
1
TRUONGHOCSO.COM
MÃ SỐ D7
Hướng dẫn giải gồm 04 trang
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN; Khối: D
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2
1
y x x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm tọa độ các điểm A nằm trên đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến tại A cắt đồ thị (C) tại hai điểm B, C khác A và B, C
nằm về hai phía đối với A.
Hướng dẫn:
1. Bài toán cơ bản, học sinh tự giải.
2. Tọa độ điểm A thuộc đồ thị
4 2
; 1
A a a a
. Đạo hàm 3
' 4 2
yxx
.
Phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm A là
3 4 2
: 4 2 1
d y a a x a a a
.
Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng d và (C) là
2
3 4 2 4 2 2 2
2 2
4 2 1 1 2 3 0
2 3 0 1
x a
a a x a a a x x x a x ax a a f x x ax a a
Hai nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
khác a của (1) tương ứng là hoành độ hai điểm B và C.
Áp dụng định lý Viete ta có 1 2
2
1 2
2
3
x x a
x x a a
Theo yêu cầu bài toán thì
2
1 2
1
0
2 0
1
20
1
6
006
a
a a a
x a x a a
.
Các điểm A cần tìm thuộc đồ thị hàm số và có hoành độ a thỏa mãn
1
0
6
a
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
10 5 5 2 1x x x
x
.
Hướng dẫn:
Điều kiện
0 5
x
.
Phương trình đã cho tương đương với
2
10 5 5 2 1 2 5 5 5 2 0
x x x x x x x x
.
Đặt
5 ( 0)
x t t
thu được
2 2
2 5 1
2
2 5 2 0 2 2 0 2
2 5 2
x x
x t
t xt x x t x t x t x x
Phương trình (1) tương đương với 2
0 5
1
4 5
x
x
x x
.
Phương trình (2) tương đương với
2
0 5
2 6 2
4 5
xx
x x
.
Phương trình đã cho có hai nghiệm
1;2 6 2
x
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2
Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình 3
8cos os3
3
x c x
.
Hướng dẫn:
Đặt 3 3
3
x t x t
, phương tình đã cho tương đương với
3 3
2
8cos os 3 8cos os3
3cos 4cos 1 0 cos 2cos2 1 0
cos 0 6
2
1
os2 2
233
t c t t c t
t t t t
x k
tt k
x k k
c t t k x k
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 (1,0 điểm). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết
, , 3
2
a
AB AC a BC SA a
và
30
SAB SBC
.
Hướng dẫn:
Ta có ,
AB AC SAB SAC
, suy ra
SAB SAC
, suy ra ,
SB SC SM BC
.
AB AC AM BC
,
2 2 2 2
2 . cos30
SC SA AC SA AC a
SC a AC CH SA SA BCH
.
2
SBCH ABCH SABC SBCH
HS HA V V V V .
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
3 3
15
16
15 3 3 3
16 4 16 4
1 3
.
2 16
1.
3 32 16
BCH
SBCH BCH SABC
a
SM SC CM
a a a a
HM SM SH HM
S BC HM a
a a
V SH S V
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân ln7
2
ln3
1
7 8
x x
x x
e e
I dx
e e
.
Hướng dẫn:
ln7 ln7 ln7
2
ln3 ln3 ln3
2
2 2
2 2 2 2
2
2
2 2 2
1 1
7 8 1 8 1 8
1 1 2 ; ln7 2 2; ln3 2
2 1 1 1 1 3 1
ln ln5 3 2 2
3 3 3 3 3 3
9
x x x x x
x x x x x x
x x x
e e e e e
I dx dx dx
e e e e e e
e t e t tdt e dx x t x t
tdt t
I dt
t t t
t t
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn điều kiện
1
xy yz zx
. Tìm giá trị lớn nhất của
2 2 2
1 1 1
x y z
Px y z
.
Hướng dẫn:
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1
1
...2
1 3
2 2
x y z x x x
Px y z x xy yz xz x xy yz xz x xy yz xz
x y z
Px y x z y z y x z x z y
x x y y z z x x y y z z
P
x y x z x y y z z y x z x y x z x y y z z y x z
x y y z z x
Px y y z z x
Giá trị lớn nhất của P là
3
2
, đạt được khi
1
3
x y z .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A
là
2 5 0
x y
, đường cao đi qua A có phương trình
4 13 10 0
x y
, tọa độ đỉnh
4;3
C. Tìm tọa độ đỉnh B của tam
giác.
Hướng dẫn:
Tọa độ đỉnh A thỏa mãn hệ phương trình
4 13 10 0 9
9; 2 : 7 0
2 5 0 2
x y x A AC x y
x y y
Gọi E là điểm đối xứng với C qua đường phân giác góc A, suy ra E thuộc AB , F là trung điểm của CE.
Phương trình đường thẳng CE qua C và vuông góc với phân giác trong góc A :
2 5 0
x y
.
Tọa độ F là nghiệm của hệ
2 5 0
3;1 2; 1
2 5 0
x y F E
x y
.
Phương trình đường thẳng AB đi qua hai điểm A, E :
7 5 0
x y
.
Phương trình đường thẳng BC đi qua
4;3
C và vuông góc với đường cao đi qua A :
13 4 40 0
x y
.
Tọa độ đỉnh B là nghiệm của hệ 13 4 40 0
52 21
;
7 5 0
19 19
x y B
x y
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0; 2 , 0;3; 3
A B
, lập phương trình mặt
phẳng đi qua điểm A sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng đó đạt giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn:
Ta có
2;3; 1
AB
. Gọi mặt phẳng cần tìm là
, H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng
.
Nhận xét rằng
BH BA
, BH lớn nhất khi H trùng với A.
Mặt phẳng cần tìm đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB :
:2 3 2 0
x y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4
Câu 9.a (1,0 điểm). Từ các chữ số
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau sao cho các số đó đều chia hết
cho 4 ?
Hướng dẫn:
Giả sử số cần lập có dạng
abcd
, theo dấu hiệu chia hết cho 4 thì
04;12;20;24;32;40;52
cd .
Xét hai trường hợp
, 12;24;32;52
i cd
Ta có 4 cách chọn cd, có 3 cách chọn a khác 0 và 3 cách chọn b trong các số còn lại, như vậy có
4.3.3 36
số.
, 04;40;20
ii cd Ta có 3 cách chọn cd, tương ứng có 4 cách chọn a và 3 cách chọn b, và như vậy sẽ có
3.4.3 36
.
Kết hợp hai trường hợp, có tất cả 72 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
3;5; 5 , 5; 3;7
A B và mặt phẳng có phương
trình
: 0
P x y z
. Xác định tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn:
Tọa độ trung điểm H của đoạn AB :
1;1;1
H.Theo công thức trung tuyến 2 2 2 2 2
1
2 2 136
2
MA MB MH AB MH .
Do đó
2 2
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất khi MH nhỏ nhất, khi đó M là hình chiếu vuông góc của H trên mặt phẳng (P).
Phương trình đường thẳng d đi qua
1;1;1
Hvà vuông góc với (P):
1 1 1
x y z
.
Tọa độ M thỏa mãn hệ phương trình
1 1 1
0;0;0
0
x y z M O
x y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, cho ellipse có phương trình
2 2
: 1
9 4
x y
E
, một góc vuông
MON quay xung quanh gốc tọa độ O ( M và N thuộc ellipse). Chứng minh
2 2
1 1
OM ON
không đổi.
Hướng dẫn:
Đặt
, 0 2 ,
2
Ox OM Ox ON
. Tọa độ điểm
;
M OMcos OMsin
.
2 2 2 2 2 2
2
2 2 2 2 2 2
2
cos sin 1 cos sin
1
9 4 9 4
sin os 1 sin os
1
9 4 9 4
OM OM
M E OM
ON ON c c
N E
ON
Suy ra 2 2 2 2
2 2
1 1 sin os sin os 13
9 4 36
c c
OM ON
(không đổi).
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9.b (1,0 điểm). Với mọi số nguyên dương n, khai triển nhị thức
1
3
n
x
theo thứ tự lũy thừa của x giảm dần, tìm hạng
tử chính giữa của khai triển biết hệ số của hạng tử thứ ba là 5.
Hướng dẫn:
Theo bài ra ta có 0 1 1 2 2
1 1 1 1
.....
3 3 9 3
n n
n n n n
n n n n
x C x C x C x C
.
Hệ số của hạng tử thứ ba tương ứng với
2 2
1 !
5 45 90 0 10
9 2! 2 !
n
n
C n n n
n
.Khi đó khai triển trên có
11 hạng tử, hạng tử chính giữa là hạng tử thứ 6. Ta có hạng tử cần tìm là
5
5 5 5
10
1 28
3 27
C x x
.