ƯỜ NG Đ I H C HOA L TR

Ư Ọ Ừ Ệ Ừ Ớ Ạ Ọ L P LIÊN THÔNG SINH D1 H  V A H C V A LÀM

ể Bài ti u lu n

NG D NG CÔNG NGH  SINH  Ọ H C TRONG CÔNG NGHI P

ướ ị ẫ ng d n:

ươ ươ Giáo viên h Thành viên nhóm: ng ng

ạ ạ ạ

Bùi Th  Ph ị Ph m Th  Bích Ph ị L i Th  Bình ị Ph m Th  Thu ị ự ễ Nguy n Th  L u ươ ị Đinh Th  Ph ả ng Th o

ọ ử ụ

ầ ệ Ph n I: Các quy trình công ngh  sinh  ệ h c s  d ng trong công nghi p

ụ ự

Ph n II:   ng d ng trong công nghi p  th c ph m

Ph n III:  ng d ng trong công nghi p

ụ năng l

ngượ

ọ ử ụ

Ph n I: Quy trình công ngh  sinh h c s  d ng  trong công nghi pệ QUY TRÌNH LÊN MEN

ị  (Upstream) : g m 2 nhóm công đo n : chu n b

c lên men

Nhìn chung, quy trình lên men g m 3 giai đo n chính :   ẩ Chu n b  tr nguyên li u và chu n b  vi sinh v t.

ị ướ ệ ố ớ

ậ ầ

ị ệ ị

ố ớ

c đ u tiên đ

ề ự ệ ạ

ượ ự

ệ ỡ

ệ i các thi

ả Đ i v i nguyên li u thô, ta c n ph i làm s ch, nghi n nh , chuy n  thành d ng dung d ch.  ể ợ ị ộ ượ ầ ng phù h p v i th   Đ i v i vi sinh v t, ta c n ph i chu n b  m t l ộ ồ ế ị ệ ủ tích làm vi c c a thi t b  lên men. Đi u này g m nhân gi ng qua m t  ướ ầ ố ướ c th c hi n trong phòng thí nghi m.  c. Các b s  b ỏ ế ị ể ướ B c cu i cùng có th  ph i th c hi n t t b  lên men c  nh   (pilot).

ế ị

t b  lên men chuyên d ng.

ẽ ượ

ế ế ụ ử

ộ ố

c d ch lên men. D ch này s  đ

(Downstream) : Sau khi k t thúc quá trình lên men, ta thu  c ti p t c x  lý qua m t s  công

ề ạ

ể ạ ể ừ ạ ạ

ế

ạ ể ả ắ ả c có trong s n ph m,

Lên men th c hi n trên m t thi   ử X  lý sau lên men  ậ ượ ị nh n đ ư ạ đo n nh  : ấ ụ ọ l c : đ  lo i các t p ch t không tan,chuy n v  d ng phù h p (thí d   ố  d ng axit sang d ng mu i), chuy n t ị ấ ế tinh ch  : lo i các t p ch t tan trong d ch lên men, ẩ ạ ừ ạ  d ng tan sang d ng không tan, k t tinh : chuy n s n ph m t ỏ ị ở ạ ẩ ly tâm : tách riêng s n ph m (  d ng r n) kh i d ch lên men, ớ ướ ả ấ s y : tách b t n ấ ư trích ly, ch ng c t, . . .

Ả Ẩ Ủ

Ậ : G m gi ng ban đ u cho s n xu t n m men

ơ

t côn trùng, probiotic

Ệ Ả CÁC S N PH M CĂN B N C A CÔNG NGH  LÊN  Ệ MEN  NG D NG TRONG CÔNG NGHI P ấ ấ ố Ố

ơ ấ

Ấ : g m các s n ph m s  c p và

Ả CÁC S N PH M TRAO Đ I CH T ứ ấ th  c p.

