Xử lý nước thải công nghiệp - Chương 1
lượt xem 209
download
Tài liệu tham khảo Xử lý nước thải công nghiệp - Chương 1 : Đặc điểm của hệ thống thoát nước thải công nghiệp
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Xử lý nước thải công nghiệp - Chương 1
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG KHOA MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO HỘ LAO ĐỘNG GV: BÙI HỒNG HÀ Email: buihonghavittep@yahoo.com Handphone: 0902.43.00.69
- Nước thải công nghiệp (nước thải sản xuất): là nước thải từ các nhà máy đang hoạt động, có cả nước thải sinh hoạt nhưng trong đó nước thải công nghiệp là chủ yếu Nước thải sản xuất được chia làm 2 loại: Nước thải công nghiệp quy ước sạch: nước
- Các chỉ tiêu đặc trưng Ký hiệu/ Ý nghĩa Định nghĩa Các chỉ tiêu lý học Chất rắn tổng cộng TS Đánh giá khả năng tái sử Tổng chất rắn dễ bay hơi TVS dụng nước thải và để xác Chất rắn lơ lửng SS định xem dạng công trình và Chất rắn lơ lửng dễ bay VSS quá trình nào là thích hợp hơi TDS để xử lý Tổng chất rắn hòa tan = TSSS Chất rắn có thể lắng Để xác định xem các chất rắn được nào sẽ lắng được bằng trọng lực trong một khoảng thời gian nhất định Độ màu Nâu nhạt, Để đánh giá trạng thái của xám, đen nước thải (còn mới hay đã bị phân hủy) Mùi Để xác định nó nếu như mùi là vấn đề được quan tâm
- Các chỉ tiêu đặc trưng Ký hiệu/ Ý nghĩa Định nghĩa Các chỉ tiêu hóa học Nhu cầu oxy hóa học COD Để đo lượng oxy cần thiết cho việc ổn định chất thải hoàn toàn Tổng carbon hữu cơ TOC Thường được sử dụng như một đại lượng thay thế cho xét 5
- Các chỉ tiêu đặc trưng Ký hiệu/ Ý nghĩa Định nghĩa Các chỉ tiêu hóa học Sulfat 42 Để đánh giá khả năng xử lý bùn thải
- Các chỉ tiêu đặc Ký hiệu/ Ý nghĩa trưng Định nghĩa Các chỉ tiêu sinh hóa Nhu cầu oxy sinh hóa (5 5 Để đo lượng oxy cần thiết ngày) để ổn định chất thải về mặt Nhu cầu oxy sinh hóa sinh học (hoàn toàn)
- Hàm lượng chất rắn: Theo kích thước của hạt rắn, tổng chất rắn được phân thành các loại: chất rắn lơ lửng, chất rắn keo và chất rắn tan Màu: đây là một trong những thông số để xác định chất lượng nước. Nước sạch thường không có màu, nước thải thường là màu xám có vẩn đục. Khi bị nhiễm khuẩn, nước thải sẽ có màu đen
- Độ đục: một trong những đặc điểm dễ nhận biết về sự ô nhiễm của nước, đó chính là độ trong của nước, được xác định thông qua độ đục. Mùi: do khí sinh ra từ quá trình phân hủy các hợp chất hữu cơ hay do một số chất được đưa thêm vào trong nước thải Nhiệt độ: nhiệt độ của nước thải công nghiệp cao hơn so với nhiệt độ của nguồn nước sạch ban đầu do có sự gia nhiệt vào nước từ các máy móc thiết bị công nghiệp. Khi nhiệt độ của nước tăng lên sẽ ảnh hưởng đến khả năng hòa tan oxy trong nước, tốc độ hoạt
- Nhu cầu oxy sinh hóa BOD (Biochemical Oxygen Demand): BOD được định nghĩa là lượng oxy vi sinh vật đã sử dụng trong quá trình oxy hóa các chất hữu cơ. Phương trình tổng quát của phản ứng này như vi khuẩn sau: 2 2 2
- Nhu cầu oxy hóa học COD (Chemical Oxygen Demand): Chỉ số này được dùng rộng rãi để biểu thị hóa hàm lượng chất hữu cơ trong nước thải và mức độ ô nhiễm nước tự nhiên. COD được định nghĩa là hàm lượng oxy cần thiết cho quá trình oxy hóa học các chất hữu cơ 2
- Lưu huỳnh: là nguyên tố cần thiết cho quá trình 42
- Thành phần nước thải sản xuất rất đa dạng Số liệu cũng có thể thay đổi đáng kể do mức độ hoàn thiện của công nghệ sản xuất hoặc điều kiện môi trường Căn cứ vào thành phần và khối lượng nước thải mà lựa chọn công nghệ và các kỹ thuật xử lý
- Các chỉ tiêu Chế biến Sản xuất thịt Dệt sợi tổng Sản xuất sữa hộp hợp clorophenol 5 1000 1400 1500 4300 Nguồn: Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải, Trần Văn Nhân và Ngô Thị Nga, 1999
- STT Chỉ tiêu phân tích Đơn vị Nước thải hệ thống làm mát 1 pH - 6,8 2 SS mg/l
- Trong Khu công nghiệp (KCN): Nước thải phát sinh từ các nhà máy thành viên được thu gom bằng hệ thống thu gom nước thải. Giải pháp thoát nước thải: Nước thải được xử lý qua 2 cấp: Xử lý cấp 1: xử lý cục bộ tại từng nhà máy thành viên Xử lý cấp 2: xử lý tại trạm XLNT tập trung Nước thải tại các nhà máy thành viên được xử lý cục bộ đạt tiêu chuẩn nước thải đầu vào của trạm XLNT tập trung của KCN trước khi thải vào đường cống thu gom nước thải của KCN. Nước thải được xử lý tập trung tại trạm XLNT tập trung của KCN đạt tiêu chuẩn về môi trường trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Để tiết kiệm chi phí đầu tư và vận hành, trạm XLNT tập trung của KCN sẽ được xây dựng theo mô đun. Ngoài KCN: Nước thải phải được xử lý đạt
- Nguồn tiếp nhận: Nguồn tiếp nhận là các nguồn nước mặt như sông, hồ, ao, suối, biển ven bờ… Nguồn tiếp nhận được phân thành 2 loại: loại A và loại B (QCVN 08 : 2008/BTNMT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt”) Khi xả nước thải công nghiệp vào các nguồn nước mặt phải tuân theo các quy định hiện hành. Cụ thể là QCVN 24: 2009/BTNMT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp”
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 1
31 p | 521 | 170
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp phần 2
30 p | 312 | 142
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 2
31 p | 325 | 122
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp phần 3
30 p | 222 | 101
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 3
31 p | 224 | 95
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 5
31 p | 200 | 93
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 7
31 p | 181 | 83
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 8
31 p | 189 | 80
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 4
31 p | 199 | 80
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 9
31 p | 180 | 79
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 6
31 p | 177 | 77
-
Thoát nước và xử lý nước thải công nghiệp part 10
24 p | 182 | 77
-
Bài giảng Xử lý nước thải công nghiệp - ThS. Nguyễn Minh Kỳ
222 p | 204 | 27
-
Kỹ thuật Xử lý nước thải công nghiệp: Phần 2
77 p | 121 | 22
-
xử lý nước thải công nghiệp (tái bản): phần 2
85 p | 115 | 17
-
Xử lý nước thải công nghiệp: Phần 1
127 p | 26 | 7
-
Xử lý nước thải công nghiệp: Phần 2
176 p | 17 | 7
-
Nghiên cứu xử lý nước thải công nghiệp đường bằng công nghệ sinh học kỵ khí UASB
5 p | 105 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn