C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM QU C H I Ộ Ố Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ạ
S : 53/2005/QH11 ự ----- o0o ----- ố
Hà N i , Ngày 29 tháng 11 năm 2005 ộ
LU TẬ THANH NIÊN
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ướ ủ ế ệ ộ ộ t Nam năm ứ c s a đ i, b sung theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng ượ ử ế ố ị 1992 đã đ ổ ổ 12 năm 2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10; ố ộ ủ ứ ọ
Lu t này quy đ nh v thanh niên. ị ề ậ
Ch ng I ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG Ữ Ị
Thanh niên Đi u 1. ề
Thanh niên quy đ nh trong Lu t này là công dân Vi t Nam t đ m i sáu ậ ị ệ ừ ủ ườ tu i đ n ba m i tu i. ổ ế ươ ổ
Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng Đi u 2.ề ố ượ ề ạ ỉ ụ
ệ 1. Lu t này quy đ nh v quy n và nghĩa v c a thanh niên; trách nhi m ụ ủ ề ị ch c thanh niên. ậ c, gia đình và xã h i đ i v i thanh niên; t ướ ề ộ ố ớ ổ ứ c a Nhà n ủ
ậ ổ ứ ướ ố ớ ơ ị ch c kinh t ụ ộ ổ ứ ệ c, t ệ ệ ổ ứ ộ 2. Lu t này áp d ng đ i v i c quan nhà n ề ị ị ự t Nam (sau đây g i là c quan, t chính tr - xã h i, t xã h i - ngh nghi p, t ề và công dân Vi ch c ị ổ ứ ch c chính tr , t ộ ổ ứ ch c chính tr - xã h i - ngh nghi p, t ch c ch c xã h i, t ổ ứ ộ , đ n v s nghi p, đ n v vũ trang nhân dân ị ơ ế ơ ch c, cá nhân). ơ ổ ứ ệ ọ
3. C quan, t c ngoài, ng ổ ứ ướ ườ
ng h p đi u ơ ạ ộ ụ t Nam đ nh c ị t Nam có liên quan đ n thanh niên Vi ệ ậ ệ c qu c t ố ế ề ướ ườ i Vi ư ở ướ n c ệ t Nam ế mà ợ ụ t Nam là thành viên có quy đ nh khác thì áp d ng ộ ị đó. ch c, cá nhân n ngoài ho t đ ng trên lãnh th Vi ổ cũng áp d ng theo quy đ nh c a Lu t này; trong tr ủ ị C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ theo quy đ nh c a đi u ủ ị ệ c qu c t ố ế ủ ề ướ
Quy n và nghĩa v c a thanh niên Đi u 3. ề ụ ủ ề
ế 1. Thanh niên có các quy n, nghĩa v c a công dân theo quy đ nh c a Hi n ụ ủ ủ ề ị pháp, pháp lu t và các quy n, nghĩa v theo quy đ nh c a Lu t này. ụ ủ ề ậ ậ ị
1
2. Thanh niên không phân bi ệ ầ ộ ng, tôn giáo, trình đ văn hoá, ngh nghi p đ u đ ộ t dân t c, nam n , thành ph n xã h i, tín ẳ c tôn tr ng và bình đ ng ề ữ ề ượ ộ ệ ọ ng ưỡ v quy n và nghĩa v . ụ ề ề
Trách nhi m c a Nhà n c, gia đình và xã h i đ i v i thanh Đi u 4. ề ủ ệ ướ ộ ố ớ niên
c, là l c l ươ ậ 1. Thanh niên là t ớ ng lai c a đ t n ộ ả ng và phát huy thanh niên là trách nhi m c a Nhà n ự ượ ự ệ ộ ệ ổ ướ ồ ưỡ ủ ng xã h i hùng h u, có ủ ấ ướ ti m năng to l n, xung kích trong công cu c xây d ng và b o v T qu c. Đào ố ề t o, b i d c, gia đình và ạ xã h i.ộ
2. Nhà n ạ ệ ướ ể ề ệ ồ ưỡ ề ạ ứ ộ ộ c có chính sách t o đi u ki n cho thanh niên h c t p, lao đ ng, ọ ậ ng v đ o đ c, truy n th ng dân t c, ý ố ề ộ c m nh, xã h i n lên ph n đ u vì m c tiêu dân giàu, n ướ ụ ạ ả ứ i trí, phát tri n th l c, trí tu , b i d ể ự ấ ươ ấ gi th c công dân, ý chí v công b ng, dân ch , văn minh. ủ ằ
ơ ổ ứ ệ ầ ng và phát huy vai trò c a thanh niên. vào vi c chăm lo, đào t o, b i d 3. C quan, t ệ ự ch c, gia đình, cá nhân có trách nhi m góp ph n tích c c ạ ồ ưỡ ủ
Qu n lý nhà n c v công tác thanh niên Đi u 5. ề ả ướ ề
1. N i dung qu n lý nhà n c v công tác thanh niên bao g m: ả ộ ướ ề ồ
ế ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, chi n ự ả ạ c, chính sách, ch ổ ứ ậ ng trình phát tri n thanh niên và công tác thanh niên; a) Ban hành và t ươ ệ ể l ượ
ng, xây d ng đ i ngũ cán b làm công tác thanh niên; b) Đào t o, b i d ạ ồ ưỡ ự ộ ộ
cáo và x lý vi ph m trong ạ ố ử ế ể ả i quy t khi u n i, t ạ ế vi c th c hi n chính sách, pháp lu t v thanh niên và công tác thanh niên; ậ ề c) Thanh tra, ki m tra, gi ự ệ ệ
d) Qu n lý ho t đ ng h p tác qu c t v công tác thanh niên. ạ ộ ố ế ề ả ợ
2. Trách nhi m qu n lý nhà n c v công tác thanh niên đ c quy đ nh ệ ả ướ ề ượ ị nh sau: ư
a) Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n c v công tác thanh niên; ủ ố ả ấ ướ ề
c v ộ ơ ệ ả ướ ề ứ công tác thanh niên theo s phân công c a Chính ph ; ủ ự b) Các B , c quan ngang B th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ộ ự ủ
c v công tác thanh ệ ả ướ ề niên c) U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n ấ ự ỷ ng theo s phân c p c a Chính ph . đ a ph ủ ấ ủ ươ ự ở ị
U ban qu c gia v thanh niên Vi t Nam Đi u 6. ề ố ề ỷ ệ
2
U ban qu c gia v thanh niên Vi v n c a Th t ề ố ư ấ ủ ỷ ủ ướ ng ề ố t Nam do Th t ỷ ệ Chính ph v công tác thanh niên. T ch c, ho t đ ng c a U ban qu c gia v ủ ề ổ ứ thanh niên Vi ệ t Nam là c quan t ơ ạ ộ ủ ị ng Chính ph quy đ nh. ủ ủ ướ
H p tác qu c t v công tác thanh niên Đi u 7. ề ố ế ề ợ
ch c qu c t c, t ợ ố ế ề ớ 1. H p tác qu c t ẳ v công tác thanh niên v i các n ướ ớ ề ọ ợ ổ ứ ậ ố ế ỗ ướ c trên nguyên t c bình đ ng, tôn tr ng ch quy n, phù h p v i pháp lu t m i n ủ và thông l ắ qu c t . ệ ố ế
v công tác thanh niên bao g m: 2. N i dung h p tác qu c t ợ ố ế ề ộ ồ
a) Xây d ng và th c hi n các ch ng trình, d án h p tác qu c t v công ự ự ệ ươ ố ế ề ự ợ tác thanh niên;
ch c qu c t ổ ứ ố ế ề , ký k t, gia nh p và th c hi n các đi u ự ế ệ ậ c qu c t v công tác thanh niên; b) Tham gia các t ố ế ề ướ
c) Giao l u thanh niên; trao đ i thông tin, kinh nghi m v công tác thanh ư ệ ề ổ niên.
Đi u 8. ề Các hành vi b nghiêm c m ị ấ
1. Nghiêm c m thanh niên th c hi n các hành vi sau đây: ự ệ ấ
a) V n chuy n, mua, bán, tàng tr , s d ng trái phép ch t ma tuý; ữ ử ụ ể ấ ậ
b) Ho t đ ng m i dâm, đánh b c, tham gia các t n n xã h i khác; ạ ộ ạ ạ ệ ạ ộ
c) Mua, bán, trao đ i, tàng tr , s d ng văn hoá ph m có n i dung đ c h i; ữ ử ụ ộ ạ ẩ ổ ộ
d) Gây r i tr t t công c ng. ố ậ ự ộ
ch c, cá nhân d d , lôi kéo, ép bu c thanh niên ấ ổ ộ th c hi n các hành vi quy đ nh t ứ ụ ỗ i kho n 1 Đi u này. 2. Nghiêm c m các t ị ệ ự ề ả ạ
Ch ng II ươ
QUY N VÀ NGHĨA V C A THANH NIÊN Ụ Ủ Ề
Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong h c t p Đi u 9. ề ọ ậ ụ ủ ề
1. Đ c h c t p và bình đ ng v c h i h c t p. ề ơ ộ ọ ậ ượ ọ ậ ẳ
2. Tích c c h c t p hoàn thành ch ổ ậ ươ ươ ụ ự ọ ậ trình đ cao h n; th n lên ng trình ph c p giáo d c và v ấ ng xuyên h c t p nâng cao trình đ h c v n, ọ ậ ộ ọ ườ ộ ơ h c t p ọ ậ ở
3
ng văn hoá h c đ ng; ự ườ ọ ườ chuyên môn, ngh nghi p; tham gia xây d ng môi tr ệ trung th c trong h c t p. ề ọ ậ ự
3. Xung kích tham gia các ch ng trình phát tri n giáo d c và đào t o, xây ươ ụ ể ạ d ng xã h i h c t p. ự ộ ọ ậ
Đi u 10. Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong lao đ ng ề ụ ủ ộ ề
ể ậ ệ ầ ậ ộ c. 1. Lao đ ng đ l p thân, l p nghi p, làm giàu chính đáng, góp ph n xây ấ ướ d ng đ t n ự
ng lao đ ng; l a ch n vi c làm và ủ ộ ị ườ ệ ộ ọ 2. Ch đ ng ti p c n thông tin th tr ế ậ ủ ả ợ ớ n i làm vi c phù h p v i kh năng c a b n thân và nhu c u c a xã h i. ơ ệ ả ộ ự ầ ủ
ệ ả ậ ự ỹ ế ộ ộ ủ ề 3. Rèn luy n tác phong công nghi p, năng l c qu n lý, kinh doanh, tuân th ệ k lu t lao đ ng; phát huy sáng ki n, c i ti n k thu t; nâng cao trình đ ngh ả ế ỷ ậ nghi p đáp ng yêu c u phát tri n khoa h c và công ngh . ệ ọ ệ ứ ể ầ
ươ ể 4. Xung kích th c hi n các ch ự ế - xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ng trình phát tri n kinh t ề ệ ộ - xã h i ế vùng ộ ở ộ ặ - xã h i đ c ệ ế ệ ề có đi u ki n kinh t t khó khăn. bi ệ
Đi u 11. ề Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong b o v T qu c ả ệ ổ ố ụ ủ ề
1. B o v T qu c là nghĩa v thiêng liêng và quy n cao quý c a thanh ệ ổ ủ ụ ề ả ố niên.
ng trình giáo d c qu c phòng; th c hi n nghĩa 2. Đ c hu n luy n ch ấ ượ ụ ự ệ ươ ng vũ trang theo quy đ nh c a pháp lu t. v quân s , tham gia các l c l ụ ự ủ ậ ệ ự ượ ố ị
3. Tham gia xây d ng n n qu c phòng toàn dân, gi ề ự ố ữ ạ ế ấ ố ọ gìn bí m t qu c gia, ố ậ ậ ự , ố xung kích đ u tranh ch ng m i hành vi xâm h i đ n an ninh qu c gia và tr t t an toàn xã h i.ộ
Đi u 12. ạ ộ ụ ủ công ngh và b o v tài nguyên, môi tr ng ọ Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong ho t đ ng khoa h c, ề ả ệ ề ệ ườ
ậ 1. Đ c nghiên c u khoa h c và công ngh , ng d ng ti n b k thu t ộ ỹ ệ ứ ụ ế ọ ứ ượ vào s n xu t và đ i s ng. ấ ờ ố ả
2. Trung th c và có tinh th n h p tác trong nghiên c u khoa h c và công ự ứ ầ ợ ọ ngh .ệ
ườ ệ ng, s d ng h p lý tài nguyên; ợ 3. Tham gia các ho t đ ng b o v môi tr ạ ộ đ u tranh ch ng các hành vi hu ho i tài nguyên, môi tr ấ ả ỷ ạ ố ử ụ ng. ườ
4
Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong ho t đ ng văn hoá, ạ ộ ụ ủ ề i trí Đi u 13. ề ngh thu t, vui ch i, gi ậ ơ ệ ả
1. Đ c tham gia các ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi i trí lành ạ ộ ượ ệ ậ ơ ả m nh.ạ
ng xuyên rèn luy n đ o đ c, tác phong, hành vi ng x văn hoá; ườ ứ ứ ử ệ ạ th c hi n n p s ng văn minh. 2. Th ệ ế ố ự
3. Gi ả ệ ả ắ ữ ả ộ c c tham gia xây d ng đ i s ng văn hoá c ng đ ng. ờ ố ự gìn và phát huy b n s c văn hoá dân t c, b o v di s n văn hoá; tích ồ ự ộ
Đi u 14. ề ẻ Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong b o v s c kho , ả ệ ứ ụ ủ ề ho t đ ng th d c, th thao ạ ộ ể ụ ể
ượ ả ướ ố ng d n nâng cao s c kho , k năng s ng ẻ ỹ ứ ẫ lành m nh, phòng ng a b nh t t. 1. Đ c b o v , chăm sóc, h ệ ừ ệ ạ ậ
ể ấ ạ ộ ượ ự ể ể d c, th thao, rèn luy n thân th . ể ụ 2. Đ c chăm lo phát tri n th ch t; tích c c tham gia các ho t đ ng th ể ệ
3. Phòng, ch ng HIV/AIDS; phòng, ch ng ma tuý và các t ố ố ệ ạ ộ n n xã h i khác.
Đi u 15. Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong hôn nhân và gia đình ề ụ ủ ề
ự ụ ế ộ ợ ộ ứ ề ồ ượ ế ệ ự ẳ ộ ồ 1. Đ c giáo d c ki n th c v hôn nhân và gia đình, th c hi n hôn nhân t nguy n, ti n b , m t v m t ch ng, v ch ng bình đ ng, xây d ng gia đình ợ ệ ự h nh phúc. ạ
2. Gi gìn và phát huy truy n th ng t ữ ố ẹ ủ ệ t Nam; kính t đ p c a gia đình Vi i l n tu i; chăm sóc, giáo d c con, em trong gia ề ườ ớ ố ổ ụ ẹ tr ng ông bà, cha m và ng ọ đình.
3. G ng m u th c hi n pháp lu t v hôn nhân và gia đình, v dân s và ậ ề ươ ự ệ ề ẫ ố k ho ch hoá gia đình. ế ạ
Đi u 16. Quy n và nghĩa v c a thanh niên trong qu n lý nhà n c và ề ụ ủ ề ả ướ xã h iộ
1. Nâng cao ý th c công dân, ch p hành pháp lu t, góp ph n xây d ng Nhà ậ ầ ự ấ c pháp quy n xã h i ch nghĩa c a nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. ứ ộ ủ ủ ề n ướ
ố c bày t ộ ồ ọ ệ ế ỏ 2. Đ c ng c , đ c vào Qu c h i và H i đ ng nhân dân các c p theo ộ ý ki n, nguy n v ng, ki n ngh v i c quan, ế ch c v nh ng v n đ mà mình quan tâm; tham gia góp ý xây d ng các chính ấ ị ớ ơ ự ữ ượ ứ ử ề ử quy đ nh c a pháp lu t; đ ượ ủ ị ậ t ề ấ ổ ứ ề sách, pháp lu t liên quan đ n thanh niên và các chính sách, pháp lu t khác. ế ậ ậ
5
3. Tham gia tuyên truy n, v n đ ng nhân dân th c hi n chính sách, pháp ự ề ệ ậ ộ lu t c a Nhà n c. ậ ủ ướ
Ch ươ TRÁCH NHI M C A NHÀ N C, GIA ĐÌNH VÀ XÃ H I Ệ ng III ƯỚ Ộ Ủ Đ I V I THANH NIÊN Ố Ớ
Đi u 17. ề Trong h c t p và ho t đ ng khoa h c, công ngh ạ ộ ọ ậ ọ ệ
c có chính sách t o đi u ki n cho thanh niên hoàn thành ch ạ ệ ướ n lên h c t p trình đ ụ ượ ơ ộ ươ ọ ả ọ ấ ọ ậ ở ể ụ ủ ộ ổ ậ ươ ụ ạ ụ ệ ộ ỹ ả ấ ọ ệ ứ ưở ệ ọ ề ế ạ ủ ổ ứ ỗ ợ ự ế ự ỡ ng ươ 1. Nhà n ề ộ c h c ngh , có c h i v trình ph c p giáo d c, đ ề ổ ậ ọ cao h n; mi n, gi m h c phí, c p h c b ng, cho vay tín d ng đ thanh niên h c ơ ọ ổ ễ t p; c p sách giáo khoa, h tr v đ i s ng cho thanh niên c a h nghèo hoàn ỗ ợ ề ờ ố ấ ậ ạ ng trình ph c p giáo d c; t o đi u ki n cho thanh niên tham gia ho t thành ch ờ đ ng khoa h c và công ngh , ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t và đ i ậ ộ ng sáng t o trong ho t đ ng khoa h c và công s ng, h tr th c hi n các ý t ạ ộ ố ngh ; khuy n khích s đóng góp c a t ch c, cá nhân giúp đ thanh niên trong ệ h c t p và nghiên c u khoa h c. ứ ọ ậ ọ
ng có trách nhi m th c hi n m c tiêu giáo d c toàn di n v ự ụ ệ ệ ệ ng nghi p, nâng cao năng l c t ụ ự ự ọ ề ự h c, k năng th c ụ ướ ệ ỹ đ c, trí, th , m ; giáo d c h ứ hành, ph duy khoa h c cho thanh niên. 2. Nhà tr ườ ỹ ể ng pháp t ươ ư ọ
ệ ọ ậ ớ ổ ậ 3. Gia đình có trách nhi m chăm lo cho thanh niên h c t p, hoàn thành ng giáo ề ng ngh ố ợ ọ ậ ộ ọ ậ ườ ướ ụ ắ ể ệ ề ế ị ch ng trình ph c p giáo d c, phát tri n tài năng; ph i h p v i nhà tr ươ d c thái đ h c t p đúng đ n, rèn luy n n n n p h c t p và đ nh h ụ nghi p cho thanh niên. ệ
Đi u 18. ề Trong lao đ ngộ
1. Nhà n ch c, cá nhân gi ổ ứ ướ ả ề ệ ụ ư c có chính sách khuy n khích các t ấ ể ể ệ ề ề ọ ể ạ ầ v n giúp thanh niên ti p c n th tr ố ề ế ậ ị ườ ệ ạ ụ ư ấ ế ự ng trình, d án phát tri n kinh t ệ ộ ệ ủ ộ ả ế ế i quy t ế vi c làm cho thanh niên; u đãi v thu , tín d ng, đ t đai đ phát tri n giáo d c ụ ế ệ ngh nghi p đáp ng nhu c u đa d ng v h c ngh cho thanh niên; phát tri n h ứ th ng các c s d ch v t ư ng lao đ ng; u ộ ơ ở ị i quy t vi c làm cho thanh niên nông thôn, thanh niên sau khi tiên d y ngh và gi ả ề ụ hoàn thành nghĩa v quân s , thanh niên tình nguy n sau khi hoàn thành nhi m v ệ ụ - xã h i; thanh niên c a h nghèo th c hi n ch ể ế ự ự i quy t vi c làm, qu xoá đói, gi m nghèo, đ qu Qu c gia gi ỹ ệ ượ ả ố t o vi c làm. v n tín d ng u đãi đ phát tri n s n xu t, kinh doanh, d ch v , t ệ ể ả ố ươ c vay v n t ố ừ ụ ư ụ ự ạ ỹ ể ấ ị
2. Nhà n ơ
ế ề ề ộ c có c ch , chính sách giao cho t ộ ch c thanh niên huy đ ng ổ ứ ướ ế vùng có - xã h i ng trình, d án phát tri n kinh t ộ ở ể ệ ế ự ươ t ệ - xã h i đ c bi - xã h i khó khăn, vùng có đi u ki n kinh t ộ ặ ế ệ ấ ng trình, d án khác đ thanh niên có đi u ki n ph n đ u, ấ ề ự ể ệ thanh niên th c hi n các ch ự đi u ki n kinh t ệ khó khăn và các ch rèn luy n, l p thân, l p nghi p. ươ ậ ệ ệ ậ
6
3. Nhà n ư ụ ấ ệ ạ ề ộ ỗ ở
ướ khích các doanh nghi p t o ch nhân xây nhà cho thuê, bán cho thanh niên theo ph và giá c h p lý ế c có chính sách u đãi v thu , tín d ng, đ t đai đ khuy n ể ế ch c, cá cho lao đ ng tr c a doanh nghi p, t ệ ẻ ủ ổ ứ ờ ạ ng th c tr d n v i th i h n ươ ớ ả ầ ộ ứ nh ng n i t p trung đông lao đ ng tr . ẻ ở ữ ơ ậ ả ợ
ứ ệ ọ ộ ụ ngh nghi p, vi c làm c a thanh niên; t o đi u ki n cho thanh niên có vi c làm. ạ 4. Gia đình có trách nhi m giáo d c ý th c lao đ ng, tôn tr ng s l a ch n ọ ề ự ự ệ ủ ề ệ ệ ệ
Đi u 19. Trong b o v T qu c ề ả ệ ổ ố
ệ ả ả ượ ng ki n th c qu c phòng, truy n th ng yêu n c, ý th c xây d ng và b o v c có trách nhi m b o đ m cho thanh niên đ ố ướ ứ ế ề ố ồ c giáo d c, b i ụ ệ ự ả 1. Nhà n ướ d ứ ưỡ T qu c xã h i ch nghĩa. ộ ổ ố ủ
ủ ạ ứ ệ ệ 2. Các c quan, t ổ ứ ơ ộ ấ ệ ổ ng dân quân t ươ ự ị ộ ự ệ ị ch c, cá nhân trong ph m vi ch c năng c a mình và gia đình có trách nhi m đ ng viên, giáo d c và t o đi u ki n cho thanh niên hoàn ề ạ ụ ng trình hu n luy n quân s ph thông, làm tròn nghĩa v quân s , thành ch ự ự ụ ủ v theo quy đ nh c a quân d b đ ng viên và tham gia l c l ự ượ pháp lu t.ậ
Đi u 20. Trong ho t đ ng văn hóa, ngh thu t, vui ch i, gi i trí ề ạ ộ ơ ệ ậ ả
ướ c có chính sách phát tri n và khuy n khích các t ể ơ ở 1. Nhà n , xây d ng c s ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi ự ế ậ ạ ộ ơ ệ ỗ ợ ầ ủ ậ ạ ữ ệ ệ ề ch c, cá nhân ổ ứ ứ đ u t i trí đáp ng ả ầ ư nhu c u văn hoá tinh th n c a thanh niên; h tr thanh niên trong ho t đ ng sáng ạ ộ ầ t o văn hoá, ngh thu t; t o đi u ki n cho thanh niên gi ị gìn, phát huy các giá tr ạ văn hoá dân t c và ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo i. ế ạ ộ
2. U ban nhân dân các c p có trách nhi m xây d ng c s ho t đ ng văn ạ ộ ơ ở ự ỷ ấ ệ i trí cho thanh niên. hoá, ngh thu t, vui ch i, gi ậ ệ ơ ả
Không đ ượ ử ụ ạ ộ ệ i trí dành cho thanh niên vào m c đích khác làm nh h c s d ng các c s ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, ơ ủ i ích c a ậ ng đ n l ế ợ ơ ở ụ ưở ả ả gi thanh niên.
3. Gia đình có trách nhi m giáo d c nhân cách, xây d ng l i s ng văn hoá, ự ố ố ụ n n xã h i cho thanh niên. ng d n phòng, ch ng t ệ ệ ạ ộ h ướ ẫ ố
Đi u 21. Trong b o v s c kho và ho t đ ng th d c, th thao ề ả ệ ứ ạ ộ ể ụ ẻ ể
ầ ư ứ ế ổ ự ế ơ ở c có chính sách đ u t ạ ộ và khuy n khích các t ể , c s ho t đ ng th d c, th thao; nâng cao ch t l v n cho thanh niên v dinh d ể ụ ổ ứ ư ấ ề ứ ẻ ố ỹ ẻ ệ ừ ụ ề ệ ch c, cá nhân 1. Nhà n ướ ấ ượ xây d ng các c s y t ng ơ ở ch c t chăm sóc s c kho cho thanh niên, t ng, ưỡ ẻ ứ s c kho tinh th n, s c kho sinh s n, k năng s ng, phòng, ch ng ma tuý, ố ả ầ ứ ng tình d c và các b nh xã HIV/AIDS, phòng ng a các b nh lây truy n qua đ ườ h i khác. ộ
7
ẻ ể ệ ứ ể ụ ệ ậ ự ể ế ể ấ 2. Gia đình có trách nhi m chăm sóc nâng cao s c kho , phát tri n th ch t cho thanh niên, khuy n khích thanh niên luy n t p th d c, th thao, th c hi n ệ n p s ng v sinh, lành m nh. ế ố ệ ạ
3. Các t ổ ứ ậ ộ ch c thanh niên có trách nhi m v n đ ng thanh niên không ệ u, không hút thu c lá. u, không say r nghi n r ượ ố ệ ượ
Đi u 22. Trong hôn nhân và gia đình ề
ọ t đ thanh niên t 1. Gia đình có trách nhi m tôn tr ng quy n c a thanh niên trong hôn nhân ổ ề ủ ỹ ế ể ụ ầ ạ ệ và gia đình; giáo d c tình b n, tình yêu và các k năng c n thi ch c cu c s ng gia đình. ộ ố ứ
c có chính sách khuy n khích các t ổ ứ ế ướ ạ ộ ể ch c, cá nhân tham gia phát ạ v n v tình yêu, hôn nhân, gia đình, th c hi n k ho ch ự ế ệ ề 2. Nhà n tri n các ho t đ ng t ư ấ hoá gia đình cho thanh niên.
ứ ủ ả ồ ổ 3. Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh, các t ậ ố ợ ộ niên ph i h p v i nhà tr ề ườ hi n hôn nhân ti n b , xây d ng gia đình h nh phúc. ch c khác c a thanh ộ ng, gia đình tuyên truy n, v n đ ng thanh niên th c ự ự ớ ế ệ ạ ộ
Đi u 23. Trong tham gia qu n lý nhà n ề ả ướ c và xã h i ộ
ồ ưỡ ạ 1. Nhà n ằ c có chính sách quy ho ch, đào t o, b i d ướ ự ử ụ ề ẻ ạ ệ ạ ộ ng, s d ng thanh ạ niên nh m xây d ng đ i ngũ cán b qu n lý, lãnh đ o tr ; t o đi u ki n cho ộ ả c và xã h i. thanh niên tham gia qu n lý nhà n ướ ả ộ
ch c tr c khi quy t đ nh nh ng ch tr 2. Các c quan, t ơ ổ ứ ướ ế ị ủ ươ ế ấ ữ ế ủ ng, chính sách ặ ổ ứ ch c liên quan đ n thanh niên có trách nhi m l y ý ki n c a thanh niên ho c t ệ thanh niên.
3. Đoàn thanh niên C ng s n H Chí Minh và các t ủ ả ộ ệ c gi ệ ế ạ ứ ướ ị ớ ọ ề ả ơ ch c khác c a thanh ổ ứ ồ ể ế niên có trách nhi m nghiên c u nhu c u, nguy n v ng c a thanh niên đ ki n ủ ầ ngh v i các c quan nhà n i quy t, t o đi u ki n cho thanh niên phát ệ tri n.ể
Đi u 24. Chính sách c a Nhà n c đ i v i thanh niên dân t c thi u s ề ủ ướ ố ớ ể ố ộ
ng giáo d c ụ ở ộ ộ ổ ng ph thông dân t c bán trú, tr ổ các tr ườ ự ị ạ ọ ườ ệ 1. Nâng cao ch t l ấ ượ ộ ố ượ ng d b đ i h c; th c hi n chính sách c ự ề ầ ề ầ ạ ườ ể ả ư ấ ị ệ ộ ng ph thông dân t c n i trú, ử tr ễ tuy n b o đ m đúng đ i t ng và yêu c u v ngành, ngh c n đào t o; mi n, ả gi m h c phí, c p sách giáo khoa và các chính sách u đãi khác theo quy đ nh c a ủ pháp lu t đ t o đi u ki n cho thanh niên dân t c thi u s ề nh ng vùng có đi u ki n kinh t t khó khăn có c h i h c t p, ti p c n thông tin. ả ọ ậ ể ạ ế ề - xã h i đ c bi ộ ặ ể ố ở ữ ế ậ ơ ộ ọ ậ ệ ệ
8
2. Khuy n khích và h tr thanh niên dân t c thi u s gi ố ữ ể ế ộ ấ ộ gìn, phát huy ủ ố ỗ ợ ự b n s c văn hoá dân t c, xây d ng n p s ng văn minh, đ u tranh ch ng các h ế ố ả ắ t c, t p quán l c h u. ụ ậ ạ ậ
Ư ệ ế ố 3. u tiên d y ngh , gi ạ ế ụ ấ ề ộ ỹ ộ ể ấ ố ộ ể ả i quy t vi c làm và cho vay v n phát tri n s n ả xu t, ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t và đ i s ng, phát huy tính năng ờ ố ấ ứ ả ậ đ ng c a thanh niên dân t c thi u s trong lao đ ng s n xu t, nâng cao ch t ấ ả ủ ộ l ượ ng cu c s ng. ộ ố
ồ ưỡ ư ườ ố ể ạ i dân t c thi u s đ t o ể ộ 4. Đào t o, b i d ạ ngu n cán b qu n lý, lãnh đ o. ả ng thanh niên u tú ng ạ ộ ồ
Đi u 25. Chính sách c a Nhà n c đ i v i thanh niên xung phong ề ủ ướ ố ớ
1. Nhà n ướ ươ ể ệ nh ng vùng, lĩnh v c khó khăn, các nhi m v c p bách c a Nhà n ự ụ ấ ủ ệ ng thanh niên xung phong hoàn thành các nhi m v ủ ự ượ c có c ch , chính sách phát huy vai trò xung kích c a l c l ng - xã ng trình, d án phát tri n kinh t ế c; b o ả ướ ụ ệ ơ ế ự ự ể ự ượ ệ ề c giao. thanh niên xung phong th c hi n các ch h i ộ ở ữ đ m các đi u ki n đ l c l ả đ ượ
c th c hi n các chính sách sau đây đ i v i cán b , đ i viên ướ ố ớ ộ ộ ự ệ 2. Nhà n thanh niên xung phong:
ễ ự ệ ậ ạ ộ a) Mi n th c hi n nghĩa v lao đ ng công ích; t m hoãn g i nh p ngũ - xã h i khó khăn, ờ ọ ộ ế vùng có đi u ki n kinh t ệ ề t khó khăn; trong th i bình khi đang làm vi c vùng có đi u ki n kinh t ệ ề ế ệ ụ ệ ở - xã h i đ c bi ộ ặ
t sĩ, h ng chính sách nh th ượ ậ ưở ng h p đang làm nhi m v mà hy sinh ho c b th b) Đ c công nh n là li ệ ụ ệ ị ươ ặ ng binh trong ư ươ ủ ng theo quy đ nh c a ị ườ tr ợ pháp lu t;ậ
ạ ề ọ ậ ộ ọ ề ệ ấ c) T o đi u ki n h c t p nâng cao trình đ h c v n, ngh nghi p, ho t ạ ẻ i trí, th d c, th thao, b o v s c kho ; ệ ệ ứ ả ả ậ đ ng văn hoá, ngh thu t, vui ch i, gi ộ ệ u tiên gi ư ể ơ i quy t vi c làm sau khi hoàn thành nhi m v . ụ ể ụ ệ ế ệ ả
Đi u 26. Chính sách c a Nhà n c đ i v i thanh niên có tài năng ề ủ ướ ố ớ
1. Nhà n ng, s ơ ế ướ c có c ch , chính sách đ phát hi n, đào t o, b i d ể ệ ạ ữ ồ ưỡ ọ ậ ấ ắ ệ ấ ả ọ ả ữ ể ở ườ ệ ể ậ ử ạ d ng nh ng thanh niên có năng khi u, có thành tích xu t s c trong h c t p, ho t ế ụ đ ng khoa h c và công ngh , lao đ ng, s n xu t, kinh doanh, qu n lý, an ninh, ộ ộ i tài qu c phòng, văn hoá, ngh thu t, th d c, th thao đ tr thành nh ng ng ể ụ ố năng.
ề ệ ể ạ 2. Tôn vinh và t o đi u ki n cho thanh niên tài năng phát tri n và làm vi c ệ c. đ phát huy kh năng đóng góp cho đ t n ể ấ ướ ả
9
Đi u 27. c đ i v i thanh niên khuy t t Chính sách c a Nhà n ề ướ ố ớ ế ậ ủ t, tàn ả t, thanh niên nhi m HIV/AIDS, thanh niên sau cai nghi n ma tuý, sau c i ệ ễ t ậ t oạ
t đ
ệ ả
ề ẻ ượ ệ ọ ữ ệ ế ủ 1. Có chính sách cho thanh niên khuy t t t, thanh niên tàn t c h c văn ế ậ ậ ượ ọ ng các d ch v chăm sóc i quy t vi c làm phù h p, đ hoá, h c ngh , gi c h ụ ị ế ợ ọ ượ ưở ễ các c s giáo d c công l p; đ s c kho ; đ c mi n, gi m h c phí c mi n, ậ ứ ụ ượ ơ ở ở ả ễ c; tham gia các c a Nhà n i c s y t gi m vi n phí khi khám, ch a b nh t ướ ạ ơ ở ả ho t đ ng xã h i, ho t đ ng văn hoá, th thao. ể ạ ộ ạ ộ ộ
ễ ệ ữ ệ ệ ề i quy t vi c làm, xoá b m c c m v n lên hoà nh p c ng đ ng. ả 2. Thanh niên nhi m HIV/AIDS, thanh niên sau cai nghi n ma tuý, sau c i c t o đi u ki n ch a b nh, chăm sóc, ph c h i s c kho , h c văn hoá, t o đ ượ ạ ạ h c ngh , gi ề ọ ụ ồ ứ ươ ẻ ọ ậ ộ ỏ ặ ả ệ ế ả ồ
ễ ặ i các c s do Nhà n c, t ứ ệ ề ng t a ho c gia đình không ổ ự ơ ở ướ Thanh niên nhi m HIV/AIDS không có n i n ơ ươ ch c chăm sóc t có đi u ki n chăm sóc đ c t ạ ượ ổ ch c, cá nhân thành l p theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ị ứ ủ ậ
ổ ứ ch c, gia đình và cá nhân tham gia chăm sóc, t, thanh niên nhi m HIV/AIDS, t, thanh niên tàn t 3. Khuy n khích c quan, t ỡ ơ ế ậ ễ ậ ế giúp đ thanh niên khuy t t thanh niên sau cai nghi n ma tuý, sau c i t o hoà nh p c ng đ ng. ậ ộ ả ạ ệ ồ
CH ƯƠ TRÁCH NHI M C A NHÀ N NG IV ƯỚ
Ủ TRONG VI C B O V , B I D Ả Đ M I SÁU TU I Đ N D Ệ Ệ Ủ ƯỜ Ệ Ồ ƯỠ Ổ Ế ƯỚ ƯỜ C, GIA ĐÌNH VÀ XÃ H I Ộ NG THANH NIÊN T Ừ I M I TÁM TU I Ổ
Đi u 28. Trách nhi m c a Nhà n ề ủ ệ c ướ
ả ừ ủ ườ ườ 1. Có chính sách b o đ m cho thanh niên t ổ ậ đ m i sáu tu i đ n d ạ ổ ế ệ ề ậ ệ ổ ọ ả ụ i trí, ho t đ ng văn hoá, ngh thu t, th ả ạ ộ ễ ổ ề ự ể ứ ả ớ i ướ ả ng trình ph c p giáo d c; t o đi u ki n h c ọ m i tám tu i hoàn thành ch ươ ể ngh , l a ch n vi c làm, vui ch i, gi ơ ệ ả d c, th thao phù h p v i kh năng và l a tu i; mi n, gi m phí tham quan b o ợ ụ tàng, di tích l ch s , văn hoá, cách m ng. ử ạ ị
i m i tám tu i không ả ướ ườ ổ đ m i sáu tu i đ n d b xâm h i tình d c và không b l m d ng s c lao đ ng. ứ ị ạ ị 2. B o v thanh niên t ệ ụ ừ ủ ườ ụ ổ ế ộ ạ
ả ả ự ự ệ 3. B o đ m vi c th c hi n các chính sách v hình s , hành chính, dân s ị ướ ự ề i m i tám tu i theo quy đ nh ổ ườ i cho nh ng thanh niên này ệ đ m i sáu tu i đ n d ả ổ ế ệ ề ậ ợ ữ ạ ậ đ i v i thanh niên t ừ ủ ườ ố ớ c a pháp lu t nh m b o v và t o đi u ki n thu n l ệ ủ phát tri n lành m nh. ằ ạ ể
Đi u 29. Trách nhi m c a gia đình ề ủ ệ
10
1. Chăm sóc, b o v , b i d ề ạ ệ ồ ưỡ ườ ả ướ ạ ộ ề ọ m i sáu tu i đ n d ườ d c, h c ngh , đ nh h ướ ơ ụ ngh thu t, th d c, th thao phù h p v i l a tu i. ể ng và t o đi u ki n cho thanh niên t ừ ủ đ ệ i m i tám tu i hoàn thành ch ng trình ph c p giáo ươ ổ ậ ổ i trí, ho t đ ng văn hoá, ng ngh nghi p, vui ch i, gi ệ ả ớ ứ ổ ế ề ị ể ụ ệ ậ ợ ổ
ẹ ớ ế ạ ấ 2. Cha m và các thành viên l n tu i khác trong gia đình có trách nhi m xây ệ ng lành m nh ạ ổ ế đ m i sáu tu i đ n ườ ừ ủ ườ ổ ẳ ủ ể ệ ự i m i tám tu i. d ng gia đình no m, h nh phúc, bình đ ng, ti n b , t o môi tr ộ ạ ự cho s phát tri n toàn di n nhân cách c a thanh niên t d ướ ườ ổ
ệ ừ ủ ườ ỏ ọ ố ụ ả ỏ ự u và đ u ng có n ng đ c n t 14% tr lên; phòng, ch ng t ộ ồ ừ ệ ạ ượ ố ở ổ ế đ m i sáu tu i đ n 3. Có trách nhi m qu n lý, giáo d c thanh niên t ố ý b h c, b nhà, s ng lang thang; không hút thu c i m i tám tu i không t d ườ ướ lá, u ng r n n xã ồ ố h i và không vi ph m pháp lu t. ậ ộ ổ ồ ố ạ
Đi u 30. Trách nhi m c a nhà tr ng ề ủ ệ ườ
ụ ệ ạ ng giáo d c lành m nh t o đi u ki n cho thanh niên ạ t, tích i m i tám tu i say mê h c t p, ham hi u bi ề ọ ậ ườ ế ể ổ i s ng. 1. Xây d ng môi tr ự t đ m i sáu tu i đ n d ừ ủ ườ c c rèn luy n đ o đ c, l ự ườ ổ ế ướ ệ ạ ứ ố ố
2. Nâng cao ch t l ấ ượ ụ ự ỹ ướ ng th c hi n ch ứ ể ấ ạ ả ng và t ng trình giáo d c th ch t và th m ẩ ươ ng d n chăm sóc s c kho , s c kho sinh s n, tình b n, tình yêu, k ỹ ẻ ừ ủ đ n n xã h i cho thanh niên t ệ ạ ẫ ố ệ ộ m ; h năng phòng ch ng các b nh h c đ m i sáu tu i đ n d ổ ế ướ ệ ẻ ứ ườ ọ i m i tám tu i. ổ ườ ườ
ố ợ ổ ứ ề ạ ọ 3. Ph i h p v i c quan, t ạ ộ ể ch c, gia đình t o đi u ki n cho h c sinh tham ệ i trí và các ho t đ ng ngo i khoá ạ ộ ả ạ ơ ớ ơ gia ho t đ ng văn hoá, th thao, vui ch i, gi khác.
v quy n tr em đ i v i thanh ụ ố ớ ẻ ề niên t Áp d ng Công Đi u 31. ề đ m i sáu tu i đ n d ừ ủ ườ ướ ổ ế ướ ườ c qu c t ố ế ề i m i tám tu i ổ
ố ế ề ề ẻ v quy n tr em mà C ng hoà xã đ m i sáu ộ ừ ủ ườ c qu c t ự t Nam đã phê chu n áp d ng đ i v i thanh niên t ụ t Nam. Nhà n ướ h i ch nghĩa Vi ủ ộ tu i đ n d ổ ế ướ ướ ẩ i m i tám tu i phù h p v i đi u ki n c a Vi ợ c th c hi n Công ệ ệ ườ ố ớ ệ ủ ệ ề ổ ớ
NG V ƯƠ T CH C THANH NIÊN CH Ứ Ổ
Đi u 32. T ch c thanh niên ề ổ ứ
ổ ứ ệ ủ ằ ả ệ ợ 1. T ch c thanh niên là t ch c t ổ ứ ự t p h p thanh niên, b o v quy n và l ủ ợ ề ậ trò c a thanh niên trong xây d ng và b o v T qu c Vi ệ ả ệ ổ ố ế nguy n c a thanh niên nh m đoàn k t, i ích h p pháp c a thanh niên; phát huy vai t Nam xã h i ch nghĩa. ộ ợ ủ ủ ự
11
ứ ả ộ ồ ổ ệ t Nam và các t c a t 2. T ch c thanh niên bao g m Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh, ồ ch c khác ổ ứ ch c và trong ứ ệ ề ệ ủ ổ H i Liên hi p thanh niên Vi ệ ộ c a thanh niên đ c t ượ ổ ứ ủ khuôn kh c a Hi n pháp và pháp lu t. ế t Nam, H i sinh viên Vi ộ ch c và ho t đ ng theo đi u l ạ ộ ậ ổ ủ
Đi u 33. ề Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh ộ ồ ả
Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh là t ứ ả ổ ồ ệ ộ ủ ch c chính tr - xã h i c a ị ch c, ứ ổ ố ề ng d n ho t đ ng c a thi u niên, nhi đ ng, ph trách Đ i thi u niên ti n ộ vai trò nòng c t trong phong trào thanh niên; t ữ ủ ụ ế ế ồ ộ t Nam, gi thanh niên Vi h ẫ ạ ộ ướ phong H Chí Minh. ồ
Đi u 34. H i Liên hi p Thanh niên Vi t Nam ề ộ ệ ệ
t Nam là t ộ ệ ủ ệ
H i Liên hi p Thanh niên Vi ằ t Nam ph n đ u vì s nghi p xây d ng và b o v T qu c Vi ổ ứ ợ ệ ổ ộ ộ ọ ầ ố ự ự ệ i ích h p pháp c a thanh niên. ch c xã h i r ng rãi c a thanh ch c thanh niên, nh m đoàn k t t p h p m i t ng l p thanh niên niên và các t ế ậ ổ ứ ớ Vi ộ t Nam xã h i ấ ệ ả ấ ch nghĩa, b o v quy n và l ả ệ ệ ủ ủ ề ợ ợ
CH NG VI
ƯƠ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
Đi u 35. Hi u l c thi hành ề ệ ự
Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 2006. ệ ự ậ ừ
Đi u 36. ề H ng d n thi hành ẫ ướ
Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t này./. ủ ị ế ướ ẫ ậ
c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam ộ ướ ượ ủ ậ ộ ệ c Qu c h i n ộ ố khoá XI, kỳ h p th 8 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2005. Lu t này đã đ ọ ứ
CH T CH QU C H I Ộ Ủ Ị Ố
(Đã ký)
Nguy n Văn An ễ