www.VNMATH.com
TRAÀN SÓ TUØNG
---- ›š & ›š ----
TÀI LIU ÔN THI ĐẠI HC CAO ĐẲNG
Naêm 2011
www.VNMATH.com
Trn Sĩ Tùng 100 Kho sát hàm s
Trang 1
KSHS 01: TÍNH ĐƠN ĐIU CA HÀM S
Câu 1. Cho hàm s
ymxmxmx
32
1
(1)(32)
3
=-++- (1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s (1) khi
m
2
=
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s (1) đồng biến trên tp xác định ca nó.
·
Tp xác định: D = R. ymxmxm
2
(1)232
¢
=-++-
.
(1) đồng biến trên R
Û
0,
¢
³"
Û
m
2
³
Câu 2. Cho hàm s mx
y
xm
4
+
=
+
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
1
=-
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s (1) nghch biến trên khong
(;1)
.
·
Tp xác định: D = R \ {–m}. m
y
xm
2
2
4
()
-
¢=+.
Hàm s nghch biến trên tng khong xác định
Û
ym
022
¢
<Û-<<
(1)
Để m s (1) nghch biến trên khong
(;1)
thì ta phi có
mm
11
-³Û£-
(2)
Kết hp (1) và (2) ta được:
m
21
-<£-
.
Câu 3. Cho hàm s yxxmx
32
34
=+--
(1)
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi
m
0
=
.
2) Tìm tt c các giá tr ca tham s m để hàm s (1) đồng biến trên khong
(;0)
.
·
m
3
£-
Câu 4. Cho hàm s
yxmxmmx
32
23(21)6(1)1
=-++++
có đồ th (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Tìm m để hàm s đồng biến trên khong
(2;)
·
yxmxmm
2
'66(21)6(1)
=-+++
có mmm
22
(21)4()10
D
=+-+=>
xm
yxm
'0
1
é=
ê
=+
ë. Hàm s đồng biến trên các khong
mm
(;),(1;)
-¥+
Do đó: m s đồng biến trên
(2;)
Û
m
12
Û
m
1
£
Câu 5. Cho hàm s 42
231
yxmxm
=--+
(1), (m là tham s).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s (1) khi m = 1.
2) Tìm m để hàm s (1) đồng biến trên khong (1; 2).
·
Ta có 32
'444()
yxmxxxm
=-=-
+
0
m
£
,
0,
¢
³"
yx
Þ
0
m
£
tho mãn.
+
0
m
>
,
0
¢
=
y có 3 nghim phân bit:
, 0,
mm
-.
Hàm s (1) đồng biến trên (1; 2) khi ch khi
1 01
£Û
mm. Vy
(
]
;1
m
Î
.
Câu 6. Cho hàm s32
(12)(2)2
yxmxmxm
=+-+-++
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th (C) ca hàm s khi m = 1.
2) Tìm m để hàm đồng biến trên
(
)
0;
.
www.VNMATH.com
100 Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 2
·
Hàm đồng biến trên
(0;)
yxmxm
2
3(12)(22
)0
¢
Û +
=-+
vi
x
0)
(
;
x
fxm
x
x
223
() 41
2+
Û
+
+ vi
x
0)
(
;
Ta có: x
fxx
x
xx
x
22
2
2(6
()0
3)173
36
(41
012
)
+-
+-=Û=
¢=
+
Lp bng biến thiên ca hàm
fx
()
trên
(0;)
, t đó ta đi đến kết lun:
fmm
173373
128
æö
-++
³Û³
ç÷
ç÷
èø
KSHS 02: CC TR CA HÀM S
Câu 7. Cho hàm s yxxmxm
32
3–2
=+++ (m là tham s) có đồ th là (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 3.
2) Xác định m để (Cm) có các đim cc đại và cc tiu nm v hai phía đối vi trc hoành.
·
PT hoành độ giao đim ca (C) và trc hoành:
xxmxm
32
320(1)
+++=
Û
x
gxxxm
2
1
()220(2)
é=-
ê=++-=
ë
(Cm) có 2 đim cc tr nm v 2 phía đối vi trc 0x
Û
PT (1) có 3 nghim phân bit
Û
(2) có 2 nghim phân bit kc –1
Û
m
gm
30
(1)30
D
ì¢=->
í
-=
î
Û
m
3
<
Câu 8. Cho hàm s yxmxmmx
322
(21)(32)4
=-++--+-
(m là tham s) có đồ th là (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 1.
2) Xác định m để (Cm) có các đim cc đại và cc tiu nm v hai phía ca trc tung.
·
yxmxmm
22
32(21)(32)
¢
=-++--+
.
(Cm) có các đim CĐ và CT nm v hai phía ca trc tung
Û
PT y
0
¢
=
có 2 nghim trái
du
Û
mm
2
3(32)0
-+<
Û
m
12
<<
.
Câu 9. Cho hàm s 32
1
(21)3
3
yxmxmx
=-+--
(m là tham s) có đồ th là (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 2.
2) Xác định m để (Cm) có các đim cc đại, cc tiu nm v cùng mt phía đối vi trc tung.
·
TXĐ: D = R ; yxmxm
2
22–1
¢=+.
Đồ th (Cm) có 2 đim CĐ, CT nm cùng phía đối vi trc tung
Û
y
0
¢
=
có 2 nghim phân
bit cùng du
Û
2
210
210
ì
¢
ï
D=-+>
í->
ï
î
mm
m
1
1
2
m
m
¹
ì
ï
Ûí
>
ï
î
Câu 10. Cho hàm s 32
32
yxxmx
=--+
(m là tham s) có đồ th là (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 1.
2) Xác định m để (Cm) có các đim cc đại và cc tiu ch đều đường thng
yx
1
=-
.
www.VNMATH.com
Trn Sĩ Tùng 100 Kho sát hàm s
Trang 3
·
Ta có: 2
'36
=--
yxxm
.
Hàm s có CĐ, CT 2
'360
yxxm
Û=--=
có 2 nghim phân bit
12
;
xx
'9303
mm
ÛD=+>Û>-
(*)
Gi hai đim cc tr là
(
)
(
)
12
12
;;;
ABx
yy
x
Thc hin phép chia y cho y
¢
ta được: 112
'22
3333
mm
yxyx
æöæöæö
=--++-
ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
Þ
( ) ( )
11 1222
22
22;22
3333
æöæöæöæö
-++--++-
ç÷ç÷ç÷ç÷
èøèøèø
==
ø
==
è
yyxyy m
x
mmm
xx
Þ
Phương trình đường thng đi qua 2 đim cc tr là
D
:222
33
mm
yx
æöæö
=-++-
ç÷ç÷
èøèø
Các đim cc tr cách đều đường thng
yx
1
=-
Û
xy ra 1 trong 2 trường hp:
TH1: Đường thng đi qua 2 đim cc tr song song hoc trùng vi đường thng
yx
1
=-
23
21
32
mm
æö
-+
ç
Û
=-
÷
èø (tha mãn)
TH2: Trung đim I ca AB nm trên đường thng
yx
1
=-
( ) ( )
2
121
121
2
22211
22
22
33
22
3.260
33
æöæö
-+++-=+-
ç÷ç÷
èøèø
æö
Û+=-
++
Û=-Û=
Û=
ç÷
èø
II
xmm
xxxx
x
mm
y
y
m
y
x
Vy các giá tr cn m ca m là:
3
0;
2
m
ìü
=-
íý
îþ
Câu 11. Cho hàm s
yxmxm
323
34
=-+ (m là tham s) có đồ th là (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th hàm s khi m = 1.
2) Xác định m để (Cm) có các đim cc đại và cc tiu đối xng nhau qua đường thng y = x.
·
Ta có:
yxmx
2
36
¢=- ; x
y
xm
0
0
2
é=
¢
ê
=
ë. Để m s có cc đại và cc tiu thì m
¹
0.
Đồ th m s có hai đim cc tr là: A(0; 4m3), B(2m; 0)
Þ
ABmm
3
(2;4)
=-
uur
Trung đim ca đon AB là I(m; 2m3)
A, B đối xng nhau qua đường thng d: y = x
Û
ABd
Id
ì
^
íÎ
î
Û
mm
mm
3
3
240
2
ì
ï
-=
í=
ï
î
Û
m
2
2
Câu 12. Cho hàm s yxmxm
32
331
=-+--
.
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có đim cc đại và đim cc tiu đối xng vi
nhau qua đường thng d:
xy
8740
+-=
.
·
yxmx
2
36
¢=-+ ;
yxxm
002
¢=Û=Ú= .
Hàm s có CĐ, CT
Û
PT y
0
¢
=
có 2 nghim phân bit
Û
m
0
¹
.
Khi đó 2 đim cc tr là: AmBmmm
3
(0;31),(2;431)
----
Þ
ABmm
3
(2;4)
uuur
Trung đim I ca AB có to độ: Immm
3
(;231)
--
Đường thng d:
xy
8740
+-=
có mt VTCP
(8;1)
u
=-
r
.
www.VNMATH.com
100 Kho sát hàm s Trn Sĩ Tùng
Trang 4
A và B đối xng vi nhau qua d
Û
Id
ABd
Î
ì
í
^
î
Û
3
8(231)740
.0
mmm
ABu
ì
+---=
ï
í=
ï
î
uuurr
Û
m
2
=
Câu 13. Cho hàm s
yxxmx
32
3=-+ (1).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 0.
2) Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s (1) có các đim cc đại và đim cc tiu đối xng
vi nhau qua đường thng d:
xy
250
=
.
·
Ta có
yxxmxyxxm
322
3'36
=-+Þ=-+
Hàm s có cc đại, cc tiu
Û
y
0
¢
=
có hai nghim phân bit mm
9303
D
¢
Û=->Û<
Ta có:
yxymxm
1121
2
3333
æöæö
¢
=-+-+
ç÷ç÷
èøèø
Ti các đim cc tr thì y
0
¢
=
, do đó ta độ các đim cc tr tha mãn phương trình:
ymxm
21
2
33
æö
=-+
ç÷
èø
Như vy đường thng
D
đi qua các đim cc tr có phương trình
ymxm
21
2
33
æö
=-+
ç÷
èø
nên
D
có h s c km
1
2
2
3
=-
.
d:
xy
250
=
yx
15
22
Û=-
Þ
d có h s c k2
1
2
=
Để hai đim cc tr đối xng qua d thì ta phi có d
^
D
Þ
kkmm
12
12
1210
23
æö
=-Û-=-Û=
ç÷
èø
Vi m = 0 thì đồ th có hai đim cc tr là (0; 0) và (2; –4), nên trung đim ca chúng là
I(1; –2). Ta thy I
Î
d, do đó hai đim cc tr đối xng vi nhau qua d.
Vy: m = 0
Câu 14. Cho hàm s yxmxxm
32
3(1)92
=-+++-
(1) có đồ th là (Cm).
1) Kho sát s biến thiên và v đồ th ca hàm s khi m = 1.
2) Vi giá tr nào ca m thì đồ th hàm s có đim cc đại và đim cc tiu đối xng vi
nhau qua đường thng d:
yx
1
2
=.
·
yxmx
2
'36(1)9
=-++
Hàm s có CĐ, CT
Û
m2
'9(1)3.90
D
=+->
m
(;13)(13;)
ÛÎ-¥--È-+
Ta có m
yxymmxm
2
11
2(22)41
33
æö
+
¢
=--+-++
ç÷
èø
Gi s các đim cc đại và cc tiu là
AxyBxy
1122
(;),(;)
, I là trung đim ca AB.
ymmxm
2
11
2(22)41
Þ=-+-++
; ymmxm
2
22
2(22)41
=-+-++
và: xxm
xx
12
12
2(1)
.3
ì
+=+
í=
î
Vy đường thng đi qua hai đim cc đại và cc tiu là ymmxm
2
2(22)41
=-+-++