- ĐT: 01689.996.187 Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ 9:
PHÓNG XẠ
,
HẠT NHÂN
1
VŨ ĐÌNH HOÀNG
http://lophocthem.net
ĐT: 01689.996.187 – Email: vuhoangbg@gmail.com
Họ và tên:.......................................................................
Lớp:.......................Trường...........................................................
BỒI DƯỠNG, LUYỆN THI VÀO ĐẠI HỌC
.
Thái Nguyên, 2012
- ĐT: 01689.996.187 Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ 9:
PHÓNG XẠ
,
HẠT NHÂN
2
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
PHẦN I. KIẾN THỨC CHUNG: ..................................................................................................................... 3
PHẦN II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP .................................................................................................................. 4
D
ạNG
1.
T
ÍNH BÁN KÍNH
,
THể TÍCH
,
KHốI LƯợNG RIÊNG CủA HạT NHÂN
........................................................................ 4
DẠNG
2:
T
ÍNH Số HạT
,
Tỉ Lệ PHầN TRĂM ĐồNG V
.................................................................................................. 5
D
ạNG
3:
T
ÍNH Độ HụT KHốI
,
NĂNG LƯợNG LIÊN KếT
,
NĂNG LƯợNG LIÊN KếT RIÊNG
......................................................... 5
PHẦN III: ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP. .................................................................................................... 6
ĐÁP ÁN ĐỀ 37 .................................................................................................................................. 10
CHỦ ĐỀ 2: PHÓNG XẠ TỰ NHIÊN
PHẦN I:KIẾN THỨC CHUNG. .................................................................................................................... 11
PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP: ............................................................................................................... 12
DẠNG
1:
VIẾT
PHƯƠNG
TRÌNH,
NÊU
CẤU
TẠO
HẠT ................................................................................... 12
DẠNG
2:
TÍNH
LƯỢNG
CHẤT
PHÓNG
XẠ
CÒN
LẠI,
ĐÃ
PHÂN
RÃ,
CHẤT
MỚI
TẠO
THÀNH,
TỈ
SỐ
PHẦN
TRĂM
GIỮA
CHÚNG
. ......................................................................................................................................... 13
DẠNG
3:
TÌM
ĐỘ
PHÓNG
XẠ
H,
THỂ
TÍCH
DUNG
DỊCH
CHẤT
PHÓNG
XẠ .................................................... 14
DẠNG
4:
TÍNH
CHU
KỲ
T,
HẰNG
SỐ
PHÓNG
XẠ
λ
...................................................................................... 15
DẠNG
5:
TÌM
THỜI
GIAN
PHÂN
T
,
TUỔI
CỔ
VẬT ................................................................................... 16
DẠNG
6:
TÍNH
HIỆU
ĐIỆN
THẾ
BẢN
TỤ
KHI
CHIẾU
TIA
PHÓNG
XẠ. ............................................................. 18
III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP. ........................................................................................................... 18
ĐÁP ÁN ĐỀ 38 .................................................................................................................................. 23
CHỦ ĐỀ 3: PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
PHẦN I. KIẾN THỨC CHUNG. ................................................................................................................... 23
PHẦN II: PHÂN DẠNG BÀI TẬP: ............................................................................................................... 23
DẠNG
1:
VIẾT
PHƯƠNG
TRÌNH
PHẢN
ỨNG
HẠT
NHÂN ............................................................................. 24
D
ạNG
2:
T
ÍNH NĂNG LƯợNG CủA PHảN ứNG
,
LƯợNG NHIÊN LIệU CầN ĐốT Để TạO RA NĂNG LƯợNG TƯƠNG ĐƯƠNG
. ............ 25
DẠNG
3:
X
ÁC ĐịNH ĐộNG NĂNG
,
VậN TốC
,
C CủA CÁC HạT
................................................................................. 27
PHẦN III. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP. .................................................................................................. 30
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 39 ............................................................................................................................. 34
CHỦ ĐỀ 4: PHẢN ỨNG PHÂN HẠCH & PHẢN ỨNG NHIỆT HẠCH
NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN
PHẦN I. KIẾN THỨC CHUNG. ................................................................................................................... 34
PHẦN II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP: ............................................................................................................... 36
PHẦN III. Đề TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP................................................................................................... 36
ĐÁP ÁN ĐỀ 40 .................................................................................................................................. 43
HẠT NHÂN – ĐỀ THI ĐAI HỌC + CAO ĐẲNG CÁC NĂM ............................................................................. 43
ĐÁP ÁN: PHÓNG XẠ - HẠT NHÂN ĐH CĐ 2007-2012 ......................................................................... 50
- ĐT: 01689.996.187 Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ 9:
PHÓNG XẠ
,
HẠT NHÂN
3
PHẦN I. KIẾN THỨC CHUNG:
1.CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ .
* Cấu tạo hạt nhân. Nuclôn
+ Hạt nhân được cấu tạo từ những hạt nhhơn gọi là các nuclôn. hai loại nuclôn: prôton,
hiệu p, khối lượng m
p
= 1,67262.10
-27
kg, mang một điện tích nguyên t dương +e, và
nơtron hiệu n, khối lượng m
n
= 1,67493.10
-27
kg, không mang điện. Prôtôn chính hạt
nhân nguyên tử hiđrô.
+ Sprôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng tuần hoàn; Z được gọi
nguyên tsố. Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi số khối, hiệu A. Như vậy số
nơtron trong hạt nhân là: N = A – Z.
+ hiệu hạt nhân:
X
A
Z
. Nhiều khi, để cho gọn, ta chỉ cần ghi số khối, hiệu hóa học đã
xác định Z rồi.
+ Kích thước hạt nhân: nếu coi hạt nhân như một quả cầu bán kính R thì R phụ thuộc vào số
khối theo công thức gần đúng: R = 1,2.10
-15
A
3
1
m.
* Đồng vị
Đồng vị những nguyên thạt nhân chứa cùng sprôtôn Z (có cùng vị trí trong bảng
hệ thống tuần hoàn), nhưng có số nơtron N khác nhau.
Các đồng vị còn được chia làm hai loại: đồng vbền đồng vị phóng xạ. Trong thiên
nhiên có khoảng gần 300 đồng vị bền; ngoài ra người ta còn tìm thấy vài nghìn đồng vị phóng
xạ tự nhiên và nhân tạo.
* Đơn vị khối lượng nguyên tử
Trong vật hạt nhân, khối lượng thường được đo bằng đơn vkhối lượng nguyên tử,
hiệu là u. Một đơn vị u có giá trị bằng
12
1
khối lượng của đồng vị cacbon
12
6
C.
1u = 1,66055.10
-27
kg.
Khối lượng của một nuclôn xấp bằng u. Nói chung một nguyên tử số khối A thì
khối lượng xấp xĩ bằng A.u.
* Khối lượng và năng lượng
Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng: E = mc
2
.
Từ hệ thức Anhxtanh suy ra m =
2
c
E
chứng tỏ khối lượng thể đo bằng đơn vị của năng
lượng chia cho c
2
, cụ thể là eV/c
2
hay MeV/c
2
.
Theo lí thuyết của Anhxtanh, một vật có khối lượng m
0
khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển
động với tốc độ v, khối lượng sẽ tăng lên thành m với: m =
2
2
0
1c
v
m
trong đó m
0
được gọi
khối lượng nghỉ và m gọi là khối lượng động.
* Lực hạt nhân
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
- ĐT: 01689.996.187 Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ 9:
PHÓNG XẠ
,
HẠT NHÂN
4
Lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân lực hút, gọi là lực hạt nhân, c dụng
liên kết các nuclôn lại với nhau. Lực hạt nhân không phải lực tĩnh điện, không phụ
thuộc vào điện tích của nuclôn. So với lực điện từ lực hấp dẫn, lực hạt nhân cường độ
rất lớn (còn gọi là lực ơng tác mạnh) chtác dụng khi hai nuclôn cách nhau một khoảng
bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân (khoảng 10
-15
m).
* Độ hụt khối và năng lượng liên kết
+ Độ hụt khối của một hạt nhân hiệu số giữa tổng khối lượng của c nuclôn cấu tạo nên
hạt nhân và khối lượng hạt nhân đó:
m = Zm
p
+ (A – Z)m
n
m
hn
+ Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng ợng toả ra khi các nuclôn riêng lẽ liên kết thành
hạt nhân đó cũng chính là năng lượng cần cung cấp để phá vhạt nhân thành các nuclôn
riêng lẽ : W
lk
= m.c
2
.
+ Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn
A
W
lk
gọi năng lượng liên kết riêng của hạt nhân,
đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân.
TÓM TẮT CÔNG THỨC .
Hạt nhân
X
A
Z
, có A nuclon; Z prôtôn; N = (A – Z) nơtrôn.
Số hạt trong m gam chất đơn nguyên tử : N =
A
N
A
m
Liên hệ giữa năng lượng và khối lượng: E = mc
2
.
Khối lượng động: m =
2
2
0
1c
v
m
.
Độ hụt khối của hạt nhân : m = Zm
p
+ (A – Z)m
n
m
hn
.N
ăng lượng liên kết : W
lk
= m.c
2
.
Năng lượng liên kết riêng : ε =
A
W
lk
.
Đơn vị khối lượng nguyên tử: 1u = 1,66055.10
-27
kg = 931,5MeV/c
2
.
PHẦN II. PHÂN DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. Tính bán kính, thể tích, khối lượng riêng của hạt nhân
Phương pháp:
công thức bán kính R = 1,2.10
-15
A
3
1
m.
Thể tích hạt nhân coi như hình cầu
4. .
3
R
VΠ
=
Khối lượng riêng
hatnhan
M
V
ρ
=
VD1: Cho biết khối lượng một nguyên tử Rađi(
Ra
226
88
) m(Ra) = 226,0254u; của hạt
eleectron m
e
= 0,00055u. Bán kính hạt nhân được xác định bằng công thức r = r
0
.
3
A
=
1,4.10
-15
3
A
(m). Khối lượng riêng của hạt nhân Rađi là
A. 1,45.10
15
kg/m
3
. B. 1,54.10
17
g/cm
3
.
C. 1,45.10
17
kg/m
3
. D. 1,45.10
17
g/cm
3
.
- ĐT: 01689.996.187 Diễn đàn: http://lophocthem.com - vuhoangbg@gmail.com
BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ CHUYÊN ĐỀ 9:
PHÓNG XẠ
,
HẠT NHÂN
5
Giải
Công thức bán kính r = r
0
.
3
A
= 1,4.10
-15
3
226
= 21,05.10
-15
m.
Thể tích hạt nhân coi như hình cầu
4. .
3
R
VΠ
=
Khối lượng riêng
hatnhan
M
V
ρ
=
= 1,45.10
17
kg/m
3
.
DẠNG 2: Tính số hạt, tỉ lệ phần trăm đồng vị
Phương pháp:
Số hạt trong m gam chất đơn nguyên tử : N =
A
N
A
m
VD1. Khí clo hỗn hợp của hai đồng vị bền
35
17
Cl = 34,969u hàm ợng 75,4% và
37
17
Cl =
36,966u hàm lượng 24,6%. Tính khối lượng của nguyên tử của nguyên tố hóa học clo.
GIẢI
Ta có: m
Cl
= 34,969u.75,4% + 36,966u.24,6% = 35,46u.
VD2. Biết N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Tính số nơtron trong 59,5 gam urani
238
92
U.
GIẢI
Ta có: N
n
= (A – Z).
m
µ
N
A
= 219,73.10
23
.
Dạng 3: Tính độ hụt khối, năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
Phương pháp:
Độ hụt khối của hạt nhân : m = Zm
p
+ (A – Z)m
n
m
hn
.
Chú ý m
hn
= m
nguyen tử
- z.m
e
với m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; m
e
=0,000055u
1u = 931MeV/c
2
Năng lượng liên kết : W
lk
= m.c
2
.
Chú ý : Năng lượng liên kết = năng lượng tỏa ra khi tổng hợp hạt nhân = năng lượng cần
cung cấp để tách hạt nhân thành nucleon riêng rẽ.
Năng lượng liên kết riêng : ε =
A
W
lk
.
VD1: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be. Biết khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là m
Be
= 10,0113 u, của prôton và nơtron là m
p
= 1,007276 u và m
n
= 1,008665 u; 1 u = 931,5
MeV/c
2
A.7,54 MeV B. 7,45 MeV C. 12,34MeV D. 7,45 J
Giải
Ta có: độ hụt khối m = Zm
p
+ (A – Z)m
n
– m
hn
= (4.1,007276 + 6.1,008665 - 10,00113).u
= 0,079964 u
W
lk
= m.c
2
= 0,079964 uc
2
= 74,5 MeV;
ε =
W
lk
A
= 7,45 MeV.=> Đ.án B
VD2. Hạt nhân heli khối ợng 4,0015 u. Tính năng lượng liên kết năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli.