X lý n c th i ướ
I. x lý các lo i n c ướ
1.1 CÔNG NGH THI T B X LÝ N C TH I CÔNG NGHI P ƯỚ
GI Y
TRONG QUÁ TRÌNH S N XU T GI Y, nh ng y u t gây ô nhi m chính đó ế
là:
- pH cao do ki m d gây ra là chính. ư
- Thông s c m quan (màu đen, mùi, b t) ch y u là do d n xu t c a lignin gây ra là ế
chính.
- C n l l ng (do b t gi y và các ch t đ n nh cao lin gây ra). ơ ư
- COD & BOD do các ch t h u c hòa tan gây ra là chính, các ch t h u c đây là ơ ơ
lignin và các d n xu t c a lignin, các lo i đ ng phân t cao và m t l ng nh các ườ ượ
h p ch t có ngu n g c sinh h c khác, trong tr ng h p dùng clo đ t y tr ng có thêm ườ
d n xu t h u c có ch a clo khác. ơ
Phw ng pháp x :ơ
X lý trung hoà đ a n c v đ pH t 6.5-8.5 ư ướ
X lý tách các thành ph n c n l l ng ơ
X lý COD và BOD5 b ng ph ng pháp sinh h c có s d ng ho t ch t t o môi ươ
tr ng cho vi sinh v t phát tri nườ
X lý mùi trong quá trình phân hu sinh h c gây ra b ng thi t b l c mùi, màu có s ế
d ng các ch t h p ph .
L u ý vi c s d ng ch ph m sinh h c ph i tính toán vì n c th i có ch a nhi u ho tư ế ướ
ch t gây c ch ho t đ ng c a vi sinh v t ế
1.2 CÔNG NGH X LÝ N C TH I D T NHU M ƯỚ
Quá trình x t c a công nghi p d t nhu m th i ra n c th i ch a tinh ướ ướ
b t, axit, thu c nhu m, ch t t y r a, kim lo i n ng và m t s lo i mu i v.v… gây ô
nhi m môi tr ng. ườ
Công ngh đ a ra ph i x lý đ c các y u t sau: ư ượ ế
- Cân b ng đ c đ pH (6,5-8,5) ượ
- X lý đ c các lo t hoá ch t, KL có trong n c th i ượ ướ
- X lý đ c m u, mùi ượ
- Tách thành ph n kim lo i
X lý n c th i d t nhu m g p ph i khó khăn khi trong n c có ch a 1 s ướ ướ
ch t ô xi hoá đ t y m u.
Vì v y c n chú ý trong quá trình x lý.
Qua th c t , thi t b x d t nhu m có th x lý hi u khí và các v t li u h p ph . ế ế ế
M c đích là đ h p ph màu, mùi.
Tuy nhiên, do tính ch t c a n c th i, th i gian l u ch a trong b t ng đ i lâu. ướ ư ươ
Vì v y ph i có th tích l n thì b x lý m i đ t hi u qu .
1.3 X LÝ N C, N C TH I giau BOD,COD ƯỚ ƯỚ
1 Các nhà máy s n xu t th c ph m, CH BI N THU S N...n c th i th ng ướ ườ
ch a hàm l ng BOD, COD cao. X lý n c th i lo i này c n chúý cácđ cđi m sau: ượ ướ
- X lý vi sinh k t h p lý hoá. ế
- X lý khí, mùi tránh gây ô nhi m môi tr ng xung quanh ườ
- X lý m u n c đ t đ trong tr c khi th i ra MT ướ ướ
2. Các ph ng pháp x lý:ươ
Có th b trí các lo i b n i ti p nhau trong đó có b hi u khí và k khí. ế ế
- T i b k khí, c n b trí các giá th , tăng đ ti p xúc c a vi khu n ho t đ ng trong ế
môi tr ng.ườ
X d ng các ho t ch t sinh h c (ch t m i ) đ t o môi tr ng vi sinh v t phát tri n. ườ
- B hi u khí c n s c đ không khí đ vi sinh v t ho t đ ng. ế
- B trí h th ng kh mùi b ng v t li u h p ph đ kh mùi.
- N u có b đi u hoà c n chú ý môi tr ng s ng c a t o, di p l c, ...ế ườ
Do đ c đi m c a n c th i c a ngành th c ph m nên ph ng pháp x lý là ph ng ướ ươ ươ
pháp phân h y sinh h c k t h p v i bi n pháp hóa lý và hóa h c. Tùy theo thành ph n ế
và tính ch t c a n c th i, công đo n x lý hóa h c có th dùng các ch t oxy hóa ướ
khác nhau.
Công đo n x lý b ng phân h y sinh h c là khâu ch y u trong vi c kh b ch t ô ế
nhi m h u c . Quá trình phân h y sinh h c ho t đ ng l n l t qua các giai đo n lên ơ ượ
men y m khí r i lên men hi u khí.ế ế
Công đo n x lý hóa lý v i vi c s d ng ch t keo t đ ng th i v i k t c u đ c đáo ế
c a thi t b l ng, n c th i đ c làm s ch không ch các ch t l l ng mà c m t s ế ướ ượ ơ
ch t hòa tan.
Cu i cùng, n c th i đ c đ a qua công đo n l c an toàn nh m b o đ m đ c các ướ ượ ư ượ
ch tiêu v BOD và OCD
1.4 X lý n c th i b nh vi n ướ
X lý n c th i b nh vi n r t khó b i thành ph n trong n c có ch a nhi u ch t ướ ướ
sát trùng, thu c kháng sinh, sinh ph m...
Thành ph n c a n c th i ch a nhi u khu n coliform, fecal-coliform... ướ
X lý NTBV ph i k t h p c ph ng pháp vi sinh và hoá lý. ế ươ
Các thành ph n chính gây ô nhi m môi tr ng do n c th i b nh vi n gây ra là các ườ ướ
ch t h u c ; các ch t dinh d ng c a ni-t (N), ph t-pho (P); các ch t r n l l ng và ơ ưỡ ơ ơ
các vi trùng, vi khu n gây b nh. Các ch t h u c có trong n c th i làm gi m l ng ơ ướ ượ
ô-xy hòa tan trong n c, nh h ng t i đ i s ng c a đ ng, th c v t th y sinh. Songướ ưở
các ch t h u c trong n c th i d b phân h y sinh h c, hàm l ng ch t h u c phân ơ ướ ượ ơ
h y đ c xác đ nh gián ti p thông qua nhu c u ô-xy sinh hóa (BOD) c a n c th i. ượ ế ướ
Thông th ng, đ đánh giá đ nhi m b n ch t h u c có trong n c th i, ng i taườ ơ ướ ườ
th ng l y tr s BOD. Các ch t dinh d ng c a N, P gây ra hi n t ng phú d ngườ ưỡ ượ ưỡ
ngu n ti p nh n dòng th i, nh h ng t i sinh v t s ng trong môi tr ng th y sinh; ế ưở ườ
các ch t r n l l ng gây ra đ đ c c a n c, t o s l ng đ ng c n làm t c ngh n ơ ướ
c ng và đ ng ng, máng d n. N c th i b nh vi n r t nguy hi m vì chúng là ngu n ườ ướ
ch a các vi trùng, vi khu n gây b nh, nh t là các b nh truy n nhi m nh th ng hàn, ư ươ
t , l ... làm nh h ng đ n s c kh e c ng đ ng. ưở ế
Theo phân lo i c a T ch c Môi tr ng th gi i, n c th i b nh vi n gây ô ườ ế ướ
nhi m m nh có ch s n ng đ ch t r n t ng c ng 1.200mg/l, trong đó ch t r n l ơ
l ng là 350mg/l; t ng l ng các-bon h u c 290mg/l, t ng ph t-pho (tính theo P) là ượ ơ
15mg/l và t ng ni-t 85mg/l; l ng vi khu n coliform t 108 đ n 109. n c ta, tiêu ơ ượ ế ướ
chu n n c th i b nh vi n sau x lý ph i đ t tiêu chu n lo i II (TCVN 7382-2004) ướ
m i đ c phép đ vào h th ng thoát n c c a thành ph và các h ch a n c quy ượ ướ ướ
đ nh. Tiêu chu n lo i II n c th i b nh vi n quy đ nh ch s đ pH=6-9, ch t l l ng ướ ơ
không l n h n 100mg/l, sun-phua không l n h n 1mg/l, d n xu t a-mô-ni không quá ơ ơ
10mg/l và ni-t -rát không quá 30mg/l, ch s BOD5 nh h n 30mg/l, không phát hi nơ ơ
đ c các vi khu n gây b nh, t ng coliform d i 5000.ượ ướ
* Ph ng pháp x lý có th mô t tóm t t nh sau:ươ ư
- Tách c n l l ng (SS) trong n c th i; ơ ướ
- X lý hoá ch t ch t các thành ph n hoá ch t trong n c; ướ
- X lý vi sinh đ lo i b COD, BOD và các ch t phú d ng; ưỡ
- Đ a ra h sinh h c đ x lý vi sinh tr c khi th i ra ngoài MT ư ướ
1.5 . X lý n c th i khu đô th ướ
Trung tâm T v n môi tr ng g n đây đã t v n và x lý n c th i cho các khu đô thư ườ ư ướ
c a Vi t nam. Có th nói, n c th i đô th gi đây không ph i là n c th i thông ướ ướ
th ng n a mà là lo i n c th i c n ph i x lý. Đi u này đòi h i các nhà qu n lý, cácườ ướ
ch đ u t ph i chú ý xem xét b i n u không chú ý s gây ra ô nhi m. ư ế
1. Đ t v n đ :
N c th i đô th có các đ c tr ng:ướ ư
- Có ch a nhi u thành ph n h u c : COD, BOD5, TSS, d u m ... cao ơ
- Có ch a nhi u các thành ph n các ch t ho t đ ng b m t nh ch t t y r a, xà ư
phòng, n c r bát...ướ