
- Nghiên cứu chế biến 5 loại khoáng sản làm nguyên
liệu sản xuất bột màu vô cơ chịu nhiệt
- Nghiên cứu sản xuất 5 loại bột màu vô cơ chịu nhiệt
CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN VÔ CƠ
- Nghiên cứu chế biến sâu quặng bauxite, quặng apatit
-Chế biến quặng đất hiếm
- Vai trò của Công nghiệp hóa chất và các sản phẩm
của công nghiệp hóa chất

TT
Nhóm sản phẩm
Tổng số
doanh
nghiệp
Doanh
nghiệp nhà
nước
Doanh nghiệp
tư nhân
Doanh
nghiệp
FDI
1
Phân
bón 894
3
9,52
%
12
6
,9
4%
880
47
,88
%
2
0
,78
%
2
Hóa
chất BVTV 106
4
,69
%
50
28
,90
%
36
1
,96
%
20
7
,97
%
3
Hóa
dầu 14
0,
62
%
2
1,
16
%
0
0,00%
12
4
,78
%
4
Hóa
chất cơ bản 68
3,
01
%
6
3
,4
7%
59
3,
21
%
3
1,
20
%
5
Các
SPđiện hóa 37
1
,64
%
2
1,
16
%
25
1,
36
%
10
3
,98
%
6
Khí
công nghiệp 48
2,
12
%
3
1
,73
%
41
2,
23
%
4
1
,59
%
7
Cao
su 159
7
,03
%
5
2,89%
94
5
,11
%
60
23
,90
%
8
Chất
tẩy ra195
8
,62
%
5
2,89%
171
9
,30
%
19
7
,57
%
9
Sơn
và mực in 257
1
1,36
%
0
0,00%
197
1
0,72
%
60
23
,90
%
10
Hóa
dược 40
1
,77
%
31
17
,9
2%
9
0,
49
%
0
0,00%
11
Giấy
182
8,05%
2
1,16%
168
9,14%
12
4,78%
12
Xi
măng 90
3,98%
10
5,78%
50
2,72%
30
11,95%
13
Gốm
sứ 45
1,99%
31
17,92%
12
0,65%
2
0,80%
14
Kính
,thủy tinh 43
1,90%
9
5,20%
31
1,69%
3
1,20%
15
Vật
liệu chịu lửa 84
3,71%
5
2,89%
65
3,54%
14
5,58%
16
Một
số lĩnh vực chưa thống kê: Mỹ phẩm và hương liệu; Hóa nhuộm; Chế biến KS
Tổng
cộng
2262
100%
173
100%
1838
100%
251
100%
Số lượng DN thuộc Công nghiệp hóa chất tính đến 12/2021
Mức độ đóng góp GDP toàn cầu của các lĩnh vực

Sản phẩm chính của Công nghiệp Hóa chất
-Vật liệu xây dựng:Xi măng, gốm sứ, gạch ngói, thủy tinh, vật liệu chịu lửa, bột màu
-Phụ gia: Phụ gia trợ lắng, tạo bọt, phân tán, đông kết, thuốc tuyển…;
-Pin-acquy: Pin cho thiết bị điều khiển, pin cho máy tính và điện thoại, pin cho xe máy và
oto điện, pin tích trữ năng lượng, pin nhiên liệu,…;
-Hóa dược và hóa mỹ phẩm:Các dược liệu để sản xuất thuốc và thực phẩm chức năng, các
loại khoáng chất và hương liệu, các loại mỹ phẩm….;
-Thuốc bảo vệ thực vật:Thuốc diệt công trùng, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nấm, các loại
hóa phẩm nông nghiệp,…;
-Xà phòng và các chất tẩy rửa:Xà phòng, kem đánh răng,nước giặt,chất tẩy rửa, dung
dịch sát khuẩn dùng cho y tế, các chất khử khuẩn,…
-Thuốc súng, thuốc nổ,vật liệu nổ công nghiệp:Các loại thuốc phóng, thuốc nổ, kíp nổ
dùng trong công nghiệp và quốc phòng…

•Khoáng sản kim loại:
•- Kim loại đen: Fe, Ti, Mn, Cr…
•- Kim loại màu: Cu, Pb, Zn, Ni, Sb…
•- Kim loại nhẹ: Al, Mg, Li, Be…
•- Kim loại hiếm, ít: Sn, W, Mo, Bi, Co, Hg, Ta, Nb.
•- Kim loại quý: Au, Ag, Pt, Pd, Os, Ir, Rn.
•- Kim loại phóng xạ: U, Th, Ra…
•- Kim loại phân tán: Ga, Ge, Cd, Sc, Te…
•-Đất hiếm: La, Ce, Gd, Nb, Y, Lu…
•Khoáng sản phi kim loại:
•- Nguyên liệu hóa chất và phân bón: pyrit, pyrotin, đá vôi, apatit…
•- Nguyên liệu kiến trúc –xây dựng: đá vôi, đá hoa, đá ốp lát…
•- Nguyên liệu gốm sứ, gạch chịu lửa: sét, kaolin, felspat, silimanit, amiang, cromit…
•- Nguyên liệu khoáng vật: kim cương, rubi, saphia, granat, thạch anh áp điện, thạch anh
quang học, fluorin quang học…
•Khoáng sản cháy:
•Than, dầu, khí.
•Các khoáng sản khác:
•Nước ngọt, nước khoáng, các khí trơ
CÁC LOẠI KHOÁNG SẢN

Sản phẩm chính của Công nghiệp Hóa chất
-Các sản phẩm phân bón: Đạm urê, lân, NPK, DAP, MAP, phân hỗn hợp nhiều thành
phần, hữu cơ khoáng, thủy canh, bón lá, chuyên dụng;
-Các sản phẩm quá trình khai khoáng (khai thác và chế biến khoáng sản):Sản phẩm
chế biến từ quặng apatit, boxit, ilmenit, quartz, graphite, kim loại đen và kim loại mầu, đất
hiếm, dầu mỏ, khí đốt, than đá…;
-Các sản phẩm cao su, nhựa, keo dán, xơ sợi:Săm, lốp, băng tải, gioăng, curoa, đệm, các
loại nhựa PE, PVC, PET, ABS, các loại keo dán, xơ sợi…;
-Các sản phẩm sơn, mực in, chất nhuộm vải:Sơn dùng trong xây dựng, sơn công nghiệp,
sơn giao thông, sơn chịu mặn, mực in các loại, các chất nhuộm vải…
-Nhóm giấy và xenlolo: Giấy viết, giấy bìa, giấy bao gói, giấy in các loại, vật liệu được làm
từ xenlulo…
-Hóa chất cơ bản:Các chất kiềm (xút-clo, soda, vôi); các axit (H2SO4, HCl, H3PO4,
HNO3), các muối và khoáng chất chứa các nhóm SO42-/SO32-;Cl-/ClO3-;PO43-/HPO42-
/H2PO4-;NO3-;CO32-/HCO3-…;các loại oxit (MgO, NiO, Fe2O3/Fe3O4, CuO/Cu2O,
MnO2/MnO, SiO2,Al2O3…); các hydroxit (Al(OH)3, Ca(OH)2,Mg(OH)2,Fe(OH)3…); các
loại khí công nghiệp và khí hóa lỏng (O2, N2,CO2,Cl2, H2,Ar,He…); các chất tẩy rửa; P
vàng, PCl3, H2O2, zeolite…

