Đ I H C K THU T CÔNG NGH TP HCM

Ạ Ọ

KHOA K THU T MÔI TR

NG VÀ CÔNG NGH SINH H C

ƯỜ

ƯỜ

Đ TÀI VI SINH V T MÔI TR NG Đ T VÀ Ấ Ậ VAI TRÒ C A VI SINH V T TRONG Ậ Đ TẤ

GVHD: TS.NGUY N TH HAI

Th c hi n

ệ : WebMoiTruong.Com

Hàng ch post tài webmoitruong.com

M C L C M C L C

Ụ Ụ

Ụ Ụ

Ch

ng 1

: Gi

ươ

i thi u chung v vi sinh v t ậ

Ch

ng 2

ươ

: S phân b các lo i vi sinh v t trong đ t ấ ạ

Ch

ng 3

ươ

: Vai trò c a vi sinh v t trong đ t ấ

Ch

ng 4

: u và nh

ươ

Ư

ượ

c đi m ể

Ch

ng 5

ươ

: K t lu n và ki n ngh ị

ế

ế

CH

NG 1: GI

ƯƠ

I THI U CHUNG V Ề

VI SINH V TẬ

1.Đ nh nghĩa:

Vi sinh v t là nh ng sinh v t đ n bào có

ậ ơ

c

ượ

ỏ ườ

ậ c nh , không quan sát đ ướ ng mà ph i s d ng kính ả ử ụ ắ

ằ ể

kích th b ng m t th hi n vi. Nó bao g m c virus, vi khu n, archaea, vi n m, vi t o, đ ng v t nguyên ả sinh...

c vi sinh v t th

ng

ướ

ườ

đ

Ể c nh bé: kích th ằ

• H p thu nhi u, chuy n hóa nhanh.

2. Đ C ĐI M VI SINH V T Ậ Ặ • Kích th ướ ỏ c đo b ng micromet. ượ ấ

ư

ụ ẩ có th phân gi ờ

ng đ ố ượ ạ

ộ ố ộ

ưở ủ

ớ ề

ự ạ

ng

ố ượ

loài vi sinh v t tìm đ

Ví d nh : Vi khu n lactic (Lactobacillus) trong ng lactoz i m t l 1 gi ơ ườ ộ ượ ng c a chúng. n ng h n 1000-10000 l n kh i l ơ ầ ặ • Sinh tr ng nhanh, phát tri n m nh. So v i các ớ ưở ể sinh v t khác thì vi sinh v t ậ ậ • Có t c đ sinh tr ng c c kì l n. • Phân b r ng, ch ng lo i nhi u. • Do tính ch t d phát sinh đ t bi n nên s l ế c ngày càng tăng. ượ

ấ ễ ậ

M t s hình nh vi sinh v t trong đ t ấ

ộ ố

ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ ẩ

Virus Virus Virus Virus Virus Virus Virus

Vi khu n ẩ Vi khu n ẩ Vi khu n ẩ Vi khu n ẩ Vi khu n ẩ Vi khu n ẩ Cupriavidus gilardii Cupriavidus gilardii Cupriavidus gilardii Cupriavidus gilardii Cupriavidus gilardii Cupriavidus gilardii

Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus Vi khu n Bacillus thuringiensis thuringiensis thuringiensis thuringiensis thuringiensis thuringiensis thuringiensis thuringiensis

Giun đ tấ Giun đ tấ

T oả T oả T oả

CH

NG 2

ƯƠ

Ậ NG Đ T

TRONG MÔI TR

: S PHÂN B VI SINH V T Ố ƯỜ

o S l

ưỡ

o S l

ng và thành ph n VSV xu t hi n ố ượ ấ ầ nhi u chi u sâu đ t 10-20cm t ng này ề ở ầ ấ ng nhi u, đ m thích h p, ch t dinh d ấ ợ ộ ẩ không b tác d ng c a ánh sáng MT nên ủ ụ  t ng này x y ra VSV phát tri n nhanh quá trình chuy n hóa quan tr ng. ả

ố ượ ủ

ế

c áp su t l n m i phát tri n đ

ấ ơ ả ấ ớ

ượ

ng và thành ph n VSV gi m khi đ ộ sâu c a đ t h n 30cm và sâu 4-5m, VSV t ng này ph i là loài y m khí và ch u ị ở ầ đ c. ượ ớ T ng này CHC r t hi m. ầ

ế

S PHÂN B VI SINH V T Ậ Ố NG Đ T TRONG MÔI TR Ấ

ƯỜ

S l

ơ ấ

thay đ i tùy ch t đ t, n i đ t nhi u CHC, giàu ch t mùn, đ m thích h p

ng và thành ph n VSV trong đ t ầ ố ượ ổ ấ

ấ ấ ộ ẩ

Vd: Đ m l y, đ ng n

c trũng, ao h ,

ướ

khúc sông ch t, c ng rãnh… ế

N i đ t có đá, đ t có cát s l

ng và

ơ ấ

ố ượ

thành ph n VSV ít h n

ơ

S phân b vi sinh v t ậ ố ự ng đ t trong môi tr ấ

ườ

B ng l

ượ

ng vi khu n trong đ t xác đ nh theo chi u sâu đ t ấ

1% 1%

8% 8%

vi khu nẩ vi khu nẩ

x khu n x khu n

ạ ạ

ẩ ẩ

vi n m ấ vi n m ấ

ả ả

T o, đ ng v t T o, đ ng v t ậ ộ ậ ộ nguyên sinh nguyên sinh

90% 90%

S PHÂN B VI SINH V T TRONG MÔI TR NG Đ T Ự Ố Ậ ƯỜ Ấ

T l T l

ỉ ệ ỉ ệ

này thay đ i tùy theo lo i đ t khác nhau, khu v c đ a này thay đ i tùy theo lo i đ t khác nhau, khu v c đ a ạ ấ ạ ấ

ự ự

ổ ổ

ị ị

lý, t ng đ t, th i v , ch đ canh tác. lý, t ng đ t, th i v , ch đ canh tác.

ờ ụ ờ ụ

ế ộ ế ộ

ấ ấ

ầ ầ

• Phân b theo chi u sâu

S PHÂN B VI SINH V T TRONG MÔI TR NG Đ T Ự Ố Ậ ƯỜ Ấ

- Qu n th vi sinh v t th ầ ể ề

t ng ng, có ng t p trung nhi u nh t ấ ở ầ ưỡ ậ ơ ậ

ấ t đ , đ m thích h p nh t. ườ canh tác. Đó là n i t p trung r cây, ch t dinh d c ợ ườ ậ ễ ệ ộ ộ ẩ ng đ chi u sáng, nhi ế ấ ộ

ầ ẩ

ấ ầ ng t p trung ổ ườ ở ầ ấ ẩ ậ

ầ ố

- Thành ph n vsv cũng thay đ i theo t ng đ t: vi khu n háo khí, vi n m, x khu n th t ng m t ạ ặ vì t ng này có nhi u oxy, càng xu ng sâu vsv các nhóm ề vi sinh v t háo khí càng gi m m nh. ậ ả ạ

- Ng c l ượ ạ i, các nhóm vi khu n k khí nh vi khu n ph n ị ư ẩ ả

nitrat hóa phát tri n m nh ẩ đ sâu 20-40 cm. ở ộ ể ạ

S PHÂN B VI SINH V T TRONG MÔI TR NG Đ T Ự Ố Ậ ƯỜ Ấ

- Đ t có đi u ki n dinh d ề

ưỡ

ng khác nhau, đ m, đ thoáng khí, ộ ẩ

ệ pH khác nhau.

c VSV k khí phát tri n m nh.

ướ

- Trong đ t lúa n ỵ Vd: Vk amon, Vk nitrat hóa.

