Từ vựng tiếng Anh qua thơ
lượt xem 9
download
Tài liệu "Từ vựng tiếng Anh qua thơ" được sưu tầm và chia sẻ đến các bạn nhằm giúp bạn có thêm tư liệu học tập, ôn tập, trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh để đạt mục tiêu cao hơn ở môn học này. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Từ vựng tiếng Anh qua thơ
- www.elliekomics.com & English App Suitable : phù hợp rồi Lớp 10 Thì give a hand : giúp tôi một tay Trên field (đồng) cạn, dưới field sâu, Đặt ra : come up cái này Chồng cày, vợ cấy, Buffalo (trâu) bừa support /sə'pɔ:t/: ủng hộ, bắt tay : shake hand Plough(v) [plau]: cày, Harrow(v) ['hærou]: là bừa, Frank : trung thực dễ được khen Nông dân : Farmer(n) Sửa chữa : to mend, cho phép : permit ['fɑ:mə], crop : mùa, bump : bơm phải take out the garbage, Lớp 12 Đổ rác cho sạch, đừng để im trong nhà Unit 1: home life Play tricks : chơi xỏ ai gà join hands : tay nắm cùng nhau (nắm tay Trông nom việc nhà : run the household nhau) Unit 3: việc vặt trong nhà ấy household chores Xã hội : society /sə'saiəti/ attempt /ə'tempt/ to : cố gắng cho Cộng đồng : community /kə'mju:niti/ một Close knit : gắn bó, caring : quan tâm nhà secure /si'kjuə/: ấy an tâm social /'souʃəl/: thuộc xã hội mà secret /'si:krit/ : bí mật, rush to : xông vào communicate /kə'mju:nikeit/ ấy là xã giao Học thêm vài chữ nữa nào informal /in'fɔ:ml/: thân mật vào mischief /'mistʃif/: trò nghịch, trẻ nào không formal /'fɔ:məl/: trịnh trọng làm sao hòa chơi? đồng obedient /ə'bi:djənt/ : (a) (biết) vâng lời Đứng giữa public : cộng đồng Khác mischievous /'mistʃivəs/: nghịch tinh, Cần tính trang trọng : formality /fɔ:'mæliti/ lém lỉnh Whistle : huýt sáo làm gì Share ones feeling : tâm tình Rude : khiếm nhã, slightly : nhẹ nhàng Chăm chỉ là hardworking đấy thôi Vẫy tay : wave đi nàng
- www.elliekomics.com & English App Còn obvious : rõ ràng, hiển nhiên Respond : đáp lại tự nhiên *certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/ US /sɚ-/ Lời chào từ biệt là farewell /'feə'wel/ noun [C] Vui argue : tranh luận theo 1 an official document which states that the information on it is true: Debate : bàn cãi, đi theo : follow a birth/marriage/death certificate Unit 4 Bắt buộc : compulsory a doctor's/medical certificate Như obligatory thôi mà Unit 6: future job Cuộc phỏng vấn : interview To separate : tách ra Còn người phỏng vấn : interviewer Giữa kỳ: half term, term là Đặc biệt : particular Óc hài (hước): sense of humor đó thôi học kỳ Keen on là say mê rồi Học phí : tuition fee Recommendation : lời giới thiệu Còn trả học phí là fee-paying To find out là tìm hiểu Đi học theo cái chương trình Technic : kỹ thuật có nhiều hay không Curriculum cho mình biết khung (bài học) Người xin việc đến càng đông System : hệ thống tứ tung Thì candidate càng không dễ vào Trường dân lập dùng cái public school Người được phỏng vấn lao đao (Trường) tư : independent school Interviewee biết làm sao bây giờ Trường quốc lập : public school tôi dùng Ông chủ : boss = employer To educate : giáo dục chọn employee = worker cũng gay Break : kỳ nghỉ ngắn vui chung cả làng Employ: thuê, mướn thế này Có giấy chứng nhận rõ ràng Thật lòng (chân thật) : honest chẳng hay tí Certificate tôi mang về nhà nào
- www.elliekomics.com & English App Concentrate: tập trung vào Keen on là say mê rồi Cái bản báo cáo : account dài dòng Recommendation : lời giới thiệu Jot down : ghi tóm tắt xong To find out là tìm hiểu Bồn chồn, lo lắng trong lòng : nervous Technic : kỹ thuật có nhiều hay không Nỗ lực, ráng sức : effort /'efət/ Người xin việc đến càng đông Vội vàng, trước: previous làm gì Thì candidate càng không dễ vào Chức vụ trống : vacancy Người được phỏng vấn lao đao Sense of responsibility : trách nhiệm Interviewee biết làm sao bây giờ ---------- Ông chủ : boss = employer Speaking : chọn employee = worker cũng gay Thợ điện: electrician Employ: thuê mướn thế này Nhân viên kế toán : accountant hỡi ai Thật lòng (chân thật) : honest chẳng hay tí nào Hướng dẫn viên : tourist guide ------ phải biết mô tả : describe ít nhiều Thợ điện: electrician Luật sư : lawyer nói nhiều Nhân viên kế toán : accountant hỡi ai Wholesale : bán sỉ, bán nhiều cho mau Hướng dẫn viên : tourist guide Retail: bán lẻ để sau phải biết mô tả : describe ít nhiều Làm journalist (nhà báo) thì mau tin tức Luật sư : lawyer nói nhiều Công việc Unit 6: future job Wholesale : bán sỉ, bán nhiều cho mau Cuộc phỏng vấn : interview Retail: bán lẻ để sau Còn người phỏng vấn : interviewer Làm journalist (nhà báo) thì mau tin tức Đặc biệt : particular Óc hài (hước) :sense of humor đó thôi
- www.elliekomics.com & English App Giao thông Còn intermediate [,intə'mi:dieit]: trung gian recurring /ri'kə:riɳ/ là tuần hoàn dilute /dai'lju:t/: giảm bớt, pha loãng, nhạt Giao thông đi Phi cảng : airline terminal Nồng độ : molarity /mou'læriti/ Bàn có khay là tray table đó thôi Chất làm kết tủa : precipitant /pri'sipitənt/ Phi công : pilot đang ngồi (trong) Thuốc thử là reagent cockpit phòng lái chờ hồi bay đi Sự dịch chuyển : displacement /dis'pleismənt/ đó nha Hải quan : customs đứng nhìn Ferric: ion sắt III Người mang hành lý luggage /'lʌgidʤ/ carrier Còn ion sắt II là Ferrous Trạm không kiểm. : control towel inert /i'nə:t/: ì ạch hoặc (hóa) trơ Khu chuẩn bị (sửa soạn lên máy bay) : Hệ số chuyển đổi : Conversion factor boarding area nhớ cho base /beis/: là chất bazơ Máy bay : airplane thật to Chất chỉ thị : indicator /'indikeitə/ cũng cần Hạ cánh : take off, rời đi : leave mà Gởi hành lý :check your bags Còn nhận hành lý : claim your baggage Lối thoát hiểm : emergency exit potassium /pə'tæsjəm/: kali Nhân viên hải quan :Customs officer Sự kết tủa: precipitation /pri,sipi'teiʃn/ Trực thăng : helicopter Thang đẩy hành lý :carousel /kæru'zel/ mà Sodium là natri Khoa học Chất kết tủa: precipitate /pri'sipitit/ Hóa học Sản phẩm cất : distillate /'distilit/ Cô lập là insulate /'insjuleit/
- www.elliekomics.com & English App Xác suất thống kê (thuộc) nhị thức: binomial Biến là variable chẳng sai Biến đổi thì nói vary Từ vựng ngành thống kê compute: tính toán chẳng sai tẹo nào. KINH TẾ - Ngân hàng Kinh tế đình trệ: stagnant /ˈstæɡnənt/ sự lạm phát: inflation Độc lập : independent /ɪnˈfleɪʃn/ dâng cao Dissolve /dɪˈzɑːlv/: giải thể ào Phụ thuộc thì dependent ấy mờ ào Đường lối chỉ đạo: guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ bất thành Cần carry out :tiến hành Ước lượng: estimator Promote /prəˈmoʊt/: đẩy mạnh, reform /rɪˈfɔːrm/: cải tổ Tuyến tính thì linear /'liniə/ nhớ cho Sector /ˈsektər/: khu vực phân ô Thì trải qua : undergo /ˌʌndərˈɡoʊ/ điều gì? phải thường xuyên constantly -------- /ˈkɑːnstəntli/, Dẹp trợ cấp : subsidy /ˈsʌbsədi/ Suy luận là inference kiểu này Hồi quy ấy regression đó thôi Phải tái sắp xếp thế này Tức restructure /ˌriːˈstrʌktʃər/ Unbiased : không chệch rồi thật hay mới hòng Bias thì chệch tôi ngồi nghĩ suy Cần sự đổi mới dân mong Renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ cho Xác suất : probability lòng bớt lo Hàm mật độ : density function Measure /ˈmeʒər/: biện pháp có cho Sự ước lượng : estimation Luật doanh nghiệp : enterprises Ứng dụng: application nhào vô law cũng cần
- www.elliekomics.com & English App Về phần cư trú của dân Giám đốc (ngân hàng) banker thì lo điều Quyền sử dụng đất, cần land use hành rights Debt : nợ phải trả cho nhanh Sống cuộc sống : lead a life Quan hệ thương mại : trade Ngân hàng trung ương : central bank ấy mờ relation Người định giá (hàng tịch thu) : broker Tình hình : situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ Đồ ký quỹ : collateral thôi Lời cam kết : commitment /kəˈmɪtmənt/ nhớ không? Bước vào hợp tác xã trông Marketing (tiếp thị) Cooperative /koʊˈɑːpərətɪv/ thật Quảng cáo : ad, advertise /'ædvətaiz/ đông người làm (advertize) /'ædvətaiz/ Thiếu thì mở rộng : expand Phân loại là classify đó mờ /ɪkˈspænd/ consumer goods (hàng tiêu dùng) Người tiêu dùng : consumer /kən'sju:mə/ chẳng khan bao giờ Biểu ngữ quảng cáo là banner /'bænə/ ad ngân hàng Người / hãng thuê quảng cáo : sponsor Tiền mặt thì gọi là cash Hội chợ thương mại : trade fair rồi Còn máy rút tiền (ATM) là cash machine leaflet /'li:flit/ là cái tờ rơi Gửi tiền: bank, deposit Promote : quảng cáo (bán) , xin mời bạn Ghi nợ: debit, mượn, vay : borrow xem Cashier : thủ quỹ đâu? Xu hướng thì gọi là trend lend : cho vay mượn được bao lâu nào Cho thuê, cho mướn thì rent cho ai Charge là đòi trả, thù lao Quảng cáo là publicize /'pʌblisaiz/ Teller : thủ quỹ, khác nào bank clerk Hàng hóa (n), buôn bán : merchandise vẫn Lãi suất là interest dùng Vỡ nợ : bankrupt, rút ra : withdraw campaign /kæm'pein/ : chiến dịch tứ tung Account: tài khoản tiền to Tán thành : endorse /in'dɔ:s/ ta cùng làm đi
- www.elliekomics.com & English App Chiến lược là strategy /ˈstrætədʒi/ Đòn bẩy tài chính là leverage Mở thêm đại lý tức agency -----> Rejection : sự loại bỏ -----> advertisement /əd'və:tismənt/ : sự Negotiation : sự đàm phán quảng cáo, bài quảng cáo Endorsement : sự tán thành Con người-Cuộc sống - hôn nhân - gia Consumerism : sự bảo vệ quyền lợi người đình tiêu dùng Promotion Deal (giao dịch) Deal là giao dịch, bán buôn Con người Còn sự buôn bán dùng luôn dealing Vụng về, lóng ngóng : clumsy Ký tên, đóng dấu là ink Giật giật, sóc nảy : jerky đó mừ Khả năng (thương lượng)/(mặc cả) : languid /'læɳgwid/: uể oải, lừ đừ bargaining /'bɑ:gin/ power Cao+ gầy : lanky tựa như cao bồi Người môi giới : broker Nimble : nhanh nhẹn biết rồi Draft: là dự thảo, offer: đưa ra Như light - footed đó thôi bạn à Reject : bác bỏ, loại ra elegant /'eligənt/ : thật thanh nhã Fall : sự sụt giá, hợp đồng : contract recumbent /ri'kʌmbənt/: ngả tựa vào cái chi Hostile thì chẳng hiếu khách Prone : ngả về, bolt : lao đi acquisition /,ækwi'ziʃn/: cái giành được đây Lóng ngóng là ungainly : vụng về negotiate /ni'gouʃieit/ (đàm phán / thương Khéo tay, khéo léo : deft ghê lượng) thế nầy Graceful : duyên dáng, trăm bề đáng yêu Dissolve : hủy bỏ khỏi gây bực mình Chỗ ở (place to live) Merger : sáp nhập chán kinh Thị trấn ta gọi small town
- www.elliekomics.com & English App Ngoại ô: the suburbs còn house là nhà Close knit : gắn bó, caring : quan tâm Farm : nông trại lắm cỏ hoa secure /si'kjuə/: ấy an tâm ranch /rɑ:ntʃ/: trại súc vật lắm gà lắm heo secret /'si:krit/ : bí mật, rush to : xông vào Thôn quê tôi vẫn cứ nghèo Học thêm vài chữ nữa nào The country đó, trong veo mây trời mischief /'mistʃif/: trò nghịch, trẻ nào không chơi? The city : thành phố ơi obedient /ə'bi:djənt/ : (a) (biết) vâng lời Urban :(thuộc) thành thị, khác nơi quê nhà. Khác mischievous /'mistʃivəs/: nghịch tinh, rural /'ruərəl/: thôn dã quê ta lém lỉnh Em lên đại học ở xa nơi này. Share ones feeling : tâm tình Dormitory cho hay Chăm chỉ là hardworking đấy thôi Là ký túc xá em hay ở nhờ Suitable : phù hợp rồi Nơi tạm trú gọi shelter Thì give a hand : giúp tôi một tay Và nhà dưỡng lão là nursing home Đặt ra : come up cái này Nhà di chuyển (được) : mobile home support /sə'pɔ:t/: ủng hộ, bắt tay : shake Còn tòa cao ốc thì hôm nghe rồi hand Apartment building thôi Frank : trung thực dễ được khen Còn nhà liền vách: biết rồi town house Sửa chữa : to mend, cho phép : permit phải take out the garbage, Cuộc sống gia đình (home life) Đổ rác cho sạch, đừng để im trong nhà Unit 1: home life Play tricks : chơi xỏ ai gà join hands : tay nắm cùng nhau (nắm tay Trông nom việc nhà : run the household nhau) việc vặt trong nhà ấy household chores Hôn nhân attempt /ə'tempt/ to : cố gắng cho Bride: cô dâu, chú rể : groom,
- www.elliekomics.com & English App Hôn nhân : marriage tùm lum việc làm Lau (khô) chén đĩa : dry the dishes Kết hôn : marry ['mæri] ta làm Dùng cây lau kính : squeegee /'skwi:'dʤi:/ sạch bóng Nhiều wedding card (n): thiệp mời đỏ tươi Cầm khay : tray nhỏ mà cười --------- Mời vào đám cưới : wedding vui cùng Bắt đầu party(n): tiệc tùng Kitchen (nhà bếp) Cất lời cầu chúc : blessing vui vầy giấy lau: paper towels Tiệc chiêu đãi lớn thế này anh ấm đun nước : kettle hay reo Là Reception hay bày món ngon Spoon : thìa, pan : chảo sèo sèo Nơi ở Máy xay : blender cứ vèo vèo quay Dọn dẹp nhà cửa Drawer : ngăn kéo chỗ này Găng tay cao su : rubber - gloves Oven. : lò nướng có ngay món giòn Máy hút bụi : vacuum cleaner /'vækjuəm'kli:nə/ Khăn bàn là tablecloth Thuốc lau kính: glass cleaner Dĩa : fork, nồi :pot, mug : cốc có quai Thuốc lau: cleanser, thang: stepladders ------ Chổi lông: feather duster Phòng ăn Tủ đựng là cabinet /'kæbinit/ Chùi bụi đồ (bàn ghế): dust the furniture Khăn ăn: napkin /'næpkin/, teapot : bình trà lau quầy : wipe /waip/ the counter Vase là bình cắm bông hoa Đánh bóng đồ (bàn ghế): Polish the furniture Place mat : tấm lót, nến là candle Arrange the furniture Đĩa sâu: platter /'plætə/, bát : bowl Sắp đặt bàn ghế đó mờ các anh Quạt trần : ceiling fan trên đầu mát ghê Mở thùng thì nói unpack Coffee - cup : tách cà phê Đổ rác :empty the waste-basket /'weist,bɑ:skit/ Dùng dao : knife /naif/ dễ bề đứt tay
- www.elliekomics.com & English App Plate : đĩa, glass: cốc (ly) , tray /trei/: khay Thư giãn – giải trí Cốc có quai : mug em hay dùng mà cản phá thì gọi Tackle Trọng tài tức official nhào vô Bóng nước: water polo Xã hội-giao tiếp Xã hội : society /sə'saiəti/ Bóng ném: softball, Đấu vật : wrestling /'resliɳ/ Cộng đồng : community /kə'mju:niti/ một nhà Cử tạ là weight-lifting /'weit,lifti / social /'souʃəl/: thuộc xã hội mà Đua ngựa thì horse racing ta đi communicate /kə'mju:nikeit/ ấy là xã giao Bắn cung là archery /'ɑ:tʃəri/ informal /in'fɔ:ml/: thân mật vào Ném, thảy thì pitch /pitʃ/, Chạy chậm: jog /dʤɔg/ formal /'fɔ:məl/: trịnh trọng làm sao hòa đồng Cúi xuống là bend đó mờ Đứng giữa public : cộng đồng Còn trượt ván nước: water-skiing Cần tính trang trọng : formality /fɔ:'mæliti/ Whistle : huýt sáo làm gì Đi bơi Rude : khiếm nhã, slightly : nhẹ nhàng Ocean: biển, chân vịt: fins Vẫy tay : wave đi nàng Dầu thoa chống nắng: sunscreen = sunblock Còn obvious : rõ ràng, hiển nhiên pail : thùng, dù (che): shade, đá : rock Respond : đáp lại tự nhiên shovel /'ʃʌvl/: cái xẻng có công dọn đồ Lời chào từ biệt là farewell /'feə'wel/ Thuyền máy là motorboat Vui argue : tranh luận theo Cooler : thùng lạnh để đồ tươi lâu Debate : bàn cãi, đi theo : follow pier /piə/ là cái bến tầu (cầu tầu) Hải đăng: lighthouse dùng lâu không mờ Người tắm nắng: sunbather
- www.elliekomics.com & English App Người lướt ván: surfboarder học đi (a group of animals (a herd or flock) moving together) Áo cứu đắm: life-jacket /'laif,dʤækit/ ----- Float : nổi, dive: lặn, swim thì là bơi Giống ở nước và bò sát Ván lướt: surfboard đó thôi Bạch tuộc là octopus /'ɔktəpəs/ Mặt lạ dưỡng khí là tôi: dive mask (MỘT giống) Cá heo: porpoise /'pɔ:pəs/, Con sò: mussel /'mʌsl/ Cắm trại Lươn: eel /i:l/ trơn thật khó vồ Đi bộ đường dài : hiking Con ngao: scallop /'skɔləp/ nấu đồ ngon Ba - lô : backpack, fishing :đi câu kinh Campfire : lửa trại đi lâu ------ Đem fishing pole : cần câu đi nào Hải quỳ: sea- anemone /ə'neməni/ Fishing : câu cá ngồi ao Cá kiếm: swordfish Multi - use knife : là dao đa dụng Nhím biển: sea - urchin Matches : diêm, quẹt dùng chung Cá đuối: ray /rei/ cứ đứng nhìn Đèn lồng : lantern ta cùng hát ca Rái cá : otter đi tìm tuna /'tjunə/( Cá thu) Canteen : bình nước bỏ ra Kỳ nhông: salamander /'sælə,mændə/ Tấm vải lót đất ấy là groundsheet mang bành: cobra /'koubrə/, thằn lằn : lizard Sinh học thực vật Động vật brood /bru:d/: bầy , lũ, tổ ong : hive Clutch : ổ trứng ấp / (ổ gà con) còn pride : Rau củ bầy, đàn Cần tây là celery /'sələri/ colony /'kɔləni/ cũng bầy , đàn (trong thực vật học thì là khóm, cụm) Củ cải ngọt ngào ấy thì radish /'rædiʃ/ Còn drove /drouv/: là cả bầy, đàn đi chung
- www.elliekomics.com & English App Rau diếp thì gọi lettuce /'letis/ Nho khô : raisin /'reizn/, mơ : apricot /'eiprikɔt/ Rồi anh bắp cải cabbage /'kæbidʤ/ ấy mờ Địa lý Ớt cay : chili pepper /'pepə / Xúp lơ : cauliflower /'kɔliflauə/rất ngon Mô tả địa lý các vùng Có chút từ vựng ta cùng học thêm Eggplant : cà tím thân tròn Highland ấy chính cao nguyên Cà rốt : carrot /'kærət/ giòn giòn nhâm nhi Mountainous lắm núi cõi tiên trên trời Fertile màu mỡ bạn ơi Mùi tây thì gọi parsley /'pɑ:sli/ Cây cối thì lush: nơi nơi sum sê Củ cải : turnip /'tə:nip/, đậu dây (đậu đũa) : Humid : ẩm ướt chán ghê string bean Glacial : băng giá, tái tê : Arctic Parched : khô nẻ bực mình củ tỏi : garlic /'gɑ:lik/ nhớ in Barren : cằn cỗi dân tình kêu than Arid : cằn cỗi rõ ràng yam /jæm/: khoai lang tím, trắng, vàng thật Craggy : hiểm trở lại càng thêm nguy ngon Rugged : lởm chởm, xù xì ------ Rolling : nghiêng ngả tôi thì tránh xa Temperate vốn ôn hòa Hoa quả Desolate (v+a) tàn phá hoặc là tan hoang Mận : plum, Quả lê : pear /peə/ Flat là phẳng nhé cả làng! Nhiều rừng : wooded thì càng hoang sơ tangerine /,tændʤə'ri:n/: quýt, Chuối : banana /bə'nɑ:nə/ đó mở * Đu đủ là papaya /pə'paiə/ disaster /di'zɑ:stə/ là thảm họa catastrophe /kə'tæstrəfi/ lệ nhòa tai ương Avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/ là bơ rất mềm Flood /flʌd/ : lũ nước ngập bốn phương Quả nho ta gọi là grape / ɡreɪp / Draught thì khô hạn ễnh ương lờ đờ blizzard /'blizəd/ bão tuyết sờ sờ Ripe : chín, rotten : thối mềm đầy ra hail /heil/ là mưa đá bất ngờ nó rơi Date là quả chà là cyclone /'saikloun/ khí xoáy chẳng chơi Typhoon : bão chạy hết hơi còn gì Chanh xanh : lime /laim/, chanh vàng : Hurricane hắn là gì lemon /'lemən/ Tựa tornado : bão táp có gì khác đâu! Dưa hấu : water lemon Twister : gió xoáy chạy mau landslide /'lændslaid/: lở đất cùng nhau chết
- www.elliekomics.com & English App rồi" 1.Âm B câm cataclysm /'kætəklizm/: đại hồng thủy ôi * Nếu đứng trước T: thôi Earthquake : động đất thì tôi tiêu rồi Debt /det/: nợ, món nợ Temblor: trận động đất thôi Mùa mưa : monsoon /mɔn'su:n/ thì tôi phải Doubt /daut/: nghi ngờ rời Subtle /'sʌtl/: tinh vi, tinh tế, phảng phất Volcano : núi lửa ơi! Đừng phun: erupt cho tôi được nhờ *Nếu đứng sau M: Dung nham: lava hững hờ Bomb /bɔm/: quả bom Tâm chấn: epicentre đó thôi Mudslide: lở đất (do) bùn hôi Climb /klaim/: leo, trèo Dư chấn: aftershock hồi hôm nao Thumb /θʌm/: ngón tay cái Rồi còn tuyết lở thì sao? avalanche /'ævəlɑ:nʃ/ xiết bao hãi hùng 2.Âm C câm nếu đứng trước E hoặc I Phát âm Scene /si:n/: quang cảnh, hiện trường Scent /sent/: hương thơm Scenario /si'nɑ:riou/: kịch bản ÂM CÂM TRONG TIẾNG ANH fascinating /'fæsineitiɳ/: cause to be 1.B câm nếu đứng trước T interested or curious B mà sau M (em) không hề phát âm Scissors /'sizəz/: cái kéo 2. C trước E, I thì câm 3.D liền với N thì âm câm mà 3.Âm D câm khi đứng liền với âm N 4.H cuối thì chớ nói ra Handkerchief /'hæɳkətʃif/: khăn tay 5.K đầu trước N cũng là âm câm Sandwich /'sænwidʤ/ 6. Và thêm cái nữa chớ nhầm Wednesday /'wenzdi/ G đầu trước N cũng câm luôn nè :-P Chú thích: 4.. Âm H câm khi nó đứng ở cuối một từ:
- www.elliekomics.com & English App - Ah /ɑ:/: A! Chà! Ôi chao! Có lẽ : presumably /prɪˈzjuː.mə.bli/ US /- ˈzuː-/ nhì - Verandah /və'rændə/: hàng hiên Solely= exclusively = alone = only khác gì bạn ơi 5. “K” không đọc khi đứng ở đầu từ và trước N ------- - Know /nou/: biết Đền bù, bù đắp : offset /'ɔ:fset/ - Knife /naif/: con dao Hấp dẫn, lôi cuốn là tempt đây này - Knock /nɔk/: gõ (knock the door : gõ cửa) Make easier : facilitate /fə'siliteit/ - Kneel /ni:l/: đầu gối, quỳ Năng lực : qualifications Buổi họp, phiên họp : session /'seʃn/ 4.Âm G câm nếu đứng đầu từ và trước N. (SỰ) xoay vòng : revolution /,revə'lu:ʃn/ đó thôi - Gnome /noum/: châm ngôn -------------- Hoàn thành, làm trọn : fulfill /ful'fil/ Rộn ràng(vì vui sướng) , run lên(vì sợ hãi) - Sign /sain/: bảng hiệu, ký tên thì thrill đây mờ - Campaign /kæm'pein/: chiến dịch Doanh thu là turnover - Foreign /'fɔrin/: thuộc nước ngoài, ở nước Tìm hiểu chắc chắn là ascertain /,æsə'tein/ ngoài - Campaign /kæm'pein/: chiến dịch Ngăn cản, giữ lại : withhold /wi 'hould/ - Champagne /ʃæm'pein/: rượu sâm panh Danh sách vốn đầu tư : portfolio Toeic /pɔ:t'fouljou/ đây mờ Tiền phà, tiền xe : fare /feə/ Gánh, chịu, mắc, bị: incur /in'kə:/ không vui Cho là, đoán chừng: presume /prɪˈzjuːm/ US /-ˈzuːm/
- www.elliekomics.com & English App Đành cam chịu : reconcile /'rekənsail/ code of honour: luân thường đạo lý Nhìn chăm chú : scrutinize /'skru:tinaiz/ làm điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã gì hội, của một giai cấp) Khoản thế chấp gọi mortgage the code of the school: điều lệ nhà trường Sự nhìn chăm chú : scrutiny /'skru:tini/ ------------ Hợp đồng cho thuê là lease /li:s/ Cống hiến : tôi dedicate /'dedikeit/ Trách nhiệm pháp lý : liability /,laiə'biliti/ Sao chép là duplicate Công trạng, giá trị : merit /'merit/ giống y như replicate đó mờ Mau lẹ hoặc ngay tức thì là prompt Lặp lại, tái diễn : recur /ri'kə:/ ------------------- Ngẫu nhiên : casual /'kæʤjuəl/: tình cờ đó thôi Lợi nhuận, lợi tức là yield /ji:ld/ Ghi chú : Dẫn đến, đưa đến : conducive /kən'dju:vis/ mà -Replicate : reproduce or make an exact copy of. Ví dụ : outlet /'autlet/: lối thoát, lối ra replicate the cell Bắt tay vào làm ấy là embark /em'bɑ:k/ -casual: ví dụ Sang trọng thì là deluxe seek help from casual passers-by Khấu đi, trừ đi. : deduct /di'dʌkt/ mất dần a casual meeting code /koud/: luật lệ vốn rất cần Stock : kho dự trữ cũng cần quan tâm. ------------- Tuân theo abide by code /koud/ Giống như follow, comply đó mờ danh từ Người cung cấp : provider bộ luật, luật Resolve: kiên quyết, như resolute /'rezəlu:t/ labour code: luật lao động Pull out, draw out : rút lui
- www.elliekomics.com & English App I'm allocating the rations for the camping trip. Ví dụ : - his resoluteness carried him through the battle --------- -it was his unshakeable resolution to finish the work positive /'pɔzətiv/ - stood resolute against the enemy Hoàn toàn, đầy đủ: complete /kəm'pli:t/ -faced with a resolute opposition Hoàn toàn , phát biểu thì tìm utter -a resolute and unshakeable faith Toàn bộ là entire /in'taiə/ -------------- Thuần túy, chỉ là pure đó cô Thuyết phục thì gọi convince /kən'vins/ tổng cộng, toàn bộ : total /'toutl/ Chứng minh, giải thích thì demonstrate Real: thực tế đó, mơ hồ đâu ra /'demənstreit/ outright /aut'rait/: thẳng thắn đó mà Cung cấp (cho sự cần thiết) : accommodate /ə'kɔmədeit/ hoàn toàn, toàn bộ hoặc là dứt khoát Phân phối thì allocate đó mà. preclude /pri'klu:d/: ngăn cản , đẩy xa Khác nhau, trái ngược : discrepant /dis'krepənt/ Lời phàn nàn : grievance /'gri:vəns/ hại tai Ví dụ : Kích động, khuyến khích :incite -The experiment demonstrated the instability of the compound incentive /in'sentiv/ (a) khuyến khích ai làm gì allocate v. distribute according to a plan or set apart for a special purpose; apportion Đám đông tụ tập : concourse -I am allocating a loaf of bread to everyone Chủ nhà trọ là landlord /'lændlɔ:d/ on a daily basis. ------------
- www.elliekomics.com & English App Xa nhất , tột bực : utmost /' tmoust/, 1. When you use uncountable noun as the subject of a verb, you use a singular form of Như (uttermost) /' t moust/, extreme the verb : /iks'tri:m/ đó mờ Electricity is potentially dangerous. They believe that poverty was a threat to world peace. 2. There are some activities which you do English usage not usually do more than once at a time. The nouns that refer to them are usually the object of a verb, and are used with the determiner "a ": Continuous tense I went and had a wash. 1. You're being naughty Some singular nouns are used so regularly 2. Từ chỉ cảm giác ta thì bỏ -ing with a particular verb that they have become Giải thích fixed phrases and are idiomatic : 1. Be không thường được sử dụng để làm I'd like very much for you have a voice in động từ chính trong thì hiện tại tiếp diễn. the decision. Tuy nhiên , ta sử dụng nó khi diễn tả thái độ, cách ứng xử của ai tại một thời điểm nhất định 2. NHỮNG từ chỉ cảm giác : feel, smell, taste, think,.... không được chia thì hiện tại tiếp diễn nhưng ta vẫn có thể viết. Catch the flu, catch fire Ví dụ : She was smelling his handkerchief. The air smelled sweet. It's catch my eye ------ Catch sight of something They were both school teachers I've got both their address both were in love with Mat Phủ định thì đừng có nhét both vào (câu) Giải thích : Both dùng sau be Do business Both đứng trước từ sở hữu /these /those Do the dishes -------- Singular / plural Make a speech A table and chair Four days a week thirteen hours a day Make a visit a week start on Monday 1. Love makes me stay here for a while Make a mistake 2. Samson give it a try Make a cake It's time for Mike 's team to make a move
- www.elliekomics.com & English App Giới từ The 1.At ( dùng để) chỉ vị trí cái gì Khi nào, nơi nào điều gì xảy ra THE 0.The dùng trước danh từ chung 2. Đề cập chính xác thời gian 1. Sau the phụ âm, ta dùng tiếng / ðə/ không gì khác At ta mang ra dùng 2. Dùng /ði:/ khi nhấn mạnh mờ 3. Sau (the là) nguyên âm nhớ nói /ði / giùm mình. Ví dụ : The trước danh từ xác định 1. There's a car the corner of the street. He pour the ink into my book At 2.30 p.m , they came back. Trước từ duy nhất ta dùng All of us were out at a funeral. The queen, the sun đó cùng có the 2. It's scheduled to be shown at 3pm on Halloween. Many, little, few, other over, above là trên Trở thành danh từ nếu mờ thêm the Nhưng số không chịu đứng bên above (1) Mine is the same as other. She is over hundred When the goes with number : (1)Không dùng above trước số khi nói về số I wanna get the greener one. lượng người hoặc vật. Ví dụ : ta không nói You send the two or none? "She had above twelve books " mà nói "She had over twelve books ". Tell me that I'm the one you love! Don't say "I met him after " Ví dụ : Let's use later or afterwards 0. For him the stage was just a way of earning the living. Don't say "...a month after " 1. The dictionary, the firstồn tại, the big box Let's use later or afterwards 2. The exhibition, the effect, the impression
- www.elliekomics.com & English App 3. You don't mean the Ernest Hemingway? Cách dùng từ (1)Đồng ý đề nghị của ai Từ chỉ số lượng Accept advice or proposal. ALL (2)Accept a difficult 1.All boys like to eat Thấy nó không đổi, mọi đồ vẫn i. 2. All pollution is harmful 3. He owns all these shoes (3)Đồng ý (với ai) làm một điều gì All my friends walk through a wood Jack Burns all the books Ta dùng agree to do something. She let all those children took her toys (4) nếu bạn đồng ý với mình 4. I've read all the stuff about oil 5. This is all new to the boy Agree with me chúng mình cùng đi 6. We all hate the noisemaker (5)Cùng nhau (đi đến) quyết định cái gì I hate you all! To agree on cần chi phân vân Giải thích: Giải thích : 1. Khi dùng all trước danh từ ở dạng số (1)Khi đồng ý với đề nghị, lời khuyên của ai nhiều thì động từ theo sau đó cũng phải thì ta dùng accept: được chia ở dạng số nhiều -They knew that you would accept their 2. Khi all đứng trước danh từ không đếm proposal được thì theo sau, ta phải dùng động từ chia Accepting the advice, she feels much better ở dạng số ít -She accepted our invitation to come to the 3. Khi nói điều về mọi thứ hoặc một người party trong một nhóm, ta dùng the, these, those sau all hoặc từ chỉ sự sở hữu , tiếp theo đó (2) khi ta chấp nhận một điều khó khăn, một là danh từ ở dạng số nhiều. tình huống không thoải mái thì ta nhận ra nó không thể thay đổi: 4. Khi nói tới điều gì về toàn thể hoặc một điều gì cụ thể, ta dùng all theo sau bởi the, Being a journalist, he accepts danger as a this, thát hoặc từ chỉ sự sở hữu part of his job. The workers accept the bad working conditions as it's the only for them to earn their livings by now.
- www.elliekomics.com & English App (3) khi đồng ý với ai làm việc gì, ta dùng agree to: Lịch sự bảo ai làm gì -Finally, the children agree to go home. Appreciate it có gì khó đâu! -She agreed to let us use her car while she (Ví dụ :) Bảo bạn cùng tớ đi đâu: was away. I'll appreciate it if you go with me! (4) nếu đồng ý với ai về điều gì, ta dùng agree with -My friends agreed with me that the trip was Thay phiên là alternate /ɔ:l'tə:nit/ awesome . The Alternate on and off states. (5) nếu một số người cùng đi đến quyết định về điều gì, ta dung agree on - Finally, all the members of the group I will approach the door : agree on the outline of the project. Tôi sẽ đến gần cửa nhớ cho chớ nhầm -------- Học từ qua báo Lo lắng : anxious /'æɳkʃəs/ about Without hope is grim /grɪm/ To grow stronger: flourish or thrive /θraiv/ rất muốn nhào vào (làm) là anxious to Grey, grizzly /'grizli/ are alike terrestrial /ti'restriəl/ (a): " Anxious to find the true Anxious about how to go through. on land" is fine A new report from the U.S. Geological Nếu muốn một điều gì xảy ra Survey paints a grim picture for the future of polar bears. Forced onto land as their icy To anxious for nhớ mà dùng nha habitats melt, polar bears will be unable to thrive on terrestrial food, such as berries and birds. Ví dụ : Polar bears have one of the fattiest diets of any species, and the high-protein, low-fat He was anxious for a deal.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
3000 từ tiếng Anh qua Lục Bát Anh Việt
26 p | 1038 | 536
-
Học 3000 từ tiếng Anh bằng thơ lục bát
8 p | 398 | 139
-
Tài liệu về 10 bí quyết học Từ vựng tiếng anh hiệu quả
7 p | 294 | 77
-
Thơ học từ vựng TOEIC
8 p | 149 | 24
-
Học tiếng Anh bằng thơ lục bát
9 p | 170 | 20
-
Thơ học từ vựng Tiếng Anh (phần 1)
7 p | 111 | 11
-
4 Bước để viết câu hay.
4 p | 65 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn