intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xử lý Data với SPSS: Tương quan - Hồi quy (Nguyễn Duy Tâm)

Chia sẻ: Nguyễn Duy Tâm | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:59

1.466
lượt xem
594
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung trình bày: Tương quan; Hồi quy;Quy trình xây dựng mô hình trên SPSS; Các loại kiểm định trong mô hình; Ý nghĩa hệ số hồi quy;Dự báo với mô hình hồi quy; Xử lí các lỗi của hồi quy ác phương pháp thu thập dữ liệu: Phỏng vấn trực tiếp (face to face interview); Phỏng vấn tại nhà (Door to door interview); Phỏng vấn tại một địa điểm cụ thể (Central location interview); Phỏng vấn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xử lý Data với SPSS: Tương quan - Hồi quy (Nguyễn Duy Tâm)

  1. Nguyễn Duy Tâm - http://sites.google.com/site/tam0505/ 1 N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am
  2. Con người – Tầm nhìn mới 2 N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am
  3. G i ITH I U TƯƠN G QUA N – H ỒIQUY Ớ Ệ 1. Tương quan 2. Hồi quy 3. Quy trình xây dựng mô hình trên SPSS 4. Các loại kiểm định trong mô hình 5. Ý nghĩa hệ số hồi quy 6. Dự báo với mô hình hồi quy 7. Xử lí các lỗi của hồi quy N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 3
  4.  Là mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến (X và Y) (rXY) N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 4
  5. Hệ số tươni quan  “r” Hệ số tương quan…  Độ mạnh của mối quan hệ (mạnh, yếu, hoặc không có quan hệ)  Các loại quan hệ ▪ Đồng biến – X và Y biến thiên cùng chiều ▪ Nghịch biến – X và Y biến thiên ngược chiều  Khoảng biến thiên của r từ –1 đến 1 -1.0 0.0 +1.0 Strong Negative No Rel. Strong Positive •Go to website! –playing with scatterplots N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 5
  6. Thực hành với đồ thị phân tán r = .__ __ r = .__ __ r = .__ __ r = .__ __ N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 6
  7. Thực hành trên SPSS Click here N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 7
  8. Thực hành trên SPSS Nhận xét mối quan hệ N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 8
  9. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 9
  10. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TƯƠNG QUAN N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 10
  11. KiỂM ĐỊNH MỐI QUAN HỆ TUYẾN TÍNH  Kiểm định mối quan hệ tuyến tính giữa các biến. 1. H0: rxy =0: hai biến không có mối quan hệ tuyến tính phụ thuộc nhau 2. H1: rxy 0: hai biến có mối quan hệ tuyến tính phụ thuộc nhau N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 11
  12. HỒI QUY trực tiếp Path Diagram of A Linear Regression Analysis X1 Y error Y X2 Yi = k + b1 x1 + b2 x2 + b3 x3 + ei x3 N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 12
  13. HỒI QUY tổni hợp A Path Analysis Decomposition of Effects into Direct, Indirect, Spurious, and Total Effects Error E rror X2 C Y3 A X1 E F Các loại quan hệ hồi quy B Y2 D Trực tiếp Y3: C,E, F Error Y1 Gián tiếp Y3: BE, BDF Error Tổng tác động = Trực tiếp + gián tiếp Direct Ef f ect s: I ndirect Ef f ect s: T ot al Ef f ects: Paths C, E, F Paths Sum of Direct and Spurious ef fect s are due t o AC, BE, D F Indirect Ef f ect s com mon (ant ecedent ) causes N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 13
  14. HỒI QUY TƯƠNG TÁC Interaction Analysis X1 A C Y B X2 Hệ số tác động tương tác: C X1 và X2 tương tác lẫn nhau cùng tác động lên Y. Y= K + aX1 + BX2 + CX1*X2 N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 14
  15. Các loại quan hệ giữa biến phụ thuộc và biến độc lập 1. Quan hệ tuyến tính (linear) Hồi quy chỉ xét đối 2. Quan hệ logarithmic với hồi quy tuyến 3. Quan hệ hàm nghịch đảo (inverse) tinh (đối với tham 4. Quan hệ parapol (quadratic) số). Những mối 5. Quan hệ hàm bậc 3 (cubic) quan hệ phi tuyến 6. Quan hệ hàm mũ (Power) đều phải chuyển 7. Quan hệ logistic về quan hệ tuyến 8. Quan hệ hàm tăng trưởng (growth) tính) 9. Quan hệ san bằng hàm mũ (exponential) N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 15
  16. Mối quan hệ tuyến tính (linear) N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 16
  17. Quan hệ logarithmic N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 17
  18. Quan heä nihòch ñaûo (inverse – hypecpol) N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 18
  19. Quan heä haøm baäc hai (Quadratic) N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 19
  20. Quan heä haøm baäc 3 (cubic) N guyen  uy  D Tam    t /sies. ­htp:/ t googl com / t t 0505/ e. sie/am 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2