
I. Ý NGHĨA CÔNG TH C MÁU:Ứ
Tên Xét Nghi mệGiá trị
tham
chi uếÝ nghĩa lâm sàng
Công Th c máuứ
Các b nh lý v máu và c quan t o máu: thi u máu,ệ ề ơ ạ ế
suy tu , ung th máu, s t do nhi m trùng, s t do virusỷ ư ố ễ ố
(s t xu t huy t…)ố ấ ế
1. WBC (White blood
cell)
4.2 - 12
K/uL
Tăng: viêm nhi m, b nh máu ác tính, các b nh b chễ ệ ệ ạ
c u, sau ph u thu t, th p kh p c p tính, ung th , b nhầ ẫ ậ ấ ớ ấ ư ệ
nhi m đ c…ễ ộ
Gi m:ả s t rét, th ng hàn tu n 2-3, b nh do virus, suyố ươ ầ ệ
t y, s c ph n v ...ủ ố ả ệ
2. Neutrophile 2.0 - 6.9
K/uL
Tăng: sau khi ăn, nhi m khu n c p tính, b nh b chễ ẩ ấ ệ ạ
c u, nh i máu c tim...ầ ồ ơ
Gi m: b nh do virus, b nh thi u máu Biermer, dùngả ệ ệ ế
thu c, hóa ch t, suy t y, s c ph n v ...ố ấ ủ ố ả ệ
3. Esophile 0.0 - 2.0
K/uL
Tăng: b nh giun sán, d ng, b nh b ch c u, b nhệ ị ứ ệ ạ ầ ệ
ch t t o keo, sau ph u thu t c t b lách...ấ ạ ẫ ậ ắ ỏ
Gi m: nhi m khu n c p tính, h i ch ng Cushing, đi uả ễ ẩ ấ ộ ứ ề
tr Cortisol, suy t y..ị ủ
4. Basophile 0.0 - 0.2
K/uL
Tăng: b nh b ch c u, đa h ng c u, thi u máu tanệ ạ ầ ồ ầ ế
huy t...ế
Gi m: t y x ng b t n th ng hoàn toàn.ả ủ ươ ị ổ ươ
5. Lymphocyte 0.6 - 3.4
K/uL
Tăng: b nh b ch c u dòng lympho, nhi m khu n m nệ ạ ầ ễ ẩ ạ
tính, b nh do virus...ệ
Gi m: nhi m khu n c p tính, b nh t mi n, dùngả ễ ẩ ấ ệ ự ễ
thu c c ch mi n d ch, nhi m HIV...ố ứ ế ễ ị ễ
6. Mococyte 0.0 - 0.9
K/uL
Tăng: b nh do virus, s t rét, b nh nhi m khu n,ệ ố ệ ễ ẩ
nhi m đ c-d ng, ung th ...ễ ộ ị ứ ư
Gi m: suy t y...ả ủ
7. RBC (Red blood cell) 3.8 - 5.5
M/uL
Tăng: b nh đa h ng c u, sinh s ng n i vùng cao...ệ ồ ầ ố ơ
Gi m: b nh thi u máu...ả ệ ế
8. HGB (Hemoglobine) 11 - 16
g/dL
Thi u máu khi HGB < 130 g/L nam, < 120 g/L nế ở ở ữ
Đa h ng c u khi > 180 g/L nam, > 160 g/L nồ ầ ở ở ữ
9. HCT (Hematocrit) 33 - 55
%
Tăng: n c trong t bào, s c m t n c, đa h ngứ ướ ế ố ấ ướ ồ
c u...ầ
Gi m: thi u máu, suy dinh d ng, m t máu nhi u...ả ế ưỡ ấ ề
10. MCV (Mean
corpuscular volume)
70 - 97
fL
Tăng: thi u h t vitamin B12, thi u acid folic, b nhế ụ ế ệ
gan, nghi n r u, ch ng tăng h ng c u, suy tuy nệ ượ ứ ồ ầ ế
giáp, b t s n tu x ng, x hoá tu x ng;ấ ả ỷ ươ ơ ỷ ươ

Gi m trong thi u h t s t, h i ch ng thalassemia và cácả ế ụ ắ ộ ứ