Ng

i các VSV háo khí r t ít (Vk c đ nh nito, vi n m, x ạ

ố ị

c l ượ ạ khu n).ẩ

- T l

. gi a vi khu n hi u khí/y m khí luôn <1

ỷ ệ ữ

ế

ế

-

đ t tr ng màu, quá trình oxi hóa chi m u th

ế  VSV háo khí

Ở ấ ồ phát tri n m nh, VSV y m khí phát tri n y u. ể

ế ư ế ể

ế

- T l

gi a vi khu n háo khí/ y m khí th

ng >1, có khi đ t t

i 4-5.

ỷ ệ ữ

ế

ườ

ạ ớ

• Phân b theo các lo i đ t ạ ấ ố

• Phân b theo các lo i đ t ạ ấ

- Vùng r cây là vùng VSV phát tri n m nh nh t so v i ấ ớ ng l n CHC ớ

ấ ượ

vùng không có r vì r cây cung c p l khi ch t đi.

ế

t ra các CHC làm ngu n dinh d

ng cho

- R cây ti ễ

ưỡ

ế VSV lúc còn s ng.ố

- R cây làm cho đ t thoáng khí, gi

đ m.

ữ ộ ẩ

 Do đó s l

ng VSV vùng r phát tri n m nh h n

ơ

ố ượ vùng ngoài r .ễ

S PHÂN B VI SINH V T TRONG MÔI TR NG Đ T Ự Ố Ậ ƯỜ Ấ

M I QUAN H CÁC NHÓM VSV TRONG Đ T

D a vào tính ch t c a các lo i gi a các nhóm

ự ạ ữ VSV chia làm 4 lo i quan h : ệ

ấ ủ ạ

ng VSV này s ng ký sinh trên VSV

• Quan h ký sinh ệ Là hi n t ệ ượ

khác

i, bên này không

• Quan h c ng sinh ệ ộ - Là quan h 2 bên cùng có l ệ

th thi u bên kia trong quá trình s ng

ế

ế • Quan h h sinh ệ ỗ i nh ng không nh t - Là quan h 2 bên cùng có l ấ ư ợ ệ c nh quan h t ph i có nhau m i s ng đ ệ ư ượ ng th y trong VSV ườ

thi ớ ố c ng sinh. Quan h này th ộ vùng rễ

CH

NG 3:

NG VI SINH V T

ƯƠ

ƯỞ

NH H Ả Đ I V I Đ T Ố Ớ Ấ

ượ

Đ d dàng theo dõi và n m đ ậ

c vai trò ẽ

ể ễ c a vi sinh v t trong đ t, chúng ta s tìm ủ hi u v vai trò c a vi sinh v t trong đ t ấ ể

3.1. Vi sinh v t phân gi

ậ i cellulose.

Cellulose

ế ậ

chi m t ế ổ ớ

i trong m i ố ồ ạ ế ậ

• Trong vách t ặ ế ẽ ớ

ế ề ạ

i cellulose Vi sinh v t phân gi ậ • Xenlulose là thành ph n ch y u trong t bào th c v t, ầ ự ủ ế i 50% t ng s hydratcacbon trên trái đ t. ố ấ bào th c v t, Xenlulose t n t ự liên k t ch t ch v i các polisaccarit khác; Hemixenlulose, Pectin và Lignin t o thành liên k t b n v ng.ữ

Xenlulose th ng có m t ườ ặ ở các d ng sau: ạ

• Ph li u nông nghi p: r m r , lá cây, v l c, v tr u, v ỏ ỏ ấ ế ệ ỏ ạ ệ ạ ơ

thân ngô….

