Tr ng THCS Quỳnh L pườ B đ d y h c sinh gi i
**********************************************************************************************
®Ò sè 1
Câu 1:Có 3 ch t: Al, Mg, Al2O3. Ch đ c dùng m t hóa ch t làm thu c th hãy phân bi t 3 ch t trên? ượ
Câu 2: Mu i X v a tác d ng v i dung d ch HCl v a tác d ng v i dung dich NaOH. H i mu i X thu c lo i mu i trung hòa
hay
axit? Cho ví d minh h a?
Câu 3: Đ nh nghĩa ph n ng trao đ i? Đi u ki n đ ph n ng trao đ i x y ra? Cho ví d minh h a? Ph n ng trung hòa có
ph i
là ph n ng trao đ i không?
Câu 4: Khí CO2 đ c đi u ch b ng cách ph n ng gi a HCl và CaCOượ ế 3 có l n h i n c và HCl. Làm th nào đ thu đ c ơ ướ ế ượ
CO2 tinh khi t?ế
Câu 5: M t oxit kim lo i có công th c là M xOy, trong đó M chi m 72,41% kh i l ng. Kh hoàn toàn oxit này b ng khí COế ượ
thu đ c 16,8 gam kim lo i M. Hòa tan l ng M b ng HNOượ ượ 3 đ c nóng thu đ c mu i M hóa tr III và 0,9 mol khí NO ượ 2 .
Vi t các ph ng trình ph n ng và xá đ nh oxit kim lo iế ươ
6. Nung m gam h n h p 2 mu i cacbonat trung tính c a 2 kim lo i A và B đ u có hóa tr II. Sau m t th i gian thu đ c 3,36 ượ
lít khí CO2 (đktc) và còn l i h n h p r n Y. Cho Y tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HCl d r i cho khí thoát ra h p th ư
hoàn toàn b i dung d ch Ca(OH) 2 d , thu đ c 15 gam k t t a. Ph n dung d ch cô c n đ c 32,5 gam h n h p mu i khan.ư ượ ế ượ
Vi t các ph ng trình ph n ng và tính m ? ế ươ
12. Cho 5,22 gam m t mu i cacbonat kim lo i (h p ch t X) tác d ng v i dung d ch HNO 3 . Ph n ng gi i phóng ra g m
0,336 lit NO và x lit khí CO2. Các th tích khí đ c đo đi u ki n tiêu chu n. Hãy xác đ nh mu i cacbonat kim lo i đó và ượ
tính th tích khí CO2 (x) ?
13. Cho m t l ng Cu ượ 2S tác d ng v i dung d ch HNO 3 đun nóng. Ph n ng t o ra dung d ch A 1 và gi i phóng khí A2
không màu, b hóa nâu trong không khí. Chia A1 thành 2 ph n. Thêm BaCl2 vào ph n 1, th y k t t a tr ng A ế 3 không tan trong
axit d . Thêm m t l ng d NHư ượ ư 3 vào ph n 2, đ ng th i khu y đ u h n h p, thu đ c dung d ch A ượ 4 có màu xanh lam đ m.
a) Hãy ch ra A1, A2, A3, A4 là gì?
b) Vi t các ph ng trình hóa h c mô t quá trình nêu trên?ế ươ
14. Đ t cacbon trong khônh khí nhi t đ cao, đ c h n h p khí A. Cho A tác d ng v i Fe ượ 2O3 nung nóng đ c khí B vàượ
h n h p r n C. Cho B tác d ng v i dung d ch Ca(OH) 2 thu đ c k t t a K và dung d ch D, đun sôi D l i đ c k t t a K.ượ ế ượ ế
Cho C tan trong dung d ch HCl thu đ c khí và dung d cg E. Cho E tác d ng v i dung d ch NaOH d đ c h n h p k t t a ượ ư ượ ế
hiđrôxit F. Nung F trong không khí đ c xit duy nh t. Vi t các ph ng trình ph n ng?ượ ế ươ
15. Fe + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E + G
Dùng ph n ng hóa h c nào đ chuy n D thành E? Bi t r ng B + Clế 2 C.
16. Cho m t lu ng hiđrô d l n l t đi qua các ng m c n i ti p sau đây: ư ượ ế
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O. Sau đó l y các ch t còn l i trong ng cho tác d ng l n l t v i CO ượ 2 , v i
dung d ch HCl và AgNO3.
Vi t t t c các ph ng trình x y ra?ế ươ
17. Có 5 m u kim lo i : Ba, Mg, Fe, Ag, Al. N u ch có dung dich H ế 2SO4 loãng có th nh n bi t đ c nh ng kim lo i ế ượ
nào?
18. Cho 4 kim lo i A, B, C, D có màu g n gi ng nhau l n l t tác d ng v i HNO ượ 3 đ c, dung d ch HCl, dung d ch NaOH
ta thu đ c k t qu nh sau:ượ ế ư
A B C D
HNO3
HCl
NaOH
-
+
+
-
+
-
+
-
-
+
+
-
H i chúng là các kim lo i ghì trong các kim lo i sau đây :Mg, Fe, Ag, Al, Cu? Vi t các ph ng trình ph n ng, bi t ế ươ ế
r ng kim lo i tác d ng v i HNO 3 đ c ch có khí màu nâu bay ra.
19. Kh 2,4 g h n h CuO và m t s t oxit b ng hiđrô th y còn l i 1,76 g ch t r n. N u l y ch t r n đó hòa tan b ng ế
dung d ch HCl thì thoát ra 0,448 lít khí (đktc) . Xác đ nh công th c c a s t oxit. Bi t r ng s mol c a 2 oxit trong h n h p ế
b ng nhau.
**********************************************************************************************
Giáo viên : Lê Thanh Tính Trang 1
Tr ng THCS Quỳnh L pườ B đ d y h c sinh gi i
**********************************************************************************************
20. Xác đ nh công th c phân t c a m t lo i mu i clorua kép xKCl.yMgCl 2.zH2O
(mu i A) ng i ta ti n hành 2 thí nghi m sau: ườ ế
- Nung 11,1 g mu i đó thu đ c 6,78 g mu i khan. ượ
- Cho 22,2 g mu i đó tác d ng v i xút d r i l y k t t a đem nung thu đ c 3,2 g ch t r n. Bi t kh i l ng phân t ư ế ượ ế ượ
mu i kép là 277,5. Tìm các giá tr x, y, z?
21. Khi nung 6,06 g m t mu i Nitrat c a m t kim lo i ki m ta thu đ c 5,1 g ch t r n (nitrit). H i phân h y mu i nitrat ượ
c a kim lo i ghì?
22. Đ xác đ nh thành ph n c a mu i kép A có công th c p(NH 4)2SO4.qFex(SO4)y.tH2O ng i ta ti n hành thí nghi mườ ế
sau:
L y 9,64 g mu i A hòa tan vào n c, sau đó cho tác d ng v i Ba(OH) ướ 2 d , khi đun nóng ta thu đ c k t t a B và khíư ượ ế
C. L y k t t a B nung nhi t đ cao ( có m t không khí) ta thu đ c 10,92 g ch t r n. Cho toàn b khí C h p th vào 200 ế ượ
ml dung d ch H2SO4 0,1 M. Đ trung hòa l ng axit d c n dùng 200 ml dung d ch NaOH 0,1 M ượ ư
1) Vi t t t c các ph ng trình ph n ng x y ra?ế ươ
2) Xác đ nh các giá tr x, y, p, q, t?
23. C n l y bao nhiêu gam tinh th CuSO 4.5H2Ovà bao nhiêu gam dung d ch CuSO4 8% đ đi u ch 280 g dung d ch ế
CuSO4 16%?
24. Tr n V1 lit dung d ch A ch a 9,125d HCl v i V 2 lit dung d ch B ch a 5,47 g HCl, ta thu đ c 2 lit dung d ch C. Tính ượ
n ng d mol c a dung d ch A, B, C bi t V ế 1 + V2 = 2l, và hi u s gi a n ng đ mol dung dich A và B là 0,4 mol/l.
25. Đ ng nitrat b phân h y khi nung nóng theo ph n ng:
Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O2.
N u khi nung 15,04g đ ng nitrat th y còn l i 8,56g ch t r n, thì có bao nhiêu ph n trăm đ ng nitrat b phân h y và xác đ nhế
thành ph n ch t r n còn l i.
26. Hòa tan 1,42g h p kim Mg - Al - Cu b ng dung d ch HCl d ta thu đ c dung d ch A, khí B và ch t r n C. Cho dung ư ượ
d ch A tác d ng v i xút d r i l y k t t a nung nhi t đ cao thì thu đ c 0,4g ch t r n. M t khác đ t nóng ch t r n C ư ế ượ
trong không khí thì thu đ c 0,8g m t oxit màu đen.ượ
1) Tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p ban đ u? ượ
2) Cho khí B tác d ng v i 0,672 lit khí clo (đktc) r i l y s n ph m hòa tan vào 19,72 lit n c, ta đ c dung d ch D. ướ ượ
L y 5 g dung d ch D tác d ng v i AgNO 3 th y t o thành 0,7175g k t t a. Tính hi u su t ph n ng gi a khí B và clo? ế
27. Chia 1,5g h n h p b t Fe - Al - Cu thành 2 ph n b ng nhau:
1) L y m t ph n hòa tan b ng dung dich HCl th y còn l i 0,2g ch t r n không tan và 448 cm 3 khí bay ra. Tính kh i
l ng m i kim lo i trong h n h p?ượ
2) L y ph n th 2 cho vào 400 ml dung d ch h n h p AgNO 3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi k t thúc các ph nế
ng ta thu đ c ch t r n A và dung d ch B. Tính kh i l ng ch t r n A và n ng đ mol c a các ch t trong dung d ch B? ượ ượ
28. M t lo i đá ch a CaCO 3, MgCO3, Al2O3, kh i l ng nhôm oxit b ng 1/8 kh i l ng các mu i cacbonat. Đem nung ượ ượ
đá nhi t đ cao ta thu đ c ch t r n có kh i l ng b ng 6/10 kh i l ng đá tr c khi nung. Tính thành ph n trăm c a ượ ượ ượ ướ
MgCO3 trong đá?
29. Hòa tan 4,59g nhôm b ng dung d ch HNO 3 đ c dung d ch nhôm nitrat và h n h p khí NO và Nượ 2O có t kh i so v i
hiđrô là 16,75.
1) Tính kh i l ng nhôm nitrat? ượ
2) Tính th tích các khí NO và N2O ?
30.* A là m t m u h p kim Cu - Zn. Chia m u h p kim đó thành 2 ph n b ng nhau. Ph n th nh t hòa tan b ng dung
d ch d th y còn l i 1 gam không tan, ph n th 2 luy n thêm vào 4 gam Al thì thu đ c m u h p kim trong B có hàm l ng ư ượ ượ
ph n trăm c a Zn nh h n 33,3% so v i hàm l ng Zn trong m u h p kim A. ơ ươ
Tính % c a Cu trong m u h p kim A, bi t r ng khi ngâm m u h p kim B trong dung d ch NaOH thì sau m t th i ế
gian l ng khí bay ra v t quá 6 lit.ượ ượ
31. H n h p khí O 2 và SO2 có t kh i so v i hiđrô b ng 24, sau khi đung nóng h n h p đó v i ch t xúc tác ta thu đ c ượ
h n h p khí m i có t kh i h i so v i hiđrô b ng 30. ơ
a) Xác đ nh thành ph n h n h p tr c và sau ph n ng? ướ
b) Tính thành ph n trăm m i khí tham gia ph n ng?
Chú ý: Trong bài t p này các ch t đ u ph n ng không hoàn toàn.
32. Hoàn thành các ph n ng theo s đ sau: ơ
Fe + ... A + B
A + NaOH C + NaCl
C + O2 + H2O D
**********************************************************************************************
Giáo viên : Lê Thanh Tính Trang 2
0
t
0
t
Tr ng THCS Quỳnh L pườ B đ d y h c sinh gi i
**********************************************************************************************
D E; E + B Fe
33. Hãy l y 3 ch t vô c ( A, B, C) th a mãn các đi u ki n sau: ơ
- Khi tr n 2 dung d ch A và B thì t o thành k t t a. ế
- Khi cho A ho c B tác d ng v i C thì t o thành m t ch t khí không cháy.
34. A, B, C là các h p ch t c a kim lo i, khi đ t nóng nhi t đ cao có ng n l a màu vàng, D là m t h p ch t c a
cacbon. A tác d ng v i D t o thành B ho c C, A tác d ng v i B t o thành C. Nung D nhi t đ cao đ c m t s n ph m là ượ
D, D tác d ng v i dung d ch C t o thành B.
A, B, C là nh ng ch t ghì? Vi t các ph ng trình ph n ng? ế ươ
35. Có m t h n h p 3 kim lo i hóa tr II đ ng tr c H. T l kh i l ng nguyên t c a chúng là 3 : 5 : 7. T l s mol ướ ượ
c a các kim lo i là 4 : 2 : 1. Khi hòa tan 14,6 gam h n h p b ng dung d ch HCl th y thoát ra 7,84 l hiđrô.
Xác đ nh kh i l ng nguyên t và g i tên c a chúng? ượ
36.* A là dung d ch NaOH, B là dung d ch H 2SO4. Tr n 0,2 lit A và 0,3 lit B thu đ c 0,5 lit dung d ch C. L y 20 ml d ng ượ
d ch C, thêm m t ít quỳ tím vào ta th y màu xanh. Sau đó thêm t t dung d ch HCl 0,05M cho t i khi quỳ tím chuy n thành
màu tím th y t n h t 40 ml axit. Tr ng 0,3 l A và 0,3l B đ c dung d ch D. L y 20 ml dung d ch D, thêm vào 1 ít quỳ tím ế ượ
th y có màu đ , sau đó thêm t t dung d ch NaOH 0,1 M cho t i khi quỳ tím đ i thành màu tím th y t n h t 80 ml dung ế
d ch NaOH. Tính n ng đ mol c a các dung d ch A và B?
37. Cho ch t A tác d ng v i ch t B đ c khí I có mùi tr ng th i. Đ t cháy khí I khi có m t oxi d đ c khí II có mùi ượ ư ượ
h c. Cho khí I tác d ng v i khí II đ c ch t C màu vàng. Nung ch t C v i s t đ c ch t D, cho D tác d ng v i dung d ch ượ ượ
HCl đ c khí I.ượ
Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra? ế ươ
38.* H n h p A g m BaO, FeO, Al 2O3. Hòa tan A trong l ng d n c, đ c dung d ch D và ph n không tan B. S c khíượ ư ướ ượ
CO2 d vào dung d ch D, ph n ng t o k t t a. Cho khí CO d đi qua B nung nóng thu đ c ch t r n E. Cho E tác d ng v iư ế ư ượ
dung d ch NaOH d , th y tan m t ph n còn l i ch t r n G. Hòa tan h t G trong m t l ng d dung d ch H ư ế ượ ư 2SO4 loãng r i
cho dung d ch thu đ c tác d ng v i dung d ch KMnO ượ 4. Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra?ế ươ
39. Cho 18,5 g h n h p Z g m Fe, Fe 3O4 tác d ng v i 200 ml dung d ch HNO 3 loãng đun nóng và khu y đ u. Sau khi
ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ c 2,24 lit khí NO duy nh t (đktc), dung d ch Z ượ 1 và còn l i 1,46 gam kim lo i.
1/ Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra?ế ươ
2/ Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HNO 3?
3/ Tính kh i l ng mu i trong dung d ch Z ượ 1?
40. Vi t 4 ph ng trình thích h p cho s đ sau: Ba(NOế ươ ơ 3)2 + ? NaNO3 + ?
41. Vi t ph ng trình ph n ng x y ra (n u có):ế ươ ế
a) Cho b t nhôm vào dung d ch NaCl
b) Cho m t m u Natri vào dung d ch FeCl 3.
c) Cho b t Fe vào dung d ch AgNO 3 d .ư
d) S c khí SO2 t t vào dung d ch n c vôi trong cho đ n d khí SO ướ ế ư 2.
42. Trong t nhiên các nguyên t Ca, Mg có trong qu ng đôlômit: CaCO 3.MgCO3. t qu ng này, hãy trình bày ph ng ươ
pháp đi u ch CaCO ế 3, MgCO3 d ng riêng bi t tinh khi t? ế
43. Có hai dung d ch NaOH n ng đ C% (dung d ch 1) và C 2% (dung d ch 2). C n tr n chúng theo t l kh i l ng nh th ươ ư ế
nào đ thu đ c dung d ch NaOH C% (dung d cg 3). ( Không s d ng quy t c đ ng chéo) ượ ườ
Áp d ng b ng s : C 1 = 3%, C2 = 10%, C1 = 5%.
44. Cho 10 lít N2 và CO2ktc) đi qua 2 lít dung d ch Ca(OH)2 0,02M, thu đ c 1 g k t t a. Xác đ nh thành ph n % (theoượ ế
th tích) c a CO 2 trong h n h p.
45. Cho 1 dung d ch có hòa tan 16,8g NaOH tác d ng v i dung d ch có hòa tan 8g Fe 2(SO4)3, sau đó l i thêm vào dung
d ch trên 13,68g Al2(SO4)3. T nh ng ph n ng này ng i ta thu đ c dung d ch A và k t t a. L c k t t a đ c ch t r n ườ ượ ế ế ượ
B. Dung d ch A đ c pha loãng 500 ml. Các ph n ng x y ra hoàn toàn. ượ
a) Xác đinh thành ph n đ nh tính và đ nh l ng c a ch t r n B? ượ
b) Xác đ nh n ng đ M c a m i ch t trong dung d ch A sau khi pha loãng?
46. T Canxicacbua và các ch t vô c c n thi t khác, vi t PTP đi u ch nh a PE, etylaxêtat, cao su Buna? ơ ế ế Ư ế
47. Đ t cháy hoàn toàn 18g ch t h u c A c n l ng v a đ 16,8lit O ơ ượ 2 (đktc), thu đ c COượ 2 và h i n c v i t l thơ ướ
tích V( CO2) : V (H2O) = 3 : 2. Bi t t kh i h i c a A so v i Hế ơ 2 là 36.
a) Hãy xác đ nh công th c phân t c a A?
b) Hãy đ ngh CTCT c a A. Bi t r ng A có th axit ho c este. ế
**********************************************************************************************
Giáo viên : Lê Thanh Tính Trang 3
Tr ng THCS Quỳnh L pườ B đ d y h c sinh gi i
**********************************************************************************************
48. Nhi t phân hoàn toàn h n h p g m: BaCO 3, MgCO3, Al2O3 đ c ch t r n A, khí D. Hòa tan A trong NaOH d đ cượ ư ượ
dung d ch B và k t t a C. S c B vào D th y có k t t a. Hòa tan C trong dung d ch NaOH d th y k t t a tan m t ph n. Vi t ế ế ư ế ế
các PTP ?Ư
®Ò sè 1
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam h n h p hai mu i cabonat kim lo i hoá tri II và hoá tr III b ng dung d ch HCl d ta đ c ư ượ
dung d ch A và 0,896 lít khí đktc. Tính kh i l ng mu i có trong dung d ch A. ượ
Bài 2: Kh m gam h n h p X g m các oxit CuO, FeO, Fe 2O3 Fe3O4 b ng khí CO nhi t đ cao, ng i ta thu đ c 40 ườ ượ
gam
ch t r n Y và 13,2 gam khí CO 2. Tính giá tr c a m.
Bài 3: Ngâm m t v t b ng Đ ng kh i l ng 15 gam dung d ch ch a 0,12 mol AgNO ượ 3 . sau m t th i gian l y v t ra
th y kh i l ng AgNO ượ 3 trong dung d ch gi m 25%. Tính kh i l ng c a v t sau ph n ng. ượ
Bài 4: Cho 3,78 gam b t Nhôm ph n ng v a đ v i dung d ch mu i XCl 3 t o thành dung d ch Y gi m 4,06 gam so v i dung
d ch XCl3. Tìm công th c c a mu i XCl 3.
Bài 5: Nung 100 gam h n h p g m Na 2CO3 NaHCO3 cho đ n khi kh i l ng h n h p không đ i đ c 69 gam ch t r n.ế ượ ượ
Tính thành ph n ph n % kh i l ng c a các ch t trong h n h p. ượ
Bài 6: L y 3,33 gam mu i Clorua c a m t kim lo i ch hoá tr II m t l ng mu i Nitrat c a kim lo i đó cùng s ượ
mol nh mu i Clorua nói trên, th y khác nhau 1,59 gam. Hãy tìm kim lo i trong hai mu i nói trên.ư
Bài 7: Cho 14,5 gam h n h p g m Mg, Fe Zn vào dung dich Hỗợồ 2SO4 loãng d t o ra 6,72 lít Hư 2 đktc. Tính kh i l ng mu i ượ
Sunfat thu đ c.ượ
Bài 8: Hoà tan m gam h n h p A g m S t và kim lo i M ( có hoá tr không đ i) trong dung d ch HCl d thì thu đ c 1,008 lít ư ượ
khí đktc và dung d ch ch a 4,575 gam mu i khan. Tính giá tr c a m.
Bài 9: Cho 0,25 mol h n h p KHCO 3 CaCO3 tác d ng h t v i dung d ch HCl. Khí thoát ra đ c d n vào dung d ch n c ế ượ ướ
vôi trong d , thu đ c a gam k t t a. Hãy tính giá tr c a a.ư ượ ế
Bài 10: Cho 9,4 gam MgCO3 tác d ng v i m t l ng v a đ dung d ch HCl, D n khí sinh ra vào dung d ch n c vôi trong. ượ ướ
Hãy tính kh i l ng k t t a thu đ c. ượ ế ượ
Bài 11: Cho 1,78 gam h n h p hai kim lo i hoá tri II tan hoàn toàn trong dung d ch H 2SO4 loãng, gi i phóng đ c 0,896 lít khí ượ
Hiđrô đktc. Tính kh i l ng h n h p mu i Sunfat khan thu đ c. ượ ượ
Bài 12: Hoà tan 4 gam h n h p g m Fe và m t kim lo i hoá tr II vào dung d ch HCl thu đ c 2,24 lít khí H ượ 2 đktc. N u ch ế
dùng 2,4 gamkim lo i hoá tr II thì dùng không h t 0,5 mol HCl. Tìm kim lo i hoá tri II. ế
Bài 13: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch H ế 2SO4 loãng d sau ph n ng thu đ c dung d ch A và Vư ượ
lít khí H2 đktc. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch A thu đ c k t t a B. L c B nung trong không khí đ n kh i l ng ư ượ ế ế ượ
kh i l ng không đ i đ c m gam. Tính giá tr m ượ ượ .
**********************************************************************************************
Giáo viên : Lê Thanh Tính Trang 4
Tr ng THCS Quỳnh L pườ B đ d y h c sinh gi i
**********************************************************************************************
®Ò sè 2
i 1. ë 20oC, a tan 60g muèi kali nitrat vµo 190g níc th× ®îc dung dÞch bµo hßa. H·y tÝnh ®é tan cña muèi kali
nitrat ë
nhiÖt ®é ®ã.
§a: 31,6g
i 2. ë 20oC ®é tan cña kali sunfat 11,1g. Hái ph¶i hßa tan bao nhiªu gam muèi nµy vµo 80g níc ®Ó ®îc dung
ch b·oa
nhiÖt ®é ®· cho.
§a: 8,88g
i 3. X¸c ®Þnh khèi lîng muèi kali cloruat tinh ®îc sau khi lµm nguéi 604g dung dÞch b·o hßa ë 80 oC xng 20 oC
. §é tan cña KCl ë 80 oC b»ng 51g ë 20 oC34g
§a: 68g
i 4. §é tan cña NaNO3 ë 100 oC180g, ë 20 oC lµ 88g. Hái cã bao nhiªu gam NaNO3 kÕt tinhi khi h¹ nhiÖt ®é cña
84g dungch NaNO3o hßa tõ 100 oC xng 20 oC
§a: 27,6g
i 5. ë khi hßa tan 48g amoni nitrat vµo 80ml níc, lµm cho nht ®é cña níc h¹ xuèng tíi -12,2 oC.u muèn h¹ nhiÖt
®é cña 250ml níc tõ 15oC xuèng 0oC th× n pi hßa tan bao nhiªu gam amoni nitrat vµo lîng níc nµy.
§a: 82,72g
i 6. TÝnh phÇn tr¨m khèi lîng cña níct tinh trong:
a. Xo®a: Na2CO3 . 10 H2O
b. Th¹ch cao: CaSO4 . 2H2O
§a: a. 62,93% b. 20,93%
Bài 7: Cô c n 160 gam dung d ch CuSO 4 10% đ n khi t ng s nguyên t trong dung d ch ch còn m t n a so v i ban đ u thìế
d ng l i. Tìm kh i l ng n c bay ra. ượ ướ
(Đ a: 73,8 gam)
Bài 8: Tính n ng đ ph n trăm c a dung d ch H 2SO4 6,95M (D = 1,39 g/ml)
M(l) (ml) dd dd
m.1000
n n.1000 m.100.10.D C%.10.D
M
Cm
V V m .M M
D
= = = = =
M
C .M 6,95.98
C% 49%
10D 10.1,39
= = =
Bài 9:
a. C n l y bao nhiêu gam CuSO 4 hòa tan vào 400ml dd CuSO4 10% (D = 1,1 g/ml) đ t o thành dd C có n ng đ là 20,8%
b. Khi h nhi t đ dd C xu ng 12 oC thì th y 60g mu i CuSO 4.5H2O k t tinh, tách ra kh i dd . Tính đ tan c a CuSOế 4
12oC. (đ c phép sai s nh h n 0,1%)ượ ơ
(a = 60g / b.17,52)
Bài 10: Cho 100g dd Na2CO3 16,96%, tác d ng v i 200g dd BaCl 2 10,4%. Sau ph n ng , l c b k t t a đ c dd A . ế ượ Tính
n ng đ % các ch t tan trong dd A.
(NaCl 4,17%, Na2CO3 2,27%)
Bài 11: Hòa tan m t l ng mu i cacbonat c a m t kim lo i hóa tr II b ng dd H ượ 2SO4 14,7 %. Sau khi ph n ng k t thúc khí ế
không còn thoát ra n a, thì còn l i dd 17% mu i sunfat tan. Xác đ nh kh i l ng nguyên t c a kim lo i. ượ
**********************************************************************************************
Giáo viên : Lê Thanh Tính Trang 5