.000 …
282.150
2.767.273
ẩ ề
3
Caps
11.000.000
3.300.000
11.000.000 … 9.405.000
92.242.442
ề
ố
7.700.0 00
4
Caps
6.245.000
1.873.500
6.245.000 … 5.339.475
52.368.550
Nhóm s nả ẩ ph m gia công ẩ ả Nhóm s n ph m ampoul ả Nhóm s n ph m dung ị d ch tiêm truy n ẩ ả Nhóm s n ph m capsoul (trong dây chuy n thu c ung th )ư ẩ ả Nhóm s n ph m capsoul đông d
cượ
ộ
C ng nhóm IV:
6.871.5000
22.905.000 … 19.583.775
192.073.920
22.905.00 0
4.371.5 00 16.033. 5000
ố
V Nhóm thu c YHCT:
1
Exelis 500mg
Caps
1.000.000
300.000
1.000.000 … 1.155.000
9.635.693
ấ
2 N m VC + CMC
Gói
2.000.000
600.000
2.000.000 … 2.310.000
19.271.385
3 VC+Curcumin (nano)
Gói
2.000.000
600.000
2.000.000 … 2.310.000
19.271.385
4
Bongaxo cream 15g
Tube
200.000
60.000
200.000 …
231.000
700.00 0 1.400.0 00 1.400.0 00 140.00
1.927.139
5
Tetraodotoxin 0,2mg
Caps
500.000
150.000
500.000 …
577.500
4.817.846
6
Caps
2.000.000
600.000
2.000.000 … 2.310.000
19.271.385
Dihydro Quercetin 0,5g + VitC 0,5g
ầ
ấ
7 D u g c + SOC
Soft
1.000.000
300.000
1.000.000 … 1.155.000
9.635.693
8 VIHACOPEN
Soft
500.000
150.000
500.000
577.500
4.817.846
9
Pollenđông khô 1g
Caps
2.000.000
600.000
2.000.000 … 2.310.000
19.271.385
ộ
C ng nhóm V:
11.200.000
3.360.000
11.200.000 … 12.936.000
107.919.758
0 350.00 0 1.400.0 00 700.00 0 350.00 0 1.400.0 00 7.840.0 00
3.
ổ ợ T ng h p doanh thu
ụ ợ ổ ả B ng 23: T ng h p doanh thu 10 năm theo m c tiêu d án
NĂM
2
3
….
9
10
1
ự ỷ ĐVT: T VNĐ
ụ
ả
ẩ
86.1
86.1
86.1
113.9
113.9
I Nhóm s n ph m m c tiêu
ẩ
ả
41.0
40,985
40,985
54.2
54.2
II Các s n ph m generic
ị
ề
ố
90.0
208.9
298.4
344.6
344,65 2
II I
ỗ ợ ề
ư
ị
Nhóm d ch truy n và ch ng đau h tr đi u tr ung th
ẩ
ả
22.0
51.1
73.0
62.4
62.4
IV Nhóm s n ph m gia công
ố
120.1
280.4
400.5
462.6
462.6
V Nhóm thu c YHCT:
Ộ
Ổ
T NG C NG
358.6
667.4
899.0
1,037.7
1,037.7
4.
ợ ậ L i nhu n:
ả ả ấ ợ B ng 24: B ng tính kh u hao và l ậ ủ ự i nhu n c a d án
Năm
1
2
………
ạ ộ ấ
358.6 308.2 73.3
667.4 567.9 73.3
9 1,037.7 881.4 63.5
10 1,037.7 882.0 63.5
c
(22.8)
26.2
92.7
92.2
ỷ ĐVT: T VNĐ
Doanh thu Chi phí ho t đ ng Chi phí kh u hao ướ ậ ợ L i nhu n tr thuế ế Thu TNDN
18.5
18.4
ợ
ế
ậ L i nhu n sau thu
(22.8)
26.2
74.2
73.8
5.
Ngân l u:ư
ủ ự ả B ng 25: B ng tính dòng ti n vào và ra c a d án
ầ ư ừ ề ế ứ ả lúc đ u t (t cho đ n năm th 11)
0
1
2
……
9
10
11
Năm
358.6
667.4
1037.7
1037.7
ả
ồ
ỷ ĐVT: T VNĐ
Ư NGÂN L U VÀO Doanh thu Thu h i tài s n thanh lý
10.4
ổ
ư
358.6
667.4
1037.7
1037.7
0.0
T ng ngân l u vào Ư
ầ
ban đ u
725.2
ầ ư ạ ộ
NGÂN L U RA Chi phí đ u t Chi phí ho t đ ng
308.2
567.9
881.4
882.0
ư
ổ
308.2
567.9
881.4
882.0
T ng ngân l u ra
725.2
ư
ướ
ế
50.5
99.5
156.3
155.7
c thu
725.2
ế
ế
ấ t kh u ư ỹ
Ngân l u ròng tr Thu TNDN ư Ngân l u ròng sau thu ế ệ ố H s chi ệ Hi n giá ngân l u ròng ệ Hi n giá tích lu
725.2 1.00 725.2 725.2
50.5 0.93 46.7 678.5
99.5 0.86 85.3 593.2
18.5 137.7 0.50 68.9 19.8
18.4 137.3 0.46 63.6 83.4
6.
ệ ả ề Hi u qu v tài chính:
83.43 t
ố ỷ ồ đ ng 10.24% 9 năm NPV IRR ờ Th i gian hoàn v n
ệ ậ ỷ ồ ầ ủ ự Hi n giá thu nh p thu n c a d án là: NPV = 83.43 t đ ng >0
ấ ờ ộ ộ Su t sinh l i n i b là: IRR = 10.24%
ờ ố Th i gian hoàn v n tính là 9 năm
ạ ị
ỉ ố ờ ộ ộ ủ ầ ư ậ ấ ấ Qua quá trình ho ch đ nh, phân tích và tính toán các ch s tài chính trên cho th y ạ ự ỳ i nhu n cao cho ch đ u t i n i b cũng đ t s k , su t sinh l
ạ ợ ự i l d án mang l ầ ư ủ ọ . v ng c a nhà đ u t
ự ầ ư ượ ừ ượ ệ ề ấ c t d
ể ộ
ướ ố ự D án “D án đ u t ự ế ự ng c a n n kinh t ủ qu c dân nói chung và c a khu v c nói riêng. Nhà n
ự ế ươ ừ ế ồ ủ ề ế ng có ngu n thu ngân sách t c li u” có nhi u tác ể ự xã h i. Đóng góp vào s phát tri n và tăng c và ệ Thu GTGT, Thu Thu nh p doanh nghi p.
II.
ậ ủ ầ ư ườ ệ ậ ộ ả nhà máy s n xu t hóa d ế ộ đ ng tích c c đ n s phát tri n kinh t ưở tr ị đ a ph ạ T o ra công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng và thu nh p cho ch đ u t .
Ộ Ệ Ả HI U QU XÃ H I:
ệ ả ớ 1. Hi u qu v i ngành d ượ c
ệ ệ c Vi
ị ế ủ ư ộ
ế ể ả ượ
ữ ệ ạ ớ ố ườ ớ ị ế ủ ượ t Nam v i v th c a ngành Nâng cao v th c a ngành công nghi p d ẩ ậ ả ệ ơ t Nam nh B Y T đánh giá: “… h n 90% nguyên li u ph i nh p kh u ấ ể ả ế ậ c li u cũng nh p kh u đ n 80%) đ s n xu t”. Các ng và ch a các b nh thông ẩ ệ ườ ng, v i các d ng thu c thông th
ượ ề ố ườ ệ c Vi d ầ (đi u c n nói rõ là k c d thu c thông th th ng.
ệ ự ả ượ ả Thì vi c, chúng ta t ấ s n xu t hóa d
ộ
ế ớ ượ ư ủ ẩ ớ ẩ ẩ c và thành ph m các s n ph m ề ủ ố (Paclitaxel, Docetaxel, Vincristin, Vinorelbin …) v n là đ c quy n c a các t p đoàn d ậ i nh BMS, Aventis, Roche, Pierre Fabre. c ph m l n TOP 10 c a th gi
ứ ệ ể ệ Đ ch ng minh cho vi c, các nhà khoa h c Vi
ữ ướ ề ọ ệ t Nam hoàn toàn có th làm ế ủ ệ nh ng vi c mà các n c giàu, có n n công nghi p tiên ti n… đã làm.
2.
ề ượ ệ ệ Khai thác ti m năng cây, con d c li u Vi t Nam
ệ ề ể Vi t Nam có l
ố ế ơ i th h n nhi u n ượ ạ ợ ề ủ ề ề ạ ừ ữ ấ
ệ ẩ
ể ả ấ ấ ướ c v ti m năng phát tri n cây, con làm ế ng ho t ch t cao.T nh ng năm 1985 đ n thu c, phong phú v ch ng lo i, hàm l ừ ạ t Nam đã xu t kh u cây d a c n sang Pháp (Pierre Fabre), Hungary năm 2005, Vi ỏ ủ (Rideon Richter) đ s n xu t Vinblastin, Vincristin, Vinorelbin. Cây thông đ c a
ồ ượ ế ấ t Nam tr ng 18 tháng đã đ
ệ ả ồ c thu đ chi ệ ớ ể t Nam có hàm l
ố t xu t Paclitaxel; trong khi Trung Qu c ơ ng rutin l n h n 30% trong ỉ ượ ạ ủ ỉ Vi ph i tr ng 4 năm. Rutin: Cây hòe Vi hoa khô, trong khi cây hòe c a Bulgaria ch có 14% và m ch ba góc ch có 3,5%.
ượ ệ
ạ ượ Hình thành rõ h n ngành công nghi p hóa d ủ ơ ỉ ạ ư ệ ệ c Vi t Nam Ươ c li u, nh ch đ o c a B Chính Tr BCH Trung
ị ượ ộ ể ệ thừ ế đi t ng ghi trong t Nam thành ngành kinh c Vi
ậ ọ ỹ
3. m nh d NQ46/NQTW ngày 23/2/2005 “Phát tri n ngành d ế t
3.1
k thu t mũi nh n”.
ườ ừ Thu c t i, con ng
cây, con có trong t ư nhiên: T khi có loài ng ế ự ộ ả ồ ườ i đã ọ ỹ
3.2
ế t dùng cây, c ch a b nh nh là m t b n năng sinh t n, cho đ n khi khoa h c k ậ ể ệ ấ ố ớ ố ừ ỏ ữ ệ bi thu t phát tri n m i xu t hi n thu c tây.
ố ừ ố ồ thiên
ế ế ồ ụ ứ ố ừ ự ẩ Trong danh m c thu c thi nhiên và 70% th c ph m ch c năng có ngu n g c t ố t y u, có 30% thu c có ngu n g c t thiên nhiên.
ế ạ ệ ệ ể ả ấ t Nam có th m nh v d
ố ệ ậ ẩ c li u, chúng ta có th s n xu t hàng ẫ i c n, nh ng hi n v n đang nh p kh u, do
ượ ệ ế ế ấ ư ế ỡ ề ượ ố ố ầ ố Vi 3.3 ẩ ả trăm s n ph m thu c thi c Vi ngành d t y u, thu c t ế t Nam quá th p bé, thi u v n, thi u “Bà đ ”.
ố ệ ả ệ t Nam s n xu t thu c ung th t
ắ ẽ ầ ư ấ t Nam đ u t vào s n xu t hóa d
ự ệ Sau s ki n Vi ề ượ ệ ể ở ớ ư ừ ượ ệ c li u Vi d ấ ả ậ ế ỹ ch n s có nhi u doanh nghi p Vi khi đó ngành d ệ c m i có th tr thành ngành kinh t ắ t Nam ch c ỏ ượ ừ c t cây c , ọ k thu t mũi nh n.
ệ ả ộ 4. Hi u qu xã h i
ộ ệ ề ọ c đ i ngũ cán b khoa h c – công ngh trong nhi u
ự 4.1D án đã t p h p đ ự ể ượ ệ ậ ứ ụ ộ ợ ủ d án:ự ự lĩnh v c đ chung s c th c hi n các m c tiêu c a
Nông Lâm nghi pệ
ấ ự ọ ợ Hóa h c, hóa các h p ch t t nhiên
ượ ọ ọ D c h c, sinh h c
ế ị Thi ệ t b Công ngh .
ặ ể ệ
ự M t khác thông qua vi c tri n khai d án, nhà n ễ ậ ố ớ
ể ổ ọ ộ
ể ự ự ự ượ ự ự ọ ọ ầ ự ậ ề ợ ơ ở ế
ộ ủ ấ ướ ướ ọ c – nhà khoa h c – nhà nông – nhà doanh nghi p, không có s
ậ ủ ướ ữ ệ ệ t Nam (Đ c bi
ừ ả ặ ể ỹ ấ ỏ ướ ẽ c s có thêm lý lu n và ệ th c ti n đ b sung cho chính sách khoa h c – công ngh , chính sách đ i v i các ể ệ nhà khoa h c, đ th c s l c l ng khoa h c – công ngh là đ ng l c phát tri n c. D án góp ph n làm rõ thêm c s lý lu n v h p tác kinh t xã h i c a đ t n ự ữ gi a 4 nhà: Nhà n ế ợ h p tác gi a 4 nhà thì kinh t c nghèo đi ả ấ lên t ệ t: Là n k thu t c a Vi ể ệ s n xu t nh , 70% s n xu t nông nghi p) khó có th phát tri n.
ư ượ ườ ệ ớ ị ụ ậ c ti p c n v i d ch v chăm sóc y t
ế ư ố ố
ả ớ
ườ ướ ề ư ả
ườ ố i, s ng ố i). Con s ng ướ ị ả ỉ ế ủ c a ế i ch t do c, giá thu c r . Theo t p chí ung th s 12010 hàng năm s ng ắ i 200.000 i m c m i kho ng trên d ườ i m c ung th ph i đi u tr hàng ư i m c ung th có kh năng
ắ ườ i 30% ng ố i, nh ng ch có d ố ườ ụ ế ị i b nh ung th đ ạ nhà n ườ ung th vào kho ng 75.000 ng ườ ng năm lên t ế ậ ti p c n v i các d ch v y t ề 4.2Nhi u ng ố ẻ ướ ả ư ườ i (năm 2010: 216.000 ng ư ắ ệ ớ i 2 tri u ng ớ vì chi phí t n kém, giá thu c cao.
Ầ
Ề
Ế
Ị
PH N VIII
Ị : Đ NGH VÀ KI N NGH
1.
Ơ Ở Ề Ấ Ề Ế Ị Ị C S Đ XU T Đ NGH VÀ KI N NGH :
ầ ư ủ ả ệ c trong vi c đ u t
ng c a Đ ng và Nhà n ấ ượ ữ
ự ấ ự ủ ươ xây d ng nhà Ch tr ệ ả c, s n xu t nguyên li u, s n xu t thu c cho phòng và ch a b nh nói ạ ế ụ c đ xu t theo m c tiêu, k ho ch
ướ ấ ệ ả ố ượ ề ầ ư này đ ế ị ạ máy hóa d ư chung và ung th nói riêng.D án đ u t ủ ượ ủ c a Chính ph đ c ghi t i các Quy t đ nh:
ế ị ươ ề
+ Quy t đ nh s 61/2007/QĐTTg ngày 7/5/2007 v Ch ọ ố ệ ọ ượ ệ ể ể ố ứ ng trình nghiên c u ế c đ n
khoa h c – công ngh tr ng đi m qu c gia phát tri n công nghi p hóa d năm 2020;
ề ố
ế ị ự ố ủ ứ ệ ạ ệ ể + Quy t đ nh s 43/2007/QĐTTg ngày 29/3/2007 v phát tri n công nghi p t Nam giai đo n 2007 ÷ 2015 và c và xây d ng mô hình cung ng thu c c a Vi
ế ượ d ầ t m nhìn đ n 2020;
ố ng Chính ph v
+ Quy t đ nh s 348/QĐTTg ngày 22/02/2013 c a Th t ứ ủ ướ ạ ầ ế ị ươ ủ ự ậ ạ ỹ ủ ề ng trình nghiên c u đào t o và xây d ng h t ng k thu t công
ệ phê duy t Ch ệ ngh cao.
ả ủ ự ự ế ề ấ ị ủ 2. Các đ xu t – ki n ngh trong d án là d a trên các văn b n c a Chính ph :
ố ế ề + Ngh đ nhs 210/2013/NĐCP 19/12/2013 v Chính sách khuy n khích doanh
ệ ị ầ ư nghi p đ u t ị ệ vào nông nghi p nông thôn.
ụ ề ị ị ụ ụ
+ Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP ngày 9/6/2015 v Chính sách tín d ng ph c v ể ố ệ phát tri n nông nghi p, nông thôn.
ế ị ủ ố ủ
ủ ướ ng Chính ph s 68/2013/QĐTTg ngày 14/11/2013 + Quy t đ nh c a Th t ấ ổ ỗ ợ ả ệ ề v Chính sách h tr gi m t n th t trong nông nghi p.
ủ + Quy t đ nh c a Th t
ọ ố
II.
ủ ướ ng Chính ph s 61/2007/QĐTTg ngày 7/5/2007 ệ ọ ứ ề ế ượ ế ệ ế ị phê duy tệ Ch ươ ể phát tri n công nghi p hóa d ủ ố ể ng trình nghiên c u khoa h c công ngh tr ng đi m qu c gia v c đ n năm 2020, có tính đ n năm 2030
1.
Ấ Ề Ế Ị CÁC Đ XU T VÀ KI N NGH
ỗ ợ ự ự H tr xây d ng d án:
ị ả ễ ấ ượ ủ Đ t đai
ễ ấ
ướ ễ ấ ễ ả c, mi n gi m ti n s d ng đ t khi chuy n m c đích s
ị ấ ề ử ụ ụ ể ử ụ ề ử ụ ấ
ề ề ấ ặ ằ i phóng m t b ng, mua l
ả ộ ầ ướ ề ả ủ ố : Đ c mi n, gi m theo Ngh đ nh c a Chính ph s : 210/2013/NĐ ặ ề ề ề CP theo các đi u 5, đi u 6, đi u 7 mi n ti n s d ng đ t, mi n ti n thuê đ t, m t ử ụ ề d ng theo NĐ n ộ ầ ế ề ặ 210/2013/NĐCP (ho c giao đ t đóng ti n ti n s d ng đ t m t l n n u doanh ạ ấ ủ ả ỏ ề nghi p đã ph i b ti n đ n bù, gi i đ t c a dân – nhà n ệ c coi đây là kho n đóng ti n m t l n).
ỗ ợ ề ề ố ị ị ề ầ ư: Theo Ngh đ nh s 210/2013/NĐCP các Đi u 9, Đi u
ứ ỗ ợ ứ ố H tr ti n đ u t ề 12, Đi u 16 m c h tr : M c t i đa.
ổ ủ ế ị ệ : Theo Quy t đ nh c a Th t ủ ướ ng ấ H tr gi m t n th t trong nông nghi p
ỗ ợ ả ủ ố chính ph s 68/2013/QĐTTg ngày 14/11/2013.
ỗ ợ ế ị ố 2.Ngân sách h tr theo quy t đ nhs 68/2013/QĐTTg
ờ ạ ề ề ấ ả
ị 2.1. H tr 100% lãi su t theo đi u 1 kho n 2a, 2b, 2đ. Th i h n vay đ ngh : ứ ố ỗ ợ i đa 05 năm. Theo m c t
ỗ ợ ỗ ợ ề ệ ả ấ ờ 2.2. H tr chênh l ch lãi su t, th i gian h tr 12 năm theo Đi u 2 kho n 4,
5:
ỗ ợ ụ ị ạ ứ ề ả ả ớ 2.3. Các m c h tr qui đ nh t i đi u 2, kho n 2b, kho n 2a v i m c vay:
70%.
ụ ố ị ị 3.Chính sách tín d ngtheo Ngh đ nh s 55/2015/NĐCP ngày 9/6/2015:
ụ ể ướ ầ ư ượ : Đ c vay ngân
ị ề Đ ngh Nhà n ươ ấ c ghi c th trong gi y ch ng nh n đ u t ầ ậ ế ấ ị ự ứ ả ạ ng m i 80% giá tr d án không c n tài s n th ch p. hàng th
ị ỗ ợ ả ở ụ ụ m c 2, m c 3 nói trên đ ượ ấ ừ c c p t ngân sách
ề Đ ngh các kho n h tr nói ươ ng. Trung
4.
ỗ ợ ầ ư ự ể ề ọ ệ H tr đ u t ế t,
ợ ổ ợ tách bán t ng h p hóa d xây d ng phòng thí nghi m tr ng đi m v chi ượ ừ c t ấ các h p ch t thiên nhiên.
ứ ề ấ : 4.1. Căn c đ xu t
ứ ầ ư ề ố vào xây
+ Quy t đ nh s 348/QĐTTg ngày 22/02/2013 v Nghiên c u đ u t ạ ầ ế ị ỹ ự ệ ậ d ng h t ng k thu t công ngh cao.
ế ị ươ ề
+ Quy t đ nh s 61/2007/QĐTTg ngày 7/5/2007 v Ch ọ ố ệ ọ ượ ệ ể ể ố ứ ng trình nghiên c u ế c đ n
khoa h c – công ngh tr ng đi m qu c gia phát tri n công nghi p hóa d năm 2020.
ươ
4.2. Đ nghề ể ủ ộ ị:Chính ph , B Công Th ơ ứ ề ị ổ ồ ế ỗ ợ ượ ạ c t ầ , h tr Công ty c ph n i TP.HCM g m các
ộ ng, B Y t BV Pharma đ cùng nhóm các đ n v nghiên c u v hóa d ị ơ đ n v :
Đ i h c Bách khoa TP.HCM (Khoa hóa d
ạ ọ ượ c).
Đ i h c Khoa h c t
ạ ọ ọ ự nhiên TP.HCM (Khoa hóa)
ượ ượ ạ ọ Đ i h c Y d c TP.HCM (Khoa d c)
Đ i h c Nông lâm TP.HCM
ạ ọ
Vi n hóa Phân vi n TP.HCM (Vi n khoa h c Vi
ệ ệ ệ ọ ệ t Nam)
ệ ọ ơ ị
ả ụ ủ ệ
ươ ố ự ế ể xây d ng phòng thí nghi m tr ng đi m chung c a c 6 đ n v theo Quy t ị ứ ủ ượ ố đ nh s 61/2007/QĐTTg v hóa d c đ th c hi n m c tiêu nghiên c u c a ọ ự d án và ch ể ự ể c tr ng đi m qu c gia. ề ượ ng trình hóa d
ứ ả ệ ẽ ầ ậ
ấ ợ ộ ấ (Công ty c ph n BV Pharma s có đ án thành l p Vi n nghiên c u s n xu t hóa d ề ủ các h p ch t thiên nhiên – trình B và Chính ph ) ổ ượ ừ c t
ồ
Ổ Ố Tp. H Chí Minh, ngày 25 tháng 6 năm 2015 Ổ Ầ CÔNG TY C PH N BV PHARMA T NG GIÁM Đ C
Ố Ễ NGUY N QU C DŨNG
ơ
ố ượ
T.T
ĐVT
Đ n giá
S l
ng
Thành ti nề
(2)
(3)
(4)
(5)
A
1.208.461.000. 000
I
ng
1
19.430.000.00 0
Viên
1.1
115.000
2.000
230.000.000
Viên
1
1.2
lọ
2
50.000
150.000
7.500.000.000
Viên
3
3.700
2.500.000
9.250.000.000
1.3
lọ
4
490.000
5.000
2.450.000.000
ấ
Thu c &ố Nhóm thu c ố (Theo mã ACT) (1) Ố THU C KIM Ế T BÀO TÁC NHÂN ALKYL HÓA (NITROGEN MISTANRD) Nhóm Chlor methin & ố ươ thu c t ự t MELPHALA N (2mg. 5mg ) Alkeran(2mg.5 mg).Melphalan 50mg CYCLOPHOS PHAMIDE(50 mg. 200mg) Cyclophospha ọ mid 200mg/l Tiêm Cyclophospha mid 50mg/viên ( Cyclostin .Cytoxan .Endoxan ) ESTRAMUST IN PHOSPHATE Ifosfamid 1g /lọ ( Holoxan . Ifoslib ) ẫ D n ch t Alkyl sulfonate
2
2.1 BUSULPHAN
(1)
(3)
(4)
(5)
5 Busulphan
(2)
2mg
6 Misulban 2mg Mitobronitol 250 mg
7
ấ
ẫ
8 Treosulfan D n ch t NitrosoUr é
3
Viên
9
3.2
Tiêm
3.1 LOMUSTIN Lomustin 40 mg STREPTOZO CIN Carmustin 100 mg
10
3.3 CAMUSTIN
11 Cinu
Tiêm
12
ấ
4
4.095.000.000
4.1
Tiêm
13
Tiêm
14
4.2
Viên
15
4.3
Tiêm
16
lọ
17
409.500
10.000
4.095.000.000
II
Fotemustin 208 mg ẫ D n ch t khác Triazine ALTRETAMI N Altretamin 100 mg Hexastat 100mg TEMOZOLO MIDE Pipobroman 25mg DACARZIN (100mg . 200mg) Dacarbazine 100mg Dacarbazine 200mg ( Detimedac ) TÁC NHÂN (CÁC CH T)Ấ CH NG Ố CHUYÊN HÓA Ch t t ự t
ấ ươ ng acide Fulic
1
21.090.000.00 0
1.1
viên
18
17.500
1000000 17.500.000.000
ngố
19
71.800
50.000
3.590.000.000
ng
2
2.337.500.000
2.1
Tiêm
20
Viên
21
9.350
250.000
2.337.500.000
Viên
22
ấ ươ ng Pyrimidin
3
365.610.000.0 00
3.1
Tiêm
METHOTRE XAT Methotrexat 2.5mg /viên Emthexate 50mg / ngố (Ledertrexate. Emthexat) ấ ươ Ch t t ự t Purin MERCAPTOP URIN (6MP) Azathioprin 50mg Mercapto 50mg Tioguanun 50mg Ch t t ự t FLUORO URACIL (5 FU) Adrucil 500 mg
23
10.500.000.00 0
(2)
105.000 (3)
100.000 (4)
(5)
3.2
Tiêm
24
630.000
150.000
94.500.000.00 0
ngố
25
61.000
10.000
ngố
26
65.000
4.000.000
610.000.000 260.000.000.0 00
3.4
(1) (Curacil .Utoral ) GEMCITABI N Gemcitabin 200mg/lọ 3.3 CYTARABIN Alexan 100mg / 500mg/ ng ố tiêm Cyrarabine 500mg/ ngố FLUDARABI N PENMETREX ED
3.5
Tiêm
III
Cytosar 1g; 2g CÁC ALCALOIDE
Ự
Ừ Ậ Ự
ự
1
488.720.000.0 00
ngố
1.1
294.000
5.000
1.470.000.000
Tiêm
T TH C V T & SP T NHIÊN KHÁC Alealoide c a ủ Vincarusa & ươ t ng t VINBLASTIN 10mg/10ml Cytoblastin 10mg
27
28 Velbé/Velban
Tiêm
29
115.000
100.000 11.500.000.000
Tiêm
30
lọ
1.3
3.900.000
Viên
31
1.470.000
25.000 97.500.000.000 36.750.000.00 0
25.000
1.4
Lọ
32
3.900.000
70.000
273.000.000.0 00
1.5
ngố
33
1.370.000
50.000
68.500.000.00 0
ngố
34
1.2 VINCRISTIN Cytocristin 1mg/lọ Cytocristin 2mg VINORELBIN (50mg ) Vinorelbin 2mg PACLITTAX EL Paclitaxel 100mg Tiêm /lọ DOCETAXEL Taxothere 20mg/ ngố Docetaxel 20mg/ ngố ESTRAMUST IN
1.6
35 Emcyt
ấ ẫ Các ch t d n PODOPHYL LOTOXIN
2
73.625.000.00 0
Viên
36
