I. Ý NGHĨA CÔNG TH C MÁU: Ứ

Ý nghĩa lâm sàng Tên Xét Nghi mệ Giá trị tham chi uế

Công Th c máu ứ ố ạ ễ ế ố ề ư ố ế ệ ỷ ấ

ệ ễ ệ ấ ậ ớ ấ ễ 1. WBC (White blood cell) 4.2 - 12 K/uL ng hàn tu n 2-3, b nh do virus, suy ầ ệ ố ả

ệ ễ ẩ ấ ơ 2. Neutrophile 2.0 - 6.9 K/uL ế ệ ồ ệ ả ấ ủ ả ố

ệ ệ ạ ị ứ ệ ậ ắ ỏ 3. Esophile 0.0 - 2.0 K/uL ấ ạ ả ứ ộ ủ ị

ệ ế ạ ầ ầ ồ 4. Basophile 0.0 - 0.2 K/uL ng hoàn toàn.

ủ ươ ạ ệ ễ ẩ ệ 5. Lymphocyte mi n, dùng 0.6 - 3.4 K/uL ệ ễ ẩ ấ ị ế ễ ễ

ẩ ệ ễ ố 6. Mococyte ư 0.0 - 0.9 K/uL ễ ả

Các b nh lý v máu và c quan t o máu: thi u máu, ơ suy tu , ung th máu, s t do nhi m trùng, s t do virus (s t xu t huy t…) ạ Tăng: viêm nhi m, b nh máu ác tính, các b nh b ch c u, sau ph u thu t, th p kh p c p tính, ung th , b nh ư ệ ẫ ầ nhi m đ c… ộ Gi m:ả s t rét, th ươ ố t y, s c ph n v ... ệ ủ ạ Tăng: sau khi ăn, nhi m khu n c p tính, b nh b ch c u, nh i máu c tim... ầ Gi m: b nh do virus, b nh thi u máu Biermer, dùng thu c, hóa ch t, suy t y, s c ph n v ... ố ệ Tăng: b nh giun sán, d ng, b nh b ch c u, b nh ầ ch t t o keo, sau ph u thu t c t b lách... ẫ Gi m: nhi m khu n c p tính, h i ch ng Cushing, đi u ề ẩ ấ ễ tr Cortisol, suy t y.. Tăng: b nh b ch c u, đa h ng c u, thi u máu tan huy t...ế ng b t n th Gi m: t y x ị ổ ươ ả Tăng: b nh b ch c u dòng lympho, nhi m khu n m n ạ ầ tính, b nh do virus... Gi m: nhi m khu n c p tính, b nh t ả ự ễ thu c c ch mi n d ch, nhi m HIV... ố ứ Tăng: b nh do virus, s t rét, b nh nhi m khu n, ệ nhi m đ c-d ng, ung th ... ị ứ ộ Gi m: suy t y... ủ Tăng: b nh đa h ng c u, sinh s ng n i vùng cao... ệ ầ ồ ố ơ 7. RBC (Red blood cell) 3.8 - 5.5 M/uL ệ

Gi m: b nh thi u máu... ế Thi u máu khi HGB < 130 g/L nam, < 120 g/L ả ế ở n ở ữ 8. HGB (Hemoglobine) 11 - 16 g/dL nam, > 160 g/L ở

c trong t ế bào, s c m t n ố ầ n ứ ướ n ở ữ ồ c, đa h ng ấ ướ 9. HCT (Hematocrit) 33 - 55 % ưỡ ấ

70 - 97 fL 10. MCV (Mean corpuscular volume) ế ế ụ ệ ượ ng; Đa h ng c u khi > 180 g/L ồ Tăng: c u...ầ ng, m t máu nhi u... Gi m: thi u máu, suy dinh d ả ề ệ Tăng: thi u h t vitamin B12, thi u acid folic, b nh ế u, ch ng tăng h ng c u, suy tuy n gan, nghi n r ế ầ ứ ồ giáp, b t s n tu x ng, x hoá tu x ỷ ươ ỷ ươ ấ ả ơ

ế ụ ắ ứ

ệ ạ ầ ậ Gi m trong thi u h t s t, h i ch ng thalassemia và các ộ ả b nh hemoglobin khác, thi u máu trong các b nh m n ạ ế ệ tính, thi u máu nguyên h ng c u, suy th n m n tính, ế ồ nhi m đ c chì. ộ ễ

Thi u máu h ng c u nh : khi MCV < 90 fl ế ầ ồ ỏ

Thi u máu h ng c u bình: khi 90 fl < MCV < 100 fl ế ầ ồ

ầ ế

ồ ầ ắ ồ ế ể ế ườ ơ ặ ả

26.5 - 32.5 pg ị ẳ ắ 11. MCHC (Mean corpuscular hemoglobine concentration)

ượ ắ

ng, ế ồ ườ ự ầ ề ặ

12. MCH (Mean corpuscular Hemoglobine) 29.5 - 36.5 g/dL ế ắ ế ả ạ

ườ ướ ệ c b nh ấ ả

ườ ế ạ ế ệ ả Thi u máu h ng c u đ i: khi MCV > 100 fl ạ ng. Tăng trong thi u máu tăng s c, h ng c u bình th ườ ng ho c Trong thi u máu đang tái t o: có th bình th ặ ạ gi m do gi m folate ho c vitamin B12, x gan, nghi n ệ ả u. r ượ Thi u máu đ ng s c: khi MCHC trong giá tr bình ế th ng. ườ Thi u máu nh c s c: khi MCHC < 33g/L ế Tăng: thi u máu tăng s c h ng c u bình th ắ ồ ch ng h ng c u hình tròn di truy n n ng, s có m t ặ ầ ứ c a các y u t ng ng k t l nh... ế ố ư ế ạ ủ Gi m: b t đ u thi u máu thi u s t, thi u máu nói ắ ầ ế chung, thi u máu đang tái t o. ế ng mà: - RDW bình th + MCV tăng trong thi u máu b t s n, tr ế b ch c u. ầ ạ ng trong thi u máu trong các b nh + MCV bình th ệ m n tính, tan máu c p tính, b nh enzym ho c b nh ặ ệ ệ ấ hemoglobin không thi u máu. ạ + MCV gi m trong thi u máu trong các b nh m n tính, b nh thalassemia d h p t ế . ị ợ ử ệ

13. RDW (Red distribution width) 8 .0 - 15.5 %

ị ệ ế ế ụ ế ế ụ ạ

ườ ạ ớ ế ắ ế ng: thi u s t giai đo n s m, thi u ế ụ ế ồ

14. PLT (Platelet) ấ ng ti u c u quá th p s gây m t máu. ấ ẽ ng ti u c u quá cao s hình thành c c máu ẽ ụ 140 - 150 K/uL ể ầ ể ầ ả ế ộ ẫ ổ ắ ơ - RDW tăng mà: + MCV tăng: thi u h t vitamin B12, thi u h t folate, thi u máu tan huy t do mi n d ch, b nh b ch c u ầ ễ lympho m n. ạ + MCV bình th h t vitamin B12 giai đo n s m, thi u h t folate giai ụ ạ ớ đo n s m, thi u máu do b nh globin. ệ ạ ớ + MCV gi m: thi u s t, s phân m nh h ng c u, ầ ả ế ắ ự ả b nh HbH, thalassemia. ệ S l ố ượ S l ố ượ ồ đông, làm c n tr m ch máu, d n đ n đ t qu , nh i ỵ ở ạ máu c tim, ngh n m ch ph i, t c ngh n m ch máu… ẽ ạ ạ ẽ ệ Tăng trong nh ng r i lo n tăng sinh tu x ng, b nh ỷ ươ ố ữ ạ

ơ ẫ ậ ắ ỏ ể ầ ẫ

ặ ứ ế ỷ ươ ị ệ

ế ạ ở ẻ ơ tr s ể ầ ấ ồ ả ị

ng, hút thu c lá, ể ườ ệ ạ ố ễ ế

15. MPV (Mean platelet volume) 0.0 - 99.9 fL ầ , hoá tr li u ung th , b ch c u ế ư ạ ấ ả ị ệ ầ ổ ồ b ch tăng ti u c u vô căn, x hoá tu x ả ng, sau ch y ỷ ươ ạ máu, sau ph u thu t c t b lách, d n đ n các b nh ệ ế viêm... ấ ng, các ch t Gi m trong c ch ho c thay th tu x ế ả hoá tr li u, phì đ i lách, đông máu trong lòng m ch r i ả ạ ạ rác, các kháng th ti u c u, ban xu t huy t sau truy n ề ể ể ầ máu, gi m ti u c u do mi n d ch đ ng lo i ễ sinh… Tăng trong b nh tim m ch, ti u đ stress, nhi m đ c do tuy n giáp…; ộ Gi m trong thi u máu do b t s n, thi u máu nguyên ế ả h ng c u kh ng l ồ c p…ấ

16. PCT (Plateletcrit) Kh i ti u c u ố ể ầ

D i phân b ti u c u ố ể ầ ả 17. PDW (Platelet distribution width) 0.0 -9.99 % 0.0 - 99.9 %

II. Ý NGHĨA T NG PHÂN TÍCH N Ổ ƯỚ C TI U: Ể

Ý nghĩa lâm sang Tên Xét Nghi mệ Giá trị tham chi uế

ng đ ượ ử ụ ườ ổ ẩ c ti u th ể ệ c s d ng trong các ng, nhi m ceton, ễ ườ ệ t ni u, ng ti ườ ế ạ ệ ệ ậ ộ ộ ể T ng PTNT ổ

ệ ớ tr ng và pH n ừ ỷ ọ ng trong n ướ ườ ể ướ c ti u v i n ng đ cao có liên quan đ n các b nh lý c ti u có giá tr c ị ụ ướ c ti u là nh ng ch t có ấ ữ ể c ti u, khi xu t hi n trong ệ ấ ế ệ ộ ng... T ng phân tích n ướ ch n đoán và theo dõi b nh đái tháo đ đái nh t, b nh gan, m t, th n, b nh viêm đ ậ đái máu, phát hi n s m ng đ c thai nghén. Bình th ng, tr t ườ th , các ch t b t th ấ ấ ể n ng đ r t th p trong n ộ ấ ấ ồ n ớ ồ ể ướ gan, than, ti u đ ể ườ

ấ ế ệ ế 1. Urobilinogen Xu t hi n trong b nh thi u máu tan huy t, vàng da, b nh ệ ệ gan m t...ậ Normal (0.1 - 1.0 mg/dL)

c ti u khi ti u đ ấ ng do t y ụ ể ườ Negative ể ng.. ậ 2. Glucose ni uệ

ướ ề ườ ệ ế ế ấ 3. Bilirubine Xu t hi n trong n ệ do th n, ăn nhi u đ Xu t hi n trong b nh thi u máu tan huy t, vàng da, b nh ệ ệ gan m t...ậ Negative (0.0 - 0.5 mg/dL)

ậ ấ ế ể ướ ư ệ ộ c ti u do b nh liên quan đ n th n nh ầ ứ ậ ệ ậ ố 4. Protein Negative (0.0 - 4.0 mg/dL) ế ạ ấ ộ

ễ ấ ậ Xu t hi n trong n ệ suy th n c p, viêm c u th n, h i ch ng th n h , b nh ậ ư ệ ậ ậ ấ th n đa nang, viêm đài b th n, b nh lý ng th n, cao ể ậ ứ huy t áp lành tính, viêm n i tâm m c bán c p, h i ch ng ộ suy tim xung huy t...ế Xu t hi n khi hi m khu n th n, nhi m trùng ti u ể ẩ viêm n i tâm m c, nhi m trùng ti u không tri u ch ng. ễ ạ ệ ộ ứ ễ ể ệ 5. Nitrit (Nitrit): Negative (<0.05 mg/dL)

ị ạ ậ ậ ẩ ẹ ễ

6. pH 5.0 - 8.0 ả ườ ấ ng, tiêu ch y m t c...

c ti u khi viêm th n c p (ung th ư ầ ể ậ ỏ ề ậ ồ ầ ệ ứ ậ ứ ể ậ ơ 7. H ng c u Negative (<10 RWB/uL) ạ ạ ậ ệ

ễ ố ng th n, b nh lý ng ệ ậ ễ c, ói m a, suy tim xung ng, tiêu ch y m t n ấ ướ ử ẩ 1.015 - 1.025 ỷ ọ 8. T tr ng (SG: specific gravity) ậ ấ ư ậ ậ ệ ậ

ướ ể ễ ấ ạ c ti u khi nhi m kh n thân, nhi m ễ ộ ẩ ứ ệ 9 B ch c u ầ (Leukocyte): Negative (< 25 RWB/uL) Tăng: nhi m khu n th n, suy th n m n, h p môn v , ói m a... ử Gi m trong nhi m ceton do đái đ ễ ả n ướ Xu t hi n trong n ậ ấ ướ ấ ệ ậ t..). Viêm c u th n, th n, bàng quang, s i th n, s i ti n li ệ ỏ ậ h i ch ng Wilson, h i ch ng th n h , th n đa nang, viêm ậ ư ộ ộ đài b th n, đau qu n th n, nhi m trùng ni u. X gan viêm ặ ễ n i tâm m c bán c p, cao huy t áp có tan huy t ngo i ạ ấ ộ ế ế . m ch th n, tan huy t n i m ch có tiêu huy t s c t ế ắ ố ế ộ ạ ph n . Xu t hi n trong kỳ kinh nguy t ệ ở ụ ữ ấ Tăng: nhi m khu n gram, gi m ng ưỡ ả ẩ th n, x gan, b nh lý gan, ti u đ ng, nhi m (keton) do ể ườ ệ ơ ậ ti u đ ể ườ huy t.ế Gi m: các b nh th n nh : viêm th n c p, suy th n m n, ạ ả viêm c u th n, viêm đài b th n... ể ậ ầ Xu t hi n trong n ệ trùng ti u, nhi m trùng không có tri u ch ng, viêm n i tâm ể m c do vi khu n... ễ ẩ ạ

III. Ý NGHĨA LÂM SÀNG XÉT NGHI M SINH HÓA - MI N D CH: Ệ Ễ Ị

Ý nghĩa lâm sang Tên Xét Nghi mệ Giá tr ị tham chi uế

ệ ễ ế ồ ậ ườ ng Acid Uric 3-7 mg/dL ầ ạ ả ệ ậ ấ

ACTH (Adrenocorticotropic Hormone) ứ ừ ấ

Acid uric tăng trong b nh Gout (th ng ố phong), nhi m khu n, thi u máu ác tính, ẩ đa h ng c u, thi u năng th n, c ể c n giáp tr ng… ậ Gi m trong b nh Wilson, teo gan vàng da c p, suy th n, … ệ 1.6-13.9 pmol/L Xét nghi m kèm theo khi có các tri u ệ ch ng liên ế quan đ n s n xu t cortisol th a, thi u, ế ả ng có m t ộ ờ ở s m t cân b ng hormone gây ra b i ự ấ ằ

ế ượ ộ ấ ế

ể ế ặ

ị ờ ệ ế ế Adrenaline / Catecholamines Adrenaline <80nmol/24h Noradrenaline <780/nmol/24h ề ự ị

Dopamine < 3500 nmol/24h ươ

ư ế

ả ề ệ ệ AFP (Alpha Feto Protein) <5.8 IU/mL ị ư ạ ị ậ ị

ệ ị ứ ộ t ng th n kinh... ầ

m t v n đ ề ở ng th n... tuy n yên ho c tuy n th ậ ặ Tăng trong b nh Cushing, Addison... ệ ượ ng Gi m có th do kh i u tuy n th ả ố th n, dùng thu c steroid, ho c suy tuy n ế ố ậ yên... Catecholamines g mồ Adrenaline, Noradrenaline và Dopamine. ộ Ch đ nh khi nghi ng b nh nhân có m t ỉ kh i u t bào a chrom, s cao huy t áp ư ố không đáp ng v i đi u tr ... ớ ứ Tăng do thi u h t enzyme monoamine ế ụ oxidase (MAO) enzyme xúc tác cho sự thoái hoá các catecholamine, ch nấ ng... ng h th n kinh trung th ươ ệ ầ bào gan AFP tăng trong ung th t nguyên phát, ung th t bào m m (tinh ư ế ầ hoàn), viêm gan, x gan.. ơ Ngoài ra xét nghi m AFP giúp theo dõi ệ ti n trình b nh và hi u qu đi u tr ung ế bào gan nguyên phát, ung th tinh th t ư ế ặ hoàn sau đi u tr ph u thu t, x tr ho c ẫ ề hoá tr li u. ị ệ Là m t trong 3 xét nghi m Triple test ộ t m soát h i ch ng Down, Edward, d ầ t ậ ố Là protein huy t thanh do gan s n xu t. ế ấ Tăng: m t n ả c, nôn nhi u, tiêu ch y ề ấ ướ n ng…ặ

ộ ả ứ ệ ễ ặ ậ ư czema, dinh Albumin 35-55 g/L ạ ậ i già… ệ Gi m: h i ch ng th n có protein ni u, ậ ỡ các b nh gan n ng, th n h nhi m m , viêm th n m n, b ng, d ưỡ ỏ ng kém, ph n có thai, ng ụ ữ ườ

ậ ế ơ

t t ộ ế ố ư h iộ nh

Aldosterone 10 - 210 pg/mL ượ ậ ng th n ứ ả ệ

Tì s Albumin/Globulin (1.2-1.8) Tăng: thi u ho c không có Globulin ặ Gi m: x gan, viêm th n, suy dinh ả ng, nhi m trùng... d ễ ưỡ Tăng trong b nh lý n i ti ệ ch ng Conn và Cushing... Gi m trong b nh lý suy th ệ (b nh Addison) ALP có nhi u gan, x ng, nhau thai ALP (Alkaline Phosphatase) 30-130 U/L ề ở ươ

cũng tăng ở quý 3 ng, ALP ụ ữ ở và bi uể mô ru t. ộ Vì v y, bình th ườ ậ tr đang l n và ph n có thai ớ ẻ c a thai kỳ. ủ

ng, còi x ươ ươ ươ ạ ơ ậ

ớ ấ <200 IU/mL ALSO (Antistreptolysin O) ễ

ậ ệ ấ

< 40 U/L ALT - Alanine aminotransferase (SGPT) ễ

ặ ộ ố

Amoniac (NH3) 14 - 48 umol/L ặ

ụ ụ Amylase 35-199 U/L ươ ổ ụ

ạ ự ờ ệ ố mi n. ễ ự ị

0-25 IU/L ơ ANA Test (Antinuclear Antibody test) ứ ộ ộ ạ

ố ẩ Anti HAV IgG/IgM Negative ệ ấ ệ

ỉ ấ ầ HBsAg Negative ệ

Anti HBs Negative ể ệ ượ ử ụ c đó v i ớ ướ c tiêm ượ ị Tăng trong loãng x ng, u ề ng đang giai đo n li n ng, gãy x x ươ x ng, viêm gan, t c m t, x gan, … ắ ươ Ch n đoán viêm kh p, th p kh p, th p ấ ớ ẩ tim, nhi m trùng liên c u... ầ Tăng trong b nh lý gan m t: viêm gan c p, nh t là ấ viêm gan do virus các typ A, B, C, D, E, nhi mễ ký sinh trùng (sán lá gan), nhi m đ c ộ r u, n m ượ ấ đ c, ng đ c th c ăn. ứ ộ ộ ộ NH3 máu tăng cao g p trong m t s b nh gan nh : ư ệ - Suy gan. - X gan n ng. ơ - Hôn mê gan. ạ Tăng trong viêm t y c p, viêm t y m n, ụ ấ ch n th ng t y, ung th t y, các ch n ấ ư ụ ấ th ế ướ ọ c b t b ng, viêm tuy n n ng ươ (quai b ) …ị Ch đ nh khi nghi ng b nh r i lo n t ỉ ị mi n d ch t ễ D ng tính trong lupus ban đ h th ng ỏ ệ ố ươ ế ỗ x c ng bì, viêm đa c , mô liên k t h n ơ ứ ứ h p, h i ch ng Sjogren h i ch ng ợ CREST, viêm kh p, viêm m ch h ệ ớ th ng... Ch n đoán viêm gan do virus viêm gan A. IgM: phát hi n Viêm gan A c p tính. IgG: phát hi n Viêm gan A m n tính. ạ ể ầ c d ng đ t m Ch d u đ u tiên đ ượ ụ soát và phát hi n nhi m Viêm gan B ễ Đ c s d ng đ phát hi n đã nhi m ễ tr Viêm gan B; ho c xác đ nh đã đ ặ ng a thành công. ừ

ế ự ầ

ng). ấ

ế ưỡ ể ố

bào gan b nhi m, nó không th đ ị ễ ể ượ c Anti HBc IgG/IgM Negative

ể ả HBeAg Negative ườ ả ề

ể ệ ấ ạ ộ

Anti HBe Negative ệ ệ ng h p

ấ ế c c i thi n tr ừ d ng virus đ t bi n. ế ộ ồ ề ị ả t ph i Ngoài ra còn xác đ nh s c n thi ị tiêm ch ng (n u anti-HBs âm tính ho c ặ ủ th p h n ng ơ Kháng th ch ng kháng nguyên lõi viêm gan B (kháng nguyên lõi viêm gan B hi n di n ệ trong các t ế phát hi nệ trong máu). ấ IgM phát hi n nhi m Viêm gan B c p ễ tính. IgG phát hi n nhi m Viêm gan B mãn ễ tính. Ki m tra tình tr ng kh năng lây lan ạ i khác. virus cho ng Dùng đ theo dõi hi u qu đi u tr . ị ệ ụ Xu t hi n mu n giai đo n bình ph c sau khi HBeAg b t đ u bi n m t ch ng ứ ắ ầ là b nh đang đ t ượ ả ỏ tr ợ ở ạ ườ Ch n đoán và theo dõi phát đ đi u tr ẩ Viêm gan B. HBV DNA

ể ỗ HBV Genotype Xác đ nh ki u gen virus Viêm gan B h ị tr đi u tr . ị ợ ề Th p h n ơ ấ ng ng phát ưỡ hi n ệ ơ Th p h n ấ ng ng phát ưỡ hi nệ

ị HCVAg Negative

ệ ự ệ ệ ủ Anti HCV Negative ấ Xác đ nh kháng nguyên virus Viêm gan C. Phát hi n s hi n di n c a kháng th ể ế v i virus Viêm gan C cho th y đã ti p ớ xúc v i Viêm gan C. ớ

ẩ ồ ề ị HCV RNA Ch n đoán và theo dõi phát đ đi u tr Viêm gan C. Th p h n ơ ấ ng ng phát ưỡ hi n ệ

ỗ ể HCV Genotype

ạ ỗ ợ HCV Serotype

ề ẩ

Anti HDV-IgG/IgM Negative

Xác đ nh ki u gen virus Viêm gan C h ị tr đi u tr . ợ ề ị Xác đ nh lo i virus Viêm gan C h tr ị đi u tr . ị Ch n đoán viêm gan do virus viêm gan D. IgM: phát hi n Viêm gan D c p tính. IgG: phát hi n Viêm gan D m n tính. ệ ệ ấ ạ

Anti HEV-IgG/IgM Negative

ấ ạ ệ ệ

Anti HIV Negative

ỗ ợ ẩ Anti-ds DNA IgG/IgM Negative mi n d ch t ự

nh ng ng ơ ườ i ụ i có nguy c cao ng cũng nh nh ng ng ư ữ ng ph thu c Insulin ộ Negative Anti-GAD (Glutamic Acid Decarboxylase) ệ ệ ẩ mi n ự t gi a ĐTĐ t i l n và ĐTĐ type 2.

ồ ơ ơ ơ ệ ạ ưỡ

< 40 U/L AST-Aspartate transaminase (SGOT) ươ ổ ồ

ể ử ẩ Negative BetaHCG/Ni u ệ ể ệ ố ệ ậ

ầ bào m m ư ế ư nam và ung th ư ở

<5 mUI/mL BetaHCG (Beta Human Chorionic Gonadotropin) ườ

ứ ộ ầ

ế ướ < 4 umol/L Bilirubin gián ti pế ế ầ tr s sinh).

< 17 umol/L Bilirubin toàn ph nầ ở ẻ ơ ả

Ch n đoán viêm gan do virus viêm gan E. IgM: phát hi n Viêm gan E c p tính. IgG: phát hi n Viêm gan E m n tính. Xác đ nh kháng th kháng virus HIV, ể ị t m soát HIV. ầ ệ S d ng trong h tr ch n đoán b nh ử ụ ỏ ệ ố (SLE) và các lupus ban đ h th ng b nh r i lo n t mi n. ễ ị ễ ạ ự ố ệ Xác đ nh kháng th kháng kháng nguyên ị ể GAD ườ ở ữ ti n ti u đ ể ườ ề b nh ti u đ ể ườ ệ (ĐTĐ type 1). Xét nghi m này ngoài vi c giúp ích cho ch n đoán s m ĐTĐ type 1 còn, ch n ẩ ớ đoán phân bi ễ ở ữ ệ ng ườ ớ AST tăng (>ALT) trong nh i máu c tim, b nh c (lo n d ng c , viêm c , ơ tiêu myoglobin) và các b nh khác nh ư ệ ng ru t, viêm da, viêm t y c p, t n th ộ ụ ấ ổ nh i máu ph i, nh i máu th n, nh i ồ ậ ồ máu não,… Xét nghi m th thai nhanh, dùng đ ệ ch n đoán có thai. Có th phát hi n 10 ngày sau chu kỳ kinh nguy t cu i cùng, xác nh n mang thai. β-hCG tăng trong ung th t nh ung th tinh hoàn ư n . nhau thai ở ữ β-hCG cũng tăng trong quá trình thai nghén bình th ng, thai tr ng, đa thai. ứ Là m t trong nhóm Triple test t m soát ầ ộ H i ch ng Down, Edward, d t ị ậ ố t ng th n kinh trong thai kỳ. Bilirubin gián ti p tăng trong vàng da c gan: tan huy t (thi u máu tan tr ế huy t, s t rét, truy n nh m nhóm máu, ề ế ố vàng da Bilirubin là s n ph m thoái hoá Hem ẩ c a hemoglobin, m t ph n nh đ ỏ ượ c ầ ộ ủ liên h p v i glucuronat gan t o thành ạ ở ớ ợ

i là bilirubin t

ườ ế

ạ i ự ế < 14 umol/L Bilirubin tr c ti p ự ế ắ ậ

ẩ Negative BK (Bacille de Koch) / AFB (Acid fast bacillus)

ị ọ ủ

ng b nh. ệ < 100 pg/mL BNP (Brain natriuretic peptide) ố ạ ứ ộ ấ ươ ng, h i ch ng vành c p, tăng ấ ộ ạ ệ ủ ở

ng qui đ ượ ử c s ườ ệ

ậ ng có th ườ ứ

ậ ấ ậ BUN (Blood Urea Nitrogen) 0.7 - 3.4 mmol/L ế ể ư

ể ồ ượ ạ ỏ ắ ứ ấ

CA 125 (Cancer antigen 125) 0-21 U/mL

ườ ư ồ cung và đánh giá s thành ế ị

ự ế bilirubin liên h p (LH) hay tr c ti p ợ (TT), ph n còn l ự do ạ ầ (TD) hay gián ti p (GT). ế Bilirubin TP tăng trong các tr ợ ng h p vàng da do: tan huy t, viêm gan, t c ắ m t...ậ Bilirubin tr c ti p tăng trong vàng da t ơ gan và sau gan: viêm gan,t c m t, x gan... Ch n đoán b nh lao do vi khu n ẩ ệ Mycobacterium tuberculosis. Giúp ch n đoán suy tim, đánh giá m c ứ độ nghiêm tr ng c a suy tim và có giá tr tiên l ượ Tăng trong: suy tim, r i lo n ch c năng tâm tr ứ huy t áp kèm phì đ i th t trái, b nh van ạ ế tim (h p van đ ng m ch ch , h van 2 ẹ lá), rung nhĩ... BUN là xét nghi m th d ng đ ế ụ đánh giá ch c năng th n. ứ ể BUN tăng trên m c bình th g p trong: b nh th n (viêm vi c u th n ậ ầ ậ ệ ặ ạ ử c p, viêm đài b th n c p và ho i t ấ ể ậ ấ ng th n c p), suy th n, suy tim sung ố ẳ huy t, tăng chuy n hoá protein (ch ng ng proteine h p h n nh đói), tăng l ấ ạ thu vào, ch y máu d dày-ru t, gi m ả ộ ả ấ ướ c), th tích (nh do ph ng, m t n ư ng ti u nh i máu c tim, t c ngh n đ ể ơ ẽ ườ ng có th BUN th p h n m c bình th ể ườ ơ g p trong: suy gan, ăn u ng thi u ế ặ ố ng... protein, suy dinh d ưỡ ng s d ng CA 125 là xét nghi m th ử ụ ệ ứ trong ch n đoán ung th bu ng tr ng, ẩ ung th c t ự ư ổ ử công c a đi u tr và theo dõi ti n trình ề ủ c a b nh.... ủ ệ ệ CA 125 cũng có th tăng trong các b nh ể lý thanh d ch nh c tr ng, viêm màng ư ổ ướ ị ụ tim, viêm màng ph i, viêm màng b ng, ổ

ệ ử ụ ng s d ng ẩ ể ư ệ ở ệ 0-31 U/mL CA 15-3 (Cancer antigen 15- 3) ể

ẩ ậ ạ 0-37 μ/mL CA 19-9 (Cancer antigen 19- 9). ể ơ ườ

ắ ư ạ c s d ng đ theo dõi và hi u qu ả ệ 0-40 U/mL CA 72-4 (Cancer antigen 72- 4) ơ ấ kh p...ớ ổ

ộ bào parafolliculaar

Male: 0.0-11.5 pg/mL ặ ạ Calcitonin (Thyrocalcitonin) ẩ ế ỷ Female: 0.0-4.6 pg/mL ư ế ạ ậ

ườ ệ ạ ng tim, dây … CA 15-3 là xét nghi m th ườ trong ch n đoán ung th vú. ư CA 15-3 là m t d n n h u ích đ theo ộ ấ ấ ữ dõi ti n trình b nh b nh nhân ung th ế vú di căn... CA 15-3 cũng có th tăng trong u vú lành tính, viêm gan, viêm t y...ụ CA 19-9 là xét nghi m s d ng trong ệ ử ụ ư ng tiêu hoá nh ch n đoán ung th đ ư ườ ung th t y, gan , đ ng m t, d dày và ườ ư ụ đ i tr c tràng... ạ ự Cũng có th tăng trong viêm gan, viêm ng, x gan, t c m t.. t y, đái tháo đ ậ ụ CA 72-4 tăng trong ung th d dày, đ ượ ử ụ ể đi u tr ung th d dày. ư ạ ị ề Cũng có th tăng trong x gan, viêm ể t y, viêm ph i, th p ụ Calcitonin (CT) là m t hormon peptid c bài ti đ t b i t ế ở ế ượ C c a tuy n giáp. ế ủ CT là m t d u n nh y và đ c hi u ệ ộ ấ ấ cho ch n đoán và theo dõi ung th vùng ư tu tuy n giáp (C-cell carcinoma). CT tăng trong ung th tuy n giáp, cũng có th tăng trong suy th n m n, b nh ệ ể Paget... ử ụ Ca là xét nghi m th ng qui s d ng trong ch n đoán theo dõi m t lo t các ẩ ộ đi u ki n liên quan đ n x ế ươ ệ th n kinh, th n, b nh tuy n giáp... ế ệ ậ ề ầ

ư ươ Calcium toàn ph nầ 2.15-2.55 mmol/L ườ ủ ng, đa u t y ệ ng, h i ch ng Burnett, b nh ễ ậ

ươ ậ

C n ADDIS RBC<1000/min ặ ượ ậ ẩ ệ ị ậ ộ WBC <2000/min Tăng trong ung th x x ộ ươ ứ ng c n giáp, nhi m đ c Addsion, c ộ giáp, dùng nhi u Vitamin D... ề ễ ng, nhuy n Gi m trong b nh còi x ệ ả ng, viêm th n, h i ch ng th n h , x ậ ư ứ ộ ươ nh c c n giáp, thi u Vitamin D. ế Ch n đoán xác đ nh b nh th n. Tăng trong viêm c u th n, h i ch ng ứ ầ th n h , viêm th n k ng th n, lao ậ ậ ẽ ố ậ ư ậ

ẩ C y đàm Negative ấ

ẩ C y d ch Negative ấ ị

ẩ ấ ệ C y huy t tr ng Negative ế ắ ấ

ẩ C y lao Negative ấ

ẩ C y máu Negative ấ

ẩ Negative C y mấ ủ

C y n m Negative ấ ấ ấ ệ

ẩ C y phân Negative ấ

ư ẩ ộ ố ạ ụ 0-3.0 ng/mL CEA (Carcinoembryonic Antigen) ệ ụ ạ

ệ c s d ng đ theo dõi m trong ng qui ườ ỡ ế

5.2-6.2 mmol/L Cholesterol toàn ph nầ ố ạ ấ ồ

ị ị ả ế ạ ễ ố ng giáp, b nh Basedow, ệ ế

ệ ng qui đ ườ ồ

CK (Creatine Kinase) < 190 U/L ơ tim, viêm cơ ồ ự ặ ạ ị ươ

CK-MB (Creatine Kinase < 25 U/L ậ ng qui đ th n.ậ Tìm vi khu n gây b nh, làm kháng sinh ệ đ .ồ Tìm vi khu n gây b nh, làm kháng sinh ệ đ .ồ Tìm vi khu n, n m gây b nh, làm kháng sinh đ .ồ Tìm vi khu n gây b nh, làm kháng sinh ệ đ .ồ Tìm vi khu n gây b nh, làm kháng sinh ệ đ .ồ Tìm vi khu n gây b nh, làm kháng sinh ệ đ .ồ Tìm n m gây b nh, làm kháng sinh đ . ồ Tìm vi khu n gây b nh, làm kháng sinh ệ đ .ồ ế c s d ng đ CEA là xét nghi m đ ượ ử ụ ch n đoán trong ung th đ i tràng và ư ạ m t s ung th khác nh th c qu n, d ả ư ự ế dày, gan, t y, đ i tr c tràng,tuy n ạ ự giáp... Có th tăng không đ c hi u trong polyp ặ ể đ i tràng, viêm ru t non, viêm t y, suy ộ ạ th n m n... ậ Choleaterol là xét nghi m th đ ượ ử ụ máu. Tăng cholesterol b m sinh, r i lo n ạ ẩ glucid-lipid, v a x đ ng m ch, cao ữ ơ ộ ề huy t áp, nh i máu c tim c p, ăn nhi u ơ ế th t, tr ng. ứ Gi m khi b đói kéo dài, nhi m ure huy t, ung th giai đo n cu i, nhi m ễ ư trùng huy t, c ế ườ thi u máu, suy gan. c s ượ ử CK là xét nghi m th d ng đ ch n đoán nh i máu c tim ơ ế ẩ ụ c p. ấ CK tăng trong nh i máu c tim, đau th t ng c, lo n nh p tim n ng, ắ ng tim ho c ph u thu t tim.... ch n th ẫ ặ ấ ượ c CK-MB là xét nghi m th ườ ệ

ồ ơ ế ẩ

ồ Muscle Brain) ơ ự ấ ơ ạ ặ ậ

ẩ 171-536 nmol/L ượ ử ụ ứ Cortisol 64-327 nmol/L

ng quy trong ệ ườ

ồ ơ ộ ể ậ ấ ế

Nam 52-104 umol/L ộ Creatinin

N 45-84 umol/L ữ ộ ứ ễ

c ti u gi m trong ả ể ộ ướ ể ệ ậ ầ ạ

ượ ổ c t ng ấ ộ

i tác d ng kích thích ướ ụ

CRP(C-Reactive Protein) < 5 mg/L

ả ứ ắ ư ồ ẩ ạ ư ệ ơ ạ ệ ộ ố ộ

ệ ượ

< 5 mg/L CRP-hs (C-Reactive Protein- high sensitivity). ạ ể ầ ệ ế

C-Peptid (Connecting peptide) 1.1-4.5 ng/mL ượ ạ ự ỷ bàoế

s d ng đ ch n đoán nh i máu c tim ử ụ c p. ấ CK-MB tăng trong nh i máu c tim c p, ấ ị viêm c tim, đau th t ng c, lo n nh p ắ tim n ng, ch n th ẫ ng tim ho c ph u ươ ặ thu t tim... Đ c s d ng đ giúp ch n đoán h i ộ ể ch ng Cushing b nh Addison. ệ Tăng trong h i ch ng Cushing, b nh ệ ứ ộ Addison, béo phì, Stress... Creatine là xét nghi m th theo dõi ch n đoán ch c năng th n. ứ ậ ẩ ng tăng N ng đ creatinin huy t t ế ươ trong thi u năng th n, t n th ậ ng th n, ậ ươ ổ ậ viêm th n c p và m n, bí đái, suy th n, ạ tăng huy t áp vô căn, nh i máu c tim c p. ấ ả ng gi m N ng đ creatinin huy t t ế ươ ồ trong phù viêm, viêm th n, suy gan. ậ c ti u tăng trong N ng đ creatinin n ể ướ ồ b nh to c c ch ng kh ng l , đái tháo ồ ổ ự ệ ạ c giáp tr ng ng, nhi m trùng, nh đ ượ ườ … N ng đ creatinin n ồ ậ các b nh th n ti n tri n, viêm th n, ế b nh b ch c u, suy gan, thi u máu... ế ệ CRP là m t protein pha c p, đ h p b i ở ợ bào gan d các t ế ch y u ủ ế b i IL-6. ở ấ CRP tăng trong các ph n ng viêm c p nh nh i máu c tim, t c m ch, nhi m ễ khu n, b nh m n tính nh b nh kh p, ớ viêm ru t, cũng nh trong m t s ung ư th nh b nh Hodgkin... ư ư ệ ng viêm trong x v a Phát hi n hi n t ơ ữ ệ đ ng m ch và cũng đ t m soát nguy c ơ ạ ộ tim m ch, theo dõi b nh m ch vành và ạ các b nh liên quan đ n viêm.. ệ Peptid C đ c t o thành do s thu phân proinsulin thành insulin, khi t β c a t y ho t đ ng. ạ ộ N ng đ peptid C gi m trong tr ả ủ ụ ộ ồ ườ ng

ặ ạ ộ ng typ I).

ễ Cyfra 21-1 < 3.3 ng/mL ỏ

ổ ậ

ả ứ

Cysticercose Negative ớ ứ ư ế

ả ạ ứ ả Cysticercose IgG/IgM Negative ứ ạ ả ạ

ệ ẩ D.Dimer < 0.2 mg/L ổ ề ạ

ế ạ

ờ ệ ố ố Negative Dengue IgG/IgM (S t xu t ấ huy t)ế

ượ ứ ế

5.3-9.2 mmol/L ậ DHEA-SO4 (Dehydroepiandrosterone Sulfate) ả h p t y ho t đ ng kém ho c không ợ ụ ho t đ ng (đái tháo đ ườ ạ ộ ể ẩ c s d ng đ ch n CYFRA 21-1 đ ượ ử ụ đoán đánh giá đáp ng đi u tr và theo ị ề ứ dõi di n bi n c a ung th ph i t bào ế ủ ư ổ ế nh và ung th bàng quang... ư Cũng có th tăng trong m t s b nh ộ ố ệ ể ph i, th n... Positive(+): khi ăn ph i tr ng sán d i ả heo bò... ủ Negative(-): ch a ti p xúc v i tr ng c a sán d i...ả Ch n đoán nhi m u trùng sán d i heo. ễ ấ ẩ IgM Tình tr ng nhi m tr ng sán d i heo ễ c p tính. ấ IgG Tình tr ng nhi m tr ng sán d i heo ễ m n tính. D-dimer là xét nghi m b sung giúp ị ứ ch n đoán và theo dõi đi u tr ch ng đông máu lan t a n i m ch DIC ỏ ộ (Disseminated Intravascular Coagulation) và b nh huy t kh i tĩnh m ch sâu. ệ ố Ch đ nh khi nghi ng b nh s t xu t ấ ị ỉ huy t.ế ng th n, Đánh giá ch c năng tuy n th ậ ch n đoán kh i u trong v c a tuy n ế ỏ ủ ố ẩ ng th n ung th tuy n th th ượ ng ế ư ượ ng th n b m sinh và th n, tăng s n th ẩ ậ ượ ậ h i ch ng đa nang bu ng tr ng... ộ ứ ứ ồ

Albumin: 40.2 - 47.6 g/L Alpha 1 globulin: 2.1 - 3.5 g/L ệ ủ ị ng và t l ườ ế ự ệ ỉ ệ ồ Alpha 2 globulin: 5.1 - 8.5 g/L Đi n di Protein ệ

ề Beta 1 globulin: 3.4 - 5.2 g/L ề ệ Xác đ nh s hi n di n c a protein b t ấ % các protein trong th huy t thanh g m Albumin, Alpha1 globulin, Alpha2 globulin, Beta 1 globulin, Beta 2 globulin, Gamma ị globulin giúp ch n đoán theo dõi đi u tr ẩ các b nh v gan, th n và các b nh mi n ễ ậ ệ d ch... ị

Beta 2 globulin: 2.3 - 4.7 g/L Gamma globulin: 8 - 13.5 g/L

Nam: 40-115 pg/mL

ữ ố ạ ệ

ụ ứ ượ Estradiol(E2) N : Pha nang: 12.5 – 166 pg/mL Pha r ng tr ng: 85.8 – 498 pg/mL ứ

Xét nghi m đánh giá r i lo n ch c năng ứ sinh d c. Tăng trong u bu ng tr ng, u ồ ứ ụ ứ ng th n, h i ch ng tinh hoàn, u th ộ ậ bu ng tr ng da nang, l c n i m c t ạ ử ạ ộ ồ cung... Gi m: vô kinh nguyên phát, suy bu ng ồ ả tr ng, suy tuy n yên, mãn kinh... ứ ế

ầ Pha th vàng: ể 43.8 – 211 pg/m L Mãn kinh: 5.00 - 54.7 pg/mL Tu n thai 20t: 7-40 pg/mL

Estriol (E3) tr s sinh ộ t ng th n kinh ầ ở ẻ ơ Là m t xét nghi m trong nhóm Triple ộ test t m soát h i ch ng Down , Edward ứ ầ và d t ị ậ ố trong thai kỳ.

25t: 39-118 pg/mL 30t: 50-142 pg/mL 35t: 72-235 pg/mL 40t: 97-405 pg/mL

ồ ắ ắ ượ ậ c v n

ể ướ ạ do trong huy t thanh d ế i d ng transferrin (Fe3+) và ướ ạ i d ng

ế ế

5.38-34.5 umol/L Fe huy t thanh ế ế ắ ế ố

ả ượ ắ ệ ng tiêu hóa, ễ ng ị ấ ư ườ

ự ữ ủ ắ

ắ ắ ố Ferritin ệ 30-400 ug/L 13-150 ug/L

ủ ạ ấ ổ

S t huy t thanh g m s t đ ế chuy n d s t t ắ ự Fe2+. S t huy t thanh tăng trong: thi u máu ắ do tan máu, thi u máu Biermer; h i ộ ch ng nhi m s t huy t t , viêm gan ễ ứ c p tính, x gan, b nh Hodgkin… ơ ệ ấ ế ắ Gi m: thi u máu nh c s c thi u s t ế do b m t máu, b nh nhi m khu n, ung ẩ th đ ở ườ ắ ỏ ạ i c t b d dày... Feritin là d ng d tr c a s t (Fe3+) ạ trong gan. ệ Feritin huy t thanh tăng trong b nh ế mô, thi u máu (ác nhi mễ s c s t t ế ạ tính, tan máu, Thalassemia), b nh b ch c u c p, u lympho, u t y, Hodgkin, ầ ấ ươ ng nhi m trùng c p và m n, t n th ễ mô... Gi m trong thi u máu thi u s t. ế ả ế ắ

ệ ể

ặ ườ ễ Fibrinogen 2-4 g/L ế ng. ư ệ ớ

Ki m tra b nh ch y máu không rõ ả nguyên nhân ho c kéo dài, huy t kh i, ố ặ ho c PT và APTT b t th ấ ạ Tăng: nhi m trùng, ung th , b nh b ch c u c p, Hodgkin, viêm đa kh p, viêm ầ ấ th n mãn, viêm gan... ậ ệ Gi m: b nh r i lo n đông máu, b nh ạ ệ ả v gan (x gan, ng đ c phospho), lao ộ ộ ơ ề ng... ph i, suy dinh d ổ ưỡ

ữ ủ ấ ế ể ả ổ ứ ậ ớ FSH (Follicle stimulating Hormone) ướ i

i đ i, mãn ướ ồ Hormone c a tuy n yên kích thích nang tr ng phát tri n s n xu t Estrogen, n ng ồ ứ đ thay đ i theo chu kỳ kinh nguy t. ệ ộ Tăng: d y thì s m do nguyên nhân d đ i-yên mang thai, h i ch ng Turner, ồ ộ ứ lo n s n sinh d c n ... ạ ả ụ ở ữ Gi m: thi u năng vùng d ể ả kinh, dùng thu c Estrogen... ố

