15
q2 = n
K mεb2g (2.h)3/2
Khi K = i thì:
Q = Σqi = n
K mεb2g [13/2 + 33/2 (i-1)3/2]h3/2
- Tính toán thu lc:
Q = n
K mεb2g h3/2 [1 + 23/2 + ... (K-1)3/2]
Q = n
K mεb2g h3/2 Σ
P
K
=2 (P - 1)3/2 ; (m3/s)
Ct nước tràn h3/2 = K
K
Σ
P=2
3/2
(P -1) Q
m.n.b 2g = A Q
m.n.b 2g
Trong đó: K: Cp ca khe răng lược.
P: là mt s nguyên t 2 K.
m: 0,32 ~ 0,365 h s lưu lượng.
b, n: Chiu rng 1 khoang, s khoang tràn.
A: H s răng lược ph thuc vào K.
K 2 3 4 5
A 2 0,783 0,443 0,293
- Tính toán các thông s lp khe răng lược.
+ Tính toán s ca van, và chiu cao ca van, s ln đóng ca van, thi gian cn thiết để
cài răng lược.
Chiu cao ca van: hv = K.h + d (m)
d: Chiu cao d tr ly bng 0,5 ~ 1 (m).
+ S khoang tràn cùng đóng mt lúc
nK = n
K (s ca van = s nhóm).
+ S ln phi đóng ca van :
nđ = n
K . H
h.k H
h : (s lp bêtông cn đổ cho 1 khoang tràn)
nđ = n.H
k
.h
2
+ Thi gian cn thiết để cài xong răng lược là:
T = n.t
n
d
K
. C = H
h
v C.t
Trong đó:
C: H s tính đến trường hp ca van đóng không đồng thi mt lúc = 1~1,8
t: Thi gian đổ bêtông xong 1 khoang (Σt dây chuyn sn xut kết cu bêtông đó).
Chú ý:
- Khi lp khe răng lược. Càng lên cao, mc nước lòng h càng lên chm do đó phi tính
toán chiu cao ca van cho khi lãng phí.
- Khi bt đầu cài răng lược phn công trình ngoài tuyến phi đạt chiu cao nht định và gi
cho được Σ dâng nước không nhanh quá, không tràn qua làm hư hng công trình đang xây dng
nhưđập đất, đập đá lõi gia.
- Chiu rng khoang tràn thiết kế phi bo đảm q đơn v q đơn v qua tuyến tràn chính
thiết kế.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
- C gng s dng ca van đập tràn sau này làm ca van thi công cài răng lược nhưng th
vào rãnh van sa cha để ca van áp sát vào mt đứng công trình. Nếu nm ngoài phm vi thân
đập thì phi làm rãnh van thi công khe răng lược.
- Ca van khi đóng phi khít vi mt bêtông đập nhưng gia van và mt bêtông khoang
tràn phi có mt khong trng ít nht 0,4 ~ 0,6m để tp trung nước và đóng d ván khuôn. Nếu
s dng ca van đập tràn phi kim tra nhng yêu cu đó. Do đó khi thiết kế cn có kết cu
riêng. Các dm ngang gia thp hơn xung quanh.
- Trường hp không có ca van st s dng phai bêtông ct thép khi đó đổ bêtông s gn
cht vào phai. Ưu đim: C.trc nh; Nhược đim: khó chng rò r cht lượng bêtông xu.
- Nước thm qua khe van có th cho thoát v h lưu bng ng st san cho pht va.
Phm vi thường s dng:
. Sông có lưu lượng ln.
. Cho phép được rút ngn thi gian thi công tuy có nhược đim din thi công hp.
δ
. Tháo nước thi công qua ch lõm cha li ca thân đập:
- Thường s dng khi thi công nhng công trình min núi. Nó thường kết hp vi công
trình tháo nước khác để x lũ thi công.
- Ch thích hp vi công trình bêtông, bêtông ct thép, đặc bit công trình đá xây, đá đỗ.
- Kích thước ch lõm ph thuc các nhân t sau :
+ Giá tr Q cn x qua ch lõm.
+ Kh năng x lũ ca các công trình tháo nước khác.
- Phương pháp th ca van vào khe van để thi công khe răng lược :
+ Đặc đim công trình tháo nước thu công .
+ Điu kin chng xói h lưu.
+ Điu kin và kh năng thi công v.v...
úng ngáöm
γ
. Dn dòng thi công qua lòng sông không thu hp: (Phương pháp thi công trên bãi bi).
- Thường s dng sông sui có bãi bi rng và cao hơn mc nước mùa kit.
A
ATuyãún âáûp
Tuyãún âã quáy
A-A
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
- Theo phương pháp này mùa khô năm đầu thi công phn công trình trên bãi bi dòng chy
vn tháo qua lòng sông t nhiên. Mùa khô thì ta đắp đê quây ngăn sông. Nước được dn qua
công trình tháo nước lâu dài hay tm thi được xây dng trong thi k đầu.
Ưu đim: Công trình tiến hành thi công trên khô, không nh hưởng vic s dng ngun nước.
Giai đon đầu thi công không cn đê quay hay đê quây thp gim được chi phí dn dòng.
ϕ
. Phương pháp dn dòng đặc bit, nước tràn qua đê quây và h móng.
- Đây là trường hp đặc bit, s dng cho sông sui min núi có Q lũ và Q kit chênh nhau
nhiu. Thi gian lũ ngn, lòng sông xói tt và công trình đang thi công (dng lâu dài hay tm
thi) đều cho phép nước tràn qua.
Pháön cäng trçnh coï thãø thi cäng
trong muìa luî
Âã quáy bao quanh moïng
Âæåìng háöm xaí næåïc láu âaìi
Pháön cäng trçnh coï thãø thi cäng
trong muìa luî
Chú ý:
- Đây là bin pháp kết hp x lũ khi xét thy không th xây dng công trình xong trong mùa
lũ. Dùng bin pháp dn dòng khác không tho mãn hoc quá khó khăn tn kém.
- Phi tính toán so sánh kinh tế và k thut thy li ích tht s mi làm vì h móng ngp.
Công trường ngng vic, phi di chuyn máy móc, bo v phòng xói l h móng và công trình
gây tn kém.
- Phương pháp này có th ng dng cho c 2 phương pháp (ngăn 1 đợt và ngăn 2 đợt).
1.3. Chn lưu lượng thiết kế thi công
1.3.1. Khái nim:
- Quá trình thiết kế công trình dn dòng thi công cn chn mt hay nhiu giá tr lưu lượng
để làm lưu lượng tính toán các thông s ch yếu ca các công trình dn dòng. Tr lưu lượng đó
gi là lưu lượng thiết kế thi công hay lưu lượng thiết kế dn dòng, hoc lưu lượng thi công thiết
kế. - Chn Q thi công thiết kế chính xác nh hưởng ln đến an toàn thi công, b trí công
trường, trình t thi công và giá thành công trình.
- Vic chn lưu lượng thi công thiết kế thông qua các bước sau:
1.3.2. Chn tn sut thiết kế:
- Tn sut thiết kế ph thuc cp công trình tm, cp công trình tm ph thuc cp công
trường chính tc ph thuc vào tính cht và tm quan trng ca công trình - Vic xác định tn
xut thiết kế căn c vào các qui phm ca UBCXCB nhà nước ban hành. Có th tham kho bn
sau. HIN NAY S DNG QUI PHAM 285 -2002 BXD
Tn sut thiết kế Cp ctr lâu dài Cp ct tm tương ng Trường hp bt Bt thường
I III 2 1
II IV 5 -
III IV 5 -
IV V 10 -
V V 10 -
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
Chú ý: Trường hp có đủ chng c và lý lun, s liu chính xác chng t nếu ct b phá
hoi do hư hng gây tai nn và hư hng khu dân cư, xí nghip, hm m v.v... hoc phá hoi mt
cách ghê gm đối vi các ct thu li lâu dài thuc cp I, II; cho phép nâng lên mt cp. Ngược
li nm chc s liu tài liu n/c chng t bo đảm chc chn ct không b phá hoi hay b phá hoi
nhưng không nh hưởng ln đến ct lâu dài, xí nghip v.v... cho phép 1 cp.
1.3.3. Chn thi đon dn dòng và lưu lượng thiết kế :
- Lưu lượng dn dòng thi công f(Ptk, và thi đon dn dòng).
- Chn thi đon tk dn dòng là 1 vn đề phc tp đòi hi nghiên cu k tng hp nhiu
vn đề liên quan như đặc đim thiên văn, khí tượng, đặc đim kết cu, phương pháp dn dòng,
điu kin, kh năng thi công v.v... để đề xut chn thi đon dn dòng hp lý nhm bo đảm
công trình hoàn thành cht lượng cao, giá thành r.
- Nhng kinh nghim chung để chn thi đon dn dòng.
* Đối vi ct đập đất, đá đổ nói chung không cho phép nước tràn qua mà khi lượng
thi công li ln, kh năng và điu kin thi công hn chế không th hoàn thành trong mt mùa khô
mà phi thi công toàn năm thì thi đon t/k dn dòng phi là 1 năm.
* Đối vi ct hàm lượng nh có th thi công trong 1 mùa khô thì thi đon dn dòng là
1 mùa khô (Tc Qmax ng vi P% đã chn).
* Đối vi ct bng bêtông, bêtông ct thép có th cho nước tràn qua nên t/k có th chia
2 thi đon. Mùa khô đê quây chn nước. Mùa mưa đập chn nước thi công theo phương pháp
vượt lũ. Mt phn nước được tr trong lòng h phn Q còn li chy qua công trình trm (khe
răng lược, l x đáy v. v...) nên gim nh Q thiết kế đối vi công trình tm.
* Trường hp h có kh năng cha và điu tiết ln có kh năng ta gim bt Qtk
t/c đối
vi công trình tm.
Tóm li: Nhng kinh nghim trên cho thy không th qui định mt cách cng nhc ly
mt tr nào đó ca lưu lượng để làm QTK hay không th áp dng mt cách máy móc các kinh
nghim sn có nào đó mà phi căn c vào tình hình c th cân nhc k càng qua tính toán so
sánh kinh tế và k thut để chn.
- Chú ý : (Cơ s lý lun để tính toán kinh tế k thut chn QTK).
Đối vi các sông sui min núi quá trình thi công do chênh lch Q lũ và Q kit ln nên
cho phép nước tràn qua thông qua vic tính toán kinh tế và k thut đây là ưu đim ni bt bi vì
nếu dùng Q lũ để thiết kế công trình tm thì đê quây cũng như công trình tháo nước rt ln giá
thành dn dòng đắt mà nhiu khi v k thut li khó thc hin mà kh năng ngp lt h móng li ít.
Ngược li ch dùng Q thi đon mt mùa khô để thiết kế thì thiếu an toàn vì có kh năng ngp lt
h móng gây hư hng nht định vi công trình và h móng cũng như máy móc thiết b và công
nhân ngh vic chi phí ngp lt ln.
Trình t tính toán KTKT để xác định QTK:
- Căn c vào đặc trưng thiên văn gi định mt s giá tr Q có kh năng nht t đó tính ra
mc nước thượng h lưu.
- Căn c vào mc nước xác định cao trình đỉnh đê quây, hình thc cu to khi lượng
công trình và giá thành xây dng.
- Tính ra các phí tn gián tiếp và trc tiếp do ngp lt h móng.
(Phí tn trc tiếp: bơm nước, no vét h móng, di chuyn thiết b, sa cha đê quây và
công trình b hư hng, tn tht v vt liu).
(Phí tn gián tiếp: Lương cho công nhân ch vic, chi phí các công trình phc v (do phi
tăng người, thiết b, máy móc ct phc v tăng).
- Da vào tài liu thu văn, lý lun v tn sut tìm ra s ln Q > Qgi định tìm ra tn
sut ngp lt.
Ví d: Tài iu 20 năm có 40 giá tr Q > Qgi định. Khi đó tn sut ngp lt h móng
p = 40
20 x 100 = 200%.
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
Trên cơ s đó tính được các phí tn ngp lt trong thi gian thi công.
Ví d: Thi đon dn dòng mt năm thì s 2 ln ngp lt h móng.
- Căn c vào s liu trên v quan h lưu lượng và phí tn dn dòng, gia Q và phí tn ngp
lt h móng lên mt đồ th t đó ta s tìm được giá tr Q kinh tế nht.
Phê täøn dáùn doìng
Qkt Phê täøn ngáûp luût
Q m3/s
1
2
2
Kkt
1. Quan h K ~ Qdd
2. Quan h Kngp lt ~ Qdd
3. Đường
Σ
quan h Zdd vi giá tr Qdd
Chú ý: Sau khi tính toán v kinh tế ta còn phi tính toán v mt k thut tc là vi Qktế thì
liu có kh năng thc hin được không c th là căn c vào tình hình c th v cht lượng, s phc
tp v mt k thut, thi gian thi công, kh năng cung cp thiết b, nhân vt lc. Da vào điu kin
đó để xác định QTK va đảm bo tính 2 mt kính tế và k thut.
1.4. Các nhân t nh hưởng và các nguyên tc khi chn phương án.
1.4.1. Các nhân t nh hưởng đến vic chn phương án:
Chn mt phương án dn dòng thích hp đòi hi chúng ta phi nghiên cu k càng, phân
tích mt cách khách quan toàn din các nhân t liên quan. Các nhân t nh hưởng.
- Điu kin thu văn, địa hình, địa cht, địa cht th. văn, điu kin li dng tng hp dòng
chy, cu to và b trí công trình thu công, điu kin và kh năng thi công.
a. Điu kin thu văn:
- Phương án dn dòng ph thuc phn ln đặc trưng dòng chy vì Q, v, z ln nh, s biến
đổi ca chúng nhiu hay ít mùa lũ hay mùa khô dài hay ngn đều nh hưởng đến vic chn
phương án dn dòng t/c.
b. Điu kin địa hình:
- Công trình dn dòng t/c (ct ngăn và tháo) chu nh hưởng trc tiếp vào cu to địa hình
lòng sông và hai b.
Thường sông sui min núi (lòng hp, dc, nn đá có th dùng đường hm để dn dòng
hay máng ngược li đồng bng sông rng có th dùng phương pháp thu hp lòng sông hay dn
dòng qua kênh nhng sông có bãi bi v.v...
c. Điu kin địa cht và địa cht thu văn bao gm:
- Mc độ thu hp lòng sông thường ly K = 30 ~ 60% nhưng có nhng trường hp nn là
đá chng xói tt K rt ln có khi K = 88% có th chu được v = 7,5 m/s. Ngược li cũng có lòng
sông ch K = 30% và v đã đạt 3m/s.
- Kết cu công trình dn nước: Có th dùng kênh dn dòng khi nn là đá b phong hoá
mnh hay nt n nhiu, hay lp trm tích dày. Ngược li nn đá 2 b cng rn ít nt n không
phong hoá, các bin pháp dn dòng khác khó thc hin được thì dùng đường hm.
- Hình thc cu to và phương pháp thi công đê quây:
- Thường nn đất, đất đá trm tích hay nn đá thì dùng đê quây bng đất hay đất đá
hn hp
- Nn đất ch thch hp đê quai bng cc c
- Nn đá còn thích hp đê quai khung g
d. Điu kin li dng tng hp dòng chy:
www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn www.vncold.vn
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------