Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2017. ISBN: 978-604-82-2274-1
111
NG DNG PHÉP BIN ĐỔI LAPLACE TÌM CÔNG THC
NGHIM CA PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BC PHÂN S
Đỗ Lân1, Lê Th Thúy2
1Trường Đại hc Thy li
2Trường Đại hc Đin lc
1. GII THIU CHUNG
Trong báo cáo này, tôi trình bày v ng
dng ca phép biến đổi Laplace và biến đổi
Laplace ngược để đưa ra công thc nghim
tích phân cho mt lp phương trình vi phân
bc phân s có xung.
2. NI DUNG BÁO CÁO
Khái nim đạo hàm bc phân s ln đầu
tiên được đề cp ti vào năm 1695 trong mt
trao đổi gia G.A. de L’Hospital và G.W.
Leibniz. Sau đó, khái nim này đã được nhiu
nhà toán hc phát trin trong thế k 18 và 19.
Trong khong 6 thp k tr li đây, gii tích
bc phân s có vai trò quan trng trong nhiu
lĩnh vc như vt lý, hóa hc, cơ hc, đin hc,
kinh tế, lý thuyết điu khin, tín hiu và x
nh, ngành lý sinh, khí động hc…
Ch đề Gii tích bc phân s ( đây có
nghĩa là, gii tích ca tích phân và đạo hàm
bc , vi là mt s thc hoc phc bt k)
đã và đang nhn được nhiu s quan tâm do
các ng dng ca nó trong nhiu lĩnh vc
khoa hc và k thut. Đồng thi, gii tích bc
phân s là mt công c hu ích cho vic gii
quyết các phương trình vi phân và tích phân,
cũng như các vn đề khác ca vt lý và toán
hc. S phát trin và các ng dng ca
Phương trình vi phân - đạo hàm riêng bc
phân s có th xem thêm trong các tài liu
tham kho [1], [3] và [4].
Trong báo cáo này, s dng các phép biến
đổi Laplace, tôi đưa ra định nghĩa nghim
tích phân cho h vi phân bc phân s dng

() () (, (), ), 0 (1)
() (()) (2)
() (()) (), ;0 (3)



Ct
kkk
Dut Aut Ftut u t
ut I ut
us gus s s h
trong đó, u là hàm nhn giá tr trong không
gian Banach X, ut là hàm tr, tc là
() ( ), ;0
t
us ut s s h . Kí hiu C
D
th
hin đạo hàm bc phân s bc
. Toán t A
mt toán t đóng, sinh ra mt na nhóm liên
tc mnh còn
F
là mt hàm phi tuyến.
2.1. Biến đổi Laplace
Trong mc này, ta đưa ra định nghĩa và
mt s tính cht cơ bn ca phép biến đổi
Laplace và Laplace ngược.
Định nghĩa 1: Biến đổi Laplace ca mt
hàm ()tj vi 0t> được xác định bi
[]
0
( )() ()() (): () ,
,Re 0
st
L
sLts s e tdt
ss
jjj j
-
===
Î>
ò
Định nghĩa 2: Biến đổi Laplace ngược
được cho bi công thc
[]
11 1
( )() ()(): () , 0.
2
i
sx
i
L g s L gs x e gsds
i
g
g
g
p
--
== >
ò
T định nghĩa, ta thy các toán t L
1
L- là các toán t tuyến tính và
11
;.
L
LLLggjj
--
==
Ta có các tính cht sau đây ca biến đổi
Laplace. (Xem trong [2])
Tính cht 1. Nếu
L
ft fs, thì:
L
f' t sf s f 0 .
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2017. ISBN: 978-604-82-2274-1
112
Tng quát ta có:



 
nnn1
n2 n1
Lf t sfs s f0
s
f' 0 ... f 0 .



Tính cht 2. Gi s f là mt hàm liên tc
tng khúc (hàm xung) vi các đim xung là
k
t(k N)

L
ft f .
Khi đó:
 

stkkk
k
Lf't sfs f0
eftft.


Tính cht 3. Nếu
L
ft fs
L
gt gs thì:
L
ft gt fsgs,
đây,
 
f
tgt là tích chp ca
f
t

g
t được xác định bi công thc:
 
0
.
t
f
tgt ft g d


2.2. Công thc nghim ca phương
trình vi phân bc phân s có xung
Để xác định biến đổi Laplace ca
C
D
t
,
ta đặt:
 
1,
1
g
tt

thì:


'.
C
D
tgtut

Ta có


1,Lg t
nên:


 








0
1
'
= 0 .
C
LDt gtut
Lg t Lut
ut u


Bây gi, ta xét bài toán
1(3). Đặt:
 
,,.
t
tftutu
Vi

0;1
, biến đổi Laplace cho
phương trình

1 , ta thu được:






1.' .
1Lu ALuL





Do đó:







1
1
10
1
.
k
t
k
k
Lu e I u
AL u L




 


 

Vy:


 




1
1
1
1
1
00
.(4)




k
t
k
k
Lu I A g u
IA e I
IAL





Đặt
St
P
t,t ,
là các toán t
tha mãn:


1
1,LS I A




1
1
..LP IA




Thay vào (4) ta có







1
1
00
..
k
t
k
k
Lu LS g u
LS e I L P L








Áp dng tính cht 2 và 3 ca biến đổi
Laplace ngược ta thu được công thc nghim
tích phân ca bài toán (1) – (3):


 

0
1
0
00
+
,, ,0.
k
kk k
tt
t
ss
ut S t gu
SttIut
ts Ptsfsusudt





Gi
W. là 0
C-na nhóm sinh bi
A
,
biu din c th ca S
P
được đưa ra
trong [3]:


0
W,Stx t xd




0
W,,
P
tx t xd x X



vi
là hàm mt độ xác sut trên khong
0, ,
tc là,
0


0
1.d

C th,
được xác định bi:
Tuyn tp Hi ngh Khoa hc thường niên năm 2017. ISBN: 978-604-82-2274-1
113

11
1
1,




 

11
1
1
11sin.
!
nn
n
nn
n




3. KT LUN
Do đặc thù ca đạo hàm bc phân s nên
đối vi h vi phân dng
1(3), ta không
th thu được các khái nim nghim c đin
hay nghim mnh thông thường. Khái nim
nghim tích phân được xây dng t các biến
đổi Laplace là mt khái nim đủ tt để ta
nghiên cu các vn đề tiếp theo cho h vi
phân dng
1(3).
4. TÀI LIU THAM KHO
[1] E.G. Bajlekova, (2001), Fractional Evolution
Equations in Banach Spaces, PhD Thesis,
Eindhoven University of Technology.
[2] L. Debnath, D. Bhatta, (2007) Integral
Transforms and their Applications(second
ed.), Chapman & Hall, CRC.
[3] R.N. Wang, D.H. Chena, T.J. Xiao,
Abstract fractional Cauchy problems with
almost sectorial operators, J. Differential
Equations, 252 (2012), 202-235.
[4] Y. Zhou, (2014) Basic Theory of Fractional
Differential Equations, World Scientific,
Singapore.