BÀI BÁO CÁO XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN BẰNG  PP CƠ HỌC

CÁC THÀNH VIÊN NHÓM

Nhóm 2

1. Nguy n Th H ng Mai ị ồ ễ

2. Lê Th Kiên ị

3. Nguy n Th Quỳnh Anh ị ễ

4. Tri u Th Ký ệ ị

5. Vũ Th D u ị ị

6. Chu Văn Chi nế

7. Ngô Th Lan ị

8.H a Th Hoan ứ ị

N i dung

1

X lý ch t th i r n b ng PP c h c ơ ọ ả ắ

2

K t Lu n

ế

KHÁI NI MỆ

ấ ả

ượ

i không mu n s d ng n a .

Ch t th i r n (CTR) ấ ả ắ t c các bao g m t ồ d ng r n , phát sinh do các ho t ch t th i ạ ắ ấ ả ở ạ i và sinh v t , đ đ ng c a con ng c th i ả ườ ủ ộ b khi chúng không còn h u ích hay khi con ữ ỏ ng ố ử ụ ườ

ử ụ

ả là s d ng các bi n pháp k ỹ

X lý ch t th i ậ ể ử

ng, tái t o các s n ph m có l

ả ẩ

ệ thu t đ x lý không làm nh h ng môi ưở tr i cho xã ợ ườ . h i nh m phát huy hi u qu kinh t ế ộ

Company Logo

www.themegallery.com

M c đích c a ph

ng pháp s lý

ch t th i r n

ươ ả ắ

ủ ấ

ả ủ ả

Nâng cao hi u qu c a ệ vi c qu n lý CTR , b o ệ đ m an toàn v sinh môi ả tr ườ

ng Thu h i v t li u đ tái ồ ậ ệ s d ng , tái ch ử ụ Thu h i năng l ồ

ế ượ

ng t rác cũng nh các s n ả ph m chuy n đ i

ư ể ổ

Th c hi n 3T đ b o v môi tr

ng

ể ả

ườ

Company Logo

www.themegallery.com

S đ các ph

ơ ồ

ươ

ng pháp x lý ch t th i ả

các ph

ươ

ng pháp x lý ch t th i ả ử

Nhi

t -Cệ

ơ

Tuy nể

Hóa h cọ

C h c ơ ọ

Tuy n tể ừ

R aử

Hóa Lý

Sinh h cọ

Nhi

tệ

Trích ly

Tuy n tr ng l c ự

Đ p ậ

Tuy n ể

Nghi nề

Hòa tan

Tuy n đi n ệ

T o kh i ố ạ T o ạ ạ ở h t nhi t ệ đ ộ cao

Phân lo i ,ạ Ch n l c ọ ọ

K t tinh

ế

Tuy n trong ể ch t l ng n ng ặ ấ ỏ

1. X lý ch t th i b ng PP c h c ơ ọ

ả ằ

1

2

3

PP giảm kích thước

PP phân loại

PP nén

•  Phân  loại  theo  kích  thước  •  Phân  loại  theo  khối  lượng •  Phân  loại  theo  điện  trường và từ trường

•  Với  mục  đích  gia  tăng  khối  lượng  của  CTR,  tăng  hiệu  quả  lưu trữ và vận chuyển •  Kỹ  thuật  đang  áp  kiện,  dụng:  đóng  đóng  gói,  đóng  khối  hay ép thành viên.

Làm  lớp  che  phủ  trực  tiếp  trên  mặt  đất  hay  làm  phân  Compost  hoặc sử dụng cho hoạt  động tái sinh Thiết bị: phụ thuộc vào  loại,  hình  dạng,  đặc  tính  và  tiêu  chuẩn  yêu  cầu

1.1.  PP giảm kích thước

kích th

PP gi m ả cướ

Đ p ậ

Nghiề n

Xử lý chất thải bằng PP cơ học

1.1.1Phương pháp xử lý cơ học – đập

PP đập sử dụng thu sản phẩm có độ lớn chủ yếu > 5mm. Chỉ số công nghệ đập là  mức độ đập và năng lượng đập.

Năng lượng đập

Mức độ đập

N

max

tb

=

=

E =

i

D d

D d

max

tb

Q ộ

ơ

i đa c a

ng kích t ườ ố c và sau đ p ậ ng kính TB c a v t li u

ủ ậ ệ

Dmax, dmax: đ v t li u tr ướ ậ ệ Dtb, dtb: đ ườ ban d u và s n ph m

N: Công su t đ ng c máy đ p, kWậ Q: năng su t máy đ p, T/h E ph thu c: m c đ đ p và ộ ậ tính ch t c lý c a v t li u

ứ ủ ậ ệ

ấ ộ ấ ơ

Thô

Trung bình

Đ pậ

Nhuy nễ

350 - 100

Dmax, mm 1 200 - 500 dmax, mm

350 - 100

100 - 40

100 - 40 30 - 5

Xử lý chất thải bằng PP cơ học

1.1.1Phương pháp xử lý cơ học – đập

ể ượ ổ ệ

ặ ầ

i máy đ p Công ngh đ p có th đ ch c v i vi c áp c t ớ ệ ậ ứ d ng ho c chu kỳ h khi v t li u ch c n đ p 1 l n, ụ ậ ỉ ầ ậ ệ ở i s quay ho c chu kì kín v i sàng, s n ph m trên l ướ ẽ ẩ ả ặ tr l ở ạ ậ

Xử lý chất thải bằng PP cơ học

1.1.2Ph

ng pháp x lý c h c –

ươ

ơ ọ

nghi n ề

c s d ng khi c n thu

ươ

ượ ử ụ

ng pháp nghi n đ ề ộ ớ ẩ

ử ụ

ả ủ

ế ệ ệ

ế ả

Ph s n ph m th i có đ l n <5 mm. ả S d ng trong công ngh tái s d ng ch t th i c a ử ụ : •Khai thác qu ng m , ph li u xây d ng ỏ •X c a luy n kim và nhiên li u ỉ ủ ệ •Ph th i c a tuy n than , ph th i nh a , qu ng ế ả ủ pirit thiêu k t .ế •Hàng lo t tài nguyên th c p khác .

ứ ấ

Hình ảnh một số máy nghiền rác thải

1.1.3Lựa chọn thiết bị

Y u tế ố Nh n xét ậ

Loại CTR cần giảm kích

Tính chất cơp học CTR cần  quan tâm như: giòn, dễ

thước

gãy, mềm

Kích thước yêu cầu

Búa đập làm giảm kích thước CTR không đồng nhất,

khoan cắt thì ngược lại

PP nhập liệu

Công suất băng tải nhập liệu phải phù hợp với thiết

bị

Đặc tính vận hành

Năng lượng yêu cầu (Hp.h/tấn), chế độ bảo trì, vận

hành đơn giản, đáng tin cậy và kiểm soát tiếng ồn,

Vị trí

khí thải và nước thải Sân hay nền xi măng ở vị trí cao không đọng nước

Yêu cầu về lưu trữ và vận

Vật liệu sau khi giảm kích thước cần được lưu trữ và

chuyển

vận chuyển tới cuối dây chuyền

Company Logo

www.themegallery.com

1.2. Phân lo iạ X lý ch t th i b ng PP c H c ả ằ ấ

ơ ọ

Phân loại theo  kích thước

Phân loại theo  điện trường và từ tính

PP phân PP phân lo iạlo iạ

Phân loại theo  tỷ trọng khối lượng

Xử lý chất thải bằng PP cơ học  1.2.1.Phân loại theo kích thước (sàng  lọc)

ỗ ợ

ạ ậ ệ

Là quá trình phân lo i m t ạ h n h p các lo i v t li u CTR ạ ậ ệ thành có kích th c khác nhau ướ 2 hay nhi u lo i v t li u ph n ầ ề ạ ậ ệ cướ b ng cách có cùng kích th ằ s d ng các lo i sàng có kích ử ụ ạ c khác nhau. th ướ Quá trình phân lo i có th ể th c hi n khi v t li u còn t ướ ệ ho c khô. ự ặ

ả ằ

X lý ch t th i b ng PP c ơ h c ọ

c

1.2.1.Phân lo i theo kích th ạ

ướ

(sàng l c) ọ

Các thi

c s d ng tr

ế ị

ọ ượ ử ụ

ướ

t b sàng l c đ ề

ượ ạ ả

c và sau khi nghi n rác, sau công đo n tách ạ ng, làm khí t quá trình thu h i năng l tăng tính đ ng nh t c a các lo i s n ph m ẩ ấ ủ trong quá trình ch bi n phân compost ế ế

Các thi

ế ị ử ụ

sàng có d ng tr ng quay và sàng đóa

t b s d ng: các lo i sàng rung, ạ

Xử lý chất thải bằng PP cơ học

ng và t ạ ằ ự ừ ậ ỹ

ườ ng khác nhau c a và t tính d a ủ ấ

1.2.3.Phân loại theo điện trường và từ  tính K thu t phân lo i b ng đi n tr ệ tr vào tính ch t đi n t ừ ườ ệ ừ các thành ph n ch t th i r n . ả ắ ấ ầ

ng: s d ng khi tách các ạ ằ

Phân lo i b ng t ử ụ kim lo i màu ra kh i kim lo i đen. tr ừ ườ ỏ ạ ạ

ự ể ấ

ề ặ ủ ệ

Phân lo i b ng tĩnh đi n :đ tách ly nh a và gi y ệ ạ ằ d a vào s khác nhau v s tích đi n b m t c a 2 ề ự ự ự lo i v t li u này. ạ ậ ệ

Xử lý chất thải bằng PP cơ học

1.2.2.Phân loại theo tỷ trọng khối lượng

ng ự ự ự ề ố ượ

D a vào khí đ ng l c và s khác nhau v kh i l ộ riêng c a CTR. ủ

ạ ể ờ ạ

ố ượ ấ ạ

ạ ậ ệ ơ

S d ng đ phân lo i CTR đô th , tách r i các lo i ị ử ụ v t li u sau quá trình tách nghi n thành 2 ph n: ề ệ ậ ph n có kh i l ng riêng nh (gi y, nh a, các ch t ự ấ ẹ ố ượ ầ ng riêng n ng (kim lo i, h u c ) và ph n có kh i l ặ ầ ữ ơ g và các lo i v t li u CTR vô c có kh i l ng riêng ố ượ ỗ t ươ ng đ i l n) ố ớ

Xử lý chất thải bằng PP cơ học

1.2.4.Phương pháp nén

ấ ươ ả ắ

ậ ạ

ư

ệ ậ

ỹ ể ụ ả ấ

Máy nén ch t th i đa ngăn

Ph ng pháp nén ch t th i r n đ c s d ng v i m c đích là ượ ử ụ ụ ớ ng riêng đ gia tăng kh i l ể ố ượ li u CTR lo i v t c a các ệ ủ nh m tăng tính hi u qu c a ả ủ ệ công tác l u tr và v n chuy n. ể ậ ữ Các k thu t hi n đang áp d ng đ nén , tái sinh ch t th i là đóng ki n , đóng gói, đóng kh i hay ép thành d ng viên . ố ạ

2:Kết Luận

ấ ậ ứ ề ấ

ộ ồ ộ ệ

c .Công tác gi m phát sinh ch t th i thu i ngu n là r t ấ ồ ạ ấ

ừ ế

ả quy t i s n ph m đ u ra và kh năng tái ch ế ạ ả ầ ấ ẽ ả ớ ả ẩ

ng . Dù có áp d ng theo ph ng pháp x lý nào thì vi c ươ ụ ệ nh n th c v ch t th i nói chung và ch t th i r n ả ắ ả nói riêng cho c ng đ ng là m t vi c không th ể thi u đ ả ả ế ượ gom h t ch t th i , phân lo i rác t ả ế quan tr ng vì ngu n rác th i đ u vào x lý gi m đi ừ ồ , tách riêng t ng lo i v t ch t s là y u t ế ố ạ ậ đinh t ầ gi m nguy c gây ô nhi m cho môi tr ả ườ ơ ễ

THE END

Company Logo

www.themegallery.com