22
VIÊM TỦY RĂNG SỮA
I. ĐỊNH NGHĨA
Viêm tu răng sữa tình trng tổn thƣơng nhiễm trùng tu răng sa, làm
tăng áp lực ni tu, chèn ép vào các tn cùng thn kinh y ra triu chng đau
tổn thƣơng mô tu răng ở tr em.
II. NGUYÊN NHÂN
- Vi khuẩn: Thƣờng xâm nhp vào ty qua lu. Phn ứng viêm thƣờng xut
hin khi các vi khun gây sâu răng xâm nhập vào ty qua các ng ngà hoc h sng
ty.
- Chấn thƣơng….
III. CHẨN ĐOÁN
1. Viêm tủy răng sữa có hi phc
Viêm ty hi phc tình trng viêm tủy nhƣng khả năng hồi phc
khi loi b đƣợc các yếu t bnh nguyên.
a. Lâm sàng
- Triu chứng cơ năng
Đau: bnh nhân cảm giác đau tự nhiên, nh thoáng qua, cơn đau ngn. Khi
ăn các chất kích thích nóng, lnh, chua, ngọt… thì có cảm giác đau hoặc ê buốt tăng
lên và sm hết đau khi ngng cht kích thích.
- Triu chng thc th
+ Có tổn thƣơng mô cứng ca răng: có thể có l sâu thân răng.
+ Th ty: bnh nhân có cm giác đau ê but và sm hết đau, ê buốt khi loi
b cht kích thích th ty.
+ Răng không đổi màu
+ Gõ: gõ dọc không đau, gõ ngang vùng thân răng có thể có đau nh.
b. Cn lâm sàng
X quang: có biu hin các tổn thƣơng mô cứng.
c. Chẩn đoán phân bit
Chẩn đoán phân bit vi hai bnh u ngà u viêm ty không hi phc,
da vào các du hiệu khác nhau dƣới đây:
23
Triu chng
Viêm ty
có hi phc
Sâu ngà sâu
Viêm ty
không hi phc
Đau, ê but t nhiên
Đau tự nhiên
xut hin thoáng
qua.
Không đau tự
nhiên.
Đau tự nhiên tng
cơn, đau nhiều v
đêm.
Đau, ê buốt khi ăn
các cht kích thích
nhƣ nóng,lnh, chua,
ngt…
Có đau nhƣng sau
khi hết kích thích
thì còn đau buốt
nh hoc hết đau
ngay.
Ê but ngà khi
kích thích nóng,
lnh, chua, ngt.
Hết kích thích thì
hết ê but.
Đau tăng lên. Khi
hết các cht kích
thích, đau vẫn tiếp
tc kéo dài thêm.
Tổn thƣơng mô cứng
răng
l sâu, tn
thƣơng tổ chc
cng l ngà.
Có l sâu.
L sâu to, nhiu
ngà mn, làm sch
th thy ánh
hng hoc ty h.
Gõ dc
Không đau.
Không đau.
Đau nh.
Gõ ngang
th đau
nh.
Không đau.
Đau nhiu.
Th ty
Có đau, sớm hết
đau khi hết kích
thích.
Có cm giác ê
but và hết
ngaykhi ngng
kích thích.
Đau nhiều còn
kéo dài thêm khi
ngng kích thích
X quang
Có hình nh tn
thƣơng mô cứng:
l sâu.
Có hình nh tn
thƣơng mô cứng:
l sâu.
Có hình nh tn
thƣơng mô cứng: l
sâu sát ty.
2. Viêm tủy răng sữa không hi phc
tình trng tổn thƣơng viêm cấp ty răng sữa tr em không còn kh
năng hồi phc.
a. Lâm sàng
- Triu chứng cơ năng
- Đau t nhiên, từng cơn với các đặc điểm dƣới đây:
24
+ Thời gian cơn đau: có thể kéo dài hàng gi hoặc đôi khi ch ngn vài phút,
làm cho tính chất cơn đau gần nhƣ liên tục.
+ Đau tăng khi kích thích bi nóng, lnh, chua, ngt…hết kích thích đau vẫn
còn kéo dài.
+ Đau tăng khi thay đổi tƣ thế: cúi đu, nm, v đêm.
+ Đau lan nửa hàm, đôi khi không xác định đƣc v trí đau.
- Triu chng thc th:
+ Tn thƣơng mô cứng ca răng: có l sâu, nhiu ngà mn, làm sch có th
thy ánh hng hoc ty h.
+ Gõ dọc: đau nhẹ.
+ Gõ ngang: đau nhiu.
+ Răng không đổi màu, không lung lay.
+ Th tủy: đau nhiều và kéo dài khi đã loại b yếu t kích thích. Tuy vy,
tr em không có giá tr chc chn vì tr em đang đau sẽ rt cnh giác và s hãi khi
phn ng li vi bt kì kích thích nào.
b. Cn lâm sàng
X quang: Có hình nh tổn thƣơng mô cứng thân răng.
c. Chẩn đoán phân bit
Chẩn đoán phân biệt vi viêm ty không hi phc viêm quanh cung cp,
da vào các triu chứng dƣới đây:
25
Triu chng
Viêm ty
không hi phc
Viêm ty
có hi phc
Viêm
quanh cung cp
Đau t nhiên
Đau tự nhiên tng
cơn, đau nhiều v
đêm.
Đau t nhiên xut
hin thoáng qua.
Đau tự nhiên liên
tục. Đau tăng khi
chạm răng đối,
cảm giác răng trồi
cao.
Đau, ê buốt khi ăn
các cht kích thích
nhƣ nóng, lạnh,
chua, ngt…
Đau tăng khi có kích
thích, hết kích thích
đau còn kéo dài.
đau nhƣng sau
khi hết kích thích
thì còn đau but
nh hoc hết đau
ngay.
Không đau.
Tính chất cơn đau
Đau có tính lan ta.
Đau ti răng.
Đau khu trú tại
răng tổn thƣơng.
Du hiu toàn thân
Không phn ng
toàn thân.
Không phn
ng toàn thân.
St, hạch tƣơng
ng.
Sƣng lợi
Không sƣng lợi
vùng cuống ơng
ng.
Không sƣng lợi
vùng cung
tƣơng ứng.
Sƣng nề, ấn đau
ngách li vùng
cuống tƣơng ứng.
Gõ ngang
Đau nhiu.
Có th đau nhẹ.
Đau nhiu.
Gõ dc
Đau nh.
Không đau.
Đau nhiu.
Th ty
Đau nhiều còn
kéo dài thêm khi
ngng kích thích.
đau, sớm hết
đau khi hết kích
thích.
Không đau.
X quang
hình nh tn
thƣơng mô cứng: l
sâu sát ty.
Vùng cuống răng
bình thƣờng.
hình nh tn
thƣơng cng:
l sâu.
Vùng cuống răng
bình thƣờng.
hình nh tn
thƣơng cứng:
l sâu sát ty.
hình nh thu
quang vùng cung.
IV. ĐIỀU TR
1. Viêm ty có hi phc
- Nguyên tc
+ Loi b các yếu t nhim khun
26
+ Bo tn ty.
+ Bo v ty.
+ Hàn phc hi tổn thƣơng mô cứng.
- Điu tr c th
+ Chun b xoang hàn.
+ Hàn lót bo v ty: Có th dùng Canxi hydroxit, hoặc MTA…
+ Hàn phc hi xoang hàn bng Composite, GIC,…
2. Viêm ty không hi phc
- Nguyên tc
+ Làm sch và to hình h thng ng ty.
+ Hàn kín h thng ng ty và phc hi tổn thƣơng mô cứng.
- Điu tr c th
+ Vô cm.
+ M ty.
+ Sa son h thng ng ty.
+ To hình và làm sch h thng ng tu.
+ Hàn kín h thng ng ty bng vt liu thích hp.
+ Hàn phc hi mô cứng thân răng bằng vt liu thích hp.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
- Tiên lƣng: Nếu thc hiện đúng quy trình thì có kết qu điều tr tt.
- Biến chng: Viêm quanh cuống răng cấp.
VI. PHÒNG BNH
Khám răng định để phát hiện điều tr sm các tổn thƣơng sâu răng để
ngăn ngừa biến chng viêm ty.