b nh hemoglobin khác, thi u máu trong các b nh m nệ ế ệ ạ
tính, thi u máu nguyên h ng c u, suy th n m n tính,ế ồ ầ ậ ạ
nhi m đ c chì.ễ ộ
Thi u máu h ng c u nh : khi MCV < 90 flế ồ ầ ỏ
Thi u máu h ng c u bình: khi 90 fl < MCV < 100 flế ồ ầ
Thi u máu h ng c u đ i: khi MCV > 100 flế ồ ầ ạ
11. MCHC (Mean
corpuscular
hemoglobine
concentration)
26.5 -
32.5 pg
Tăng trong thi u máu tăng s c, h ng c u bình th ng. ế ắ ồ ầ ườ
Trong thi u máu đang tái t o: có th bình th ng ho cế ạ ể ườ ặ
gi m do gi m folate ho c vitamin B12, x gan, nghi nả ả ặ ơ ệ
r u. ượ
Thi u máu đ ng s c: khi MCHC trong giá tr bìnhế ẳ ắ ị
th ng. ườ
Thi u máu nh c s c: khi MCHC < 33g/Lế ượ ắ
12. MCH (Mean
corpuscular
Hemoglobine)
29.5 -
36.5
g/dL
Tăng: thi u máu tăng s c h ng c u bình th ng,ế ắ ồ ầ ườ
ch ng h ng c u hình tròn di truy n n ng, s có m tứ ồ ầ ề ặ ự ặ
c a các y u t ng ng k t l nh...ủ ế ố ư ế ạ
Gi m: b t đ u thi u máu thi u s t, thi u máu nóiả ắ ầ ế ế ắ ế
chung, thi u máu đang tái t o.ế ạ
13. RDW (Red
distribution width)
8 .0 -
15.5 %
- RDW bình th ng mà:ườ
+ MCV tăng trong thi u máu b t s n, tr c b nhế ấ ả ướ ệ
b ch c u. ạ ầ
+ MCV bình th ng trong thi u máu trong các b nhườ ế ệ
m n tính, tan máu c p tính, b nh enzym ho c b nhạ ấ ệ ặ ệ
hemoglobin không thi u máu.ế
+ MCV gi m trong thi u máu trong các b nh m nả ế ệ ạ
tính, b nh thalassemia d h p t .ệ ị ợ ử
- RDW tăng mà:
+ MCV tăng: thi u h t vitamin B12, thi u h t folate,ế ụ ế ụ
thi u máu tan huy t do mi n d ch, b nh b ch c uế ế ễ ị ệ ạ ầ
lympho m n. ạ
+ MCV bình th ng: thi u s t giai đo n s m, thi uườ ế ắ ạ ớ ế
h t vitamin B12 giai đo n s m, thi u h t folate giaiụ ạ ớ ế ụ
đo n s m, thi u máu do b nh globin. ạ ớ ế ệ
+ MCV gi m: thi u s t, s phân m nh h ng c u,ả ế ắ ự ả ồ ầ
b nh HbH, thalassemia.ệ
14. PLT (Platelet) 140 -
150
K/uL
S l ng ti u c u quá th p s gây m t máu.ố ượ ể ầ ấ ẽ ấ
S l ng ti u c u quá cao s hình thành c c máuố ượ ể ầ ẽ ụ
đông, làm c n tr m ch máu, d n đ n đ t qu , nh iả ở ạ ẫ ế ộ ỵ ồ
máu c tim, ngh n m ch ph i, t c ngh n m ch máu…ơ ẽ ạ ổ ắ ẽ ạ
Tăng trong nh ng r i lo n tăng sinh tu x ng, b nhữ ố ạ ỷ ươ ệ

b ch tăng ti u c u vô căn, x hoá tu x ng, sau ch yạ ể ầ ơ ỷ ươ ả
máu, sau ph u thu t c t b lách, d n đ n các b nhẫ ậ ắ ỏ ẫ ế ệ
viêm...
Gi m trong c ch ho c thay th tu x ng, các ch tả ứ ế ặ ế ỷ ươ ấ
hoá tr li u, phì đ i lách, đông máu trong lòng m ch r iị ệ ạ ạ ả
rác, các kháng th ti u c u, ban xu t huy t sau truy nể ể ầ ấ ế ề
máu, gi m ti u c u do mi n d ch đ ng lo i tr sả ể ầ ễ ị ồ ạ ở ẻ ơ
sinh…
15. MPV (Mean platelet
volume)
0.0 -
99.9 fL
Tăng trong b nh tim m ch, ti u đ ng, hút thu c lá,ệ ạ ể ườ ố
stress, nhi m đ c do tuy n giáp…; ễ ộ ế
Gi m trong thi u máu do b t s n, thi u máu nguyênả ế ấ ả ế
h ng c u kh ng l , hoá tr li u ung th , b ch c uồ ầ ổ ồ ị ệ ư ạ ầ
c p…ấ
16. PCT (Plateletcrit) 0.0
-9.99 % Kh i ti u c uố ể ầ
17. PDW (Platelet
distribution width)
0.0 -
99.9 %
D i phân b ti u c uả ố ể ầ
II. Ý NGHĨA T NG PHÂN TÍCH N C TI U:Ổ ƯỚ Ể
Tên Xét
Nghi mệGiá trị
tham chi uếÝ nghĩa lâm sang
T ng PTNTổ
T ng phân tích n c ti u th ng đ c s d ng trong cácổ ướ ể ườ ượ ử ụ
ch n đoán và theo dõi b nh đái tháo đ ng, nhi m ceton,ẩ ệ ườ ễ
đái nh t, b nh gan, m t, th n, b nh viêm đ ng ti t ni u,ạ ệ ậ ậ ệ ườ ế ệ
đái máu, phát hi n s m ng đ c thai nghén.ệ ớ ộ ộ
Bình th ng, tr t tr ng và pH n c ti u có giá tr cườ ừ ỷ ọ ướ ể ị ụ
th , các ch t b t th ng trong n c ti u là nh ng ch t cóể ấ ấ ườ ướ ể ữ ấ
n ng đ r t th p trong n c ti u, khi xu t hi n trongồ ộ ấ ấ ướ ể ấ ệ
n c ti u v i n ng đ cao có liên quan đ n các b nh lýướ ể ớ ồ ộ ế ệ
gan, than, ti u đ ng...ể ườ
1. Urobilinogen
Normal
(0.1 - 1.0
mg/dL)
Xu t hi n trong b nh thi u máu tan huy t, vàng da, b nhấ ệ ệ ế ế ệ
gan m t...ậ
2. Glucose
ni uệNegative Xu t hi n trong n c ti u khi ti u đ ng do t yấ ệ ướ ể ể ườ ụ
do th n, ăn nhi u đ ng..ậ ề ườ
3. Bilirubine
Negative
(0.0 - 0.5
mg/dL)
Xu t hi n trong b nh thi u máu tan huy t, vàng da, b nhấ ệ ệ ế ế ệ
gan m t...ậ

4. Protein
Negative
(0.0 - 4.0
mg/dL)
Xu t hi n trong n c ti u do b nh liên quan đ n th n nhấ ệ ướ ể ệ ế ậ ư
suy th n c p, viêm c u th n, h i ch ng th n h , b nhậ ấ ầ ậ ộ ứ ậ ư ệ
th n đa nang, viêm đài b th n, b nh lý ng th n, caoậ ể ậ ệ ố ậ
huy t áp lành tính, viêm n i tâm m c bán c p, h i ch ngế ộ ạ ấ ộ ứ
suy tim xung huy t...ế
5. Nitrit
(Nitrit):
Negative
(<0.05
mg/dL)
Xu t hi n khi hi m khu n th n, nhi m trùng ti uấ ệ ễ ẩ ậ ễ ể
viêm n i tâm m c, nhi m trùng ti u không tri u ch ng.ộ ạ ễ ể ệ ứ
6. pH 5.0 - 8.0
Tăng: nhi m khu n th n, suy th n m n, h p môn v , óiễ ẩ ậ ậ ạ ẹ ị
m a... ử
Gi m trong nhi m ceton do đái đ ng, tiêu ch y m tả ễ ườ ả ấ
n c...ướ
7. H ng c uồ ầ
Negative
(<10
RWB/uL)
Xu t hi n trong n c ti u khi viêm th n c p (ung thấ ệ ướ ể ậ ấ ư
th n, bàng quang, s i th n, s i ti n li t..). Viêm c u th n,ậ ỏ ậ ỏ ề ệ ầ ậ
h i ch ng Wilson, h i ch ng th n h , th n đa nang, viêmộ ứ ộ ứ ậ ư ậ
đài b th n, đau qu n th n, nhi m trùng ni u. X gan viêmể ậ ặ ậ ễ ệ ơ
n i tâm m c bán c p, cao huy t áp có tan huy t ngo iộ ạ ấ ế ế ạ
m ch th n, tan huy t n i m ch có tiêu huy t s c t . ạ ậ ế ộ ạ ế ắ ố
Xu t hi n trong kỳ kinh nguy t ph n .ấ ệ ệ ở ụ ữ
8. T tr ngỷ ọ
(SG:
specific
gravity)
1.015 -
1.025
Tăng: nhi m khu n gram, gi m ng ng th n, b nh lý ngễ ẩ ả ưỡ ậ ệ ố
th n, x gan, b nh lý gan, ti u đ ng, nhi m (keton) doậ ơ ệ ể ườ ễ
ti u đ ng, tiêu ch y m t n c, ói m a, suy tim xungể ườ ẩ ấ ướ ử
huy t.ế
Gi m: các b nh th n nh : viêm th n c p, suy th n m n,ả ệ ậ ư ậ ấ ậ ạ
viêm c u th n, viêm đài b th n...ầ ậ ể ậ
9 B ch c uạ ầ
(Leukocyte):
Negative (<
25 RWB/uL)
Xu t hi n trong n c ti u khi nhi m kh n thân, nhi mấ ệ ướ ể ễ ẩ ễ
trùng ti u, nhi m trùng không có tri u ch ng, viêm n i tâmể ễ ệ ứ ộ
m c do vi khu n...ạ ẩ
III. Ý NGHĨA LÂM SÀNG XÉT NGHI M SINH HÓA - MI N D CH:Ệ Ễ Ị
Tên Xét Nghi mệGiá tr ị
tham chi uếÝ nghĩa lâm sang
Acid Uric 3-7 mg/dL
Acid uric tăng trong b nh Gout (th ngệ ố
phong), nhi m khu n, thi u máu ác tính,ễ ẩ ế
đa h ng c u, thi u năng th n, c ngồ ầ ể ậ ườ
c n giáp tr ng…ậ ạ
Gi m trong b nh Wilson, teo gan vàngả ệ
da c p, suy th n, …ấ ậ
ACTH (Adrenocorticotropic
Hormone)
1.6-13.9 pmol/L Xét nghi m kèm theo khi có các tri uệ ệ
ch ng liênứ
quan đ n s n xu t cortisol th a, thi u,ế ả ấ ừ ế
ng có m tờ ộ
s m t cân b ng hormone gây ra b iự ấ ằ ở

m t v n đ ộ ấ ề ở
tuy n yên ho c tuy n th ng th n...ế ặ ế ượ ậ
Tăng trong b nh Cushing, Addison...ệ
Gi m có th do kh i u tuy n th ngả ể ố ế ượ
th n, dùng thu c steroid, ho c suy tuy nậ ố ặ ế
yên...
Adrenaline / Catecholamines
Adrenaline
<80nmol/24h
Noradrenaline
<780/nmol/24h
Dopamine
< 3500 nmol/24h
Catecholamines g mồ Adrenaline,
Noradrenaline và Dopamine.
Ch đ nh khi nghi ng b nh nhân có m tỉ ị ờ ệ ộ
kh i u t bào a chrom, s cao huy t ápố ế ư ự ế
không đáp ng v i đi u tr ... ứ ớ ề ị
Tăng do thi u h t enzyme monoamineế ụ
oxidase (MAO) enzyme xúc tác cho sự
thoái hoá các catecholamine, ch nấ
th ng h th n kinh trung ng...ươ ệ ầ ươ
AFP (Alpha Feto Protein) <5.8 IU/mL
AFP tăng trong ung th t bào ganư ế
nguyên phát, ung th t bào m m (tinhư ế ầ
hoàn), viêm gan, x gan.. ơ
Ngoài ra xét nghi m AFP giúp theo dõiệ
ti n trình b nh và hi u qu đi u tr ungế ệ ệ ả ề ị
th t bào gan nguyên phát, ung th tinhư ế ư
hoàn sau đi u tr ph u thu t, x tr ho cề ị ẫ ậ ạ ị ặ
hoá tr li u. ị ệ
Là m t trong 3 xét nghi m Triple testộ ệ
t m soát h i ch ng Down, Edward, dầ ộ ứ ị
t t ng th n kinh...ậ ố ầ
Albumin 35-55 g/L
Là protein huy t thanh do gan s n xu t.ế ả ấ
Tăng: m t n c, nôn nhi u, tiêu ch yấ ướ ề ả
n ng…ặ
Gi m: h i ch ng th n có protein ni u,ả ộ ứ ậ ệ
các b nh gan n ng, th n h nhi m m ,ệ ặ ậ ư ễ ỡ
viêm th n m n, b ng,ậ ạ ỏ czema, dinh
d ng kém, ph n có thai, ng i già…ưỡ ụ ữ ườ
Tì s Albumin/Globulin (1.2-1.8)ố
Tăng: thi u ho c không có Globulinế ặ
Gi m: x gan, viêm th n, suy dinhả ơ ậ
d ng, nhi m trùng...ưỡ ễ
Aldosterone 10 - 210 pg/mL
Tăng trong b nh lý n i ti t t nhệ ộ ế ố ư h iộ
ch ng Conn và Cushing... ứ
Gi m trong b nh lý suy th ng th nả ệ ượ ậ
(b nh Addison)ệ
ALP (Alkaline Phosphatase) 30-130 U/L ALP có nhi u gan, x ng, nhau thaiề ở ươ