Bài Lu nậ

Đ tài: ề

ế ớ Áo len Lâm Hà đ nv i Canada – Never let you cold

1

M C L C Ụ Ụ

L i m đ u ở ầ .............................................................................................................2 ờ

I.S l ơ ượ ề c v doanh nghi p và s n ph m ệ ẩ .............................................................3 ả

1. Khái quát chung v Canada

II. Canada- Th tr ng ti m năng cho hàng d t may ............................................4 ị ườ ề ệ

2. T p quán th

........................................................................4 ề

ng m i ậ ươ ạ ................................................................................4

3. Tình tr ng pháp lý ạ

4. Phân khúc th tr

......................................................................................6

ng ị ườ ..................................................................................7

III. Phân tích SWOT...............................................................................................8

1. Chi n l

IV. Chi n l c thâm nh p th tr ng ế ượ ị ườ ...................................................................10 ậ

2. Chi n l

c s n ph m ế ượ ả ẩ ................................................................................10

3. Chi n l

c giá ............................................................................................ ế ượ

4. Chi n l

c xúc ti n ế ượ ế ...................................................................................

c phân ph i ế ượ ố ................................................................................

V. T ch c th c hi n ổ ứ ệ ............................................................................................. ự

1. Phân b công vi c ổ ệ .....................................................................................

2. Xúc ti n th c hi n ế ệ .................................................................................... ự

3. Đánh giá, b sung hoàn thi n chi n l c ế ượ ................................................ ệ ổ

2

VI. K t lu n ế ậ ...........................................................................................................

S l ẩ ơ ượ ề c v doanh nghi p và s n ph m: ệ

Ẩ Ấ Ấ Ả

ấ ủ ự ẩ ả

ề ệ ệ ạ ộ ậ : 10 t ỷ

ng đã và đang ho t đ ng : M ,Đ c, CH Czech, Đài Loan,Úc,…. ỹ ứ ng d ki n thâm nh p : Canada ự ế ạ ộ ậ

ố ề ề ươ ơ ở ủ ị Ạ ữ I. ả - Doanh nghi p : CÔNG TY TNHH S N XU T ÁO LEN XU T KH U LÂM HÀ - Lĩnh v c ho t đ ng :Xu t kh u s n ph m len th công. ẩ - Th i gian thành l p : 10/2007 ờ - V n đi u l ố - Th tr ị ườ - Th tr ị ườ - Tr s chính : ĐÀ L T ụ ở ộ

ự ủ ế

ợ ỏ ớ ớ ố ượ

ẩ ẩ ạ ộ ẫ ế

ả ậ ẩ ướ ế ớ ng nh . V i m u mã đ p, th i trang và phù h p v i th i ti ẹ ờ ng các n ị ườ ặ

ấ ấ ẩ ng xu t kh u ra các n ẩ ị ườ

ẩ ấ ủ ự ạ ộ ủ ấ ở ộ ơ

i. ộ ớ ướ ặ ở

ả ấ ả ợ

ệ ể

ơ ở ả ượ ả

ệ ị

ả ấ Hi n t ệ ạ ệ ạ ờ ụ ủ ụ ả ươ ị

c nhu c u, th hi u, chúng tôi đã thu đ ả ị ườ ả ầ

ị ế ợ ờ ữ ễ ế

i th ả

ể Năm 2008 đ t Cup ưở ng mang tính khích l i th ệ ộ

ng hi u áo len Lâm Hà đ ượ c châu Á - ộ ng Doanh nghi p H i Nh p và Phát tri n năm 2009. Đây là ậ ể nh ng có tác d ng r t l n, vì nó t o ạ ư ụ ế t Nam đ n c gi ả ớ vàng H i ch Di n đàn kinh t ộ ệ , đ ng viên, ượ ấ ớ i thi u hình nh Vi ệ ưở ơ ộ ể ươ ệ ệ

i.

ế ng Canada nh m ti p ị ườ ủ ằ ố

ị ườ

ẩ ng đa d ng và r ng l n này. ề ủ ấ ướ ấ ế ẫ

ạ ả

c x p vào hàng các n ượ

ố ỹ ầ ỉ ằ ệ ế ớ ườ ậ

i cao nh t trên th gi ậ ẩ ờ ả ợ ệ ạ ẩ

3

ng, tháng 10 năm Trên c s là m t trong nh ng ngành ngh truy n th ng c a đ a ph 2007, công ty Lâm Hà đã đi vào ho t đ ng v i lĩnh v c ch y u là s n xu t và xu t ấ ả ấ kh u áo len v i s l ờ ế ả t, s n ớ ư ở ộ c này cũng nh m r ng ph m c a công ty đã nhanh chóng ti p c n th tr s n xu t và xu t kh u thêm các s n ph m may m c khác. Đ n cu i năm 2008, công ty ố ả đã m r ng th tr c khác và doanh thu đã nhanh chóng tăng ướ cao. H n 3 năm ho t đ ng trong lĩnh v c đan len xu t kh u, m t hàng len c a công ty ặ ề c trên th gi nhi u n Lâm Hà đã có m t ế ớ V i m t quy trình s n xu t theo chi u ả ề d c, nhi u năm kinh nghi m trong s n xu t và kinh doanh s i, v i d t, v i đan và các ả ệ ấ ệ ề ọ c tín nhi m b i h u h t các khách hàng c a chúng tôi trên s n ph m may m c, đ ủ ế ở ầ ượ ặ ẩ ả ng và th i i. Chi n l kh p th gi ờ c phát tri n c a Lâm Hà đ m b o r ng ch t l ả ằ ế ớ ấ ượ ủ ế ượ ắ gian đ ấ i, công ty có 4 c s s n xu t c ki m soát trong su t quá trình s n xu t. ố ể ộ i các huy n th phía nam c a t nh Lâm Đ ng. T o vi c làm cho hàng trăm lao đ ng t ồ ủ ỉ ạ th ấ ng. Năng l c s n xu t : ng xuyên và hàng nghìn lao đ ng th i v c a đ a ph ộ ườ 500.000 – 1.000.000 s n ph m/năm. ng và n m b t đ Nh kh o sát th tr ắ ượ ắ nh ng thành công đáng k . ạ Thái Bình D ng,Gi ươ nh ng gi ả ữ nhi u c h i đ th ề v i th gi ế ớ ớ Năm nay chúng tôi mu n đ a s n ph m c a mình sang th tr ư ả c n th tr ộ ạ ớ ậ ầ c r t đa d ng v ch ng t c và văn hóa d n đ n đa d ng v nhu c u Canada là đ t n ề ộ ạ và th hi u tiêu dùng. Ph n l n các công ty d t may Canada có quy mô s n xu t nh do ấ ị ế ỏ ệ ầ ớ ứ c có m c dân s Canada ch b ng 1/10 dân s M . Canada đ ế ướ ố i. Ngành công nh p kh u hàng d t may bình quân đ u ng ấ i ph thu c nhi u vào vi c nh p kh u v i s i (m t hàng nghi p th i trang Canada l ề ộ ặ ệ ố ớ ợ ệ 9% đ i v i s i len, đ n 16% đ i v i s i d t). ph i ch u thu ,m c thu dao đ ng t ế ố ớ ợ ừ ế ứ ụ ộ ế ả ị

ẻ ủ ặ ậ

ẩ ộ ị ậ

c t ố ướ ươ ớ ơ ng bán l ẻ c s n xu t t ượ ả

ị ườ ng đ Canađa ho c m t s n ặ

ộ ườ ấ ỗ ứ ng cao c p, giá cao th ấ ấ ượ i t b i nh ng th may gi ợ ỏ ở ữ ệ ặ ng đ i cao nên giá thành hàng may m c ng xuyên cao h n so v i hàng nh p kh u. Các m t hàng ẩ giá th p và trung bình.Các m t ặ ấ ấ ượ ng các lo i v i ch t l ạ ả ấ ừ c Châu âu. Riêng năm 2003, ạ t b hi n đ i ộ ố ướ ắ ế ị ệ

ưở ủ ắ

Thêm vào đó,do chi phí lao đ ng trong n n i đ a bán l c a Canada th nh p kh u giá th p có ch đ ng trên th tr hàng có ch t l ườ t ế ở ngành công nghi p này đã chi 123 tri u CAD cho mua s m máy móc, thi và nhà x Trong các ch ng lo i hàng may m c nh p kh u thì m ng hàng giá th p đ n trung bình ệ ng, trong đó 67% chi phí đ u t ầ ư ậ là c a các công ty c t may. ấ ủ ế ạ ặ ẩ ả

chi m th ph n đáng k . Thêm n a ng i tiêu dùng Canada luôn có nhu c u v hàng ữ ế ể ầ ị ườ ề ầ

nhiên, may m c làm t ặ s i t ừ ợ ự ở ứ m c giá c nh tranh. ạ

V i nhu c u và th hi u này c a ng i tiêu dùng Canada, đây chính là th tr ị ế ủ ầ ớ ườ ị ườ ề ng ti m

năng đ i v i m t hàng may m c xu t kh u Vi t Nam. ố ớ ặ ặ ấ ẩ ệ ổ Theo s li u th ng kê c a T ng ố ố ệ ủ

t Nam c c H i quan, tính đ n tháng 8 năm 2010 kim ng ch xu t kh u hàng hóa c a Vi ụ ủ ế ả ạ ấ ẩ ệ

sang th tr ng Canada đ t 86,95 tri u USD, trong đó d t may đ t 24,91 tri u USD, ị ườ ệ ệ ệ ạ ạ

chi m 28,6 % t ng giá tr hàng hóa xu t kh u, tăng 89,5 so v i cùng kỳ năm ngoái. ế ấ ẩ ổ ớ ị

ả H n n a,đ i v i m t hàng d t may khi xu t sang Canada, hi n nay ch a có rào c n ấ ơ ữ ố ớ ư ệ ệ ặ

th ng m i, thu quan hay phi thu quan đ c áp d ng, đây là m t c h i t t cho các ươ ế ế ạ ượ ộ ơ ộ ố ụ

doanh nghi p xu t kh u c a Vi t Nam. Bên c nh đó,càng nh ng năm v sau t c đ tăng ẩ ủ ệ ấ ệ ố ộ ữ ề ạ

tr ng càng nhanh đã đ a Vi t Nam v n lên v trí th 44 trong s các n ưở ư ệ ươ ứ ố ị ướ ẩ c xu t kh u ấ

t Nam sang Canađa 7 sang Canađa. Theo c quan Th ng kê Canađa, xu t kh u c a Vi ố ẩ ủ ấ ơ ệ

ạ tháng đ u năm 2005 tăng 33,4%, đ t 237,75 tri u USD, nh p kh u tăng 182,2%, đ t ệ ầ ạ ậ ẩ

109,3 tri u USD. Đi u c càng ề này cho th y, càng ngày các doanh nghi p c a hai n ệ ủ ệ ấ ướ

quan tâm và đánh giá đúng ti m năng c a nhau h n. ủ ề ơ

Vì t t c các thu n l ấ ả ậ ợ ộ i nêu trên, công ty c a chúng tôi nh n th y Canada chính là m t ủ ậ ấ

th tr ng m i đ y ti m năng đ cung ng s n ph m áo len xu t kh u mang th ị ườ ớ ầ ứ ề ể ả ẩ ấ ẩ ươ ng

hi u Lâm Hà. ệ

II. CANADA – TH TR NG TI M NĂNG CHO HÀNG D T MAY Ị ƯỜ Ề Ệ

1. Khái quát chung v Canada ề

Canađa là m t qu c gia r ng l n, n m B c M , đ ằ ở ắ ỹ ượ ộ ố ộ ớ c bao b c b i bi n B c Đ i Tây ể ọ ở ắ ạ

D ng ,B c Thái Bình D ng, bi n B c C c phía ự ở ươ ươ ể ắ ắ phía B c và ti p giáp v i M ế ỹ ở ắ ớ

Nam.

: 9.970.610 km2, r ng th hai trên th gi i, tr i dài qua sáu múi gi

• Di n tích ệ

4

ế ớ ứ ộ ả . ờ

• Khí h uậ : Canađa đ

c đ c tr ng b i b n mùa: xuân, h , thu, đông. Nhi ượ ở ố ư ặ ạ ệ ộ t đ

0C vào mùa hè ho c xu ng d

0Cvào

thay đ i theo mùa, có lúc lên t i 30 i -33 ổ ớ ặ ố i t ướ ớ

mùa đông. Các y u t ế ố ờ khác nh đ m và h i l nh c a gió có th làm cho th i ư ộ ẩ ơ ạ ủ ể

ti t nóng ho c l nh h n. Nhi t đ gi a các vùng trên toàn lãnh th cũng có s ế ặ ạ ơ ệ ộ ữ ổ ự

khác bi ệ ạ t: khu v c b bi n phía Tây có khí h u ôn đ i; phía B c Atlantic l nh ự ờ ể ậ ắ ớ

ng có bão l n vào mùa đông; vùng núi phía Tây, miên Trung và h n và th ơ ườ ớ

• Dân số: 32,14 tri u ng

Praises l nh h n nhi u v i các vùng khác. ề ạ ớ ơ

ệ ườ ả i (Quý II/2005), d ki n năm 2021 s tăng lên kho ng ự ế ẽ

35,4 tri u ng i. ệ ườ

• M t đ dân s : ậ ộ

ố 90% dân s Canađa s ng d c theo 160 km biên gi ố ố ọ ớ ớ ỹ i v i M ,

ch y u t p trung khu v c thành th . Dân s 25 thành ph l n c a Canađa ủ ế ậ ở ố ớ ủ ự ố ị

ồ chi m 64% tông dân s toàn Canađa. Năm thành ph l n nh t c a Canađa g m: ấ ủ ố ớ ế ố

(Toronto 5,2 tri u dân), Montréal (3,6 tri u), Vancouver (2,2 tri u), ệ Ottawa (1,1 ệ ệ

tri u), Calgary (1 tri u). ệ ệ

• Dân t cộ : Canađa là m t đ t n

c đa văn hóa v i c dân t kh p m i n i trên ộ ấ ướ ớ ư ừ ọ ơ ắ

th gi i. Các nhóm dân t c lê l n là ng i g c Anh ế ớ ộ ở Canađa (nh ng chi m t ư ế ỷ ớ ườ ố

• Ngôn ngữ: Canađa s d ng hai ngôn ng chính là ti ng Anh (chi m 60%) và

và g c Pháp). ố

ử ụ ữ ế ế

New ti ng Pháp (chi m 23%, ch y u ế ủ ế ở ế Québec và b i 1/3 dân s ở ố ở

ế Brunswick). 17% dân s s d ng các ngôn ng khác (ti ng Trung Qu c, ti ng ố ử ụ ữ ế ố

c s d ng làm ngôn ng Italia, ti ng Đ c…) là ti ng m đ . Ti ng Anh đ ế ẹ ẻ ứ ế ế ượ ử ụ ữ

ế kinh doanh trên toàn lãnh th Canađa, m c dù kh năng giao ti p b ng ti ng ế ằ ả ặ ổ

• Văn hóa: Canađa là đ t n

Pháp cũng c n thi i Québec. ầ ế ể t đ bán s n ph m ho c d ch v t ẩ ặ ị ụ ạ ả

ấ ướ c đa văn hóa, đa s c t c và ch u nh h ắ ộ ị ả ưở ắ ng sâu s c

c a ngu n g c b n đ a. ủ ố ả ồ ị

i Canađa nói ti ng Anh có s pha tr n gi a văn hóa Văn hóa c a nh ng ng ủ ữ ườ ữ ự ế ộ

Anh và văn hóa M , còn văn hóa c a nh ng ng i Canađa nói ti ng Pháp l i có ữ ủ ỹ ườ ế ạ

ch c gia s pha tr n gi a văn hóa Pháp và M . Nhìn chung, cách sinh s ng, t ự ữ ộ ố ỹ ổ ứ

đình, phong cách ăn m c c a ng i M h n là ng ặ ủ ườ i Canađa gi ng v i ng ố ớ ườ ỹ ơ ườ i

Anh và Pháp. M i ng i dân nh p c vào Canađa đ u có th gi ọ ườ ậ ư l ể ữ ạ ặ ư i đ c tr ng ề

văn hóa c a dân t c mình. ủ ộ

5

Tuy nhiên, nhìn chung cũng có m t s nét đ c tr ng c b nv đ t n ơ ả ề ấ ướ c ộ ố ư ặ

Canađa. Ph n l n ng t t. Ng i Canađa ầ ớ ườ i dân Canađa có đi u ki n ăn, m c, ề ặ ở ố ệ ườ

cũng đ ng m t h th ng chăm sóc s c kh e r ng rãi và hi u qu , l ch c h ượ ưở ộ ệ ố ỏ ộ ả ị ứ ệ

t c m i ng khu v c nào, thu nh p hay đ a v xã s cho t ự ấ ả ọ ườ i, b t k h s ng ấ ể ọ ố ở ự ậ ị ị

h i c a cao hay th p. ộ ủ ấ

2. T p quán th ng m i: ậ ươ ạ

Canađa đ c x p vào hàng các n ượ ế ướ ầ c có m c nh p kh u hàng d t may bình quân đ u ứ ệ ẩ ậ

ng i cao nh t trên th gi i đ u đã có m t ườ ế ớ ấ i. Các nhà xu t kh u trên kh p th gi ẩ ế ớ ề ặ ở ấ ắ

đây, c nh tranh kh c li t và liên t c. Đ có th thâm nh p th tr ạ ố ệ ị ườ ụ ể ể ậ ấ ng Canađa, nhà xu t

kh u ph i đ a ra đ c m t s n ph m hoàn toàn m i, ho c ph i đ m b o có đ ả ư ẩ ượ ả ả ộ ả ẩ ặ ả ớ ượ ộ c m t

ngu n cung c p n đ nh, chào hàng h p d n v ch t l ề ấ ượ ấ ổ ấ ẫ ồ ị ứ ng, d ch v , giá c , hình th c ụ ả ị

bao gói và nhãn mác. D i đây là nh ng đòi h i chính c a th tr ướ ị ườ ủ ữ ỏ ặ ng hàng may m c

Canađa:

• Tr l

S n xu t nhanh hàng m u, ả ấ ẫ

i th t ả ờ ư ừ giao d ch ngay trong ngày (b ng e mai/, fax, đi n tho i), ằ ệ ạ ị

• Giao hàng đúng h n (tr h n ch khi có s nh t trí tr ễ ạ

• Giao hàng đúng m u hay đúng qui cách th a thu n,

c v i ng i mua), ự ấ ạ ỉ ướ ớ ườ

• Ngu n cung liên t c,

ậ ẫ ỏ

• Ch t l

ụ ồ

• V t li u bao gói phù h p,

ng cao, m c giá c nh tranh, ấ ượ ứ ạ

ậ ệ ợ

• Khuy n m i, đ c bi

Ph ng ti n l u tr và làm hàng thích h p, ươ ệ ư ữ ợ

• Có ki n th c v ph

t đ i v i s n ph m m i, ế ặ ạ ệ ố ớ ả ẩ ớ

ng th c thanh toán. ứ ề ươ ế ứ

3. Tình tr ng pháp lý ạ

Tr c đây, Canađa t ng áp đ t h n ng ch d t may đ i v i m t s n ướ ộ ố ướ ặ ạ ố ớ ừ ệ ạ ộ c trên m t

s ch ng lo i s n ph m nh ạ ả ố ủ ẩ ư : qu n áo ngoài mùa đông, đ bò (jean), áo s mi, ầ ồ ơ

ạ qu n áo ng , và m t s lo i qu n áo th thao. M t s lo i s i cũng b qu n lý h n ộ ố ạ ợ ộ ố ạ ủ ể ầ ả ầ ị

6

ng ch nh ạ ư : s i nilông, polyester, cotton, len, s i d t to, s i dày, s i nhân t o rayon, ợ ệ ạ ợ ợ ợ

v i nhung s c. T ngày 1/1/2005, Canađa chính th c bãi b h n ng ch d t may cho ả ỏ ạ ừ ứ ệ ạ ọ

các n c thành viên WTO, và m t s n c khác trong đó có Vi t Na m. ướ ộ ố ướ ệ

H th ng h n ng ch này đang đ ệ ố ạ ạ ượ ế ả c thay d n b ng h th ng thu quan. Thu h i ệ ố ế ầ ằ

hàng hóa hài hòa” (g i t t là HS). quan căn c trên “H th ng ký mã hi u và mô t ệ ố ứ ệ ả ọ ắ

HS đ c xây d ng và phát tri n b i T ch c H i quan Th gi i (WCO) - m t t ượ ở ổ ứ ế ớ ự ể ả ộ ổ

c thành viên, có tr s t ch c liên chính ph đ c l p v i h n 160 n ủ ộ ậ ớ ơ ứ ướ ụ ở ạ ỉ i Brussel, B .

ế ả Canađa đã ch p nh n h th ng bi u thu quan này thay th cho "Bi u thu H i ế ệ ố ể ể ế ậ ấ

quan ", "Phân lo i Th ng m i Qu c t ạ ươ ố ế ủ ấ c a Canađa" và "Phân lo i Hàng Xu t ạ ạ

kh u”. ẩ

c tính theo nhi u cách: Thu nh p kh u vào Canađa đ ẩ ế ậ ượ ề Tính thu theo giá tr ế ị

hàng hóa, tính thu theo ph ng pháp tuy t đ i ng pháp g p ế ươ ệ ố , tính thu theo ph ế ươ ộ , thuế

h n ng ch ạ ạ .v.v…

Bi u thu Nh p kh u hi n hành c a Canađa g m ba c t thu chính là : thu t i hu ế ố ủ ể ế ệ ế ậ ẩ ồ ộ ệ

qu c (MFN), thu phi t i hu qu c và thu u đãi . Vi t Nam đ ng m c thu ế ố ố ế ư ệ ố ệ c h ượ ưở ứ ế

quan u đãi ph c p (GPT) : đa s các m t hàng thu c lo i này có thu su t 0%, tr ổ ậ ư ế ấ ặ ạ ố ộ ừ

các m t hàng thu c nhóm ph i qu n lý ngu n cung và m t s nhóm hàng nh đ ộ ố ư ườ ng ặ ả ả ộ ồ

tinh ch , ph n l n các m t hàng thu c nhóm may m c, gi y dép. ầ ớ ế ặ ặ ầ ộ ủ Hàng d t may c a ệ

Vi t Nam khi vào Canada ch u thu su t là 17-18% ệ ế ấ ị

ư Ngoài ra cũng có nh ng qui đ nh liên quan đ n kinh doanh ngành hàng d t may nh : ữ ế ệ ị

ấ ệ Lu t v Dán nhãn và Qu ng cáo hàng d t may, Lu t thu h i quan. Ngoài ra, ch t li u ậ ề ế ả ệ ả ậ

s i dùng trong qu n áo tr em c n tuân th qui đ nh v đ cháy. Các s n ph m làm t ủ ợ ề ộ ẻ ầ ầ ả ẩ ị ừ

da các loài đ ng v t có nguy c tuy t ch ng ch có th nh p kh u vào Canada trong ủ ệ ể ậ ậ ẩ ộ ơ ỉ

t. đi u ki n đ c bi ệ ề ặ ệ

4. Phân khúc th tr ng ị ườ

D a trên nh ng đ c đi m v trí đ a lý cũng nh văn hóa xã h i và con ng đó liên ự ữ ư ể ặ ộ ị ị i, t ườ ừ

h v i th m nh c a doanh nghi p, công ty Lâm Hà chúng tôi quy t đ nh ch n th đô ệ ớ ế ạ ế ị ủ ủ ệ ọ

Ottawa thu c bang Ontario là th tr ng m c tiêu cho đ t ti p c n th tr ng Canada ị ườ ộ ợ ế ị ườ ụ ậ

năm nay.

7

 S l c v bang Ontario: ơ ượ ề

Th đôủ : Ottawa, thu c đ a ph n bang Ontario ộ ị ậ

Có di n tích là 1.068.580 km2;Ontario có hai vùng đ a lý là Canađa Shield và Saint ệ ị

Laurence (vùng bình nguyên c a Great Lakes). Đây là bang có s dân t ủ ố ươ ố ớ ng đ i l n,

trên 11 tri u ng i. Các ngành nông nghi p và công nghi p đ u phát tri n. Các ngành ệ ườ ể ề ệ ệ

kinh t mũi nh n g m công nghi p ch bi n, thi i, kim lo i, gia công c ế ế ế ệ ọ ồ t b v n t ế ị ậ ả ạ ơ

khí, hóa ch t, gi y và công nghi p in. Th ph Toronto c a Ontario là trung tâm công ủ ủ ủ ệ ấ ấ

ng m i c a Canađa. nghi p và th ệ ươ ạ ủ

 Th đô Ottawa: ủ

Ottawa là th đô và là thành ph l n th t c a ố ớ ủ ứ ư ủ Canada , là thành ph l n th nhì c a ố ớ ứ ủ

Ontario, cách Toronto 100 km v phía Đông B c và Montréa190 km v phía t nh bang ỉ ề ề ắ

Tây. Ottawa n m tr i dài theo b sông Ottawa, đ ng th y ch y u ngăn cách t nh ả ằ ờ ườ ủ ế ủ ỉ

bang Ontario và Québec.

Di n tích, dân s i (năm 2006) ệ ố: 7097km2, 2112129 tri u ng ệ ườ

Đ a lý và khí h u t, ậ : Ottawa có m t ộ khí h u đ i l c m ạ ụ ẩ ướ và là th đô l nh hàng th ủ ậ ạ ị ứ

nhì trên th gi i (sau Ulaanbaata, Mongolia). Tuy t và băng n c đá có nh h ế ớ ế ướ ả ưở ớ ng l n

ng tuy t hàng năm t i Ottawa vào kho ng 235 cm đ n Ottawa vào mùa Đông. L ế ượ ế ạ ả

(93 in). Nhi t đ trung bình tháng 1 là -10.8 °C (13 °F), ban ngày nhi t đ trên 0 °C và ệ ộ ệ ộ

ban đêm l nh d i -25 ạ ướ ổ °C (-13 °F) vào mùa Đông. Mùa tuy t r i hàng năm thay đ i ế ơ

ng. th t th ấ ườ

t này, ng i dân V i khí h u đ c bi ậ ặ ớ ệ ườ Ottawa có yêu c u ầ khá đa d ng v qu n áo ề ạ ầ , đ cặ

bi m. ệ t là qu n áo gi ầ ữ ấ

III. PHÂN TÍCH SWOT

PHÂN TÍCH SWOT

8

Đi m m nh - Strength

Đi m y u - Weakness

ế

ụ t ngu n nhân ồ ậ ng,tay ngh cao.  Doanh nghi p đã t n d ng t ố ệ đ a ph ề công d i dào ồ ở ị ươ ư  ụ ệ Ch a ch đ ng t o đ ạ ượ ủ ộ ợ ướ c ngu n nguyên ồ ấ c phù h p yêu c u s n xu t ầ ả ph li u trong n hàng xu t kh u. ấ ẩ  L ng gi bình quân c a nhân công th p; ươ ờ ủ ấ

 ỏ c hi u qu kinh t ệ ế ả ứ ộ ệ Chính quy mô nh đã khi n cho doanh nghi p ch a đ t đ nh quy ế ư ạ ượ ờ ệ mô, và ch có th cung ng cho m t th tr ị ườ ng ể ỉ nh t đ nh. ấ ị ế ứ ấ ả ằ ậ  Kh năng t ả ự ế ế  Doanh nghi p đang đ u t nâng cao năng ầ ư ụ t k , năng su t lao đ ng và ng d ng l c thi ộ ế ự công ngh hi n đ i vào s n xu t nh m t n d ng ụ ấ ệ ệ i đa các ngu n l c. t ố ạ ồ ự ủ ế c ngoài đ thi ặ t k còn y u,ch y u là ể ế ủ ướ ẫ làm theo m u mã đ t hàng c a n xu t kh u. ấ ẩ

ế Chi phí s n xu t th p h n nhi u n ề ả ấ ấ ơ ướ c ệ ẫ trong khu v cự ế ạ c th ượ ươ c chi n l ư a xây d ng đ  Năng l c ti p th còn h n ch , doanh ị ng hi u a xây d ng đ ệ ự ế ư c dài ợ ượ ự

ự nghi p v n ch c a mình, ch ư ủ h n cho doanh nghi p. ạ ệ

 ượ ổ

ậ ở ộ ươ ng ị ườ ng Trang thi ề ờ hi u v n ch a đ ề ẫ ư ượ và ch ng lo i s n ph m còn h n ch . ế ạ ả ủ  Do th i gian thành l p ch a lâu nên th ư c m r ng ra nhi u th tr ệ ạ ẩ ệ c đ i m i và hi n đ i hoá đ n 90%. đ t b c a dây chuy n d t may đã ế ế ị ủ ệ ạ ớ

 Thu nh p c a phía Vi ủ ậ ệ ủ ế t nam ch y u

d a trên chi phí gia công, vì th h n ch l ự ế ạ ế ợ i

Ch t l ệ ng s n ph m c a doanh nghi p ủ ả ố nhu n và kh năng tăng v n; ậ ả ẩ c nh p kh u đánh giá cao. c các n đ  ượ ấ ượ ướ ẩ ậ

C h i - Opportunity

ơ ộ

Thách th c - Threat ứ

Canada là qu c gia có m c tiêu dùng ứ ố  Canada th ườ ầ ng có nh ng yêu c u ữ

hàng may m c cao, m i năm vào kho ng trên 20 ặ ả ỗ nghiêm ng t đ i v i ch t l ng c a hàng may ặ ố ớ ấ ượ ủ

đôla. t ỷ ủ m c nh p kh u vào,bao g m c hàng hóa c a ẩ ả ặ ậ ồ

ụ ả Ph n l n nguyên v t li u ph c v s n ậ ệ ầ ớ ụ Vi t Nam. ệ

xu t ph i nh p kh u và th ậ ả ẩ ấ ườ ứ ng ph i ch u m c ả ị Canada là th tr ị ườ ề ng r t l n và có nhi u ấ ớ

9

thu dao đ ng t i 16% ế ộ ừ 9% (đ i v i s i len) t ố ớ ợ ớ ti m năng do đó các nhà xu t kh u trên kh p th ề ắ ấ ẩ ế

(đ i v i s i d t Canada làm cho giá bán hàng gi i đ u đã hi n di n th tr ố ớ ợ ệ ở ớ ệ ở ề ệ ị ườ ạ ng này, c nh

tranh kh c li t và liên t c, trong s đó đa ph n là ậ may m t n i đ a cao h n nhi u so v i hàng nh p ặ ộ ị ề ơ ớ ố ệ ụ ầ ố

kh u. Do đó, hàng may m c nh p kh u có giá doanh nghi p t ẩ ặ ậ ẩ ệ ừ ỹ Ấ M , Trung Qu c, Mê-hi-cô, n ố

th p s có nhi u c h i thâm nh p đ c vào Đ , Italy,… ơ ộ ề ẽ ấ ậ ượ ộ

m ng th ph n hàng giá th p và trung bình ả ầ ấ ị ở

Canada

Vi ệ ộ t Nam h i nh p ngày càng sâu r ng ậ ộ  Nh ng b t l ấ ợ ề ế i v bi n đ ng giá d u th ộ ữ ầ ế khu v c và kinh t h n vào n n kinh t ơ ề ế ự ế ế ớ i th gi gi i, giá l ng công nhân có th làm tăng giá ớ ươ ế ủ đã t o đi u ki n nh t đ nh đ s n ph m c a ể ả ệ ề ạ ấ ẩ ị ủ thành c a s n ph m.N u giá tăng cao h n c a ế ủ ả ẩ ơ ng t t h n. Sau khi gia công ty ti p c n th tr ế ị ườ ậ ố ơ ả các nhà xu t kh u khác s đe d a đ n vi c gi m ẽ ế ệ ấ ẩ ọ ạ nh p WTO Canada chính th c bãi b h n ng ch ỏ ạ ứ ậ tiêu dùng c a th tr ị ườ ủ ng nh p kh u. ậ ẩ t Nam, tao đi u ki n cho công ty d t may cho Vi ệ ệ ề ệ

ả d dàng xu t kh u hàng hóa sang Canada, gi m ễ ấ ẩ ớ S c nh tranh c a hàng may m c Trung Qu c v i ự ạ ủ ặ ố

m t chi phí trong quá trình xu t nh p kh u. ấ ậ ẩ ộ giá r ,m u mã đa d ng. ẻ ẫ ạ

Môi tr ng kinh doanh ườ ở ấ Canada r t

r ng l n và chuyên nghi p vì v y khi gia nh p th ệ ộ ậ ậ ớ ị

tr ườ ồ ự ng này công ty có thêm c h i và ngu n l c ơ ộ Kho ng cách đ a lý gi a VN và Canada ữ ả ị m i đ ti p c n v n, thi ể ế ậ ớ ố ế ệ ả t b , công ngh s n ị ậ cũng gây ra nh ng khó khăn,b t ti n trong v n ữ ệ ấ ộ xu t, kinh nghi m qu n lý tiên ti n và lao đ ng ệ ế ấ ả chuy n hàng hóa,th ng là ph i quá c nh ể ườ ả ả ở ộ m t đây. Nh đó công ty có th m có k năng ỹ ở ể ờ ở ộ r ng n c th 3, gây t n kém chi phí v n chuy n. ướ ứ ể ậ ố th tr ng, tăng quy mô s n xu t và h ng tính ị ườ ả ấ ưở Môi tr ng chính sách Vi t Nam còn ườ ở ệ i ích kinh t nh quy mô . l ợ ế ờ ch a thu n l ậ ợ ư ủ i. B n thân các văn b n pháp lý c a ả ả

Vi t Nam còn đang trong quá trình hoàn ch nh gây ệ ỉ

ra nhi u s c ép cho Doanh nghi p Lâm Hà trong ề ứ ệ

quá trình tìm hi u v th tr ng Canada, và công ề ị ườ ể

ấ ty g p nhi u khó khăn đ hoàn ch nh th t c xu t ể ủ ụ ề ặ ỉ

IV.

kh u hàng hóa c a mình. ủ ẩ

C THÂM NH P TH TR NG CHI N Ế L ƯỢ Ị ƯỜ Ậ

10

1. Chi n l c s n ph m ế ượ ả ẩ

ng chúng tôi nh m đ n là

ế ơ ả

ẩ ị ả i đây là nh ng ng ườ ẩ

ữ ả

ạ ị ớ ạ

i m i s n ph m đ u ch a đ ng s tinh t

• Đ nh v s n ph m: Vùng th tr Ontario, ị ườ i thích nh ng dòng th i trang c b n, phong ữ ờ ng hi u “Best Simple”, chúng tôi ươ ị ư i cho khách hàng nh ng s n ph m có ki u dáng gi n d nh ng ẩ và đ y sáng ầ ế ề

ể ứ ự

khách hàng t cách gi n d . V i dòng s n ph m mang th mu n đem l c l không nhàm chán ng ượ ạ t o. V i “Best Simple” đ n gi n chính là phong cách. ơ ạ

ữ ỗ ả ả

Ch t l

ng s n ph m:

ấ ượ

ấ ượ

ố ượ

ng cao dành cho đ i t ụ ượ ố ượ

ừ 25 ng khách hàng t ữ ng khách hàng này, nh ng t k c a chúng tôi luôn ph i t o ra nh ng s n ph m có ki u ể

ữ ả ớ ộ ổ ừ

c đ i t ả ạ ợ

 S n ph m có ch t l ẩ ả tu i tr lên. Đ chinh ph c đ ể ổ ở nhà thi ế ế ủ dáng đ c đáo, h p th i trang phù h p v i đ tu i t ng nhóm khách ộ hàng.