Nam: 1.5-12 mUI/mL N : Pha nang: 3.5 - 12.5 mUI/mL Pha r ng tr ng: ụ 4.7 - 21.5 mUI/mL Pha th vàng: 1.7 ể - 7.7 mUI/mL Mãn kinh: 25.8 - 134.8 mUI/mL

ế

ườ ng ẩ

2.6 - 6.8 pmol/L ườ ế ướ FT3 (Free T3) u giáp đ c (b nh ệ ộ ượ c ấ

ể ượ ế c giáp, thi u năng tuy n

ế

ẩ ườ ng

FT4 (Free T4) 9- 22 pmol/L ế ướ ườ u giáp đ c (b nh ệ ộ ượ c ấ

ế c giáp, thi u năng tuy n ượ ể

ơ

< 1 U/L ậ G6PD (Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase) ệ ẩ ế ệ FT3, FT4 là hormone tuy n giáp. Dùng đ đánh giá ể ch c năng tuy n giáp, ch n đoán c ế ứ giá, b nh r i lo n tuy n giáp ạ ố ệ Tăng: c ng giáp, b Graves-Basedpw) viêm giáp c p, nh c ... ơ Gi m: nh ả yên... FT3, FT4 là hormone tuy n giáp. Dùng đ đánh giá ể ch c năng tuy n giáp, ch n đoán c ế ứ giá, b nh r i lo n tuy n giáp ạ ố ệ Tăng: c ng giáp, b Graves-Basedpw) viêm giáp c p, nh c ... ơ Gi m: nh ả yên... Tăng: viêm gan n ng, x gan, nhi m ễ ặ đ c carbon ộ tetravlorua, b nh th n... Gi m: b nh b m sinh thi u G6PD, thi u máu tan huy t nhi m trùng... ế ả ế ễ

gan, do các t ế ề ở ể bào bi u

ng m t bài ti ậ < 45 U/L GGT (Gamma glutamyl Transpeptidase) ắ ượ u,

ng t ế ươ

ế Nam: 0.01-1.00 ng/mL GH (Growth Hormone) ế ườ ưở ầ ng tuy n yên, b nh to đ u m t... ứ ậ t ra đi u ề ế ng c a c th . ủ ơ ể ệ

N : 0.03-10.0 ữ ng/mL ế

ấ ễ ệ ự ạ ễ mi n,

ế Globulin 20-35 g/L

ậ ế ơ

ng quy trong ườ ng huy t máu và ch n đoán ẩ ệ ế

ể ườ ệ 3.9-6.1 mmol/L Glucose huy tế ng, b nh tuy n giáp ế ậ ấ ệ ụ ả

ặ ạ ế ng th n, m t s b nh ộ ố ệ th n kinh. ế ượ ậ ầ

ệ ị ệ ị HbA1c 4.5-6.5 % ng quy trong ườ ng. ể ườ ự ờ ồ c th i đi m làm xét ể ờ ệ

ng quy theo ườ ỡ ạ 0.9 - 2 mmol/L ơ ơ ả HDL-C(High density lipoprotein cholesterol) ệ ạ

ễ ẩ HDVAg Negative GGT có nhi u mô t ra. đ ế ườ Tăng: trong t c m t, viêm gan do r ậ t nổ th bào gan, vàng da Là hormone do tuy n yên ti khi n quá trình tăng tr ể Tăng: c chi... Gi m: suy tuy n yên... ả Tăng: nhi m trùng c p và m n, b nh ệ collagen, b nh th n b nh t ậ ệ Hodgkin, mang thai... Gi m: thi u máu tán huy t, vàng da ế ả n ng... ặ Tì s Albumin/Globulin (1.2-1.8) ố Tăng: thi u ho c không có Globulin. ặ Gi m: x gan, viêm th n, suy dinh ả d ng, nhi m trùng... ễ ưỡ Glucose là xét nghi m th theo dõi đ ườ ti u đ ng type I, type II... ể ườ Tăng: ti u đ (Basedow), suy gan, b nh th n c p … Gi m: viêm t y, đói kéo dài, u lành t y ụ t ng, Addison, suy gan n ng, thi u năng ể ạ tuy n yên, tuy n giáp tr ng, tuy n ế th HbA1c là xét nghi m th theo dõi đi u tr b nh ti u đ ề HbA1c cao có giá tr đánh giá s tăng n ng đ glucose máu trong th i th i ờ ộ gian 2-3 tháng tr ướ i. nghi m hi n t ệ ạ HDL-C là xét nghi m th ệ dõi, đánh giá tình tr ng m máu và nguy ạ c m c các b nh v tim m ch. ề ệ ơ ắ Tăng: có tác d ng làm gi m nguy c x ụ v a đ ng m ch và b nh m ch vành. ạ ữ ộ Gi m: nguy c m c b nh x v a đ ng ơ ữ ộ ơ ắ ệ ả m ch, b nh m ch vành, béo phì... ạ ạ T m soát, ch n đoán nhi m Viêm gan ầ D.

Negative T m soát, ch n đoán nhi m HIV. ễ ầ ẩ HIV Ag/Ab (Human immunodeficiency virus antigen/antibody)

Negative ổ ế ấ HP IgG/IgM (Helicobacter Pylori)

ệ Helicobacter Pylori là vi khu n gây b nh viêm loét d dày tá tràng r t ph bi n. ạ IgM: tình tr ng nhi m HP c p. ấ IgG: tình tr ng nhi m HP m n. ạ ễ ễ ạ ạ

0.9 - 1.2 Theo dõi đi u tr ph u thu t tim m ch. ẫ ề ậ ạ ị INR (International Normalized Ratio)

ộ Insulin < 100 mUI/L ng. ả

ư ế ậ

ng, đa u tu ỷ ư ươ

Ion Ca ++ (Ion Calcium) 1.2 - 1.3 mmol/L ế ậ ậ ụ ấ ng...

ề ọ c, tiêm truy n Natri ễ ng s não, nhi m ấ Ion Cl (Chloride) 98-107 mmol/L

ỏ ặ ấ ế ộ ệ

ệ ể

ỏ Ion K (Potassium) 3.5-5.1 mmol/L ố ủ ngượ th n…ậ ả ơ ể

ế ng ườ ỉ ẹ ộ

ề ố ố ướ ậ ậ ị ằ Ion Na (Sodium) 135-145mmol/L ề ng h p m t nhi u ấ ườ ợ

Tăng: béo phì, h i ch ng Cushing, tăng ứ sau khi ăn mang thai... Gi m: b nh ti u đ ể ườ ệ Tăng trong u năng tuy n c n giáp, dùng nhi uề Vitamin D, ung th x x ng …ươ Gi m trong thi u năng tuy n c n giáp, ể ả t, thi u vitamin D, còi x gây co gi ng, ế ươ các b nh v th n, viêm t y c p, th a ư ệ ề ậ ng, loãng x x ươ ươ Tăng trong m t n ấ ướ quá m c, ch n th ươ ấ ứ ki m hô h p... ề ề Gi m trong nôn m a kéo dài, m t nhi u ả ử m hôi, b ng n ng, ăn ch đ b nh lý ít ồ mu i…ố ậ Tăng trong viêm th n, thi u năng th n ể ậ (có vô ni u ho c thi u ni u), nhi m ễ ệ ặ xetonic đái đ ng, ng đ c nicotin, ộ ộ ườ thu c ng , Addisonthi u năng v ể th Gi m khi thi u kali đ a vào c th , m t ấ ư ng tiêu hoá: nôn đ kali b tấ th ở ườ ự m a kéo dài, a ch y, t c ru t, h p th c ắ ả ử qu n…ả Tăng khi ăn, u ng quá nhi u mu i, m t ấ c, suy tim, viêm th n không có phù, n viêm não, phù tim ho c phù th n, khi ặ đi u tr b ng corticoid… Gi m trong tr mu i, say n ng, ra nhi u mô hôi, nôn ề ắ m a, a ch y, suy v th ng th n, khi ả ỏ ượ ậ đi u tr thu c l i ti u kéo dài… ố ợ ể ị ề ả ố ử ỉ ề

ng, đói ể ườ Ketone 0.05-0.35 mmol/L Tăng trong hôn mê do ti u đ kéo dài...

ồ ơ LDH (Lactate dehydrogenase) 120-230 U/L ấ

ng quy theo ườ ỡ ệ ạ LDL-C(Low density lipoprotein cholesterol). < 1.8 - 3.9 mmol/L

ơ Tăng trong nh i máu c tim, viêm c ng tim, lo n nh p tim n ng, ch n th ươ ị ạ ặ tim ho c ph u thu t tim, suy th n c p, ậ ấ ẫ ậ ặ b nh ung th ... ư ệ LDL-C là xét nghi m th ệ dõi, đánh giá tình tr ng m máu và nguy ạ c m c các b nh v tim m ch... ề ơ ắ ơ ữ ộ Tăng: có nguy c cao x v a đ ng ơ m ch và b nh m ch vành.. ạ ệ ạ

ế ể ể ụ ự ữ ấ ổ ồ

LH (Luteinizing hormone) ứ ụ ứ ứ ế

i đ i-yên, dùng ướ ồ ặ ả ượ ng LH là hormone ti n tuy n yên kích thích ề s phát tri n nang tr ng, th vàng, s ứ ự s n xu t hormone sinh d c nam và n ả thay đ i n ng đ trong chu kỳ kinh ộ nguy t... ệ Tăng: h i ch ng Turner, Klinefelter, đa ộ nang bu ng tr ng, thi u tinh hoàn, suy ồ sinh d c...ụ Gi m: suy vùng d ả thu c estrogen tăng s n ho c u th ố th n...ậ Nam: 4-20 mUI/mL Nữ Pha nang: 2.4 - 12.6 mUI/mL Pha r ng tr ng: 14-95.6 mUI/mL Pha th vàng: ể 1.0-11.4 mUI/mL Mãn kinh: 7.7- 58.5 mUI/mL

ị ượ ả ượ ng Lipase 21-53 U/L ụ ấ

ắ ố ạ ườ ỵ ấ ụ

ư ng m t... ề Lipid Total 5-7.5 g/L ế ế

ể ậ ố ậ ấ

ng, vàng da t c m t, x gan ắ ậ ơ Magnesium(Mg) 1.8-2.4 mg/dL c s n xu t b i t y có giá tr Lipase đ ấ ở ụ đánh giá m c đ n ng và tiên l ứ ộ ặ viêm t y c p... Tăng: viêm tu c p và m n, ung th t y, t c ng t y, b nh đ ệ ậ ụ Tăng: ăn nhi u m , b nh tăng lipid ỡ ệ huy t gia đình nguyên phát, gi m năng ả tuy n giáp, viêm th n-b th n... ậ Tăng: suy th n c p và cu i giai đo n ạ m n, hôn mê ạ ti u đ ể ườ n ng... ặ

ng, tiêu ch y, dùng ả c...

ị ệ ố Malaria (KSTSR) Negative

Negative Gi m: suy dinh d ưỡ ả thu c l i ti u m t n ấ ướ ố ợ ể Ch n đoán theo dõi đi u tr b nh s t rét ề ẩ do Plasmodium sp gây ra. Ch n đoán theo dõi đi u tr b nh s i. Measles IgG/IgM (S i)ở ị ệ ề ẩ ở

ạ ạ ấ ạ

ệ ệ c ti u kho ng 20 ả ướ ể c g i là microalbumin MicroAlbumin/Ni u ệ ng). < 20 mg/L ị ế ậ ớ ở ữ ng, cao huy t áp...

ẩ ề ế ị ệ

Negative Mumps IgG/IgM (Quai b )ị

ạ ạ ệ ệ

ộ ấ ạ ấ ớ ấ ồ ơ ướ i ặ ơ i thành công sau li u pháp ệ

Myoglobin 12-90 ng/mL ạ ng đ t ế ươ ở ề ứ ộ và tr v m c đ ờ . ờ ể ng c x ng và ơ ươ ổ ậ

ể ị ạ ộ Nhóm máu (ABO + Rh) ẻ ề ng nhóm máu gi a m ườ ữ ẹ IgM: tình tr ng nhi m b nh c p. ễ IgG: tình tr ng nhi m b nh m n. ễ ng albumin n Khi l ượ – 200 mg/L đ ượ ọ (albumin ni u vi l ượ ệ Microalbumin ni u có giá tr theo dõi ệ bi n ch ng th n s m ệ nh ng b nh ứ nhân ti u đ ể ườ Ch n đoán theo dõi đi u tr b nh quai b .ị IgM: tình tr ng nhi m b nh c p. ễ IgG: tình tr ng nhi m b nh m n. ễ N ng đ myoglobin tăng r t s m (sau 2 ồ gi ) trong nh i máu c tim c p, trong ờ nh i máu c tim tái phát ho c khi t ồ máu l ạ streptolysin. N ng đ myoglobin huy t t ộ ồ 4-12 gi c c đ i ự ạ ở ng sau 24 gi bình th ườ S tăng n ng đ myogobin cũng có th ộ ồ ự x y ra sau t n th ươ ả trong suy th n n ng... ặ Xác đ nh nhóm máu trong ki m tra s c ứ kho , ngo i khoa, s n khoa, n i khoa, ả truy n máu.... Theo dõi b t th ấ và thai nhi.

2.5-14.2 ng/mL T m soát ch n đoán ung th t ư ế ẩ ầ bào nh . ỏ

ế ệ ệ ị ẩ

ẩ ể ườ ư ế ng huy t có ng. ề tuy n 0-3.5 ng/mL NSE (Neuron specific enolase) OGTT (Oral Glucose Tolerance test) PAP (Prostatic Acid Phosphatase) t tuy n.

ầ ệ ồ Pb (Chì) ượ ơ ng trên x y ra c n ả 10-20 ug/dL

ế ố ề

PH/ Máu 7.36-7.42 ổ ẽ ế ắ ng... Nghi m pháp dung n p đ ạ ườ giá tr ch n đoán b nh ti u đ T m soát ch n đoán ung th t li ế N ng đ Pb huy t cho phép là < 40 ế ộ ug/dL. V t ng ưỡ ng đ c chì, đau ộ ộ qu n b ng... ặ ụ Tăng: nhi m ki m huy t, s t cao, tiêu ễ ch y nhi u ề ả ng đ c salicylat, tăng thông khí ph i... ộ ộ Gi m: nhi m acid huy t, t c ngh n hô ễ ả h p, suy th n ti u đ ể ườ ậ ấ

ờ ẩ

i đa sau 24 gi ạ

Procalcitonin (PCT) < 0,05 ng/mL ấ ấ ễ ệ ẩ ế ẩ

c s d ng trong ch n ẩ ạ ng tình tr ng ể ượ ử ụ ượ PCT tăng nhanh sau nhi m khu n 2 gi ễ ả , sau đó gi m và đ t t ờ ạ ố d n n u tình tr ng nhi m khu n đ ẩ ượ c ế ễ ầ c i thi n. ệ ả PCT là d u n đ c hi u cho nhi m ễ ặ khu n và nhi m khu n huy t. PCT có th đ đoán, theo rõi và tiên l nhi m khu n. ẩ ễ

Nam: 0.15-0.4 ng/mL

ụ Progesterone ng th n... ậ ượ ờ ứ ạ Nữ Pha nang: 0.2 - 1.5 ng/mL Pha r ng tr ng: ứ ụ 0.8 – 3 ng/mL Tăng: th i kỳ r ng tr ng, có thai, u nang ứ bu ng tr ng u tuy n th ồ ế Gi m: lo n ch c năng sinh d c, nhi m ễ ụ ứ ả đ c thai nghén suy nhau thai... ộ

Pha th vàng: 1.7 ể – 27 ng/mL

Mãn kinh: 0.1 - 0.8 ng/mL

ế ụ Prolactine < 450 mUI/L i đ i... ươ ả

ậ 60-80 g/L Protein toàn ph nầ ượ ả

ậ ư ặ ấ ụ

ư ề ệ t

< 4mg/L PSA (Prostate Specific Antigen) ệ ề ạ t, u phì đ i, t... ế ệ

RF (Rheumatoid Factor) < 40 IU/mL th p kh p. Ch n đoán và theo ẩ ấ

RPR (Rapid Plasma Reagin) Negative Negative Rubella IgG/IgM ề ổ Tăng: suy sinh d c, u tuy n yên, t n ng vùng d th ướ ồ Gi m: c t tuy n yên... ế ắ ng, nôn m a ử Tăng trong đa u tu x ỷ ươ nhi u, a ch y n ng, m t nhi u m hôi ồ ề ấ ề ỉ ặ ỏ khi s t cao kéo dài, thi u n ng v ể ố ặ ng th n, đái tháo đ ng n ng, … th ườ ặ ạ Gi m trong viêm th n c p ho c m n ậ ấ ặ tính, th n h (đ c bi ậ ư t là th n h ệ nhi m m ), m t nhi u protein qua ỡ ề ễ đ ng ru t (do h p th kém)… ấ ộ ườ T m soát theo dõi ung th ti n li ầ tuy n.ế Tăng: ung th tuy n ti n li ư viêm tuy n ti n li ề ế Y u t ớ ế ố ấ dõi viêm kh p d ng th p. ạ ớ Ch n đoán nhi m b nh giang mai. ẩ ễ Ch n đoán theo dõi đi u tr b nh ị ệ ẩ Rubella.

ạ ạ ấ ạ ệ ệ

ể ứ ạ ườ

T3 (Triiodothyronine) 0.8 - 2 ng/mL ng giáp, b ướ ườ ấ u giáp đ c (b nh ệ ộ ượ c

ể ượ ế c giáp, thi u năng tuy n

ể ứ ạ ườ

T4 (Thyroxine) 4 - 12 ug/dL ng giáp, b ườ ướ ấ u giáp đ c (b nh ệ ộ ượ c

ể ượ ế c giáp, thi u năng tuy n

ị ố ạ 30-35 giây ộ TCK (Time Cephalin - Kaolin) -APTT (Activated Partial Thromboplastin Time) ả

ượ ng ế ả ế ậ ặ bào ặ ứ Male: 200 - 810ng/mL ồ ớ ứ ồ Testosterone

Female: 65 - 119ng/mL ể ứ ứ ả ồ ồ ế

ư ế ầ Thyroglobulin (TG) < 35 ng/mL ế ế

ng tinh Tinh d ch đ ị ồ ấ ượ

ẩ ệ ệ ẩ ệ ướ c ề ộ ạ c tinh ượ ạ

IgM: tình tr ng nhi m b nh c p. ễ IgG: tình tr ng nhi m b nh m n. ễ T3, T4 là hormone tuy n giáp dùng đ ế ẩ đánh giá ch c năng tuy n giáp ch n ế đoán c ế ng giá, b nh r i lo n tuy n ố ệ giáp... Tăng: c Graves-Basedpw) viêm giáp c p, nh c ...ơ Gi m: nh ả yên... T3, T4 là hormone tuy n giáp dùng đ ế ẩ đánh giá ch c năng tuy n giáp ch n ế đoán c ế ng giá, b nh r i lo n tuy n ố ệ giáp... Tăng: c Graves-Basedpw) viêm giáp c p, nh c ...ơ Gi m: nh ả yên... Xác đ nh r i lo n đông máu theo con ệ ư ng n i sinh. TCK kéo dài: b nh a đ ườ ch y máu, gi m fibrinogen tiêu fibrin.. ả Tăng: u ho c tăng s n tuy n th th n, u t Leydig, u ho c tăng s n bu ng tr ng, đa ả nang bu ng tr ng, d y thì s m... ậ Gi m: thi u năng tinh hoàn, thi u năng ể bu ng tr ng, thi u năng nhau thai, ể bu ng tr ng không phát tri n, ể Klinefelter, nh c tuy n yên… ượ T m soát theo dõi ung th tuy n giáp. Tăng trong ung th tuy n giáp, u lành ư tuy n giáp. ng, ch t l Đánh giá s l ố ượ trùng, ch n đoán vô sinh: < 20 tri u tinh trùng: gi m tinh trùng. ả < 1 tri u tinh trùng: n tinh trùng. > 250 tri u tinh trùng: đa tinh trùng. < 50% tinh trùng di đ ng v phía tr (lo i A và B) < 20% tinh trùng lo i a: suy nh trùng. < 30% tinh trùng có hình d ng bình ạ

ng: d d ng tinh trùng. ườ ị ạ ị

ị ề ị ị

th Không có tinh trùng trong tinh d ch: không có tinh trùng. Th tích tinh d ch < 2mL: ít tinh d ch. ể Th tích tinh d ch > 6mL: nhi u tinh ể d ch. ị Không có tinh d ch: không có phóng tinh. ị

ị ị ồ ầ

ề ị ệ Toxo IgG/IgM (Giun đũa chó) Negative

ạ ạ ấ ạ

ị ệ ệ ệ ễ Negative TPHA (Treponema Pallidum Hemagglutination Assay)

ị ạ

11-16 giây TQ (Time Quick)-PT (Time Prothrombin) ả ng ngo i sinh. TQ kéo dài do gi m ả đông máu gi m

ậ ể ắ

Transferrin 200 - 400 mg/dL ế ứ ộ

ng quy ườ ệ ỡ ơ

Triglycerides ộ ữ ơ ộ 0.46 -1.88 mmol/L ộ

ộ ố ệ ng tuy n giáp... ế

ỉ ấ ệ ệ ấ ơ Troponin I < 0.05 ng/mL ồ ơ ươ

ng c ... ơ ộ ỉ ấ ấ ồ Troponin-T < 0.1 mg/mL ng c tim ơ ươ ổ

TS (Th i gian máu ch y) TS: 4-8 phút ệ ả ờ Có h ng c u trong tinh d ch: tinh d ch có máu. Ch n đoán theo dõi đi u tr b nh giun ẩ đũa chó. IgM: tình tr ng nhi m b nh c p. ễ IgG: tình tr ng nhi m b nh m n. ễ Ch n đoán xác đ nh nhi m b nh giang ẩ mai. Xác đ nh r i lo n đông máu theo con ố đ ạ ườ m t s y u t ộ ố ế ố fibrinogen, dùng heparin. ế Protein v n chuy n s t trong huy t thanh. M c đ transferrin huy t thanh gi m ả khi s t d tr gi m. ắ ự ữ ả Triglycerid là xét nghi m th trong theo dõi m máu, đánh giá nguy c b nh tim m ch, béo phì... ạ ệ Tăng: h i ch ng tăng lipid máu nguyên ứ phát và th phát, v a x đ ng m ch, ạ ứ b nh lý v d tr glycogen, h i ch ng ứ ề ự ữ ệ th n h , viêm t y, suy gan... ậ ư ụ ạ Gi m: trong x gan, m t s b nh m n ơ ả tính, suy ki t, c ệ ườ TnI là ch d u xét nghi m b nh nh i ồ máu c tim c p TnI tăng cao trong nh i máu c tim c p, ấ ch n th ấ ệ TnT cũng là m t ch d u xét nghi m b nh nh i máu c tim c p tăng s m ớ ơ ệ trong 4h đ uầ TnT tăng cao khi t n th (nh i máu c tim). ồ ơ Ch n đoán theo dõi các b nh đông c m ầ ẩ máu

ế ạ ệ ề TC (Th i gian máu đông) TC: 8-12 phút ờ đông ả

ế t. TSH (Thyroid stimulating Hormone) 0.6-4.5 μIU/mL u c khu ch tán... ướ ổ ế ườ ng c tuy n yên, c ế TS kéo dài liên quan đ n b nh thành m ch, gi m fibrinogen, đi u tr b ng ị ằ ả heparin... TC kéo dài do thi u h t y u t ế ụ ế ố máu, gi m ti u c u, không có ể ầ fibrinogen... ế Hormone kích thích tuy n giáp do tuy n yên ch ti ế ế Tăng: suy giáp, b Gi m: suy nh ượ ả giáp...

< 1.0 U/L T m soát b nh t mi n tuy n giáp. ệ ầ ự ễ ế TSHrAb (Thyroid stimulating hormone receptor antibody)

ố ươ ề ệ ạ ng, suy tim ứ ị ổ ể ươ

Urea ề 2.76-8.07 mmol/L ả ườ ng

ườ

ầ ủ ệ ả ệ ổ ng. ườ ng th n ậ ậ t, ậ ể ự ạ ả ả

ể ơ ắ ỡ ạ ệ < 10 mmol/L VLDL-C (Very Low Density Lipoprotein Cholesterol)

ệ ạ

ạ ớ Nam: 15 mm/h ế ế ố ộ

N : 20 mm/h ặ ồ ị ữ VS (Velocity sedimentation- T c đ máu l ng)-ESR ắ (Erythocyte sedimentation rate) ễ Ure máu tăng trong s t kéo dài, nhi m ng, ung th ho c trùng huy t, ch n th ư ặ ấ ế t tuy n, s i, do ch đ ăn u lành ti n li ế ộ ỏ ế ứ giàu đ m, tăng chuy n hoá đ m, ch c ạ năng th n b t n th ậ tr …ệ c, Ure máu gi m do đi ti u ít, m t n ấ ướ ả ể b nh c u th n, u ti n li t tuy n, suy ầ ế ệ ậ ệ gan, ch đ ăn nghèo đ m, ăn ch đế ộ ạ ế ộ ng gan n ng gây nhi u rau, các t n th ổ ặ ươ NH3... gi m kh năng t o ure t ừ ạ ả Ure ni u tăng ăn gi m protein, c ả ệ giáp tr ng, dùng thu c thyoxin, sau ph u ẫ ố ạ thu t, s t cao, đ ng máu cao trong giai ậ ố đo n đ u c a b nh đái tháo đ ạ Ure ni u gi m trong t n th ươ (urea máu tăng) viêm th n, s n gi ả ệ ch y máu nhau thai, thi u ni u, vô ni u, ệ gi m s t o ure, b nh gan, … ệ VLDL-C dùng đ theo dõi, đánh giá tình ệ tr ng m máu và nguy c m c các b nh ạ v tim m ch, b nh tăng lipid máu gia ề đình... Tăng: có nguy c cao x v a đ ng ơ ữ ộ ơ m ch và b nh m ch vành... ạ Tăng: viêm kh p, các tình tr ng viêm nhi m, lao ti n tri n, thi u máu, x ơ ể ễ gan... Gi m: đa h ng c u, cô đ c máu, d ầ ả ng ... ứ

ng hàn do ẩ ươ WIDAL Negative Ch n đoán s t th ố Salmonella sp.

ả ệ ả ế

ứ ệ ố ế ạ ỉ ố ể ệ ỗ ỉ ố ề ấ

ể ệ ạ ằ ố ố Xét nghi m đông máu PT tr k t qu theo 3 cách PT giây PT(%) INR - INR= (International Nomalized Ratio) Cách tính INR: INR=( PT B nh/PT Ch ng)I.S.I I.S.I (International Sentivity Index): Ch s đ nh y qu c t ỉ ố ộ Tùy m i phòng xét nghi m s có ch s I.S.I có th khác nhau (tuy Nhiên không khác ẽ không nhi u, các phòng XN s ch n lô hóa ch t có ch s I.S.I< 1.5) ẽ ọ [IMG]file:///C:/Users/HanhBeo/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image002.gi f[/IMG]Đ có th theo dõi b nh Nhân dùng thu c ch ng đông trong tim m ch b ng ch ỉ s hóa qu c t ố ể ố ế