Câu 1: Bán kính nguyên t c a các nguyên t trong b ng h th ng tu n hoàn bi n đ i theo quy lu t. Trong m t ế
nhóm (c t d c), bán kính nguyên t tăng d n theo chi u t trên xu ng. Trong m t chu kỳ (hàng ngang), bán kính
nguyên t gi m d n theo chi u t trái qua ph i. Dãy các nguyên t nào d i đây đ c s p x p theo chi u tăng d n ướ ượ ế
bán kính nguyên t ?
A. Rb, K, Ca, Al
B. Na, Rb, Ca, Mg
C. Ca, As, N, F
D. F, N, Ca, K
Câu 2: Hexaammincoban clorua có công th c phân t Co(NH 3)6Cl3. Trong công th c này có t ng c ng bao nhiêu
nguyên t ?
A. 23 nguyên tB. 26 nguyên t
C. 28 nguyên tD. 33 nguyên t
Câu 3: Gi s r ng cation Hexaammincoban có hóa tr không đ i trong m i h p ch t mu i c a nó. V y mu i
hexaammincoban sunfat có công th c phân t là ?
A. CO(NH3)S3B. Co(NH3)6(SO4)3
C. (CO(NH3)6)3(SO4)2D. (CO(NH3)6)2(SO4)3
Câu 4:
H
C
N
N
C
O
C
O
C
C
C
C
N
N
C
H
H
H
H
H
H
H
H
H
Hình v bên bi u di n c u trúc phân t c a cafein, m t ch t có v đ ng đ c tìm th y trong cà phê và trà. Công ượ
th c phân t c a cafein là ?
A. C5H10N3O2
B. C5H10N4O2
C. C8H10N3O2
D. C8H10N4O2
Câu 5: Tên th ng c a cafein là 1,3,7-trimetyl xantin. Nhóm metyl có công th c –CH3. Nh v y, c u trúc c aườ ư
Xantin là ?
A.
O
O
C
N
H
NH
C
CH
CH
H
N
H
N
C
B.
O
O
C
N
H
NH
C
C
C
H
N
H
N
C
C.
H
C
N
N
C
O
C
O
C
C
C
N
NH
C
H
H
H
H
H
H
D.
H
N
H
N
C
O
C
O
C
C
C
N
NH
C
H
H
H
Câu 6: M t d n xu t c a cafein là 1,3,7-triclo xantin, C 5HCl3N4O2. Phân t kh i c a d n xu t này là ?
A. 239,4 B. 241,4 C. 255,4 D. 257,5
Câu 7: Không nên cho nh ng c p ch t gia d ng nào sau đây ti p xúc v i nhau ? ế
A. Ch t gi c t y và gi m ăn – vì hít ph i khí clo t o thành có th gây t vong.
B. Ch t gi c t y và n c – vì n c sau khi hidrat hóa là lo i n c r t nguy hi m. ướ ướ ướ
C. Ch t béo bão hòa và nhi t – vì không ph i t nhiên mà t ‘xúc xích’ (sausages) đ c dùng ượ
chung v i t ‘gây n ’ (bangers)
D. Gi m ăn và b t n - vì b t khí sinh ra có th gây n .
Câu 8: Đ u th k th hai sau công nguyên, các ô c a s đ c làm b ng cách cu n tròn m t kh i th y tinh nóng ế ượ
ch y, sau đó th i ph ng, kéo giãn, xoay tròn r i cán d p trong m t cái đĩa tr c khi c t chùng thành hình d ng nh t ướ
đ nh. Khi c t, c nh đáy c a ô c a luôn đ c h ng ra phía ngoài c a cái đĩa. Nhi u t m kính c a s cũ nay tìm ượ ướ
th y có c nh đáy dày h n so v i c nh trên. Tr c đây, đi u đó đ c xem là b ng ch ng cho th y m c dù th y tinh ơ ướ ượ
là ch t r n, nh ng trong kho ng th i gian dài lài th hi n tính ch t nh m t ch t l ng. B ng ch ng gi i thích ư ư
trên sai n u tìm th yế
A. Các khung chì đ chia ô c a, th ng r t n ng, đã nh h ng đ n kích th c c a ô c a kính ườ ưở ế ướ
theo th i gian.
B. Các ô c a nh h n th ng không có s khác bi t nhi u v đ dày gi a c nh trên và c nh ơ ườ
d i.ướ
C. M t s ô c a kính cũ th c t có c nh trên dày h n. ế ơ
D. R t khó khăn đ có th đo chính xác đ dày c a kính khi chúng v n đ c l p trên c a và g n ượ
trên t ng.ườ
Câu 9: M i phân t hidrocacbon đ u có m t “khung x ng” cacbon, bao g m c m ch chính và m ch nhánh. Đ ươ
đ n gi n, các nguyên t hidro xung quanh khung cacbon đ u đ c lo i b . M i nguyên t và liên k t đ n có thơ ượ ế ơ
xoay đ c. nh v y, hình (X) và (Y) bi u di n cùng m t khung cacbon, còn (Z) bi u di n m t khung cacbon khác.ượ ư
(X) (Y) (Z)
Xem xét các khung cacbon sau:
(i) (ii) (iii)
(iv) (v)
Hai hình nào trên bi u di n cùng m t khung cacbon ?
A. (i) và (ii) B. (i) và (iii) C. (i) và (iv) D. (i) và (v)
Câu 10 : w, x và y là nh ng ch t r n không màu, z là dung d ch không màu. Chúng là các ch t (không theo th t ):
natri clorua, b t ph n tr ng, axit xitric và ch t ch th axit-bazo phenolphtalein (PP). Khi cho m t l ng nh m i ượ
ch t tác d ng v i nhau t ng đôi m t trong dung môi n c thì thu đ c b ng k t qu sau: ướ ượ ế
w x y
x Không ph n ng
y Màu h ng tímKhông ph n ng
z Không ph n ng Không ph n ng S i b t khí
L u ý: chì th PP chuy n sang màu đ trong môi tr ng ki m. B t ph n là canxi cacbonat, cũng t o môi tr ngư ườ ườ
ki m. Axit s s i b t khí khi g p mu i cacbonat, nh ng không có hi n t ng này khi g p mu i clorua. ư ượ
Xác đ nh các ch t w, x, y, z ?
Ph ng ánươ Hóa Ch t
w x y z
A. NaCl B t ph n Axit xitric PP
B. PP NaCl B t ph n Axit xitric
C. Axit xitric PP NaCl B t ph n
D. B t ph n Axit xitric PP NaCl
Câu 11: Gi thuy t là m t phát bi u có th đ c ki m ch ng m t cách khoa h c. Phát bi u nào sau đây là m t gi ế ượ
thuy t ?ế
A. Sôcôla s càng m n n u nh ca cao càng đ c nghi n nhuy n. ế ư ượ
B. Th n l n ngón cánh bay v i t c đ 45 km/h
C. H p kim nào là c ng nh t so v i tr ng l ng c a nó ? ượ
D. Ng i ta tin r ng âm nh c c a th p niên 1940 hay h n so v i th p niên 1970.ườ ơ
A.
4,0.1019
phân t
hidro
Câu 12: Khán gi r t kinh ng c khi nhà o thu t đ t cháy t 100USD cũ b ng h n h p etanol và n c. Ng n l a ướ
màu xanh xu t hi n, nh ng khi đ c d p t t, t ti n gi y v n còn nguyên v n. Gi i thích nào sau đây là h p lí ư ượ
nh t?
A. Màu xanh, t mu i đ ng có trong t gi y, đã ngăn t ti n không b cháy.
B. N c gi cho nhi t đ c a t ti n gi y th p h n nhi t đ cháy c a nó.ướ ơ
C. Không đ oxi đ đ t cháy t ti n gi y.
D. H n h p n c-etanol không cháy đ c. ướ ượ
Câu 13: Đám cháy t m t x ng b t mì cũ có th gây thi t h i ngiêm tr ng, th m chí có th gây n . Lính c u h a ưở
gi i thích nguyên nhân là do b i c a m t mì trong không khí. Đó là m t l i gi i thích.
A. Không có căn c , vì b i b t mì ch làm l a cháy m do chúng đ y không khí ra kh i vùng b
cháy.
B. Không th x y ra, vì b i b t mì th ng m t. ườ ướ
C. Có th đúng, vì b t mì trong thùng ch a x ng có thành ph n chính là cacbohidrat, là ch t ưở
d cháy.
D. Ch c ch n đúng, vì h t b i m n bay l l ng trong không khí có di n tích b m t r t l n. ơ
Câu 14: Đi n t vào ch tr ng đ hoàn thành câu sau:
Các kim lo i _ __ __ u có kh i l ng riêng nh nên chúng có th n i trên m t n c. Sau đó, chúng tan ra, b c ượ ướ
cháy và gi i phóng khí _ __ __ _ _. Nh v y, vì lý do _ _ _ ư __ _ __, Chúng đ c ngâm trong d u.ượ
S p x p l i nh ng t đ c đánh d u ế ượ __ ta đ c nguyên t nào sau đây ?ượ
A. Sodium (Na) B. Helium (He) C. Oxygen (O) D. Iodine (I)
Câu 15 : Th tích c a khí chau71 trong m t bong bóng xà phòng bay l l ng trong không khí ph thu c và t ng s ơ
mol khí có trong bong bóng đó. Bong bóng nào sau đây (hình v có cùng kích th c) có th tích l n nh t 20 ướ 0C?
Câu 16: Ph ng trình hóa h c nào sau đây đ đ c cân b ng ?ươ ượ
A.Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
C. 2Ca3(PO4)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2Ca(H2PO4)2
D. 2Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 → 2CaSO4 + Ca(H2PO4)2
Câu 17 : Kh o sát ph ng trình hóa h c sau: ươ
4CO +4H2O + 2NO + 2SO2 + 2HCl → 2C2H5NSCl + 7O2
Cho l ng ch t tham gia quá trình t ng h p trên nh sau: 20 mol CO, l ng n c không gi i h n, 200 mol NO, 60ượ ư ượ ướ
mol SO2 và 20 mol HCl. Tăng g p đôi l ng ch t nào sau đây s giúp thu đ c l ng C ượ ượ ượ 2H5NSCl nhi u nh t ?
A. CO B. NO C. SO2D. HCl
Câu 18: Trái cây t i c t s n và đóng gói có th i h n s d ng ng n. L u huỳnh dioxit th ng đ c s d ng đươ ư ườ ượ
làm gi m s thâm đen và s phân h y, nh ng quá trình này gây nguy hi n đ n s c kh e c a ng i tiêu dùng. K ư ế ườ
thu t đóng gói b sung khí (Modified Atmosphere Packaging-MAP) là m t gi i pháp thay th . ế
H n h p khí đ c s d ng trong k thu t MAP ượ
S n ph m % O2% CO2
Táo 4 2
Dâu tây 2,5 16
Đ u Hà lan9 7
C n tây11 9
B ng t ng h p trên cho bi t thành ph n c a h n h p khí s d ng đ i v i m i lo i rau qu giúp chúng có th i ế
h n s d ng lâu nh t. Khí còn l i là nito.Lo i rau qu t i nào trong b ng đ c đóng gói v i h n h p khí có ươ ượ
thành ph n khác v i không khí nh t ?
A. Táo B. Dâu tây
C. Đ u Hà lanD. C n tây
B.
7,0.10-4 mol
etan (C2H6)
C.
4,0 mg
Heli
D.
6.10-4 mol
nito +
1,5.10-4 mol
neon