ữ ơ

ượ

u, bia, aminoacid, acid h u c , vitamin... ố

ơ ấ ứ ấ

ồ ồ

ẩ ẩ

ưở

ả Các s n ph m s  c p g m: r ả Các s n ph m th  c p g m: thu c kháng sinh, lipid VSV, sidephore,  ấ các ch t tăng tr

ọ ng và các ch t có ho t tính sinh h c

Ổ Ợ

ượ

: Các r­protein và các s n ph  khác đ

c

Ẩ ờ ế

Ả S N PH M TÁI T  H P GEN ạ t o ra nh  t

bào VSV chuy n gen

Ọ : g m các steroid, vitaminC,

Ủ ượ ả

ế

ồ ặ

S N PH M C A CHUY N HÓA SINH H C acrylamide,...đ

Ể ấ ằ c s n xu t b ng t

bào VSV ho c enzym

ư

ề ặ ượ ả

ấ ằ

CÁC BYOPOLYMER VÀ BIOSURFACTANT: Các polysacchride ngo i bào  nh  xathan, gellan, alginat vi sinh, celluose vi khu n,...và các s n ph m ho t  đ ng b  m t đ

c s n xu t b ng công ngh  lên men

Ụ SINH KH I VI SINH V T ế bánh mì và men chăn nuôi, vaccine, protein đ n bào, phân vi sinh, ch   ẩ ph m di ENZYME VI SINH V TẬ : Amyloglicosidase,glucose isomerase, glucose  oxidase, cellulase, hemicellulase, pectinase, invertase...

ệ Ủ Ả

Ứ Ự

ụ Ẩ

ầ Ph n II:   ng d ng trong công nghi p th c  ph mẩ

TH C PH M LÊN MEN T  TH Y S N

́ ươ ̉

+ N ̀ ̉

́ ̣

̣ ̉ ̉ ̣

̃ ́ ̃ ́ ư ̉

́ ̣ ̉ ̣

́ ̣ ̣ ̣

̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣

́

́ ̀ ̉

c san xuâ t ́ ́ ượ đ c mă m  ́ ́ ́ ơ ượ ng  bă ng ca ch u ca  v i l ́ ́ ̀ ư c chê  hoat  muô i cao ( nhă m  ̀ ́ đông cua vi khuân co  hai) cu ng  ơ v i nh ng vi khuân co  să n  ̀ ự trong ruôt ca  s  đao trôn. Va   ̀ phu gia đăc biêt la m mâ t mu i  ́ tanh cua ca  đo  la  thi nh gao ́ ́      + Co  ba nho m enzyme chi nh  tham gia trong qua  tri nh san  ́ ́ ́ ệ ươ c mă m H  enzym  xuâ t n Metalo­protease  (Aminodipeptidase), H  enzym  serin­protease, H  enzym acid­ protease

ố ề ươ

ằ làm b ng ph ớ ề

ế ế ng pháp ch  bi n  p mu i th y s n v i quá trình lên men trong  ấ ị ả ị ặ ắ ấ ạ ệ i ng u chín m m t o ra mùi v  đ c tr ng và

ữ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣

ơ ́ ̀ ̃ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣

́ ́ ́ ́ ́ ắ ạ Các lo i m m truy n th ng  ủ ả ệ ướ ế ợ k t h p vi c  ờ ộ ợ ả m t th i gian nh t d nh và trong đi u ki n thích h p s n  ư ẽ ẩ ph m s  phân gi ể ồ có th  t n tr  lâu dài V i môt sô  nguyên liêu kha c quy tri nh san xuâ t kha c tao ra  ́ ca c san phâm co  dang sê n sêt hăc bôt nha o nh  mă m tôm,  mă m ruô c, mă m moi, mă m ca y…

̣ ̣ ̉

́ ́

́ ́

́ ́

̀ ơ ̀ ơ

̣ ̣ ̉

̉ ̣ ̣

́ ́

̉ ̣ ̣

́ ́

́ ́

ư ư

̉ ượ Môt sô  loai thuy san đ c muô i chua nh  giâ m,  ̉ ượ Môt sô  loai thuy san đ c muô i chua nh  giâ m,  ̀ ̃ ̀ ́ ư ơ ̃ ̀ ̀ ́  hi nh dang nguyên liêu ban  t co  tha nh phâm gi ư ơ  hi nh dang nguyên liêu ban  t co  tha nh phâm gi ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ đâ u nh : Mă m ba khi a, tôm chua, mă m ca  thu… đâ u nh : Mă m ba khi a, tôm chua, mă m ca  thu…

Ổ Ự Ẩ Ạ Ề CÁC LO I LÊN MEN TH C PH M C  TRUY N KHÁC

Ạ Ư CÁC LO I D A CHUA

ố ừ ạ ư ư ả rau qu  t

ố ư ả ươ i: d a c i, d a hành, cà  ượ ạ c t o ra do lên men lactic có

̉

̀ Các lo i d a mu i làm t ớ ị mu i, kim chi … v i v  chua đ ́ ́ ự s  tham gia cua ca c nho m vsv Bacterium brassicae acid,  lactobacillus cucumeris.pediococcus cerevisiae…   Sung muô i ́  Ha nh muô i ́

 D a rau muô nǵ

 D a cu cai

ư ư ̉ ̉

 D a rau giá

 D a chuôt muô í

ư ư ̣

 Kim chi

 D a cai đ c ́

̉ ư ư

̀ ̀

ượ ượ

́ ́ Viêc bao quan ca c loai qua co n đ Viêc bao quan ca c loai qua co n đ

c ngâm đ c ngâm đ

̀ ươ ̀ ng đê  ươ ng đê

̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉

́ ́

̉    ́ ư ́ c chê  hoat đông vi khuân ư c chê  hoat đông vi khuân

 Quâ t ngâm ́

 Dâu ngâm

 Chanh đa ò

̣ ̣ ̣ ̣ ̉

Ừ Ữ Ẩ

Ả CÁC S N PH M LÊN MEN T  S A  Ữ S A CHUA VÀ PHÔ MAI

́ ̣ ̉

ượ ̣

̉

 Vi chua cua ca c loai s ̃ ̣ ư a  ̀ ơ ự c tao ra nh  s   chua đ ́ lên men lactic cua ca c vi  khuân thuôc chi  lactocbacillus ,  streptococcus…

̉ ̣

 Trong san xuâ t pho mat

́ ̉

̉ ư ̀

́ ̀ ̉ a ̃ protein casein cua s ượ c lên men bă ng vi  đ ́ khuân lactic va  nâ m mô c

Ừ Ậ Ẩ Ả CÁC S N PH M LÊN MEN T  Đ U NÀNH

ạ ả ươ ủ ế c ta có 2 lo i s n  ng

Ở ướ  n ẩ ph m ch  y u là t và chao

́ ự ̉

́ ̉

́ ́ ̉

̣

̃ ̉ ̉

 S  lên men chu yê u do  ́ ư chung nâ m mô c nh   aspergillus oryzae,  ́ mucor…ca c protease  nâ m mô c phân huy  ̀ ̀ protein đâu na nh tha nh  ̀ ́ ca c san phâm dê  tiêu va   ́ ươ co  h ́

ư ̣ ̣

̉ ̣

ng vi đăc tr ng.  Ca c chung vi sinh vât  tham gia asperghillus  oryzae, lactobacillus  delbruckii…

 Tempeh là món ăn  ằ ố truy n th ng b ng  ấ ứ ừ ậ đ u nành xu t x  t Indonesia, qua công  th c lên men đ  đóng  thành bánh, nó cung  ấ ạ ấ c p ch t đ m thay  ị th t cá

ứ ể

̀ ̣

̉

̉

 Miso cu ng la  môt  ̃ ̃ư trong nh ng san   ̀ ư phâm lên men t ̀ đâu na nh

̣

Ừ Ả Ị Ẩ CÁC S N PH M T  TH T

ợ

̣ ̣

̃ ̀ i trôn  ́ c go i trong  ự

̣ ̣

̀ ̉

́ ̉

̉ ̣

 Nem chua la  hô n h p  ươ thit heo t ̀ ượ ươ ng đ đ ̃ ̀ ́ la  va  diê n ra s  lên  men lactic tao vi chua   Trong qua  tri nh u chua  ́ ca c protease vsv thuy  ̀ giai môt phâ n protein   Ca c chung vsv tham gia

́ ̉

̀

la  lactobactecillus,  streptococcus lactic

̣ ̣

̉ ượ

̉ ̉

̣

ơ

ng pha p ́

̉

̉ ̣ ̉

́ ́ ̣

̣ ̉

 Ca c loai thit  ́ ́ co  thê đ c  bao quan va  ̀ ử s  dung lâu  h n nh  ̀ ơ ươ ph ́ hu t chân  ̀ không va  bao  quan lanh đê  han chê  tô i  ự đa s  xâm  nhâp cua vi  khuân co  hai,  vsv phân huỷ

́ ̉ ̣

Ự Ẩ Ả CÁC S N PH M M I C A CÔNG NGH  TH C PH M

Ẩ ấ Ệ ườ Các ch t ng t ít năng l ng, các

ượ ng thay đ ứ ẩ Ớ Ủ ọ ả s n ph m ch c năng

ọ ấ ạ

i ăn kiêng, k o cao

ẹ ệ

ế Aspartame (thành ph n ầ ủ c a ch t t o ng t nhãn  ệ hi u Equal và  NutraSweet) Sucralose  ọ ơ (Splenda) Ng t h n  ượ ầ ườ ng mía 600 l n Đ c  đ ạ ử ụ s  d ng trong nhi u lo i  ự th c ph m dành cho  ườ ng su, món tráng mi ng đông  ừ ữ ạ  s a, các lo i  l nh làm t ướ n c ép trái cây và gelatin  ể ượ Có th  đ c thêm tr c  ứ ti p vào th c ăn

Saccharin (Sweet ‘N  Low, Sweet Twin,  ọ ơ NectaSweet) Ng t h n  ườ ng mía 200­700  đ ượ ử ụ ầ l n. Đ c s  d ng  ạ ự ề trong nhi u lo i th c  ứ ố ph m và th c u ng  ườ i ăn  dành cho ng ư ị ể kiêng. Có th  có d  v   ặ ư ị ắ đ ng ho c d  v  kim  ộ ố ấ ạ lo i trong m t s  ch t  ỏ ượ ử l ng. Không đ c s   ụ d ng trong quá trình  ấ ướ n u n ng ượ  Đ c FDA c p phép  ư l u hành

ừ ố ừ   ỏ  cây c

ỉ ng (sugarleaf), hay ch

t

ượ

ự c coi là  ự

ẩ Stevia (Truvia, Pure Via,  ấ ạ Sun Crystals) Ch t t o  ọ ng t không sinh năng  ồ ượ ng có ngu n g c t l ự ậ th c v t Làm t ọ ng t (Stevia rebaudiana),  ượ ể ấ c tr ng đ  l y  loài cây đ ườ ọ lá có v  ng t Tên th ng  ọ ồ ọ g i bao g m lá ng t  (sweetleaf, sweet leaf), lá  ườ đ ế ả ơ đ n gi n là stevia Chi ấ ừ  cây rebaudiana  xu t t ượ ệ ử ụ c phê duy t s  d ng  đ ư ộ ụ nh  m t ph  gia th c  ẩ ph m. Nó còn đ ấ ổ vi ch t b  sung vào th c  ph m (dietary supplement)

ượ

ẩ ấ ượ

Acesulfame K (Sunett và  ọ ấ ạ Sweet One) Ch t t o ng t  ớ ấ ề nhân t o Là ch t b n v i  ể ượ ệ nhi c  t, do đó có th  đ ử ụ s  d ng trong quá trình  ấ ướ ấ ạ n u n ng Ch t t o ng t  ể ượ này có th  đ c thêm  ư ự ế tr c ti p vào th c ăn. Nó  ổ ế ướ ượ đ i  c bán ph  bi n d ượ ử tên Sweet One. Đ c s   ớ ụ d ng cùng v i các ch t  ạ ư ẳ ọ ng t khác, ch ng h n nh   ồ ố saccharin, trong đ  u ng  ng calo  có ga có hàm l ả th p và các s n ph m  khác. Đ c FDA c p  ư phép l u hành

ọ ấ ạ

ẩ ứ ố

ấ ừ

ớ ng đ

ạ Neotame Ch t t o ng t nhân t o  ượ ử ụ ạ Đ c s  d ng trong nhi u lo i  ự th c ph m và th c u ng dành cho  ườ i ăn kiêng  ng ả ạ La Hán qu  (Nectresse) Là lo i  ế ộ ượ c chi b t đ  La Hán  t xu t t ộ ầ ọ ấ ả qu  Có đ  ng t g p 150­200 l n  ớ ườ ng mía (xét trong dung  so v i đ ệ ớ ề ị ể t và có th   d ch) B n v i nhi ị ẩ ượ ử ụ c s  d ng trong chu n b  các  đ ạ ướ ầ ẩ ự lo i th c ph m c n qua n ng.  ộ ể ạ ạ ườ ng này có th  t o đ   Lo i đ ớ ườ ọ ươ ươ ng  ng v i đ ng đ ng t t ử ụ ơ ớ ề ượ ng s  d ng ít h n (¼  v i li u l ươ ươ ỗ ng v i  mu ng cà phê t ọ ủ ỗ ị v  ng t c a 1 mu ng cà phê  ườ ườ ng thông th đ ng)

c t o ra t

ng(n

ướ ố ẩ c u ng lên men

ệ ạ ấ

ộ ố

ượ ạ ượ R u: đ ườ ủ đ ấ ch t giàu đ ướ ườ ng, n đ ố ộ ừ  các lo i ngũ c c( lúa mì,  b t t ứ ợ ạ g o, ngô…), ph c h p  ế ả ừ ỗ lignocellulose t  g , ph  th i nông  ở ệ ự nghi p …. Th c hi n b i nhi u  ủ ế lo i n m men ch  y u là các loài  ẩ Saccharomyces và m t s  vi khu n

ộ ượ u  ượ ạ c t o  ườ ng  u trên d ch

ạ ạ ớ

ứ ố Bia là th c u ng có đ  r ạ ủ ọ ấ th p, s i b t m nh, đ ượ ra t u th  lên men r ượ dùng là lên men r ạ malt ( h t đ i m ch n y  m m) v i hoa houblon (hops)

ả Các s n ph m n ừ ệ  vi c lên men  ư ơ ệ ng c a các nguyên li u nh  c   ườ ủ ả ướ c mía, c  c i  c trái cây chín…), tinh  ạ

u đ

c làm v i

ượ u): cái  ạ ừ ữ  nh ng lo i ngũ  ắ ắ ư ạ ẻ ạ , h t ý dĩ,  ạ ỏ ộ

ớ ạ ượ ượ ượ ầ là lo i r R u c n  ộ ượ ượ c các dân t c làm r t  u đ men r ừ ạ ừ  các lo i lá r ng có tinh  công phu t ố ắ ạ ầ d u, các lo i thu c b c, g ng, ri ng  v.v. ệ Nguyên li u chính (cái r ượ ượ c làm t u đ r ụ ố c c thông d ng nh  ngô (b p), s n  ế ạ (khoai mì), g o n p, g o t ạ ạ h t bo bo, h t cào (m t lo i c ), kê  v.v.

ạ ữ   không nh ng m t lo i  ố u g o truy n th ng mà sake còn  ố ử ủ ứ ở c phong là qu c t u c a x  s   ượ ượ ả

khâu ch n  ủ ượ  r ầ

ế

ượ R u sake ượ r ượ đ hoa anh nào này, r c s n  u đ ấ ộ xu t lên men trong m t quá trình  ế ứ ọ ặ ừ h t s c nghiêm ng t, t ế ạ ố ự l a gi ng g o đ n khâu  ấ ừ ả cũng ph i m t t

u   6 đ n 12 tu n.

ượ

ượ

c lên

ừ ế  ti ng Pháp  (t R u vang  ứ ố ạ vin) là m t lo i th c u ng  ồ ượ ừ c lên men t   có c n đ ướ ỏ ượ c nho. R u vang đ   n ườ ừ   c lên men t ng đ th ả ỏ ướ c ép và v  qu  nho, còn  n ượ ắ ượ u vang tr ng đ r ỉ ừ ướ  n c nho. men ch  t

c làm t

ượ

c chia làm các khu

ự ồ

ượ

ấ ề ề

ế

ộ ạ ượ u brandy  Cognac là m t lo i r ầ ớ ắ ừ ượ  nho tr ng (ph n l n  đ ườ ắ i ta  là nho ugni tr ng) mà ng ồ ự ượ ộ tr ng trong m t khu v c đ c  ớ ạ i h n chính xác trong hai vùng  gi ủ c a Charentes (16 và 17) và m t  ầ ủ ph n c a vùng Deux­Sèvres. Khu  v c này đ ự ị c xác đ nh d a  tr ng nho (cru) đ ệ ự   trên các tính ch t v  đi u ki n t nhiên k t tinh trong s n ph m  cu i cùng.

ượ

Ph n III:  ng d ng trong công nghi p năng l

ng

ộ ạ

ệ ỏ ự ng t ế

truy n ề ượ

ự ậ ườ ng đ

Diesel sinh h cọ  (Biodiesel)  là m t lo i nhiên li u l ng  ươ có tính năng t  và có  ể ử ụ th  s  d ng thay th  cho  lo i ạ d u diesel ầ ố ề th ng. Biodiesel đ c đi u  ế ằ ấ ừ ẫ   ch  b ng cách d n xu t t ộ ố ạ ầ m t s  lo i d u m  sinh  ỡ ầ ọ h c (d u th c v t, m   ậ ộ ượ đ ng v t), th c  ệ ự th c hi n thông qua quá  trình transester hóa b ng ằ ả ứ cách cho ph n  ng v i các  ổ ế ạ ượ u ph  bi n nh t là  lo i r methanol.

ượ ạ ủ

ẩ ẩ ầ Khí sinh  h cọ  (Biogas) là m t ộ ữ ơ lo i khí h u c   g m ồ Methane và các  ẳ ồ đ ng đ ng khác.  c t o ra  Biogas đ  lên  sau quá trình  men các sinh kh i ố ế ả ữ ơ h u c  ph  th i  ủ ệ nông nghi p, ch   ạ ế y u là cellulose, t o  ẩ ở ả thành s n ph m    ạ d ng khí. Biogas có  ể th  dùng làm nhiên  ệ li u khí thay cho  ả s n ph m khí gas t ỏ ả s n ph m d u m .

 Xăng sinh

ạ ệ ỏ

ộ ệ xăng

ế

h cọ  (Biogasoline) là m t ộ lo i nhiên li u l ng, trong  ử ụ ethanol nh  ư đó có s  d ng  ụ ạ là m t lo i ph  gia nhiên  li u pha tr n vào  ụ  thay ph  gia chì. Ethanol  ế ế ượ đ c ch  bi n thông qua  quá trình lên men các s n ả ữ ơ ư ẩ ph m h u c  nh  tinh  ộ b t, xen­lu­lô,  lignocellulose. Ethanol  ế ớ ỷ ệ ượ  l c pha ch  v i t đ   ạ ớ thích h p v i xăng t o  ể thành xăng sinh h c có th   thay th  hoàn toàn cho  ụ ử ụ lo i xăng s  d ng ph  gia  ố ề chì truy n th ng.

ượ ừ Pin cao năng l ng t ọ  virus sinh h c

ng pháp

ế

ự ủ  ph

ươ ằ B ng ph ế ộ đ t bi n gen, các  nhà khoa h c đã  khi n các  lo i ạ virus t lên mình 1 l p ớ ử phân t  coban  oxide và các h t ạ ỏ ồ ự vàng c c nh  r i  chui vào nh ng ữ ẫ ố ng d n nano siêu  ỏ ở nh , tr  thành  ủ ự ươ ng c a  c c d viên pin

th c v t g i

ế

ự  (electron) b t  ộ ị

ộ ỗ ố

tr ng  ụ ộ ng c c b

ọ ặ ờ Pin m t tr i sinh h c ố ừ Ngu n g c t  protein  tham gia vào quá trình  ợ ở ự ậ ọ quang h p  là Photosystem 1 (PS1)  c ượ Khi protein PS1 đ ế ẽ ấ chi u sáng, nó s  h p  ượ ụ th  năng l ng và cung  ấ c p cho các electron hóa  ế ớ ị tr  (electron liên k t v i  ể ử ể nguyên t ) đ  chuy n nó   do. N u  thành electron t ệ ử đi n t ỏ kh i m t v  trí nào đó, nó  ẽ ể ạ s  đ  l i m t l ệ ươ tích đi n d ạ t i đó. Do có đi n  ườ ng, các electron và l tr ề ố tr ng s  di chuy n v   hai phía khác nhau c a ủ protein PS1.

Ồ ƯỢ ƯỞ BIOHYROGEN NGU N NĂNG L NG LÝ T NG

c ượ

ng.

ượ

ẩ Hi n nay  hydrogen đ ồ coi là ngu n năng  ưở ượ ng lý t l ấ Đó là ch t khí  ữ ẹ ư nh  nh ng tr   ượ ộ m t năng l ng  ấ ớ r t l n: 119Mj/kg  ớ so v i 50Mj/kg  ố ự khí đ t t  nhiên.  ả ứ ố Ph n  ng đ t sinh  ạ năng l ng t o ra  ướ c hoàn toàn  n ễ ồ kh n gây ô nhi m  ụ ạ và không t o ph   ph m khác.