V t li u polymer - composite
C p nh p - 11/03/2008 17:53
I. KHÁI NI M
1. Khái ni m
V t li u Composite là v t li u đ c ch t o t ng h p t hai hay nhi u v t li u khác ượ ế
nhau nh m m c đích t o ra m t v t li u m i có tính năng u vi t h n h n v t li u ban ư ơ
đ u. V t li u Composite đ c c u t o t các thành ph n c t nh m đ m b o cho ượ
Composite có đ c các đ c tính c h c c n thi t và v t li u n n đ m b o cho cácượ ơ ế
thành ph n c a Composite liên k t, làm vi c hài hoà v i nhau. ế
2. L ch s hình thành và phát tri n
V t li u Composite đã xu t hi n t r t lâu trong cu c s ng, kho ng 5.000 năm tr c ướ
Công nguyên ng i c đ i đã bi t v n d ng v t li u composite vào cu c s ng ( ví d :ườ ế
s d ng b t đá tr n v i đ t sét đ đ m b o s dãn n trong quá trình nung đ g m).
Ng i Ai C p đã bi t v n d ng v t li u Composite t kho ng 3.000 năm tr c Côngườ ế ướ
nguyên, s n ph m đi n hình là v thuy n làm b ng lau, s y t m pitum v sau này các
thuy n đan b ng tre chát mùn c a và nh a thông hay các vách t ng đan tre chát bùn v i ư ườ
r m, d là nh ng s n ph m Composite đ c áp d ng r ng rãi trong đ i s ng xã h i. Sơ ượ
phát tri n c a v t li u composite đã đ c kh ng đ nh và mang tính đ t bi n vào nh ng ượ ế
năm 1930 khi mà stayer và Thomat đã nghiên c u, ng d ng thành công s i thu tinh;
Fillis và Foster dùng gia c ng cho Polyeste không no và gi i pháp này đã đ c áp d ngườ ượ
r ng rãi trong ngành công nghi p ch t o máy bay, tàu chi n ph c v cho đ i chi n th ế ế ế ế
gi i l n th c hai. Năm 1950 b c đ t phá quan tr ng trong ngành v t li u Composite đó ướ
là s xu t hi n nh a Epoxy và các s i gia c ng nh Polyeste, nylon,… T năm 1970 ườ ư
đ n nay v t li u composite n n ch t d o đã đ c đ a vào s d ng r ng rãi trong cácế ượ ư
ngành công nghi p và dân d ng,y t , th thao, quân s vv... ế
3. u đi m Ư
Tính u vi t c a v t li u Composite là kh năng ch t o t v t li u này thành các k tư ế ế
c u s n ph m theo nh ng yêu c u k thu t khác nhau mà ta mong mu n, các thành
ph n c t c a Composite có đ c ng, đ b n c h c cao, v t li u n n luôn đ m b o cho ơ
các thành ph n liên k t hài hoà t o nên các k t c u có kh năng ch u nhi t và ch u s ăn ế ế
mòn c a v t li u trong đi u ki n kh c nghi t c a môi tr ng M t trong các ng d ng ườ
có hi u qu nh t đó là Composite polyme, đây là v t li u có nhi u tính u vi t và có ư
kh năng áp d ng r ng rãi, tính ch t n i b t là nh , đ b n cao, ch u môi tr ng, r l p ườ
đ t, có đ b n riêng và các đ c tr ng đàn h i cao, b n v ng v i môi tr ng ăn mòn hoá ư ườ
h c, đ d n nhi t, d n đi n th p. Khi ch t o m t nhi t đ và áp su t nh t đ nh d ế
tri n kh đ c các th pháp công ngh , thu n l i cho quá trình s n xu t. ượ
II. PHÂN LO I COMPOSITE
V t li u composite đ c phân lo i theo hình d ng và theo b n ch t c a v t li u thành ượ
ph n.