13.000.000.00 0
65.000
200.000
lọ
2.1 ETOPOSIDI Etoposide 50mg/viên Etoposide ọ 100mg/l Tiêm
37
185.000
125.000 23.125.000.000
2.2
ngố
IRINOTECAN Campto 40mg/100mg/ ố
ng 20ml
38
1.250.000
30.000 37.500.000.000
Tiêm
39 Ir Nocam mg
Tiêm
2.3 TENIPOSID Teniposid 50mg
40
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tiêm
41 Vumon 50mn
IV
Ế
1
42
Tiêm
43
Tiêm
44
Tiêm
45
Tiêm
46
Tiêm
47
2
88.100.000.00 0
2.1
Tiêm
48
80.000
250.000
20.000.000.00 0
Tiêm
ngố
490.000
120.000
CÁC KHÁNG SINH Đ C Ộ T BÀO & CÁC CH T Ấ LIÊN QUAN Các Actionmycin ACTIONMYC IN D Adriamycin 10mg Adriblastin (E) 10mg Adriblastina RD 10mg Ametycine (Pháp) 2mg Blenoxane ỹ (M ) 15mg Các anthracyclin và các ch t ấ liên quan DOXORUBIC IN Doxorubicin DBL10mg . Epirubicin Doxorubicin DettaWest. 49 Daktinomycin 50 Doxorubicin Ebewe 10mg/
58.800.000.00 0
Tiêm
51
2.2
ngố
52
186.000
50.000
9.300.000.000
3
2.703.500.000
3.1
Tiêm
53
3.2
lọ
54
540.700
5.000
2.703.500.000
V
ấ
50mg Doxorubicin Phamacia 2mg DAUNORUBI CIN Daunomycin ố 20mg/ ng/ tiêm Các kháng ộ ế sinh đ c t bào khác BLEOMYCIN Bleomycine LardBeck 15mg MITOMYCIN C Bleomycine Roger Bellon 15mg/lọ CÁC HÓA CH T Ấ CH NG Ố UNG TH Ư KHÁC ợ H p ch t platin
1
139.750.000.0 00
lọ
55
115.000
50.000
lọ
ọ
55
4.600.000
25.000
lọ
380.000
50.000
5.750.000.000 115.000.000.00 0 19.000.000.00 0
Tiêm
2
2.1
Tiêm
1.1 CISPLANTIN Cisplatin DBL 10mg / lọ Oxaliplatin 50mg/ l 10ml Carboplatin 150mg/lọ 56 57 Crasnitine Các Methylhydraz in PROCARBAZ IN Triptorelin 0.1mg
3.000.000.000
ố
58 3 Các hóa ch t ấ ch ng ung
ư
th khác
(2)
(3)
(4)
(5)
(1)
ASPARAGIN ASE
3.1
Tiêm
600.000
5.000
3.000.000.000
59 Asparaginaza
Tiêm
B
60 Carboplatin Ệ LI U PHÁP Ộ Ế N I TI T T Ố
210.973.400.0 00
I
HORMON VÀ CÁC Ấ CH T LIÊN QUAN
1 Các Estrogen
133.775.000.0 00
1.1
Viên
61
Viên
62
Viên
ETHINYLEST RADID Dutystilbestrot 1mg. 25mg Distilbene 1mg. 25mg Posfestrol 100mg
63
Viên
Viên
65
Viên
ỹ
66
64 Honvan 120mg Honvan (Th yụ Sĩ) 120mg Stilphostrol (M ) 50mg FULVESTRA NT
1.2
67 Faslodex
1.3
Viên
69
54.000
2.000.000
108.000.000.0 00
Viên
70
82.000
200.000
16.400.000.00 0
Viên
68 Torennifen Ế Ứ C CH AROMATAS E Anastrazole 1mg (Arimidex) Esemestane (Aromasin) 25mg Lestrozole (Femara) 2.5mg/viên
75.000
125.000
9.375.000.000
71 2 Các
Progestogen MEGESTROL
2.1
Viên
Viên
73
Tiêm
74
Tiêm
75
2.2
U ng ố
76
Viên
77
Viên
72 Apotex 40mg Farlutal 500mg Farlutal Pepot 500mg Gestornon Caproat 2ml MEDROXYP ROGESTERO N Megace 240 ml Megestrol Acetal 40mg Prodasone 100mg
78
ự
i ả
3
Các thu c ố ươ t ng t Hormon gi phóng Gonadotropin 3.1 BUSERELIN
Tiêm
79 Suprefact 1mg
3.2
Tiêm
80
3.3
LEUPRORELI N Lucrin. Enatone 2ml GROSERELI N
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tiêm
81 Zolatex 3.6mg
3.4
82
Ố
II
TRIPTORELI N Decapeptyl SR 0.1mg/l CÁC THU CỐ Đ I KHÁNG HORMON VÀ CH T Ấ LIÊN QUAN
Các kháng Strogen
1
86.064.000.00 0
Viên
83
2.000
2.500.000
5.000.000.000
Viên
1.1 TAMOXIFEN Tamoxifen Ebewe10mg Zitazonium 10mg
84
(Tamoxifen)
1.2 CORTICOID
Viên
184
5.000.000
920.000.000
Tiêm
86
16.000
5.000.000
80.000.000.00 0
Viên
85 Prenisolone Methyl Prenisolone 16mg Dexamethyson e 0.5mg
87
72
2.000.000
144.000.000
2
134.400.000
Viên
88
33.600
4.000
134.400.000
89
90
ậ
3
91
92
Ị
C
215.780.000.0 00
I
Ị
ng
(Pharbaco) Kháng Androgen Bicalutamide (Casodex) 50mg/viên Flutamide ( Eulexin) Nifutamide ( Nilandon) ồ Đ ng v n LHRH Leuprolide (Lupron) Gosserelin (Zoladex) CÁC CH T Ấ KÍCH THÍCH Ễ MI N D CH CÁC AFTOKIN VÀ CÁC Ấ Ề CH T ĐI U HÒA MI N Ễ D CH ế ố Các y u t kích thích ưở tăng tr ạ ụ c m b ch c u ầ
1
1.1
5.850.000.000
Tiêm
93
1.170.000
5.000
5.850.000.000
2
250.000.000.0 00
2.1
ngố
94
2.337.400
ngố
95
3.078.300
ngố
96
426.000
ngố
97
602.200
ngố
98
(2)
(3)
(4)
(5)
ngố
99
ngố
100
2.2
Tiêm b p ắ
iướ
Tiêm d da
3
FILGRASTIM 300mcg Falgrastim 300mcg (Leukokine.Ne utrofil) Các interferon INTERFERO N ALFA Peginterferon alfa2a (135mcg/ )ố Peginterferon alfa2a (180mcg/ )ố Interferon 3MIV/0.5ml Interferon 4.5MIV/0.5ml Peginterferon alfa2b ( 50 . 80 . 120. 150mcg) (1) Interferon alfa 2b(3MIV.5MI V)/0.5ml Interferon alfa n3 ( Natural alpha interferon) INTERFERO N BETA ọ 1a : L 33 mcg (6.6 tri u ệ ị đ n vơ ố ế Qu c t ) ọ 1b : L 300 mcg (9.6 tri u ệ đ nơ ố ế ị v Qu c t ) Các Interleukin ALDESLEUK IN
3.1
c ướ
Tiêm
4
lọ
101
33.000.000
5.000
165.000.000.0 00 165.000.000.0 00
102
ị
ễ
ệ
5
70.000.000.00 0
Tiêm
5.1
5.2
6
44.930.000.00 0
Viên
103
58.000
5.000
290.000.000
Viên
104
108.000
5.000
540.000.000
Viên
105
1.2ml n c t ấ +18x106đvqt (mg) ệ Li u pháp kháng th ể ơ đ n dòng Rutuximab 500mg/50ml (Mabthera . Rituxam) Alemtuzumab (Cempath) Mi n d ch li u pháp VACCIN BCG VACCIN ung ư ổ ử cung th c t ề ố Thu c đi u ễ ỉ ch nh mi n d chị Thalidomide 50mg/viên Lenalidomide( Revlimid) 100mg/ viên Tacrolimus 1mg; 0.5 mg/viên
29.400
1.500.000 44.100.000.000
Ị
D
511.210.000.00 0
ễ
I
121.400.000.0 00
Viên nang
42.500.000.00 0
1
17.000
2.500.000
ấ
Tiêm
( Frograf ) TÁC NHÂN GÂY C Ứ Ễ Ế CH MI N D CH Tác nhân gây ứ ế c ch mi n ị d ch CICLOSPORI N 25mg ứ Ch a ch t ỏ l ng 25.50.100 mg ciclosporin ề Truy n tĩnh ạ m ch : 50mg/ml
ngố
106 Epirubicin
840.000
70.000
58.800.000.00
0
Viên
107
2.010.000
10.000 20.100.000.000
ị
II
1
Viên
ệ
ị
III
389.810.000.0 00
(2)
(3)
(4)
(5)
Viên
108
25.000
500.000
ngố
109
12.500.000.00 0 26.320.000.00 0
263.200
100.000
ngố
110
190.000
250.000 47.500.000.000
ngố
50mg/ ng ố tiêm Temozolomid 250mg; 100mg/viên Tác nhân gây c ứ ễ ế ch mi n d ch khác AZATHIOPRI N Viên nén 50mg ộ Tác đ ng vào h miên d ch (1) Mycophenolat 180/250/500m g Mytomycin 10mg/ ngố Octreotide Acetate 0.1mg Ironotecan (Ironoteca HCL.3H2O)
111
2.900.000
100.000
290.000.000.0 00
lọ
112
30.000.000
200
6.000.000.000
viên
113
50.000
15.000
750.000.000
Viên
114
3.200
500.000
1.600.000.000
ngố
115
2.570.000
2.000
5.140.000.000
E
Basiliximab 20mg Bicalutamide 50mg/viên ( Casodex ; Pharmatamid) Hydoxyurea(H ydra;Hytinon) 500mg Goserelin Zoladex 3.6mg CÁC LO IẠ THU CỐ KHÁC
91.145.000.000
Viên
116
403.000
10.000
4.030.000.000
Viên
ỉ
Imatinib (Guvec) 100mg/viên Gefinitib ( Iressa) 250mg/v 1 viên
117
1.200.000
5.000
6.000.000.000
Viên
118
890.000
5.000
4.450.000.000
119
lọ
120
15.550.000
2.500
lọ
Erlotimib ( Tarceva) 150mg/viên Bortezomib ( Velcade) Trastuzumab 150mg/440mg Herceptin 440mg
45.000.000
300
38.875.000.00 0 13.500.000.00 0
121 122 Calcium
Viên
90.000
50.000
4.500.000.000
.Foliat ( thu c ố ố đ i kháng Acide Folic) 5/10/25mg A.Folinic
Tiêm
65.000
50.000
3.250.000.000
123
94.000
10.000
940.000.000
Viên
124
28.000
500.000
14.000.000.00 0
ngố
Calcium .Foliat ( thu c ố ố đ i kháng Acide Folic) 25/50/100/200/ 350mg A.Folinic Everolimus ( Afinitor) 5mg Benefos ( Clodronate) 400mg/viên Benefos ( Clodronate) 300mg/ ngố
125
80.000
20.000
1.600.000.000
NH NGỮ TÁC NHÂN BI T HÓA
F
126
127
Ệ Rentinoid ( Atra ) Tretinoin ( Atralin) Bexarotene ( Targetin )
128
129 Asenictrioxide
TOTAL
2.557.569.400.000
ấ ươ ự C u thành giá và ph ng pháp tính giá trong d án:
I.
Ả GI I THÍCH:
1. Giá thành phân x
ưở ố ị ế ả ổ ng = Chi phí c đ nh + chi phí bi n đ i + chi phí b n
quy n.ề
2. Cách tính t ng n i dung chi phí:
ụ
ả
TT Kho n m c chi phí
P.P tính
ố ị
I.
ấ
ỷ ệ
T l
kh u hao theo qui
ng. ế ị ủ t b c a phân
1. 2.
Chi phí c đ nh: (Fix cost) ấ ưở Kh u hao nhà, x ấ Kh u hao máy, thi ngưở x
ổ
ộ ơ
P.P kh u hao: Phân b vào ẩ
ệ
3.
Chi phí đi n, n
ướ c
ả
ả
ấ
ả
ươ
ng công nhân s n xu t
4.
ẩ
ấ
ươ
ả
ưở
ề ươ Ti n l ự ế tr c ti p Chi phí l
ng qu n lý phân x
ng
5.
ị đ nh. ấ ờ Th i gian kh u hao: Tính chung 10 năm. ấ ị ả m t đ n v s n ph m. ệ ổ ổ P.P phân b : T ng chi phí đi n ấ ẩ ướ ượ n ng s n ph m s n xu t c/l trong kỳ ượ ổ ổ ng/l P.P phân b : T ng l ng ỳ ả ả s n ph m s n xu t trong k KH. ớ ươ ổ P.P phân b : 10% so v i l ng ả công nhân s n xu t tr c ti p.
ấ ượ
6.
ẫ
ưở
ể ng bao Chi phí ki m tra ch t l ẩ ả ư ồ g m c l u m u bán thành ph m
ấ ự ế 1,0% ÷ 1,5%, giá thành phân ng. ố ượ S l
ng m u l u (thành
ủ
x ẫ ư ế ị ẩ ph m) theo qui đ nh c a qui ch cượ d
ế
ổ
Chi phí bi n đ i:
II.
ồ
ả ỷ
ậ ệ
ế
ứ
1.
h hao)
ụ ồ
ậ ệ
ườ
ế
ng
2.
ệ
ả ư
ạ
ồ
ủ
ị
Nguyên v t li u chính (g m c t ệ ư l ả ư Nguyên v t li u ph (g m c h hao) Bao bì các lo i (g m c h hao)
Tính theo công th c pha ch do công ty qui đ nhị ứ Theo công th c pha ch , th ằ b ng 30% nguyên li u chính Theo qui đ nh c a công ty
3.
ỷ ệ ư h hao T l ị ứ theo đ nh m c ỷ ệ ư h hao T l ứ ị theo đ nh m c ỷ ệ ư h hao T l ứ ị theo đ nh m c
ậ ệ
ụ
ị
ẩ
ả
Tùy theo s n ph m
4.
Nguyên v t li u, d ch v mua ngoài
ề
ả
ố ớ
ư
III. Chi phí b n quy n ố 1.
ngưở
Đ i v i nhóm thu c ung th (I và II) ố Các thu c khác
ng
2.
ả ự ế
ơ
ị
ế P.P tính: 10% đ n 20% giá thành phân x ưở P.P tính: 8% giá thành phân x tr tr c ti p cho đ n v , cá nhân.
ưở
ng: I +
ộ C ng : Giá thành phân x II + III
ừ ộ
Đ n giá
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
ậ ệ ể ả ố ơ ả ấ ư B ng đ n giá nguyên v t li u chính đ s n xu t thu c ung th
ậ ệ Nguyên v t li u chính Paclitaxel Docetaxel Vinorelbin (Navelbin) Vinblastin VinCristin Carboplatin Oxaliplatin CisPlatin DoxoRubixin Anastrazole Gemcitabin Etoposide Methotrexate Tamoxiphen Cyclophospharmide Methotrexat Ciclosporin Methyl Presnisolone Curcunim Tetraodotoxin Quercetin DISCO (DMSO) NaHCO3 Paracetamon FDP ALA Matrin Omeprazole Esomeprazol Tramadol Pethidime Morphin ộ B t Exelis ấ N m vân chi CMC ầ ấ D u g c ữ S a ong chúa ấ Ph n hoa Vitamin C
ơ 90.000,0 140.000,0 400.000,0 140.000,0 160.000,0 200,0 612,0 200,0 405,0 265,0 131,3 38,0 175,0 8,0 15,0 175,0 12,8 120,0 75,0 250.000,0 120,0 14,0 5,0 10,0 65,0 60,0 480,0 65,0 130,0 80,0 110,0 250,0 50,0 500,0 70,0 50,0 125,0 12,5 12,0
ĐVT USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/lit USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/kg USD/lit USD/kg USD/kg USD/kg
ơ ố ả ấ ư ể ả B ng đ n giá bao bì đ s n xu t thu c ung th
ơ ị Đ n v tính : VND
ộ
ổ
ơ
T ng c ng đ n giá
ơ
ỷ ệ ư
STT
Bao bì
Đ n giá
T l
h hao
bao bì + h haoư
1 2 3 4 5 6 7
Chai Lọ Ampoule Capsul Tube Gói Softgel
8.500 7.660 2.500 80 1.200 800 350
5,0% 5,0% 7,0% 5,0% 2,0% 2,5% 2,5%
8.925,0 8.043,0 2.675,0 84,0 1.224,0 820,0 358,8