B 100 Đ ÔN THI H C SINH GI I MÔN HÓA H C L P 9
*********************************************************************************
®Ò sè 1
Câu 1: Có 3 ch t: Al, Mg, Al2O3. Ch đc dùng m t hóa ch t làm thu c th hãy phân bi t 3 ch t trên? ượ
Câu 2: Mu i X v a tác d ng v i dung d ch HCl v a tác d ng v i dung dich NaOH. H i mu i X thu c lo i
mu i trung hòa hay axit? Cho ví d minh h a?
Câu 3: Đnh nghĩa ph n ng trao đi? Đi u ki n đ ph n ng trao đi x y ra? Cho ví d minh h a? Ph n
ng trung hòa có ph i là ph n ng trao đi không?
Câu 4: Khí CO2 đc đi u ch b ng cách ph n ng gi a HCl và CaCOượ ế 3 có l n h i n c và HCl. Làm th ơ ướ ế
nào đ thu đc CO ượ 2 tinh khi t?ế
Câu 5: M t oxit kim lo i có công th c là M xOy, trong đó M chi m 72,41% kh i l ng. Kh hoàn toàn oxit ế ượ
này b ng khí CO thu đc 16,8 gam kim lo i M. Hòa tan l ng M b ng HNO ượ ượ 3 đc nóng thu đc mu i M ượ
hóa tr III và 0,9 mol khí NO2 . Vi t các ph ng trình ph n ng và xá đnh oxit kim lo iế ươ
6. Nung m gam h n h p 2 mu i cacbonat trung tính c a 2 kim lo i A và B đu có hóa tr II. Sau m t th i
gian thu đc 3,36 lít khí COượ 2 (đktc) và còn l i h n h p r n Y. Cho Y tác d ng hoàn toàn v i dung d ch HCl
d r i cho khí thoát ra h p th hoàn toàn b i dung d ch Ca(OH)ư 2 d , thu đc 15 gam k t t a. Ph n dung ư ượ ế
d ch cô c n đc 32,5 gam h n h p mu i khan. Vi t các ph ng trình ph n ng và tính m ? ượ ế ươ
12. Cho 5,22 gam m t mu i cacbonat kim lo i (h p ch t X) tác d ng v i dung d ch HNO 3 . Ph n ng gi i
phóng ra g m 0,336 lit NO và x lit khí CO2. Các th tích khí đc đo đi u ki n tiêu chu n. Hãy xác đnh ượ
mu i cacbonat kim lo i đó và tính th tích khí CO 2 (x) ?
13. Cho m t l ng Cu ượ 2S tác d ng v i dung d ch HNO 3 đun nóng. Ph n ng t o ra dung d ch A 1 và gi i phóng
khí A2 không màu, b hóa nâu trong không khí. Chia A1 thành 2 ph n. Thêm BaCl2 vào ph n 1, th y k t t a ế
tr ng A3 không tan trong axit d . Thêm m t l ng d NHư ượ ư 3 vào ph n 2, đng th i khu y đu h n h p, thu
đc dung d ch Aượ 4 có màu xanh lam đm.
a) Hãy ch ra A1, A2, A3, A4 là gì?
b) Vi t các ph ng trình hóa h c mô t quá trình nêu trên?ế ươ
14. Đt cacbon trong khônh khí nhi t đ cao, đc h n h p khí A. Cho A tác d ng v i Fe ượ 2O3 nung nóng
đc khí B và h n h p r n C. Cho B tác d ng v i dung d ch Ca(OH)ượ 2 thu đc k t t a K và dung d ch D, ượ ế
đun sôi D l i đc k t t a K. Cho C tan trong dung d ch HCl thu đc khí và dung d cg E. Cho E tác d ng ượ ế ượ
v i dung d ch NaOH d đc h n h p k t t a hiđrôxit F. Nung F trong không khí đc xit duy nh t. Vi t ư ượ ế ượ ế
các ph ng trình ph n ng?ươ
15. Fe + O2 A
A + HCl B + C + H2O
B + NaOH D + G
C + NaOH E + G
Dùng ph n ng hóa h c nào đ chuy n D thành E? Bi t r ng B + Clế 2 C.
16. Cho m t lu ng hiđrô d l n l t đi qua các ng m c n i ti p sau đây: ư ượ ế
CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O. Sau đó l y các ch t còn l i trong ng cho tác d ng l n l t v i ượ
CO2 , vi dung d ch HCl và AgNO3.
Vi t t t c các ph ng trình x y ra?ế ươ
17. Có 5 m u kim lo i : Ba, Mg, Fe, Ag, Al. N u ch có dung dich H ế 2SO4 loãng có th nh n bi t đc ế ượ
nh ng kim lo i nào?
18. Cho 4 kim lo i A, B, C, D có màu g n gi ng nhau l n l t tác d ng v i HNO ượ 3 đc, dung d ch HCl, dung
d ch NaOH ta thu đc k t qu nh sau: ượ ế ư
A B C D
HNO3
HCl
NaOH
-
+
+
-
+
-
+
-
-
+
+
-
**********************************************************************************
Trang 1
B 100 Đ ÔN THI H C SINH GI I MÔN HÓA H C L P 9
*********************************************************************************
H i chúng là các kim lo i ghì trong các kim lo i sau đây :Mg, Fe, Ag, Al, Cu? Vi t các ph ng trình ế ươ
ph n ng, bi t r ng kim lo i tác d ng v i HNO ế 3 đc ch có khí màu nâu bay ra.
19. Kh 2,4 g h n h CuO và m t s t oxit b ng hiđrô th y còn l i 1,76 g ch t r n. N u l y ch t r n đó hòa ế
tan b ng dung d ch HCl thì thoát ra 0,448 lít khí (đktc) . Xác đnh công th c c a s t oxit. Bi t r ng s mol ế
c a 2 oxit trong h n h p b ng nhau .
20. Xác đnh công th c phân t c a m t lo i mu i clorua kép xKCl.yMgCl 2.zH2O
(mu i A) ng i ta ti n hành 2 thí nghi m sau: ườ ế
- Nung 11,1 g mu i đó thu đc 6,78 g mu i khan. ượ
- Cho 22,2 g mu i đó tác d ng v i xút d r i l y k t t a đem nung thu đc 3,2 g ch t r n. Bi t ư ế ượ ế
kh i l ng phân t mu i kép là 277,5. Tìm các giá tr x, y, z? ượ
21. Khi nung 6,06 g m t mu i Nitrat c a m t kim lo i ki m ta thu đc 5,1 g ch t r n (nitrit). H i phân h y ượ
mu i nitrat c a kim lo i ghì?
22. Đ xác đnh thành ph n c a mu i kép A có công th c p(NH 4)2SO4.qFex(SO4)y.tH2O ng i ta ti n hành thí ườ ế
nghi m sau:
L y 9,64 g mu i A hòa tan vào n c, sau đó cho tác d ng v i Ba(OH) ướ 2 d , khi đun nóng ta thu đc ư ượ
k t t a B và khí C. L y k t t a B nung nhi t đ cao ( có m t không khí) ta thu đc 10,92 g ch t r n. Choế ế ượ
toàn b khí C h p th vào 200 ml dung d ch H 2SO4 0,1 M. Đ trung hòa l ng axit d c n dùng 200 ml dung ượ ư
d ch NaOH 0,1 M
1) Vi t t t c các ph ng trình ph n ng x y ra?ế ươ
2) Xác đnh các giá tr x, y, p, q, t?
23. C n l y bao nhiêu gam tinh th CuSO 4.5H2Ovà bao nhiêu gam dung d ch CuSO4 8% đ đi u ch 280 g ế
dung d ch CuSO4 16%?
24. Tr n V1 lit dung d ch A ch a 9,125d HCl v i V 2 lit dung d ch B ch a 5,47 g HCl, ta thu đc 2 lit dung ượ
d ch C. Tính n ng d mol c a dung d ch A, B, C bi t V ế 1 + V2 = 2l, và hi u s gi a n ng đ mol dung dich A
và B là 0,4 mol/l.
25. Đng nitrat b phân h y khi nung nóng theo ph n ng:
Cu(NO3)2 CuO + 2NO2 + O2.
N u khi nung 15,04g đng nitrat th y còn l i 8,56g ch t r n, thì có bao nhiêu ph n trăm đng nitrat b phân ế
h y và xác đnh thành ph n ch t r n còn l i.
26. Hòa tan 1,42g h p kim Mg - Al - Cu b ng dung d ch HCl d ta thu đc dung d ch A, khí B và ch t r n C. ư ượ
Cho dung d ch A tác d ng v i xút d r i l y k t t a nung nhi t đ cao thì thu đc 0,4g ch t r n. M t ư ế ượ
khác đt nóng ch t r n C trong không khí thì thu đc 0,8g m t oxit màu đen. ượ
1) Tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p ban đu? ượ
2) Cho khí B tác d ng v i 0,672 lit khí clo (đktc) r i l y s n ph m hòa tan vào 19,72 lit n c, ta ướ
đc dung d ch D. L y 5 g dung d ch D tác d ng v i AgNOượ 3 th y t o thành 0,7175g k t t a. Tính hi u su t ế
ph n ng gi a khí B và clo?
27. Chia 1,5g h n h p b t Fe - Al - Cu thành 2 ph n b ng nhau:
1) L y m t ph n hòa tan b ng dung dich HCl th y còn l i 0,2g ch t r n không tan và 448 cm 3 khí
bay ra. Tính kh i l ng m i kim lo i trong h n h p? ượ
2) L y ph n th 2 cho vào 400 ml dung d ch h n h p AgNO 3 0,08 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi k t ế
thúc các ph n ng ta thu đc ch t r n A và dung d ch B. Tính kh i l ng ch t r n A và n ng đ mol c a ượ ượ
các ch t trong dung d ch B?
28. M t lo i đá ch a CaCO 3, MgCO3, Al2O3, kh i l ng nhôm oxit b ng 1/8 kh i l ng các mu i cacbonat. ượ ượ
Đem nung đá nhi t đ cao ta thu đc ch t r n có kh i l ng b ng 6/10 kh i l ng đá tr c khi nung. ượ ượ ượ ướ
Tính thành ph n trăm c a MgCO 3 trong đá?
29. Hòa tan 4,59g nhôm b ng dung d ch HNO 3 đc dung d ch nhôm nitrat và h n h p khí NO và Nượ 2O có t
kh i so v i hiđrô là 16,75.
1) Tính kh i l ng nhôm nitrat? ượ
2) Tính th tích các khí NO và N2O ?
**********************************************************************************
Trang 2
B 100 Đ ÔN THI H C SINH GI I MÔN HÓA H C L P 9
*********************************************************************************
30.* A là m t m u h p kim Cu - Zn. Chia m u h p kim đó thành 2 ph n b ng nhau. Ph n th nh t hòa tan
b ng dung d ch d th y còn l i 1 gam không tan, ph n th 2 luy n thêm vào 4 gam Al thì thu đc m u h p ư ượ
kim trong B có hàm l ng ph n trăm c a Zn nh h n 33,3% so v i hàm l ng Zn trong m u h p kim A.ượ ơ ươ
Tính % c a Cu trong m u h p kim A, bi t r ng khi ngâm m u h p kim B trong dung d ch NaOH thì ế
sau m t th i gian l ng khí bay ra v t quá 6 lit. ượ ượ
31. H n h p khí O 2 và SO2 có t kh i so v i hiđrô b ng 24, sau khi đung nóng h n h p đó v i ch t xúc tác ta
thu đc h n h p khí m i có t kh i h i so v i hiđrô b ng 30.ượ ơ
a) Xác đnh thành ph n h n h p tr c và sau ph n ng? ướ
b) Tính thành ph n trăm m i khí tham gia ph n ng?
Chú ý: Trong bài t p này các ch t đu ph n ng không hoàn toàn.
32. Hoàn thành các ph n ng theo s đ sau: ơ
Fe + ... A + B
A + NaOH C + NaCl
C + O2 + H2O D
D E; E + B Fe
33. Hãy l y 3 ch t vô c ( A, B, C) th a mãn các đi u ki n sau: ơ
- Khi tr n 2 dung d ch A và B thì t o thành k t t a. ế
- Khi cho A ho c B tác d ng v i C thì t o thành m t ch t khí không cháy.
34. A, B, C là các h p ch t c a kim lo i, khi đt nóng nhi t đ cao có ng n l a màu vàng, D là m t h p
ch t c a cacbon. A tác d ng v i D t o thành B ho c C, A tác d ng v i B t o thành C. Nung D nhi t đ
cao đc m t s n ph m là D, D tác d ng v i dung d ch C t o thành B.ượ
A, B, C là nh ng ch t ghì? Vi t các ph ng trình ph n ng? ế ươ
35. Có m t h n h p 3 kim lo i hóa tr II đng tr c H. T l kh i l ng nguyên t c a chúng là 3 : 5 : 7. T ướ ượ
l s mol c a các kim lo i là 4 : 2 : 1. Khi hòa tan 14,6 gam h n h p b ng dung d ch HCl th y thoát ra 7,84 l
hiđrô.
Xác đnh kh i l ng nguyên t và g i tên c a chúng? ượ
36.* A là dung d ch NaOH, B là dung d ch H 2SO4. Tr n 0,2 lit A và 0,3 lit B thu đc 0,5 lit dung d ch C. L y ượ
20 ml d ng d ch C, thêm m t ít qu tím vào ta th y màu xanh. Sau đó thêm t t dung d ch HCl 0,05M cho
t i khi qu tím chuy n thành màu tím th y t n h t 40 ml axit. Tr ng 0,3 l A và 0,3l B đc dung d ch D. L y ế ượ
20 ml dung d ch D, thêm vào 1 ít qu tím th y có màu đ, sau đó thêm t t dung d ch NaOH 0,1 M cho t i
khi qu tím đi thành màu tím th y t n h t 80 ml dung d ch NaOH. Tính n ng đ mol c a các dung d ch A ế
và B?
37. Cho ch t A tác d ng v i ch t B đc khí I có mùi tr ng th i. Đt cháy khí I khi có m t oxi d đc khí ượ ư ượ
II có mùi h c. Cho khí I tác d ng v i khí II đc ch t C màu vàng. Nung ch t C v i s t đc ch t D, cho D ượ ượ
tác d ng v i dung d ch HCl đc khí I. ượ
Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra? ế ươ
38.* H n h p A g m BaO, FeO, Al 2O3. Hòa tan A trong l ng d n c, đc dung d ch D và ph n không ượ ư ướ ượ
tan B. S c khí CO2 d vào dung d ch D, ph n ng t o k t t a. Cho khí CO d đi qua B nung nóng thu đc ư ế ư ượ
ch t r n E. Cho E tác d ng v i dung d ch NaOH d , th y tan m t ph n còn l i ch t r n G. Hòa tan h t G ư ế
trong m t l ng d dung d ch H ượ ư 2SO4 loãng r i cho dung d ch thu đc tác d ng v i dung d ch KMnO ư 4. Vi t ế
các ph ng trình ph n ng x y ra?ươ
39. Cho 18,5 g h n h p Z g m Fe, Fe 3O4 tác d ng v i 200 ml dung d ch HNO 3 loãng đun nóng và khu y đu.
Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đc 2,24 lit khí NO duy nh t (đktc), dung d ch Z ượ 1 và còn l i 1,46
gam kim lo i.
1/ Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra?ế ươ
2/ Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HNO 3?
3/ Tính kh i l ng mu i trong dung d ch Z ượ 1?
40. Vi t 4 ph ng trình thích h p cho s đ sau: Ba(NOế ươ ơ 3)2 + ? NaNO3 + ?
**********************************************************************************
Trang 3
0
t
0
t
B 100 Đ ÔN THI H C SINH GI I MÔN HÓA H C L P 9
*********************************************************************************
41. Vi t ph ng trình ph n ng x y ra (n u có):ế ươ ế
a) Cho b t nhôm vào dung d ch NaCl
b) Cho m t m u Natri vào dung d ch FeCl 3.
c) Cho b t Fe vào dung d ch AgNO 3 d .ư
d) S c khí SO2 t t vào dung d ch n c vôi trong cho đn d khí SO ướ ế ư 2.
42. Trong t nhiên các nguyên t Ca, Mg có trong qu ng đôlômit: CaCO 3.MgCO3. t qu ng này, hãy trình bày
ph ng pháp đi u ch CaCOươ ế 3, MgCO3 d ng riêng bi t tinh khi t? ế
43. Có hai dung d ch NaOH n ng đ C% (dung d ch 1) và C 2% (dung d ch 2). C n tr n chúng theo t l kh i
l ng nh th nào đ thu đc dung d ch NaOH C% (dung d cg 3). ( Không s d ng quy t c đng chéo)ươ ư ế ượ ườ
Áp d ng b ng s : C 1 = 3%, C2 = 10%, C1 = 5%.
44. Cho 10 lít N2 và CO2 (đktc) đi qua 2 lít dung d ch Ca(OH)2 0,02M, thu đc 1 g k t t a. Xác đnh thành ượ ế
ph n % (theo th tích) c a CO 2 trong h n h p.
45. Cho 1 dung d ch có hòa tan 16,8g NaOH tác d ng v i dung d ch có hòa tan 8g Fe 2(SO4)3, sau đó l i thêm
vào dung d ch trên 13,68g Al2(SO4)3. T nh ng ph n ng này ng i ta thu đc dung d ch A và k t t a. L c ườ ượ ế
k t t a đc ch t r n B. Dung d ch A đc pha loãng 500 ml. Các ph n ng x y ra hoàn toàn.ế ượ ượ
a) Xác đinh thành ph n đnh tính và đnh l ng c a ch t r n B? ượ
b) Xác đnh n ng đ M c a m i ch t trong dung d ch A sau khi pha loãng?
46. T Canxicacbua và các ch t vô c c n thi t khác, vi t PTP đi u ch nh a PE, etylaxêtat, cao su Buna? ơ ế ế Ư ế
47. Đt cháy hoàn toàn 18g ch t h u c A c n l ng v a đ 16,8lit O ơ ượ 2 (đktc), thu đc COượ 2 và h i n c ơ ướ
v i t l th tích V( CO 2) : V (H2O) = 3 : 2. Bi t t kh i h i c a A so v i Hế ơ 2 là 36.
a) Hãy xác đnh công th c phân t c a A?
b) Hãy đ ngh CTCT c a A. Bi t r ng A có th axit ho c este. ế
48. Nhi t phân hoàn toàn h n h p g m: BaCO 3, MgCO3, Al2O3 đc ch t r n A, khí D. Hòa tan A trong ượ
NaOH d đc dung d ch B và k t t a C. S c B vào D th y có k t t a. Hòa tan C trong dung d ch NaOH d ư ượ ế ế ư
th y k t t a tan m t ph n. Vi t các PTP ? ế ế Ư
**********************************************************************************
Trang 4
B 100 Đ ÔN THI H C SINH GI I MÔN HÓA H C L P 9
*********************************************************************************
®Ò sè 2
Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam h n h p hai mu i cabonat kim lo i hoá tri II và hoá tr III b ng dung d ch
HCl d ta đc ư ượ
dung d ch A và 0,896 lít khí đktc. Tính kh i l ng mu i có trong dung d ch A. ượ
Bài 2: Kh m gam h n h p X g m các oxit CuO, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 b ng khí CO nhi t đ cao, ng i ta ườ
thu đc 40 gamượ
ch t r n Y và 13,2 gam khí CO 2. Tính giá tr c a m.
Bài 3: Ngâm m t v t b ng Đng có kh i l ng 15 gam dung d ch có ch a 0,12 mol AgNO ượ 3 . sau m t th i
gian l y v t ra th y kh i l ng AgNO ượ 3 trong dung d ch gi m 25%. Tính kh i l ng c a v t sau ph n ng. ượ
Bài 4: Cho 3,78 gam b t Nhôm ph n ng v a đ v i dung d ch mu i XCl 3 t o thành dung d ch Y gi m 4,06
gam so v i dung d ch XCl 3. Tìm công th c c a mu i XCl 3.
Bài 5: Nung 100 gam h n h p g m Naỗợồ 2CO3 và NaHCO3 cho đn khi kh i l ng h n h p không đi đc 69ế ượ ượ
gam ch t r n. Tính thành ph n ph n % kh i l ng c a các ch t trong h n h p. ượ
Bài 6: L y 3,33 gam mu i Clorua c a m t kim lo i ch có hoá tr II và m t l ng mu i Nitrat c a kim lo i ượ
đó có cùng s mol nh mu i Clorua nói trên, th y khác nhau 1,59 gam. Hãy tìm kim lo i trong hai mu i nói ư
trên.
Bài 7: Cho 14,5 gam h n h p g m Mg, Fe và Zn vào dung dich H 2SO4 loãng d t o ra 6,72 lít Hư 2 đktc. Tính
kh i l ng mu i Sunfat thu đc. ượ ượ
Bài 8: Hoà tan m gam h n h p A g m S t và kim lo i M ( có hoá tr không đi) trong dung d ch HCl d thì ư
thu đc 1,008 lít khí đktc và dung d ch ch a 4,575 gam mu i khan. Tính giá tr c a m.ượ
Bài 9: Cho 0,25 mol h n h p KHCO 3 và CaCO3 tác d ng h t v i dung d ch HCl. Khí thoát ra đc d n vào ế ượ
dung d ch n c vôi trong d , thu đc a gam k t t a. Hãy tính giá tr c a a. ướ ư ượ ế
Bài 10: Cho 9,4 gam MgCO3 tác d ng v i m t l ng v a đ dung d ch HCl, D n khí sinh ra vào dung d ch ượ
n c vôi trong. Hãy tính kh i l ng k t t a thu đc. ướ ượ ế ượ
Bài 11: Cho 1,78 gam h n h p hai kim lo i hoá tri II tan hoàn toàn trong dung d ch H 2SO4 loãng, gi i phóng
đc 0,896 lít khí Hiđrô đktc. Tính kh i l ng h n h p mu i Sunfat khan thu đc.ượ ượ ượ
Bài 12: Hoà tan 4 gam h n h p g m Fe và m t kim lo i hoá tr II vào dung d ch HCl thu đc 2,24 lít khí H ượ 2
đktc. N u ch dùng 2,4 gamkim lo i hoá tr II thì dùng không h t 0,5 mol HCl. Tìm kim lo i hoá tri II. ế ế
Bài 13: Cho 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch H ế 2SO4 loãng d sau ph n ng thu đcư ượ
dung d ch A và V lít khí H2 đktc. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch A thu đc k t t a B. L c B nung ư ượ ế
trong không khí đn kh i l ng kh i l ng không đi đc m gam. Tính giá tr mế ượ ượ ượ .
**********************************************************************************
Trang 5