1 - Phân lo i theo hình d ng
a. V t li u composite đ n d ng s i:
Khi v t li u tăng c ng có d ng s i, ta g i đó là composite đ n d ng s i, ch t đ n ườ
d ng s i gia c ng tăng c lý tính cho polymer n n. ườ ơ
b. V t li u composite đ n d ng h t :
Khi v t li u tăng c ng có d ng h t, các ti u phân h t đ n phân tán vào polymer n n. ườ
H t khác s i ch nó không có kích th c u tiên. ướ ư
2 - Phân lo i theo b n ch t, thành ph n
•Composite n n h u c ( nh a, h t) cùng v i v t li u c t có d ng: s i h u c ơ ơ
(polyamide, kevlar…), S i khoáng ( th y tinh, carbon…), s i kim lo i (Bo, nhôm...)
•Composite n n kim lo i: n n kim lo i ( h p kim Titan, h p kim Al,…) cùng v i đ n
d ng h t: s i kim lo i (Bo), s i khoáng ( Si, C)…
•Composite n n khoáng (g m) v i v t li u c t d ng: s i kim lo i (Bo), h t kim lo i
(ch t g m), h t g m (cacbua, Nit )… ơ
III. C U T O C A V T LI U COMPOSITE
1 – Polymer n n
Là ch t k t dính, t o môi tr ng phân tán, đóng vai trò truy n ng su t sang đ n khi có ế ườ
ngo i l c tác d ng lên v t li u.
Có th t o thành t m t ch t ho c h n h p nhi u ch t đ c tr n l n m t cách đ ng ượ
nh t t o th liên t c.
Trong th c t , ng i ta có th s d ng nh a nhi t r n hay nh a nhi t d o làm polymer ế ườ
n n:
•Nh a nhi t d o: PE, PS, ABS, PVC…đ n đ c tr n v i nh a, gia công trên máy ép ượ
phun tr ng thái nóng ch y.
•Nh a nhi t r n: PU, PP, UF, Epoxy, Polyester không no, gia công d i áp su t và nhi t ướ
đ cao, riêng v i epoxy và polyester không no có th ti n hành đi u ki n th ng, gia ế ườ
công b ng tay (hand lay- up method). Nhìn chung, nh a nhi t r n cho v t li u có c tính ơ
cao h n nh a nhi t d o. ơ
•M t s lo i nh a nhi t r n thông th ng: ườ
Polyester
Nh a polyester đ c s d ng r ng rãi trong công ngh composite, Polyester lo i này ượ
th ng là lo i không no, đây là nh a nhi t r n, có kh năng đóng r n d ng l ng ho cườ
d ng r n n u có đi u ki n thích h p. Thông th ng ng i ta g i polyester không no ế ườ ườ
là nh a polyester hay ng n g n h n là polyester. ơ
Polyester có nhi u lo i, đi t các acid, glycol và monomer khác nhau, m i lo i có nh ng
tính ch t khác nhau. Chúng có th r t khác nhau trong các lo i nh a UPE khác nhau, ph
thu c ch y u vào các y u t : ế ế
+ Thành ph n nguyên li u (lo i và t l c ch t s d ng)
+ Ph ng pháp t ng h p ươ
+ Tr ng l ng phân t ượ
+ H đóng r n (monomer, ch t xúc tác, ch t xúc ti n) ế
+ H ch t đ n
B ng cách thay đ i các y u t trên, ng i ta s t o ra nhi u lo i nh a UPE có các tính ế ườ
ch t đ c bi t khác nhau tùy thu c vào yêu c u s d ng.
Có hai lo i polyester chính th ng s d ng trong công ngh composite. Nh a ườ
orthophthalic cho tính kinh t cao, đ c s d ng r ng rãi. Còn nh a isophthalic l i cóế ượ
kh năng kháng n c tuy t v i nên đ c xem là v t li u quan tr ng trong công nghi p, ướ ượ
đ c bi t là hàng h i.
Đa s nh a polyester có màu nh t, th ng đ c pha loãng trong styrene. L ng styrene ườ ượ ượ
có th lên đ n 50% đ làm gi m đ nh t c a nh a, d ng cho quá trình gia công. ế
Ngoài ra, styrene còn làm nhi m v đóng r n t o liên k t ngang gi a các phân t ế
không có s t o thành s n ph m ph nào. Polyester còn có kh năng ép khuôn mà không
c n áp su t.