 Chúng tôi s d ng len Vi

t pha len lông c u nh p t

ậ ừ

ử ụ ẩ

ừ ộ

ệ ầ ủ ừ

l ỷ ệ ớ

New Zealand đ ả t o ra s n ph m, t nguyên li u pha tr n tùy theo m i dòng s n ả ạ ph m đ phù h p v i nhu c u c a t ng nhóm khách hàng thu c t ng ộ ừ ể nhóm thu nh p khác nhau. ậ

• Tiêu chu n hóa s n ph m:

 L n này, chúng tôi mu n gi

i thi u nh ng s n ph m n i tr i c a Lâm ẩ

ổ ộ ủ

Hà đó là áo len, khăn tay, nón, t

ữ ệ t len.v.v….

ắ ủ ả

 Màu s c c a s n ph m thiên v gam tr m nh tr ng, đen, xám, nâu, ề ơ ng khách hàng n i ả

ư ắ ị ủ ố ượ

… đ phù h p v i phong cách gi n d c a đ i t đây.

 M i s n ph m đ u có m c thêu logo c a công ty nh m kh ng đ nh

ỗ ả

ướ

nhãn hi u c a th b o qu n s n ph m đ u đ ả

ề ươ ẩ

ng hi u s n ph m. Ngoài ra h ẩ ệ

ằ ẳ ị ng d n s d ng , ẫ ử ụ c thêu b ng ký hi u lên m c s n ph m ẩ ạ ả

ạ ệ ả ề ượ

ẩ ệ ủ ả ả

• Bao bì s n ph m:

ừ ấ

ề ả

gi y th hi n đ y đ các thông tin v s n ph m nh c màu s c, thành ph n nguyên li u xu t x ầ

ầ ủ ắ

ể ệ ướ

ư ấ ứ

 Bao bì làm t tên s n ph m, kích th ẩ ả c a s n ph m. ẩ ủ ả

 Bao bì có in logo, slogan cũng nh đ a ch rõ ràng c a công ty.

ư ị

 Ngoài ra, cách th c b o qu n, làm s ch s n ph m không nh ng đ

ượ c ữ c in rõ ràng trên bao

ứ ả ệ

ạ ẩ

ả ạ ả i cho khách hàng.

ẩ thêu b ng ký hi u trên m c s n ph m mà còn đ ượ ằ bì đ đem l ể

i s ti n l ạ ự ệ ợ

11

 Tông màu ch đ o c a logo, slogan cũng nh thông tin chi ti

ủ ạ ủ

ế ề

ư

ng hi u “Best simple”.

t v công ty, s n ph m...là màu đen in trên bao bì màu tr ng, hai tông màu đ n ơ gi n nh ng r t th i trang phù h p v i th ợ ớ

ươ

ư

• Nh ng công vi c c n ph i làm:

ệ ầ

 S n ph m c a Lâm Hà luôn trung thành v i tiêu chí ch t l

ấ ượ i nay chúng tôi luôn s d ng s i len có ch t l ử ụ

i Vi

ứ ẽ ả t là s i len lông c u t

ng cao đ

ng là trên ng cao ợ t Nam. Tuy nhiên đ đáp ng yêu c u kh t khe ắ ng Canada chúng tôi s ph i nh p m t s ộ ố New c ngoài đ c bi ợ ườ i ấ ượ

ấ ượ ầ ậ ừ ừ c ng ượ

ệ ợ ể ạ

ủ ả ẩ c t h t, t tr ế ừ ướ ớ c s n xu t t đ ệ ấ ạ ượ ả ng c a th tr v ch t l ị ườ ủ ề ấ ượ n nguyên li u s i len t ừ ướ Zealand đ t o ra nh ng dòng s n ph m ch t l ả ữ tiêu dùng yêu thích và ch p nh n.

 S n ph m c a công ty đ

c th tr

t Nam yêu thích là do m u mã

ị ườ

ủ ộ

ẩ ẩ

ượ ắ ư ể

ng Vi ư ắ ừ ữ

ư

ả ẩ

ạ ọ

ế ợ ớ

ư

ẫ ả s n ph m đ c đáo, màu s c a nhìn. Nh ng đ thâm nh p th tr ng ị ườ ể ả i t n Ontario chúng tôi ph i chuy n đ i màu s c t ươ ắ nh ng tông màu t ổ sang nh ng tông màu tr m nh đen, xám, ghi, tr ng, kem…h n ch màu ế đ , cam, xanh, vàng….Đi u này đòi h i chúng tôi ph i c n tr ng trong ỏ ỏ vi c l a ch n s i len đ các tông màu tr m k t h p v i nhau nh ng không ệ ự gây ra s đ n đi u nhàm chán.

ọ ợ ệ

ự ơ

ế

ả ọ ế ả c kia. Đ c bi ặ

ổ ậ ế ợ ớ

ướ ả ẽ ắ

ế ố ắ ầ

ạ ẽ ạ

ế

 Ki u dáng cũng ph i thay đ i t ợ ớ t đ n ki u dáng đ phù h p v i h a ti ổ ừ ọ ế ế ể ể i tiêu dùng. H a ti ọ t s n ph m thiên v hình kh i thay th cho h a ng ố ề ẩ ườ ti t ph n ki u dáng vô cùng quan tr ng, vì t ki u cách tr ầ ệ ể ế ạ đ i v i nh ng s n ph m có tông màu tr m n u ki u dáng không sáng t o ữ ố ớ thì s n ph m s không n i b t, chúng tôi c g ng t o ra nh ng ki u dáng ẩ ả đ c đáo, đ p m t khi k t h p v i tông màu tr m s t o nên s tinh t ẹ ộ trong m i s n ph m. ỗ ả

 Canada có m t lu t chung v bao bì và nhãn mác đó là

ơ ả

ậ ấ ẵ ượ ả ế

ượ ả ượ

ể ệ

ụ ở ặ ặ ế ừ ầ

ấ ứ ủ ầ

Lu t bao gói và nhãn mác tiêu dùng (CPLA). Nhãn mác ph i ghi tên nhà cung c p và đ a ch ỉ ị ả ấ c s n xu t tr s chính c a công ty, là n i s n ph m đ c bao gói s n đ ủ ho c tái ch đ bán. Thông tin này ph i đ c th hi n b ng ti ng Anh ằ ể ệ ế ể ho c ti ng Pháp và ph i đ c th hi n trên b m t ngoài cùng c a bao gói ề ặ ả ượ . M t l u ý quan tr ng là c n ghi rõ xu t x c a hàng (tr ph n trên cùng) ộ ư ầ ẽ ị ả ề Do đó ph n bao hóa trên bao bì, n u ế không r t có th lô hàng s b tr v . ấ bì và nhãn mác c a chúng ta ph i đáp ng đ c h u h t nh ng tiêu chí ế ượ này.

12

2. Chi n l

c giá

ế ượ

c giá và lý do:

a. L a ch n chi n l ọ

ế ượ

t c các th tr

ng ị ườ t ấ ở ấ ả ệ ẽ c ngoài (c th là Canada), Doanh nghi p s

ướ

ướ

- Doanh nghi p s th c hi n chính sách giá th ng nh t: ệ ng n trong n ể ả ị ườ áp d ng m t m c giá th ng nh t cho t ng lo i áo len Lâm Hà. ấ ứ

ệ ẽ ự c và k c th tr ố ộ

ố ụ ể ạ

 Lý do ch n chi n l

ế ượ

c giá th ng nh t: ố

t Nam ph i ch u s c nh tranh gay g t t

• Hàng d t may c a Vi ệ

ị ự ạ

ắ ừ

ả các s n

ng t

Trung Qu c, n Đ , Đài Loan,… Th c hi n chính sách

ph m t ẩ

ươ

t ự ừ

ố Ấ

ộ giá th ng nh t s giúp doanh nghi p gi m nguy c b cu n vào cu c ệ

ơ ị ố

ấ ẽ

chi n v giá c . ả

ế ề

• M c giá nguyên li u s i len d theo dõi trên th tr

ng. Do đó khó có th

ệ ợ

ị ườ

đ nh giá s n ph m áo len theo các chính sách phân bi ị

ớ t giá, chính sách h t

váng, chính sách đ nh giá thâm nh p hay chính sách hai giá.

ậ • H n ch , phòng ng a nguy c ph i đ i m t v i các v ki n ch ng bán ơ ả ố

ụ ệ

ặ ớ

ế

phá giá mà hàng hóa Vi

t Nam th

ườ

ng g p ph i khi th c hi n các chính ự

sách đ nh giá khác.

b. Chi n l

c giá c th cho t ng giai đo n:

ế ượ

ụ ể

ng:

 Giai đo n m i thâm nh p th tr ớ

ị ườ

m c giá mà

ấ ạ ủ ở ứ ư

ướ

ớ ệ ệ ướ

c. Đi u ề ể ấ c” đ gi m thi u nh ng nghi ng c a khách hàng đ i v i ch t

ị ố ớ

ằ ờ ủ

Đây là giai đo n quan tr ng quy t đ nh s thành công hay th t b i c a doanh ế ị nghi p. V i chính sách giá th ng nh t, doanh nghi p đ nh giá ấ ố c xu t kh u khác cũng nh trong n doanh nghi p đang dùng t i các n ướ ạ đây là c g ng cân b ng gi a giá và “tr giá có th i doanh nghi p h ng t ữ ố ắ ớ ở nh n th y đ ể ả ấ ượ ữ ậ ng s n ph m c a doanh nghi p. l ủ ẩ ả ượ

- Áo len Lâm Hà có giá bán trung bình dao đ ng t

10-25 USD/ áo.

• ngu n g c t ồ

ố ừ

+ Áo len tay dài các lo i: 12-15 USD/áo

len s i t ng h p: ợ ổ ạ

+ Áo len tay ng n các lo i: 10-14 USD/áo

13

lông c u nh p kh u:

+ Áo len tay dài các lo i: 17-20 USD/áo

• ngu n g c hoàn toàn t ừ ố ạ

+ Áo len tay ng n các lo i: 15-18 USD/áo

t k đ c bi

c thi

ố ớ

ế ế ặ

t theo yêu c u c a khách - Riêng đ i v i các lo i áo len đ ầ ủ hàng thì tùy theo m u mã, ch t li u len và các ph ki n đi kèm s có giá khác. ẽ

ượ ấ ệ

ệ ụ ệ

 Giai đo n th tr

ng phát tri n:

ị ườ

ắ ầ

ị ườ

ượ

ỗ ứ c ch đ ng ng b t đ u phát tri n. Doanh nghi p đã tìm đ c s ch p nh n c a khách hàng. Ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p ệ ạ ộ cho nh ng chi phí

ư ng.

Đây là th i kì th tr ờ và đ ượ ự ấ đã b t đ u thu đ ậ ắ ầ trong giai đo n xâm nh p th tr ị ườ

ậ ủ i nhu n nh ng ch a cao do ph i bù l c l ư ượ ợ ậ

ế

ị ườ

ướ

ả ẫ

c đ ế ướ ượ ể ạ ự ổ

c nên tr ị

ắ c m t t tr ậ nguyên giá ban đ u cũng là đ t o s n đ nh và tin c y

1-2 USD/ áo tùy

ng là đ u không bi ầ ẫ

ẹ ừ

Bi n đ ng giá c trên th tr doanh nghi p v n gi ữ cho khách hàng. Nh ng trong dài h n v n có th tăng nh t ư ng. thu c vào tình hình th tr

ị ườ

 Giai đo n tăng tr

ng:

ưở

ở ộ

ủ ạ

ị ườ ạ

ủ ị ườ

ẹ ố

ng sang các vùng ọ ng đ i th c nh tranh tăng m nh. Có s đe d a ự ừ ị ố t

ạ ả ệ

ẩ ả

ả ế ẩ

ả ồ ự

ư ậ

ế

ệ ượ c th tr ậ ừ

ự ế

Trong giai đo n này, doanh nghi p s ti p t c m r ng th tr ệ ẽ ế ụ khác c a Canada. Lúc này, s l ố ố ượ ng nên giá bán áo len Lâm Hà s gi m nh xu ng m i lo i s n ph m t th tr ẽ ả 2-3 USD/s n ph m ( n u doanh nghi p ti n hành c i ti n công ngh , qu n tr t ế ế ả c nh ng chi phí n làm giá thành gi m. các ngu n l c nên có th c t gi m đ ể ắ ữ ả ị ng s n có v a chi m lĩnh đ đ Nh v y, doanh nghi p v a gi c th ượ ừ ị ườ ữ ượ ệ ừ tr ng hi u c a doanh i nhu n v a kh ng đ nh th c l ng d ki n, v a thu đ ệ ủ ươ ượ ợ ườ nghi p).ệ

 Giai đo n bão hòa: ạ

ấ ượ

ng ngang b ng, th m chí là t c n a. S ể ở ộ

ậ ơ ượ ữ

t ố ố

ạ ng không th m r ng h n đ ị ườ ng đ i th c nh tranh tăng c c đ i.

Giai đo n này đã có s n ph m áo len đ t ch t l h n s n ph m áo len Lâm Hà. Th tr ơ ả l ượ

ự ạ

ủ ạ

ế

ệ ị

ị ườ

v ng th tr ữ ữ m c 10-22 USD/s n ph m. ở ứ

ng và n m ch c ắ ắ ẩ Ở

ự ự

ọ ủ ể

ệ chân khách

ẩ ư

Lúc đó, vi c đ nh giá s nh m đ n m c tiêu gi ụ ẽ ắ l ng khách hàng trung thành. Giá s c đ nh ẽ ố ị ượ ả giai đo n này, s l a ch n c a khách hàng là vô cùng phong phú. Tuy giá các s n ph m áo len Lâm Hà có th cao giá h n các s n ph m áo len công nghi p khác ơ ẩ nh ng doanh nghi p tin vào ch t l ng áo len Lâm Hà có th gi ể ữ hàng. Thêm vào đó là các d ch v h u mãi, chăm sóc khách hàng:

ấ ượ ụ ậ

• giao hàng t n n i ơ

14

• gi m giá cho khách hàng vào nh ng d p l

ị ễ ớ

l n hay s ki n đ c bi ự ệ

ệ t

c a doanh nghi p... ủ

ng trình chăm sóc khách hàng thân thi

ươ

ế

t: th c hi n ch + t ng thi p hay quà vào ngày sinh nh t c a khách hàng

ậ ủ

ự ặ

+ gi m giá cho khách hàng thân thi

t trên 5 năm

ế

+ b o hành s n ph m không th i h n v s i len và nút,...

ờ ạ ề ợ

3. Chi n l

c xúc ti n

ế ượ

ế

ở Xúc ti n nh m m c đích giúp doanh nghi p thông tin, thuy t ph c , nh c nh và

ế

ế

khuy n khích khách hàng mua s n ph m và bi

t rõ h n v doanh nghi p.Nh xúc

ế

ế

ơ ề

c nhi u s n ph m h n và nhanh h n.

ti n, doanh nghi p có th bán ra đ ệ

ế

ượ

ề ả

ơ

ơ

a. Qu ng cáo ả

Do là doanh nghi p m i cũng nh còn khá xa l ớ

ư

ạ ớ

ầ v i dân b n x , m c đích đ u ả ứ ụ

tiên c a doanh nghi p là làm cho ng

i tiêu dùng bi

ườ

ế ế ả

t đ n s n ph m cũng nh ẩ

ư

th

ng hi u Lâm Hà.

ươ

ề ả

ượ

ươ

ng ti n thông tin nào cho phù h p v i tính ch t th tr ầ

ng hi u và s n ph m.

ệ ử c nhanh và nhi u s n ph m, vì v y, vi c s Và m c đích ti p theo là bán đ ậ ế ư d ng ph ng cũng nh ệ ị ườ ụ ụ ủ ngân sách ph c v cho qu ng cáo c n ph i h t s c cân nh c. Đây là công c ch ả ụ ụ y u mà doanh nghi p dùng đ qu ng bá hình nh th ế

ợ ả ế ứ ả

ể ả

ươ

ệ ử ụ

ươ ể ả

ng ti n báo chí hàng ngày và các t p chí ạ ủ ầ ế

• Doanh nghi p s d ng ph ề ờ ể

ụ ữ

chuyên v th i trang đ qu ng bá hình nh.Vì thói quen c a h u h t các c phát tri n là đ c báo bu i sáng, và v i ph n thì các t p chí th i n ờ ớ ướ trang luôn là m i quan tâm hàng đ u c a h . ầ ủ ọ

• “Never let you cold” – V i slogan nh nhàng và đ n gi n, Lâm Hà s giúp

ơ

ẽ ả i tiêu dùng c m th y m áp h n khi l a ch n và s d ng s n ơ

ử ụ

ấ ấ

cho ng ph m c a chúng tôi. ẩ

ườ ủ

b. Khuy n m i ạ

ế

ầ ệ ẽ ế

ạ ố ớ

ế

ơ

, Trong giai đo n đ u, c n thu hút s quan tâm c a các nhà phân ph i và bán l ẻ ệ doanh nghi p s ti n hành khuy n m i đ i v i các đ n đ t hàng.Th c hi n vi c chi

t kh u 5% đ i v i m i đ n đ t hàng.

ỗ ơ

ố ớ

ế

15

c. Bán hàng tr c ti p ự ế

Vì v n là doanh nghi p v a nên Lâm Hà s không t

ch c bán hàng tr c ti p do chi

ệ ừ

ổ ứ

ự ế

phí còn h n ch cho vi c thuê nhân viên và c a hàng.Tuy nhiên, doanh nghi p s

ệ ẽ

ế

thuê văn phòng đ i di n duy nh t đ qu n lý s n ph m c a doanh nghi p trên th

ấ ể ả

tr

ng Canada.

ườ

d. Quan h công chúng ệ

ng m i, tri n lãm v hàng may m c nh m c ng c thêm

Tham gia các h i ch th ợ ươ hình nh c a doanh nghi p. ệ ủ

ư ế

Xu t b n cataloge các m u mã s n ph m đ a đ n cho các nhà phân ph i, bán l ẩ nh m tìm ki m thêm các đ i tác m i.

ấ ả ằ

ế

e. Marketing tr c ti p ự ế

ư ệ

ườ

ớ ố ộ ụ ấ

ố ử ụ

V i t c đ phát tri n c a E-Commerce nh hi n nay thì Internet d ể ủ công c r t hi u qu mà ng ả ệ tin cũng nh mua bán tr c tuy n trên đó.

ng nh là m t ộ ư i tiêu dùng luôn mu n s d ng đ tham kh o thông ườ ế

ư

ế

ậ ượ ế ậ

ệ ư ả

ổ ủ

Vì th doanh nghi p Lâm Hà l p ra website c a doanh nghi p, đó s là c ng thông ệ tin cho khách hàng đ c ti p c n v i doanh nghi p cũng nh s n ph m c a doanh nghi p đ

c nhanh và chi ti

ớ t nh t. ấ

ệ ượ

ế

ư

ợ G i email tr c ti p v các m u s n ph m m i cho khách hàng cũng nh các đ t ẩ ự ế khuy n m i c a doanh nghi p.

ẫ ả ệ

ạ ủ

ế

4. Chi n l

ế ượ

c phân ph i ố

Khi đ a s n ph m cho m t nhà bán l

ư ả

ẻ ở Canada, ho c tr c ti p ho c thông qua

ự ế

m t nhà phân ph i , doanh nghi p s c n xem xét các y u t

ệ ẽ ầ

ế ố ồ

ợ ủ g m: s phù h p c a

ng, ng

i mua hàng m c tiêu, doanh s d ki n, giá bán l

s nả ph m v i th tr

ị ườ

ườ

ố ự ế

ẻ ,

i nhu n mà nhà bán l

và phân ph i mong đ i, ph

l ợ

ươ

ẩ ng th c qu ng bá s n ph m,

kh năng s n sàng thay th s n ph m đ phù h p v i nhà bán l

ợ ớ

ế ả

ỏ , kh năng th a

thu n đ c quy n phân ph i v i nhà bán l

...

ố ớ

16

Canada:

a) Kênh phân ph i ch y u c a m t hàng may m c ủ ế ủ

ặ ở

ng chính c a Canada là các thành ph l n: Toronto, Montreal và

Khu v c th tr ự

ị ườ

ố ớ

Vancouver. Vi c gom hàng t ệ

ủ ệ ố i các thành ph này là đ c đi m chung c a h th ng

ấ phân ph i c a Canada. Do v y, doanh nghi p Lâm Hà v i m t hàng áo len xu t

ố ủ

kh u s đ t văn phòng đ i di n v i m c tiêu xúc ti n bán hàng và khai thác th ụ

ẩ ẽ ặ

ệ ớ

ế

tr

ng

bang Ontario là hoàn toàn h p lý.

ườ

Cũng nh các m t hàng khác, hàng áo len gi

m th

ng đ

ư

ữ ấ

ườ

ượ

ở c nh p kh u b i

các nhà bán buôn, các siêu th , nhà kinh doanh qua b u đi n, nhà bán l

hàng

ư

chuyên d ng, đ i lý c a các nhà s n xu t

ấ … đóng m t vai trò quan tr ng trong

vi c nh p kh u và phân ph i hàng t

i Canada.

 Phân ph i t i các c a hàng bán l

ố ạ

: ẻ

Kênh phân ph i qu n áo chính t

i Canada là các c a hàng chuyên doanh và các nhà

bán l

khác nhau v qui mô và tính đ c thù, t

c a hàng

ẻ ỗ ợ

h n h p. C a hàng bán l ử

ừ ử

1 đ n 4 qu y bán

t ng h p l n cho đ n các c a hàng đ c l p nh v i kho ng t ổ

ợ ớ

ộ ậ

ỏ ớ

ế

ế

. ẻ l

ổ Ví dụ: Holt Renfrew và Les Ailes de la Mode là nh ng h th ng c a hàng t ng

ệ ố

ủ h p, trong khi Sears Canada và Hudson’s Bay Company (The Bay’) là đi n hình c a ợ

t kh u nh Zellers và Wal-

h th ng c a hàng trung l u. H th ng c a hàng chi ư ệ ố

ệ ố

ế

ư

Mart cũng là nh ng nhà ti p th đ i trà, còn các h th ng c a hàng ki u’big box’

ệ ố

ị ạ

ế

nh Costco và Winners bán hàng may m c v i s l

ặ ớ ố ượ

ư

ng l n. ớ

Đ i v i nh ng m t hàng đã có th

ố ớ

ươ

ng hi u, ng ệ

ườ

i tiêu dùng có th mua hàng qua ể

đi n tho i, Internet, đ t hàng d a trên cataloge. ặ

d t may t

i Canada mà doanh nghi p Lâm Hà đang

ẻ ệ

i :

M t s nhà bán l h ớ

ộ ố ng t ướ

+ Harry Rosen

+ Holt Renfew

17

+ Hudson’s Bay Company

+ Reitmans

+ Smart Set

ạ  Nhà nh p kh u và đ i lý

Nhà nh p kh u và đ i lý hi n chi m

ế ph n l n hàng nh p kh u vào Canada và ậ

ầ ớ

th

ng s n sàng ch p nh n r i ro khi làm vi c v i m t nhà cung c p m i. Cũng

ườ

ệ ớ

ậ ủ

nh nhà cung c p, nhà nh p kh u cũng th

ng xuyên yêu c u cung c p các thông

ư

ườ

tin tham kh o đ bi

c kinh nghi m xu t kh u c a nhà cung c p, năng l c tài

t đ ể ế ượ

ẩ ủ

chính.

b) M t s khó khăn hi n tai c a doanh nghi p: ệ

ộ ố

Cơ sở s n xu t c a doanh nghi p Lâm Hà n m

ấ ủ

ằ ở s 117 Nguy n Hu Trung tâm

thành ph Đà L t. Đi u ki n giao thông cũng nh thông tin liên l c t

ạ ươ

ư

ố ng đ i

i c ng

thu n ti n đ v n chuy n t ể ậ

ể ớ ả ở

Tp.H Chí Minh chu n b cho vi c xu t hàng ẩ

qua Canada. Tuy nhiên, v i kho ng cách đ a lý đ n Canada t

ế

ươ

ả ng đ i xa nên s n

ph m ph i quá c nh ả

m t n ở ộ ướ

c th ba là H ng Kông r i m i xu t qua Canada. ồ

ả Vi c này s gây t n th t thêm m t kho n chi phí và kéo dài th i gian l u kho nh ả

ư

ng đ n th i h n phân ph i.

h ưở

ờ ạ

ế

• Các y u tế ố cơ sở hạ t ng :ầ

i Canada :

• M t sộ ố h n chạ

ế trong phân ph iố t

- Canada v i các chính sách nh p kh u kh t khe và

ng cao nên

đòi h i ch t l ỏ

ấ ượ

các thủ t c ch ng minh r m rà ứ

ườ

và t n kém. ố

phân ph i bên Canada cũng khá

- V nấ đ tìm nhà ề

khó khăn vì sự tin t

ưở

ủ ng c a

t Nam ch a cao, Lâm Hà l

họ vào hàng xu t kh u c a Vi ấ

ẩ ủ

ư

ự ự i ch a th c s có

ư

kinh nghi m xu t kh u sang th tr ấ

ị ườ

ng m i m nh Canada. ẻ ư

ổ ủ - Do không n m b t và c p nh t k p các thông tin v m u mã, s thay đ i c a

ề ẫ

ậ ị

i tiêu dùng Canada, nên nhi u khi hàng xu t sang r t khó bán,

th hi u c a ng ị ế ủ

ườ

bán v i giá th p và đ c bi

c v i hàng c a Trung

t là không c nh tranh đ ạ

ượ ớ

18

Qu c. M t khác, do ph i thông qua phân ph i trung gian, nên l

ậ ủ i nhu n c a

Công ty b c t xén nhi u do ph i tr hoa h ng v i t

l

khá cao, trong khi đó,

ả ả

ị ắ

ớ ỷ ệ

ng không n đ nh.

các m i này th ố

ườ

c) Các kênh phân ph i c a doanh nghi p Lâm Hà t

i Canada:

ố ủ

ế ị

ẻ :

ệ ố

ố ệ ố ạ

i Canada là kênh phân ph i bán buôn các lo i qu n áo th i trang ượ c i và tr em l n nh t. Các lo i hàng hóa này sau đó đ

ố ấ i tiêu dùng.

Doanh nghi p Lâm Hà quy t đ nh t p trung vào kênh phân ph i h th ng bán l H th ng bán l dành cho nam gi tung ra th tr ị ườ

t ẻ ạ i, n gi ớ ữ ớ ng đ đ n tay ng ể ế

ẻ ườ

ể ế ậ

ộ , doanh nghi p Lâm Hà s đ t m t ệ ạ i ớ

Đ ti p c n thành công kênh phân ph i bán l văn phòng đ i di n chung t ệ ạ các c a hàng bán l

ẽ ặ ẻ i Canada và c nhân viên qu n lý t i làm đ i di n t ạ ạ ho c th c hi n liên doanh v i m t công ty Canada... ự

ẻ ặ

ệ ớ

ạ ươ

t l p t ế ậ ố ọ

ấ ủ ạ ệ

Ư ể ị

ề ị ườ

ế

Bên c nh đó, doanh nghi p s c g ng thi t các m i quan h v i các công ệ ẽ ố ắ ty th ng m i ho c đ i lý nh p kh u vì h chính là kênh phân ph i đ y h a h n ố ầ ứ ẹ ặ ạ ẩ ậ ọ ể ấ ệ . u đi m l n nh t c a đ i lý là h hi u r t cho các m t hàng c a doanh nghi p. ủ ặ ng Canada cũng nh v trí khá đ a lý khá thu n ti n. Các đ i lý cũng rõ v th tr ạ ư ị ậ phát hi n ra nh ng v n đ có th phát sinh liên quan đ n các quy đ nh c a chính ủ ể ấ ữ ề ỗ ợ c và ch t l ph Canada v kích th ng hàng hoá. Các đ i lý luôn s n sàng h tr ấ ượ ướ ề ... nhà s n xu t đ hàng hoá nh p kh u đáp ng đ ẩ ậ ấ ể

c các yêu c u v dán nhãn ầ ề

ượ

ệ ẽ ợ ệ ớ

ộ ố ố ệ t nh t, cho doanh nghi p ư ế ị i khuyên v vi c thay đ i bao gói phù h p v i nhu c u và th hi u c a th

ố ạ ẽ ể ấ ầ

ủ ề ệ

ị ế ủ

ậ ệ ả ờ ng…

ể ử Ti p theo, doanh nghi p s h p tác v i m t đ i tác phân ph i t i Canada đ x lý ế vi c nh p kh u và liên h v i khách hàng. Đ i tác Canada s hi u cách th hi n và ệ ể ệ gi i thi u s n ph m c a doanh nghi p nh th nào là t ớ nh ng l ớ ữ tr ườ

t các nhà bán l

Canada (Sears, Wal-Mart, The Bay, Zellers, Winners,

ẻ ở

ừ ữ

ợ ạ

ng m i trong n

ng tìm hàng khác ợ ẩ c ho c vùng lân c n đ có c h i g p g các nhà nh p kh u

ệ Doanh nghi p chúng tôi luôn tham d các h i ch ơ ộ ặ

ườ nh ng nhà bán l ẻ ộ ậ

ướ

Đ c bi ặ Moore’s, Marks W.W, The Gap, Costco/Price Club, Reitmans…) th qua các ngu n: H i ch , đ i di n, t p chí chuyên ngành, t và truy c p vào các trang Web. th ạ ươ ti m năng. ề

H u h t các nhà phân ph i ng

i

ng l

ầ ế

ườ Canada s làm vi c trên c s h

ơ ở ưở

ậ i nhu n

20-30%. Các nhà bán l

t ừ

ứ , theo quy lu t chung, s nhân giá hàng lên 250%. M c

i nhu n s ph thu c vào lo i và giá tr c a s n ph m cùng v i l

ng bán hàng

l ợ

ậ ẽ ụ

ị ủ ả

ớ ượ

ự ế . d ki n

19

V. T CH C TH C HI N Ổ Ự Ứ Ệ

1. Phân b công vi c ệ ổ

- Thành l p b ph n qu n lý chung ả ậ ậ ộ

- B ph n nghiên c u và thi t k s n ph m sao cho phù h p v i th tr ứ ế ế ả ị ườ ng ẩ ợ ớ

ậ m i này. ộ ớ

- B ph n Marketing. ậ ộ

- B ph n phân ph i. ậ ố ộ

2. Xúc ti n th c hi n ệ ế ự

- Phân tích đ n đ t hàng và các yêu c u 2 bên.(2 tu n ) ặ ầ ầ ơ

- Kh o sát nhu c u và th ti u c a khách hàng đ i v i m t hàng áo len.( B ị ế ủ ố ớ ầ ặ ộ

ph n Marketing) ( 2 tháng ) ả ậ

ụ ầ ả ư ứ ổ

Ví d : c n ph i tr ng bày và bán s n ph m nào cho l a tu i nào và đó là ả mùa nào sao cho thích h p và thu hút ng i mua? ẩ ườ ợ

- Ti n hành đ u t ế ế ộ ả t k b s n ệ ấ

ph m phù h p (B ph n nghiên c u và thi c s v t ch t, xem xét nguyên li u, thi ầ ư ở ở ậ t k s n ph m) (2 tháng) ẩ ộ ợ ế ế ả ế ẩ ứ ậ

ả ẽ ậ ẩ

- Kh o sát th tr ị ườ ậ ẩ ng, đ a đi m s xu t kh u qua ( Ottawa ): n i nh p kh u, ấ v trí giao nh n có thu n ti n hay không? ( B ph n phân ph i) ( 2 tháng ) ộ ị ể ệ ơ ố ị ậ ậ

- Hoàn ch nh các th t c H i quan c n thi t. ( 1 tháng ) ủ ụ ả ầ ỉ ế

- Liên h v i đ i tác trong vi c v n chuy n, xu t kh u s n ph m. ( 1 – 2 ệ ớ ố ệ ậ ẩ ả ể ẩ ấ

tháng )

- T ch c qu ng bá, marketing s n ph m trên th tr ng: PR, Qu ng cáo, ổ ứ ị ườ ả ả ả

thông đi p qu ng cáo, Marketing tr c ti p,…( 4-6 tháng ) ệ ả ẩ ự ế

D tính m t kho ng 18 tháng. ự ấ ả

Sau đó ti n hành thâm nh p th tr ng. ị ườ ế ậ

3. Đánh giá, b sung hoàn thi n chi n l c ế ượ ệ ổ

20

- Thu th p ,phân tích ph n h i t khách hàng đ hoàn thi n chi n l c. ồ ừ ậ ả ế ượ ể ệ

- Có ph ự ươ ườ ữ

ng án d trù, đ phòng nh ng tr ề ợ

ượ ế ạ

ng h p x u x y ra: chi n l ế ượ c ả ấ ợ ng, s n ph m qu ng cáo không phù h p v i nh ng thay đ i c a th tr ẩ ớ ữ ả ị ườ ổ ủ ả không đ ợ ng h p c ti p nh n ho c đ c bán ch y thì ph i h n ch s l ế ố ượ ả ạ ặ ượ ậ lý,…

21

VI. K T LU N Ế Ậ