• Ph li u công nghi p th c ph m: v và x qu , bã mía, ế ệ ự ệ ẩ ả ỏ ơ

bã cà phê, bã s n…ắ

• Ph li u trong công nghi p ch bi n g : r cây, mùn ệ ế ế ỗ ễ ế ệ

• Các ch t th i gia đình: rác, gi y lo i… c a, g v n… ỗ ụ ư ấ ả ấ ạ

• Xenlulose là h p ch t r t v ng b n, đó là lo i polysaccharide

Vi sinh v t phân gi ậ ấ ấ ữ

ề ợ

i cellulose ạ

cao phân t . ử

• Trong t nhiên có nhi u lo i vi sinh v t có kh năng sinh ra ự ạ ậ

ề các men làm xúc tác trong quá trình phân gi ả i xenlulose. ả

• Chúng có ý nghĩa r t l n đ i v i vi c th c hi n vòng tu n ố ớ ệ ự ệ ầ

hoàn Cacbon trong t nhiên ấ ớ ự

• Góp ph n quan tr ng trong vi c nâng cao đ phì nhiêu c a ủ ệ ầ ộ ọ

đ tấ

ể ị ề i ả

i tác d ng c a nhi u vi sinh v t hi u khí. d • Trong đi u ki n t ệ ự ủ thoáng khí Xenlulose có th b phân gi ế ướ ụ ề ậ

• Ngoài ra, còn có m t s vi khu n k khí có kh năng tham ộ ố ẩ ả

ỵ i xenlulose. Các loài vi sinh ự ả

ư Cytophaga, Cellulomonas, gi ngố Bacillus, gi ng ố

gia tích c c vào quá trình phân gi v t nh : ậ Clostridium, Aspergillus, Penicillium …

i cellulose

Vi sinh v t phân gi ậ

Bacillus

Penicillium

Cytophaga

Cellulomonas

Aspergillus

ộ ợ ự

ố ấ ộ ự

nhiên. Xilan ch a nhi u trong xác th c ế

ơ

ạ ỗ

• Là m t h p ch t Hydratcacbon phân b r t r ng trong t ứ v t. Trong r m r xilan chi m 15 – 20%, trong bã ậ mía 30%, trong g thông 7% – 12%, trong các lo i lá r ng 20% – 25%.

i xilan: có nhi u lo i vi sinh ề i xilan. Các vi sinh v t ậ i xenlulo khi s n sinh ra ả

• Vi sinh v t phân gi ậ v t có kh năng phân gi ả ậ có kh năng phân gi enzym celuloza

• Th

ấ ộ

ậ ầ

ng sinh ra enzym xilanaza. Trong đ t chua ườ thì n m là lo i vi sinh v t đ u tiên tác đ ng vào ấ xilan.

• Trong đ t trung tính và ki m vi khu n và niêm vi

ề ầ

ườ ng là xilan), cũng có tr

ng là enzym c m ng (ch t c m ả ứ ng h p enzym này là ợ

ườ

khu n là nhóm tác đ ng đ u tiên vào xilan. ộ Xilanaza th ấ ả ứ enzym c u trúc. ấ

• M t s lo i vi sinh v t phân gi

Bacillus

ộ ố ạ

i xilan: lichenifornus, Bacteroides amylagens, Streptomyces albogriseolus…

C ch phân gi ế

ơ

ả : i

D i tác d ng c a Enzym xilanaza ngo i bào, xilan

nh ng đo n dài xilanbioza và xiloza.

ướ s bẽ ị • phân gi ữ

i thành các thành ph n khác nhau: ạ • Xilan xilanbioza + xiloza.

Bacteroides

Streptomyces albogriseolus

3.2 Vi sinh v t phân gi

i l u huỳnh (S):

ả ư

• L u Huỳnh là m t trong nh ng ch t dinh d

ng

ư

ưỡ

quan tr ng c a cây tr ng. ủ

• Trong đ t nó th

ng

ườ

ấ ư

d ng các h p ch t mu i ố ợ ở ạ vô c nh : CaSO4, Na2SO4, FeS2,Na2S…m t ơ ộ d ng h u c s ố ở ạ

ơ

• Đ ng v t và ng

ườ ử ụ

i s d ng th c v t làm th c ăn ự ậ

ộ và

ự ậ

• cũng bi n S c a th c v t thành S c a đ ng v t ậ i m t ộ

ế

ộ ế i. Khi đ ng, th c v t ch t đi đ l ộ ể ạ ự ậ ườ ng S h u c trong đ t ấ ơ

và ng l ượ

i l u huỳnh (S) ả ư i c a vi sinh v t, S h u c s đ ậ

ả ủ

Vi sinh v t phân gi ậ • Nh s phân gi ờ ự ể

ấ ẽ ượ

c t o ẩ ự ưỡ ượ ạ ầ

c ữ ơ ẽ ượ chuy n hóa thành H2S. H2S và các h p ch t vô c ợ ơ c Oxy hóa b i các nhóm vi khác có trong đ t s đ ở d khu n t ộ thành S h u c c a t ữ ng thành S và SO4 2-, m t ph n đ bào vi sinh v t. ơ ủ ế ậ

2 H2S + O2 2 H2O + 2 S + Q 2 S + 3 O2 + 2 H2O  H2SO4+ Q  Trong đó các nhóm vi sinh v t đóng vai trò quan tr ng ậ ọ

c. không th thi u đ ể ế ượ

i S tiêu bi u nh : ậ ọ ả ư ể

• Các l ai vi sinh v t phân gi Thiobacillus thioparus , họ

• Thirodaceae, h Chlorobacteria ceae… ọ

3.3 Vi sinh v t phân gi

i PhotPho (P)

nhiên, P n m trong nhi u d ng h p ch t khác nhau. ậ

xác đ ng v t, ộ

ơ

ấ Các h p ch t P h u c trong đ t có ngu n g c t ố ừ ữ th c v t, phân xanh, phân chu ng…

• Trong t ợ ự ậ

ề ấ ồ

ượ

ả ạ

• Nh ng h p ch t P h u c này đ ấ ợ

ữ ấ

ượ ạ

i t o c t o thành c phân

c vi sinh v t phân gi ậ ộ ố ọ

ơ ữ

ấ ượ

ơ

i ra t

ơ thành nh ng h p ch t P vô c khó tan, m t s ít đ d ng d tan. H p ch t P h u c quan tr ng nh t đ ở ạ gi ả

bào vi sinh v t là nucleotide. ậ

ợ ữ ễ t ừ ế

bào. Nh tác đ ng c a

• Nucleotide có trong thành ph n nhân t ế ấ

ậ bào và đ

c phân gi

i thành 2 ph n protein và ầ

ạ ượ

ầ ế

ầ các nhóm vi sinh v t ho i sinh trong đ t, ch t này tách ra t thành ph n t nuclein.

ể ự

• Protein s đi vào vùng chuy n hóa các h p ch t nitrogen, nuclein s đi vào vòng chuy n hóa các h p ch t P.S chuy n hóa các ẽ ợ h p ch t P h u c thành mu i c a H3PO4 đu c th c hi n b i ở ố ủ ơ ợ nhóm vi sinh v t phân h y P h u c . ơ ữ

i PhotPho (P):

Vi sinh v t phân gi ậ

i PhotPho (P)

Vi sinh v t phân gi ậ

t ra enzyme • Nh ng vi sinh v t này có kh năng ti ậ ữ ả ế

i.Các vi sinh ả

i P h u c theo s đ t ng quát sau: photphat d xúc tác cho quá trình phân gi ễ v t phân gi ả ậ ơ ồ ổ ữ ơ

• Nucleoprotein Nuclein Acid.Nucleic  H2SO4

ả ơ

• Vi sinh v t phân h y P h u c các loài có kh năng ữ ủ ậ B.megaterium, Serratia, B.subtilis, i m nh là ả ạ

phân gi Serratia, Proteus, Arthrobster, ...

• Vi khu n: ẩ Pseudomonas, Alcaligenes, Achromobacter,

Agrobacterium, Aerobacter, Brevibacterium, Micrococcus, Flavobacterium…

i PhotPho (P):

Vi sinh v t phân gi ậ

X khu n:

ẩ Streptomyces

...

Streptomyces

i PhotPho (P):

Vi sinh v t phân gi ậ

• N mấ : Aspergillus, Penicillium, Rhizopus,

Sclerotium …

3.4 Vi sinh v t phân gi

i Nito (N)

• Nit

là nguyên t

dinh d

ưỡ ch v i cây tr ng mà ngay c ồ

ơ ỉ ớ

ng quan tr ng không ọ ả

trong t

ố ớ

ơ

• Đ i v i vi sinh v t. Ngu n d tr nit ự ữ ậ nhiên r t l n, ch tính riêng trong ỉ

ấ ớ

chi m kho ng 78,16% th tích.

ế

i ta

Ng

ơ c tính trong b u không

• Không khí nit ướ ườ

ả ầ

• Khí bao trùm lên m t ha đ t đai ch a kho ng 8

tri u t n nit

ệ ấ

ơ

i Nito (N)

Vi sinh v t phân gi ậ

đ t hàng trăm tri u t n ấ ồ ừ ấ ệ ấ

• H ng năm cây tr ng l y đi t . B ng cách bón ằ nit ơ ằ

• Phân con ng c kho ng > 40%, ấ ượ ả

i tr l ườ ả ạ ng thi u h t còn l ụ l ượ i cho đ t đ i c b n ạ ơ ả ế

• Đ c b sung b ng nit ạ ộ ủ ằ ơ

ượ v t. Vì v y vi c nghiên c u ệ ậ ổ ậ do ho t đ ng s ng c a vi sinh ố ứ

• S d ng ngu n đ m sinh h c này đ c xem là m t gi ử ụ ạ ượ ộ i ả

ồ ọ pháp quan tr ng trong nông ọ

ự ệ ể ề ặ

ệ b n v ng c a th k 21 này. • Nghi p, đ c bi ệ ữ t trong s phát tri n n n nông nghi p ế ỷ ủ ề

i Nito (N)

Vi sinh v t phân gi ậ

ơ ể

kho ng 4.1015 t ả ngu n nit ơ ồ đ ng hóa đ

• Trong c th các lo i sinh v t ch a ứ ạ . Nh ng t t n nit ư ỷ ấ ồ ả

t c ấ ả ơ trên cây tr ng đ u không t ề ự c mà ph i nh vi sinh v t. ậ ờ ượ

ạ ộ

• Thông qua ho t đ ng c a các loài sinh ủ n m trong các d ng khác nhau c chuy n hóa thành d tiêu cho cây

ạ ễ

v t, nit ậ đ ượ tr ng s d ng. ồ

ơ ằ ể ử ụ

Qúa trình c đ nh Nito nh vi sinh v t

ố ị ự

s ng t do và h i sinh ộ ố nh các Vi Khu n sau: ẩ ư

Vi khu n Azotobacter, Vi khu n Beijerinskii, Vi khu n Clostridium, 1. Vi khu n Azotobacter

3.4.1 Vi sinh v t c đ nh Nito:

ậ ố ị

• Là lo i sinh v t có tác d ng c đ nh đ m nit

ạ ồ

ố ị ấ c) t o thành đ m d tiêu cung c p

ượ

t ơ ự ụ do trong không khí và trong đ t (cây tr ng không h p thu đ cho đ t và cho cây tr ng.

• B n ch t c a quá trình c đ nh nit

phân t

ấ ủ

ơ

ố ị c Hellrigel và Uynfac tìm ra năm 1886. Có hai

ả ượ

đ nhóm vsv tham gia đó là: (1) nhóm vi sinh v t ậ do và h i sinh và (2) nhóm vi sinh v t s ng t ậ ố c ng sinh. ộ

Qúa trình c đ nh Nito nh vi sinh

do và h i sinh

v t s ng t ậ ố

ố ị ự

Vi khu n Clostridium

Qúa trình c đ nh Nito nh vi sinh v t s ng t

do và

ậ ố

ố ị

ờ h i sinh

t các lo i ạ ng gluco ườ ố ườ ườ ố

ng đ n, đ ơ ả

• có th phát tri n ể ở ẫ

c 5 – 10 mgN. ng pH= 3, nh ng v n phát ư ề ể ể ở ế

tri n Beijerinskii thích h p ở

ộ • 2. Vi khu n Beijerinskii ẩ • Vi khu n ẩ Beijerinskii có kh năng đ ng hóa t ng kép, c tiêu t n 1 gam đ đ nó có kh năng c đ nh đ ố ị môi tr ặ đ m 70 – 80% ợ ở ộ ẩ • Đ 25 – 28 đ C. Vi khu n

ả ứ ượ ườ pH trung tính ho c ki m y u, vi khu n ẩ t nhi ệ ố ộ ộ

t đ i và á nhi ộ trong t ẩ Beijerinskii phân b r ng t đ i vùng nhi ệ ớ ệ ớ ấ ự

ố ấ ả ứ ồ

t t vô c và h u c , c 1 gam đ nhiên, nh t là ở • Vi khu nẩ Clostridium. ồ ơ ứ ữ ơ t c các ngu n th c ng gluco thì đ ng ườ ồ

ơ ượ

ộ ẩ ợ

Vi khu n ẩ Clostridium đ ng hóa t ăn nit c 5 – 12 mgN hóa đ Nó có th phát tri n ể ở ể t đ 25-30 đ C. 80%, nhi ệ ộ pH 4,5 – 9, đ m thích h p 60 – ộ

phân t

c ng

ố ị

ơ

ử ộ

Quá trình c đ nh nit sinh

• Vi khu n ẩ Rhizobium :

Rhizobium

c ng

phân t

ơ

ố ị

ử ộ

ợ ở

ộ ẩ ượ

ộ ố ẽ

ẩ ạ

Quá trình c đ nh nit sinh • Vi khu n ẩ Rhizobium có tiêm mao, có kh ả c, chúng thích h p pH năng di đ ng đ ộ ượ t đ 25 – 28 đ C, đ m 6,5 – 7,5, nhi t ệ ộ ừ c 50 – 70%. Khi già có m t s loài t o đ nang xác, khu n l c s chuy n sang màu nâu nh t.ạ

• Vi khu n ẩ Rhizobium g m nhi u loài khác nhau: Rh. Leguminosarum;Rh. Phaseoli; Rh. Trifolii.

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

phân t

h o

• Nhóm vi khu n c đ nh nit ẩ

ơ

ử ả ố ị khí: Azotomonas insolita; Azotomonas fluorescens; Pseudomonas azotogenis; Azospirillum…

azospirillum

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

phân t

h o

ơ

ử ả

• Nhóm vi khu n c đ nh nit ẩ ắ

ố ị ộ Klebsiella khí không b t bu c: pneumoniae; Aerobacter aerogenes…

Klebsiella pneumoniae

Aerobacter aerogenes

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

Cytophaga

Sorangium

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

phân t

k khí

• Nhóm vi khu n c đ nh nit ẩ

ơ

ử ị

ố ị quang h p: ợ Rhodospirillum rubrum; Chromatium sp.; Chlorobium sp.; Rhodomicribium sp.,…

Chlorobium

Chromatium

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

phân t

• Nhóm vi khu n c đ nh nit ẩ

ơ

k ử ỵ

ố ị khí không quang h p: ợ Desulfovibrio desulfuricans; Methanobacterium sp…

Bacillus

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

Desulfovibrio desulfuricans

Methanobacterium

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

• X khu n

ẩ : M t s loài thu c gi ng:

ố ộ ố Actinomyces; Frankia; Nocardia; Actinopolyspora; …

Nocardia

Actinomyces

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

• N mấ : rhodotorula….

rhodotorula

Các VSV c đ nh Nito khác ố ị

• T o – Vi khu n lam: Plectonema;; Anabaena azollae; ả ẩ

Anabaena ambigua; Anabaena cylindrica; Calothrix elenkii...

Vi sinh v t tham gia vào quá trình nitrat hóa:

Quá trình Nitrat hóa x y ra qua 2 giai đo n: ả

Giai đo n Nitrite hóa:

-

NH4

+ + 3/2 O2 NO2