Polyester có th i gian t n tr ng n là do hi n t ng t đóng r n c a nó sau m t th i ượ
gian. Thông th ng, ng i ta thêm vào m t l ng nh ch t c ch trong quá trình t ngườ ườ ượ ế
h p polyester đ ngăn ng a hi n t ng này. ượ
Nhà s n xu t có th cung c p nh a d ng t nhiên hay có dùng m t s ph gia. Nh a
có th đ c s n xu t đ ch c n cho xúc tác vào là s d ng đ c. Nh đã đ c p ượ ượ ư
trên, c n ph i có th i gian đ polyester t đóng r n. T c đ trùng h p quá ch m cho
m c đích s d ng, vì v y c n dùng ch t xúc tác và ch t xúc ti n đ đ t đ trùng h p ế
c a nh a trong m t kho ng th i gian nào đó.
Khi đã đóng r n, polyester r t c ng và có kh năng kháng hoá ch t. Quá trình đóng r n
hay t o k t ngang đ c g i là quá trình Polymer hóa. Đây là ph n ng hoá h c ch ế ượ
m t chi u. C u trúc không gian này cho phép nh a ch u t i đ c mà không b giòn. ượ
C n ph i chu n b h n h p nh a tr c khi s d ng. Nh a và các ph gia khác ph i ướ
đ c phân tán đ u tr c khi cho xúc tác vào. Ph i khu y đ u và c n th n đ lo i bượ ướ
b t khí trong nh a nh h ng quá trình gia công. Đi u này r t quan tr ng do b t khí còn ưở
trong nh a s nh h ng tính ch t c lý, làm c u trúc s n ph m b y u. C n ph i chú ý ưở ơ ế
r ng vi c dùng xúc tác và xúc ti n v i hàm l ng v a đ s cho v t li u nh ng tính ế ượ
ch t t t nh t. N u quá nhi u xúc tác s làm quá trình gel hoá x y ra nhanh h n, ng c ế ơ ượ
l i, n u ít xúc tác quá trình đóng r n s b ch m l i. ế
Vinylester
Vinylester có c u trúc t ng t nh polyester, nh ng đi m khác bi t ch y u c a nó ươ ư ư ế
v i polyester là v trí ph n ng, th ng là cu i m ch phân t do vinyl ester ch có k t ườ ế
đôi C=C hai đ u m ch mà thôi. Toàn b chi u dài m ch phân t đ u s n ch u t i,
nghĩa là vinylester dai và đàn h i h n polyester. Vinylester có ít nhóm ester h n polyester, ơ ơ
nhóm ester r t d b th y phân, t c là vinylester kháng n c t t h n các polyester khác, ướ ơ
do v y nó th ng đ c ng d ng làm ng d n và b n ch a hoá ch t. ườ ượ
Khi so sánh v i polyester thì s nhóm ester trong vinyl ester ít h n, nghĩa là vinyl ester ít ơ
b nh h ng b i ph n ng th y phân. Th ng dùing v t li u này nh là l p ph bên ưở ườ ư
ngoài cho s n ph m ng p trong n c, nh là v ngoài c a tàu, thuy n. C u trúc đóng ướ ư
r n c a vinyl ester có khuynh h ng dai h n polyester, m c dù đ đ t tính ch t này, ướ ơ
nh a c n nhi t đ cao sau đóng r n.
Epoxy
Epoxy là đ i di n cho m t s nh a có tính năng t t nh t hi n nay. Nói chung, epoxy có
tính năng c lý, kháng môi tr ng h n h n các nh a khác, là lo i nh a đ c s d ngơ ườ ơ ượ
nhi u nh t trong các chi ti t máy bay. V i tính ch t k t dính và kh năng kháng n c ế ế ướ
tuy t v i c a mình, epoxy r t lý t ng đ s d ng trong ngành đóng tàu, là l p lót chính ưở
cho tàu ch t l ng cao ho c là l p ph bên ngoài v tàu hay thay cho polyester d b ượ
th y phân b i n c và gelcoat. ướ
Nh a epoxy đ c t o thành t nh ng m ch phân t i, có c u trúc t ng t vinylester, ượ ươ
v i nhóm epoxy ph n ng v trí cu i m ch. Nh a epoxy không có nhóm ester, do đó
kh năng kháng n c c a epoxy r t t t. Ngoài ra, do có hai vòng th m v trí trung tâm ướ ơ
nên nh a epoxy ch u ng su t c và nhi t nó t t h n m ch th ng, do v y, epoxy r t ơ ơ
c ng, dai và kháng nhi t t t.
Nh a epoxy, ta dùng ch t đóng r n đ t o m ng không gian ba chi u. Ch t đóng r n a ư
s d ng là amine, đ c cho vào epoxy, lúc này gi a chúng s x y ra ph n ng hoá h c. ượ
Th ng nhóm epoxy s ph n ng k t kh i v i nhóm amine, t o ra c u trúc phân t baườ ế
chi u ph c t p. Amine k t h p v i epoxy theo m t t l nh t đ nh, đây là y u t quan ế ế
tr ng vì vi c tr n đúng t l đ m b o cho ph n ng x y ra hoàn toàn. N u t l tr n ế
không đúng thì nh a ch a ph n ng ho c ch t đóng r n còn d trong h n h p s nh ư ư
h ng đ n tính ch t s n ph m sau đóng r n. ưở ế
Đ đ m b o t l ph i tr n chính xác, nhà s n xu t th ng công th c hoá các thành ườ
ph n và đ a ra m t t l tr n đ n gi n b ng cách đo kh i l ng hay th tích c a chúng. ư ơ ượ
C nh a epoxy l ng và tác nhân đóng r n đ u có đ nh t th p thu n l i quá trình gia
công. Epoxy đóng r n d dàng và nhanh chóng nhi t đ phòng t 5-150oC, tuỳ cách
l a ch n ch t đóng r n. M t trong nh ng u đi m n i b t c a epoxy là co ngót th p ư
trong khi đóng r n. L c k t dính, tính ch t c lý c a epoxy đ c tăng c ng b i tính ế ơ ượ ườ
cách đi n và kh năng kháng hoá ch t.
ng d ng c a epoxy r t đa d ng, nó đ c dùng làm: keo dán, h n h p x lý b m t, ượ
h n h p đ , sealant, b t trét, s n. ơ
2 – Ch t đ n( c t) Đóng vai trò là ch t ch u ng su t t p trung vì đ n th ng có tính ườ
ch t c lý cao h n nh a. Ng i ta đánh giá đ n d a trên các đ c đi m sau: ơ ơ ườ
•Tính gia c ng c h c. ườ ơ
•Tính kháng hoá ch t, môi tr ng, nhi t đ . ườ
•Phân tán vào nh a t t.
•Truy n nhi t, gi i nhi t t t.
•Thu n l i cho quá trình gia công.
•Giá thành h , nh .
Tuỳ thu c vào t ng yêu c u cho t ng lo i s n ph m mà ng i ta có th ch n lo i v t ườ
li u đ n cho thích h p. Có hai d ng đ n:
•Đ n d ng s i: s i có tính năng c lý hoá cao h n đ n d ng h t, tuy nhiên, s i có giá ơ ơ
thành cao h n, th ng dùng đ ch t o các lo i v t li u cao c p nh : s i th y tinh, s iơ ườ ế ư
carbon, s i Bo, s i cacbua silic, s i amide…
•Đ n d ng h t: th ng đ c s d ng là : silica, CaCO3, v y mica, v y kim lo i, đ n ườ ượ
khoáng, cao lanh, đ t sét, b t talc, hay graphite, carbon… kh năng gia c ng c tính ườ ơ
c a ch t đ n d ng h t d c s d ng v i m c đích sau: ượ
- Gi m giá thành
- Tăng th tích c n thi t đ i v i đ n tr , tăng đ b n c lý, hoá, nhi t, đi n, kh năng ế ơ ơ
ch m cháy đ i v i đ n tăng c ng. ườ
- D đúc khuôn, gi m s t o b t khí trong nh a có đ nh t cao.
- C i thi n tính ch t b m t v t li u, ch ng co rút khi đóng r n, che khu t s i trong c u
t o tăng c ng s i, gi m to nhi t khi đóng r n. ườ
C t s i cũng có th là s i t nhiên (s i đay, s i gai, s i lanh, x d a, x tre, bông…), có ơ ơ
th là s i nhân t o (s i thu tinh, s i v i, s i poliamit…). Tuỳ theo yêu c u s d ng mà
ng i ta ch t o s i thành nhi u d ng khác nhau : s i ng n, s i dài, s i r i, t m s i…. ườ ế
Vi c tr n thêm các lo i c t s i này vào h n h p có tác d ng làm tăng đ b n c h c ơ
cũng nh đ b n hoá h c c a v t li u PC nh : kh năng ch u đ c va đ p ; đ giãn nư ư ượ
cao ; kh năng cách âm t t ; tính ch u ma sát- mài mòn ; đ nén, đ u n d o và đ kéo
đ t cao ; kh năng ch u đ c trong môi tr ng ăn mòn nh : mu i, ki m, axít… Nh ng ượ ườ ư
kh năng đó đã ch ng t tính u vi t c a h th ng v t li u PC m i so v i các lo i ư
Polyme thông th ng. Và, cũng chính vì nh ng tính năng u vi t âý mà h th ng v tườ ư
li u PC đã đ c s d ng rông rãi trong s n xu t cũng nh trong đ i s ng. ượ ư
3 – Ch t pha loãng
Tính ch t cu polyester ph thu c không nh ng vào hàm l ng n i đôi và nhóm ete, vào ượ
m ch th m hay th ng, m c đ đa t mà còn ph thu c vào tính ch t cu tác nhân n i ơ
ngang – monomer.
Các monomer khâu m ch ngang đ c dùng đ đ ng trùng h p v i các n i đôi trong ượ
nh a UPE, t o k t ngang, th ng là ch t có đ nh t th p (d ng l ng) nên còn có tác ế ườ
d ng làm gi m đ nh t c a h n h p, do v y chúng còn đ c g i là ch t pha loãng. ượ
Monomer pha loãng ph i th a mãn các đi u ki n sau:
•Đ ng trùng h p t t v i polyester, không trùng h p riêng r t o s n ph m không đ ng
nh t, làm nh h ng đ n tính ch t cu s n ph m, ho c còn sót l i monomer làm s n ưở ế
ph m m m d o, kém b n.
•Monomer ph i t o h n h p đ ng nh t v i polyester, t t nh t là dung môi cho polyester.
Lúc đó nó hoà tan hoàn toàn vào gi a các m ch phân t polyester, t o thu n l i cho
ph n ng đóng r n và t o đ nh t thu n l i cho quá trình gia công
•Nhi t đ sôi cao, khó bay h i trong quá trình gia công và b o qu n. ơ
•Nhi t ph n ng đ ng trùng h p th p, s n ph m đ ng trùng h p ít co rút.
•Ít đ c.
Đ đóng r n polyester, ng i ta dùng các monomer : styrene, metyl meta acrylat (MMA), ườ
vinyl, triallil xianuarat, … trong đó styrene đ c s d ng nhi u nh t do có nh ng tínhượ
ch t u vi t: ư
•Có đ nh t th p.
•T ng h p t t v i polyester, kh năng đ ng trùng h p cao, t trùng h p th p. ươ
•Đóng r n nh a nhanh.
•S n ph m ch u th i ti t t t, c lý tính cao, cách đi n t t. ế ơ
•Kh năng t b c cháy th p.
4 – Ch t tách khuôn, ch t làm kín và các ph gia khác
•Ch t róc khuôn
- Ch t róc khuôn có tác d ng ngăn c n nh a bám dính vào b m t khuôn.
- Ch t róc khuôn dùng trong đ p tay là lo i ch t róc khuôn ngo i đ c bôi tr c ti p lên ượ ế
khuôn.
- M t s ch t róc khuôn: wax, silicon, d u m , m heo…
•Ch t làm kín:
- V i khuôn làm t các v t li u x p nh g , th ch cao thì c n ph i bôi ch t làm kín ư
tr c khi dùng ch t róc khuôn. ướ
- Các ch t làm kín xâm nh p vào các l x p, ngăn ch n nh a bám vào.
- M t s ch t làm kín: Cellulose acetate, wax, silicon, stearic acid, nh a furane, véc ni,
s n mài… ơ
•Ch t t y b t khí
- B t khí làm s n ph m composite b gi m đ ch u l c, đ ch u th i ti t và th m m b ế
m t.
- L ng th ng s d ng: 0.2-0.5% l ng nh a. ượ ườ ượ
- L u ý: nên cho ch t t y b t khí vào nh a tr c khi dùng các thành ph n khác. ư ướ
•Ch t th m t s i: ướ
- Có tác d ng tăng kh năng th m t s i giúp s d ng đ n nhi u h n. ướ ơ
- L ng dùng: 0.5-1.5% so v i đ n. ượ
•Ch t tăng đ phân tán
•Ch t ngăn thoát h i styrene ơ
5 – Xúc tác – Xúc ti nế
•Xúc tác
Các ch t xúc tác ch đ c cho vào nh a tr c khi gia công. Vai trò c a chúng là t o g c ượ ướ
t do kích đ ng cho quá trình xúc tác ph n ng đ ng trùng h p.
Tác nhân kích thích cho s t o thành g c t do có th ch t xúc ti n, b c x ánh sáng, ế
tia t ngo i hay nhi t đ .
Ch t xúc tác g m các lo i
Xúc tác Peroxide
+ Peroxide : thông d ng nh t là benzoil-peroxide
Nó là lo i b t tr ng, t n t i ba d ng : khô (kho ng 5% m), paste trong n c (kho ng ướ
25% n c), và thông d ng nh t là paste trong tricresyl-phosphonate hay dimetyl phthalateướ
(kho ng 70% peroxide). Nó đ c dùng đ đóng r n nh a polyester ( nhi t đ kho ng ượ
trên 80Oc) và th ng đ c dùng v i t l 0,5-2% so v i nh a. Khi cho vào nh a nóườ ượ
th ng d ng paste vì d ng ườ
Ngoài ra các ch t xúc tác thu c lo i peroxide còn có:
+ Di-t-butyl peroxide (CH3)3-C-O-O-C-(CH3)3
+ Di-acetyl peroxide (CH3)3-CO-O-O-OC-(CH3)3
+ Hydroperoxide :
+ t-butyl-hydroperoxide (CH3)3-COOH
+ Cumen-hydroperoxide C6H5-C-(CH3)2-O-OH
Hai lo i MEKP và HCH đ c dùng đ đóng r n ngu i cho nh a polyester. ượ
MEKP là tên vi t t t cu metyl ethyl keton peroxide, nó th c ch t là h n h p c a m tế
s h p ch t peroxide, thành ph n thay đ i tùy thu c vào nhà s n xu t. Nó là ch t oxi
hoá m nh nên ph i tránh ti p xúc v i oxi. ế
HCH là s n ph m ph n ng gi a hydroperoxide v i cyclohexanol peroxide và đ c g i ượ
tên là cyclo-hexanol peroxide. Tuy nhiên nó là h n h p c a ít nh t hai trong b n ch t sau
(theo Criegree, Schorenberg và Becke)
Xúc tác azo và diazo
+ Diazo aminobenzen: C6H5-NH-N=N-C6H5
+ Dinitric cu acid diizobutyric: NC(CH3)2-N=N-C(CH3)2-COO-CN
+ Dimetyl ester cu acid diizobutyric: C2H5-OOC-C(CH3)2-N=N-C(CH3)2-COO-C2H5
•Ch t xúc ti n ế
Ch t xúc ti n là ch t đóng vai trò xúc tác cho ph n ng t o g c t do cu ch t xúc tác. ế
Dùng ch t xúc ti n s gi m đ c nhi t đ và th i gian đóng r n m t cách đáng k ế ượ
có th đóng r n ngu i. G m các lo i: